Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
(TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
LỜI NÓI ĐẦU:
TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!
Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!
VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC CƠ BẢN
1.
Mnm .
M
m
n
;
n
m
M
2. số Avogađro: N
A
=6,022.10
-23
mol
-1
số phân tử:
A
NnN .
3. thể tích ở đktc:
nV .4,22
4,22
V
n
4. tỉ khối hơi của khí A đối với khí B và dối với không khí:
B
A
BA
M
M
d
/
29
/
A
KKA
M
d
Khi V
A
=V
B
B
A
B
A
B
A
BA
m
m
D
D
M
M
d
/
5. khối lượng riêng:
V
m
D
( g/ml hoặc g/l…)
DM .4,22
6. nồng độ ( C ):
V
n
C
M
( mol/l hoặc M )
%100.%
dd
ct
m
m
C
với m
dd
=m
ct
+m
dm
và m
dd sau pứ
=m
dd trước pứ
+m
chất cho vào
-m
khí
-m
kết tủa
Liên hệ:
ct
M
M
DC
C
.10%.
%.
%100.
CD
m
V
ct
M
CDV
n
.100
%
( với V ( ml ), D ( g/ml );
S
S
C
100
.100
%
( với S là độ tan );
ct
M
M
S
C
.10
( khi dd là H
2
O )
7. hỗn hợp 2 chất ( hoặc nhiều chất):
21
2211
21
2211
VV
MVMV
nn
MnMn
n
m
M
hh
hh
hh
8. Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
P.V=n.R.T
TR
VP
n
.
.
Với T = 273 + t
0
C (
0
K )
P ( atm)
R=0,082 atm.l.mol
-1
.K
-1
P ( mmHg)
R=62,4 mmHg.l.mol
-1
.K
-1
P ( Pa)
R=8,314 J.mol
-1
.K
-1
P ( at)
R=0,084 at.l.mol
-1
.K
-1
1 atm= 760 mmHg
ĐK cùng t
0
, p:
BABA
nnVV
ĐK cùng t
0
, p, V:
pusaukhibdkhi
nn
___
ĐK cùng t
0
, V:
pusau
bd
pusaukhi
bdkhi
p
p
n
n
___
_
9. định luật bảo toàn số mol e: ( đối với pứ oxh-khừ ):
nhanechoe
nn
__
10. Định luật bảo toàn khối lượng: A + ddB
ddC + D
+E
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
+ m
E
m
dd sau pứ
= m
ddB
+ m
A
– m
D
– m
E
11. định luật bảo toàn nguyên tố:
ví dụ pt: hợp chất A: C
x
H
y
O
z
+(
24
zy
x
) O
2
0
t
xCO
2
+
2
y
H
2
O
ĐLBT ngtố O :
OHOCOOOOAO
nnnn
222
////
OHCOOA
nnnnz
222
.2.2.
12. quy tắc đường chéo cho hh chất 1 và 2:
1
2
2
1
%%
%%
CC
CC
m
m
với C%
1
< C% < C%
2
C% – C%
1
C%
2
– C%
m
2
: C%
2
m
1
: C%
1
C%
1
2
2
1
MM
MM
n
n
với M
1
< M< M
2
1
2
2
1
MM
MM
CC
CC
V
V
với C
M1
< C
M
< C
M2
1
2
2
1
DD
DD
V
V
với D
1
< D < D
2
13. hiệu suất pứ ( tính theo chất pứ hết):
dựa vào sản phẩm:
%100.
)_(__
___
%
ptpuothuyetliluong
tethucspluong
H
dựa vào chất tham gia pứ:
%100.
__
_
%
daubanluong
puluong
H
tính lượng sp tạo thành
%.
%100
___
H
thuyetlispluong
tính lượng chất tham gia pứ
%100.
%
____
H
ptpuotinhchatluong
*****************************************
VẤN ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ
14. đơn vị kích thước:
1nm=10
-9
m= 10
-7
cm
1
0
A
= 10
-10
m= 10
-8
cm
1nm= 10
0
A
1
m
=10
-3
mm
1
0
A
= 10
-7
mm=10
-4
m
15. đơn vị khối lượng: 1u=1,6605.10
-27
kg=1,6605.10
-24
g với 1u=
12
6
.
12
1
C
m
m
ngtử
= M
ngtử
.u
16. số khối (A): A=Z+N với N: số nơtron. Z: số proton
*** số proton= số e =số hiệu ngtố trong BTH = số đơn vị điện tích hạt nhân
M – M
1
M
2
– M
n
2
: M
2
n
1
: M
1
M
C
M
– C
M1
C
M2
– C
M
V
2
: C
M2
V
1
: C
M1
C
M
D – D
1
D
2
– D
V
2
: D
2
V
1
: D
1
D
17. điện tích ngtử: Giả sử 1 ngtử X gồm a ( e) và b ( p)
bq
aq
p
e
baq
X
18. đồng vị:
Z
82: đồng vị bền
Z>82: đồng vị không bền ( đồng vị phóng xạ)
Điều kiện bền của đồng vị hạt nhân ngtử: 2
Z
83
5244,11
Z
N
)83(
853,3
)18(
323,3
ZZ
ZZ
với
là tổng số hạt cơ bản trong ngtử :
enp
19. nguyên tử khối trung bình:
giả sử 1 nguyên tố X có các đồng vị
1
1
X
A
Z
,
2
2
X
A
Z
,
3
3
X
A
Z
,… với a
1
, a
2
, a
3
,… là tỉ lệ % số
nguyên tử của các đồng vị X
1
, X
2
, X
3
,…
%)100 (
321
332211
aaa
AaAaAa
A
% đồng vị
1
1
X
A
Z
của ngtố X có trong hợp chất B:
A
A
XXx
X
BtrongXtrong
A
Btrong
A
1
___1
__1
.
100
.%.%
%
1
1
( %)
Với x là chỉ số nguyên tử của X trong B
20. thể tích nguyên tử:
33
6
1
3
4
dRV
21. diện tích nguyên tử:
22
4 dRS
22. tỉ số giữa D, V, R của hạt nhân, nguyên tử:
3
3
hn
nt
hn
nt
nt
hn
R
R
V
V
D
D
23. liên hệ R, M, D,
,N
A
:
3
3
4
100.
. R
ND
M
V
A
3
100.
4
3
A
ND
M
R
với
là độ đặc khít (%)
*****************************************
VẤN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
24. lớp e:
các e cùng lớp
mức năng lượng gần bằng nhau
lớp e gần hạt nhân bền chặt hơn lớp e ở xa hạt nhân hơn
Năng lượng của e ở
lớp trong < năng lượng của e ở lớp ngoài
tên lớp:
n=
1
2
3
4
5
6
7
Tên lớp:
K
L
M
N
O
P
Q
25. phân lớp e: s, p, d, f
các e cùng phân lớp
NL bằng nhau
lớp thứ n có n phân lớp e
lớp thứ n có n
2
AO
lớp thứ n có tối đa 2.n
2
số e tối đa
phân lớp s có 1AO_s (
2e)
phân lớp p có 3AO_p: AO_p
x
, AO_p
y
, AO_p
z
. (
6e)
phân lớp dcó 5AO_d (
10e)
phân lớp f có 7AO_f (
14e)
26. viết cấu hình e:
xác định số e của ngtử
viết cấu hình theo thứ tự tăng dần mức NL AO :
1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s…
Theo quy tắc Kleckowski:
bổ sung số e vào mỗi phân lớp, mỗi lớp theo 3 cơ sở:
o nguyên lí Pauli
o nguyên lí vững bền
o quy tắc Hund
viết lại cấu hình theo thứ tự các phân lớp, các lớp:
1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d5f…
lưu ý một số trường hợp cấu hình không bền:
o (n-1)d
4
ns
2
(n-1)d
5
ns
1
: bán bão hòa phân lớp d
o (n-1)d
9
ns
2
(n-1)d
10
ns
1
: bão hòa phân lớp d
o Ví dụ: Cu, Ag, Cr, Mo,…
Viết cấu hình e của ion:
X + n e
X
-n
X
X
+n
+ n e
NL e tăng
NLAO tăng
6f
6d
6p
6s
P
7f
7d
7p
7s
Q
5f
5d
5p
5s
O
3d
3p
3s
M
4p
4s
N
4f
4d
2s
L
2p
K
1s
o Thêm, bớt n e dựa vào cấu hình e của X theo thứ tự các phân lớp, các lớp ở lớp
ngoài cùng.
*****************************************
VẤN ĐỀ 4: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
27. phân loại chu kì:
o chu kì nhỏ: 1,2,3
o chu kì lớn: 4,5,6,7
28. xác định nhóm :
o STT nhóm = số e hóa trị
o STT chu kì = số lớp e
o STT nhóm A = số e hóa trị = số e lớp ngoài cùng ( nguyên tố s, p)
o STT nhóm B =
10ba
VIIIB
ba
)10(
)10,9,8(
)8(
ba
ba
ba
với cấu hình e lớp ngoài cùng (n-1)d
a
ns
b
( nguyên tố d, f)
tóm tắt:
29. sự biến đổi tuần hoàn của các đại lượng vật lí, hóa học:
30. năng lượng Ion hóa thứ nhất I
1
:
o I
1 ( He)
= 2372 kJ/mol (max)
o I
1 ( Cs)
= 376 kJ/mol (min)
o I của nguyên tử nguyến tố có cấu hình e lớp ngoài cùng ở trạng thái bão hòa, bán bão hòa
sẽ lớn hơn I của các nguyên tử bên cạnh trong cùng một chu kì.
31. độ âm điện(
):
o
(max)4
F
o
2
EI
với E là ái lực e ( là năng lượng kết hợp 1e vào nguyên tử để biến nó thành ion
âm)
32. bán kính nguyên tử ( R ):
o
nmR
F
064,0
(min)
o Các ion cùng số lớp e: ion nào có số p càng lớn thì R càng nhỏ:
nm
A
A
M
M
RRRR ;
Nhóm
B
III
IV
V
VI
VII
VIII
I
II
a+b=
3
4
5
6
7
8,9,10
11
12
I
R
T.PK
T.KL
T.Ax
T.Bz
Z
CHU KÌ
NHÓM
o Ion có số lớp e càng lớn thì R càng lớn.
33. tính phi kim, tính kim loại:
o nguyên tử dễ nhận e
T.PK càng mạnh
o nguyên tử dễ nhường e
T.KL càng mạnh
34. hóa trị nguyên tố:
o HT max với O = STT nhóm A
o HT max với O + HT với H = 8 ( từ IVA-VIIIA )
o R
x
O
y
:
%100%
16
%
.
yx
OR
M
O
y
R
Rx
o RH
n
:
%100%%
y
RH
M
H
n
R
R
o A
x
B
y
:
B
A
yM
xM
B
A
%
%
35. xác định loại nguyên tố: ( KL, PK, KH ) theo số e lớp ngoài cùng:
o 1, 2, 3 e
KL ( trừ H, He, B )
o 4 e
PK ( chu kì nhỏ), KL ( chu kì lớn)
o 5, 6, 7 e
PK
o 8 e
KH ( kể cả He với 2 e)
36. tính chất về Z của 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì liên tiếp và…: ( Z
B
> Z
A
)
o cùng thuộc 1 phân nhóm A:
Z
B
-Z
A
=2
H và Li
Nhóm A
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Hợp chất
với O
R
2
O
RO
R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
RO
4
Hóa trị
cao nhất
với O
1
2
3
4
5
6
7
8
Hợp chất
với H
RH
RH
2
RH
3
RH
4
RH
3
RH
2
RH
Hóa trị
với H
1
2
3
4
3
2
1
Trạng
thái hợp
chất với
H
r
r
r
k
k
k
k
Hợp chất
Hiđroxit
tương
ứng
ROH
R(OH)
2
R(OH)
3
H
2
RO
3
HRO
3
H
3
RO
4
H
2
RO
4
HRO
3
HR
HRO
HRO
4
HRO
2
Z
B
-Z
A
=8 ( 2 < Z < 20 )
Z
B
-Z
A
=18 ( 19 < Z < 57 )
Z
B
-Z
A
=32 ( Z > 54 )
o Thuộc 2 phân nhóm liên tiếp:
Z
B
-Z
A
=7
Z
B
-Z
A
=9 ( 2 < Z < 20 )
*****************************************
VẤN ĐỀ 5: LIÊN KẾT HÓA HỌC
37. các loại liên kết hóa học:
o liên kết ion
hợp chất ion
o liên kết cộng hóa trị:
liên kết cộng hóa trị có cực ( phân cực)
hợp chất có cực
liên kết cộng hóa trị không cực ( không phân cực )
hợp chất không phân cực
ngoài ra còn có liên kết cho- nhận ( nguyên tử có 8 e ngoài cùng cho – nhận với
nguyên tử có 6 e ngoài cùng để đạt trạng thái cấu hình bền vững của khí hiếm)
o liên kết kim loại
mạng tinh thể kim loại
o ngoài ra còn có các hợp chất tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử
38. sự lai hóa AO:
o trạng thái kích thích:
o C : 1s
2
2s
2
2p
2
1s
2
2s
1
2p
3
o B : 1s
2
2s
2
2p
1
1s
2
2s
1
2p
2
o Be : 1s
2
2s
2
1s
2
2s
1
2p
1
o Các kiểu lai hóa:
Kiểu
Đếm
Tổ hợp
Góc liên
kết
Hình vẽ
Kiểu
phân
tử
ví dụ
sp
2
1AO s + 1
AO p = 2
AO sp
180
0
Thẳng
hàng
AB
2
BeCl
2
, BeH
2
,
ZnCl
2
, CO
2
,
C
2
H
2
,…
sp
2
3
1AO s + 2
AO p = 3
AO sp
2
120
0
Tam giác
đều
AB
3
BF
3
, NO
3
-
, CO
3
2-
,
SO
3
, BCl
3
,
C
2
H
4
,…
sp
3
4
1AO s + 3
AO p = 4
AO sp
3
109
0
28
`
Tứ diện
đều
AB
4
H
2
O, NH
3
, CH
4
,
CCl
4
, NH
4
+
,
ClO
4
-
, SO
4
2-
,
PO
4
3-
,…
dsp
2
4
1AO s + 1
AO p + 1
AO d = 4
AO dsp
2
90
0
Vuông
phẳng
AB
4
[PtCl
4
]
2-
,
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
,
[CuCl
2
]
2-
, Pt
2+
,…
sp
3
d
5
1AO s + 3
AO p + 1
AO d = 5
AO sp
3
d
90
0
và
120
0
Lưỡng
chóp đều
AB
5
PCl
5
,…
o Sự xen phủ AO:
Xen phủ bên
liên kết
( kém bền, yếu):
p-p p-d
Xen phủ trục
liên kết
( bền hơn, mạnh):
s-s p-s p-p
liên kết đơn: 1
liên kết bội:
liên kết đôi: 1
+ 1
liên kết ba: 1
+ 2
39. hiệu độ âm điện (
)
40. các quy tắc xác định soh:
o soh của đơn chất = 0
o tổng soh của 1 phân tử = 0
o soh của ion đơn nguyên tử = điện tích ion
o tổng soh của ion đa nguyên tử = điện tích ion
o soh của H = +1 ( trừ hidrua KL: NaH, CaH
2
,…)
o soh của O = -2 ( trừ OF
2
, peoxit H
2
O
2
,…)
o soh của KL nhóm IA = +1
o soh của KL nhóm IIA = +2
o soh của PK nhóm VIIA trong hợp chất với H, KL: -1
o soh của F = -1
41. các kiểu mạng tinh thể kim loại:
o các kiểu mạng tinh thể KL:
lập phương tâm khối: Li, Na, K, Fe, Cr, …
sp
3
d
2
6
1AO s + 3
AO p + 2
AO d = 6
AO sp
3
d
2
90
0
Bát diện
đều
AB
6
SF
6
, AlF
6
3-
, SiF
6
3-
, Pt
4+
,…
d
2
sp
3
f
7
Loại liên kết
ĐK
0
< 0,4
Lk CHT
không cực
PK~PK (giống)
0,4
< 1,7
Lk CHT có
cực
PK~PK ( khác)
H ~ PK ( HF )
1,7
Lk ion
KL~PK ( điển hình)
lập phương tâm diện: Ca, Cu, Ni, Al, Ag, Au, …
lục phương: Be, Mg, Zn, …
o ô cơ sở ( tế bào cơ sở):
tinh thể tồn tại riêng rẽ thành 1 ô cơ sở:
lập phương tâm khối: 9 nguyên tử
lập phương tâm diện: 14 nguyên tử
lục phương: 17 nguyên tử
tinh thể tồn tại trong mạng tinh thể thành 1 ô cơ sở:
lập phương tâm khối: 2 nguyên tử
lập phương tâm diện: 4 nguyên tử
lục phương: 2 nguyên tử
o độ đặc khít(
):
lập phương tâm khối:
= 68%
lập phương tâm diện:
= 74%
lục phương:
= 74%
*****************************************
VẤN ĐỀ 6: PHẢN ỨNG HÓA HỌC- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG HÓA HỌC
42. các khái niệm về phản ứng oxh- khử: ( pứ thay đổi soh)
Chất khử: là chất nhường e, có soh tăng sau pứ ( chất bị oxh )
Chất oxh: là chất nhận e, có soh giảm sau pứ ( chất bị khử )
Sự oxh ( quá trình oxh): quá trình nhường e, làm tăng soh của chất
Sự khử ( quá trình khử): quá trình nhận e, làm giảm soh của chất
43. phản ứng thu- tỏa nhiệt:
pứ tỏa nhiệt:
<0
pứ thu nhiệt:
>0
nhiệt pứ:
= NL
sp
-NL
tác chất
( kJ )
44. tốc độ pứ:
cho pứ: A
B
t
1
: C
1
C
1
`
t
2
: C
2
C
2
`
(C
1
> C
2
; C
1
`
< C
2
`
)
tốc độ pứ trung bình:
12
`
1
`
2
12
21
tt
CC
tt
CC
t
C
v
( mol.l/ s)
tốc độ pứ:
tk
C
v
.
với k: là hệ số tỉ lượng
các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ: C
; p
khí
; t
0
; S
tiếp xúc
; chất xúc tác
v
45. cân bằng hóa học: đối với pứ thuận nghịch: A + B
C + D
cân bằng động: v
t
=v
n
= ( V
bị chiếm
/ V
mạng
) .100%
chất pứ không chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm
trong hệ luôn có các chất
tham gia pứ và sản phẩm
hằng số cân bằng ( K
cb
): phụ thuộc vào t
0
trong hệ đồng thể: ( cùng trạng thái): aA + bB
cC + dD
nếu chất tan trong dd:
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
nếu là chất khí:
b
B
a
A
d
D
c
C
p
pp
pp
K
.
.
trong hệ dị thể: ( khác trạng thái): aA + bB
cC + dD
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
lưu ý: chất rắn: không có nồng độ
không có mặt trong K
cb
.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:
C
cân bằng chuyển dịch từ phía có C cao sang phía có C thấp
p
(
)
cân bằng chuyển dịch về phía làm
(
) số phân tử khí
t
0
(
)
cân bằng chuyển dịch về phía thu nhiệt ( tỏa nhiệt)
chất xúc tác không làm cân bằng chuyển dịch
Nguyên lí H.LeChatelier: sự biến đổi của C, p, t
0
sẽ làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều làm giảm tác động đó.
46. liên hệ v – K: aA + bB
cC + dD
ba
tt
BAkv
dc
nn
DCkv
ở TTCB: v
t
=v
n
và
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
n
t
c
k
k
K
*****************************************
VẤN ĐỀ 7: SỰ ĐIỆN LI
47. độ điện li (
):
(%)
00
C
C
N
N
pli
với N: số phân tử hòa tan; N
0
: số phân tử phân li ra ion
Khi pha loãng dd
=1: chất điện li mạnh
Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HClO
4
, HNO
3
, HBr, HI,…
Bazo mạnh ( kiềm tan): NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, KOH.
Muối tan của các ion Li
+
( trừ Li
3
PO
4
), Na
+
, K
+
, NH
4
+
, NO
3
-
, CH
3
COO
-
,…
0<
<1: chất điện li yếu
Axit yếu: HF, H
2
S, HClO, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, HBrO, CH
3
COOH, HNO
2
, HCOOH,
H
3
PO
4
,…
Bazo không tan: Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
,…
Muối không tan, ít tan: BaCO
3
, CaCO
3
, AgCl, AgBr, AgI,…
48. axti, bazo, muối:
thuyết Arrhenius:
axit: chất tan trong nước và phân li ra ion H
+
.
axit 1 nấc: HCl, HNO
3
, HBr, HI, CH
3
COOH, HNO
2
, HCOOH,…
axit 2 nấc: H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
,…, H
3
PO
3
,…
axit 3 nấc: H
3
PO
4
,…
bazo: chất tan trong nước và phân li ra ion OH
-
.
Bazo 1 nấc: NaOH, KOH,…
Bazo 2 nấc: Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,…
Bazo 3 nấc: Fe(OH)
3
, Li(OH)
3
,…
muối:
muối axit: gốc axit còn khả năng phân li ra ion H
+
.
vd: KHSO
4
, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
3
,…
muối trung hòa: gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H
+
.
vd: NaCl, Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
H
2
PO
2
,…
nếu gốc axit còn H
có khả năng phân li thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H
+
.
một số Hidroxit lưỡng tính ( phân li theo 2 kiểu axit và bazo
td được với axit và
bazo )
Al(OH)
3
HAlO
2
.H
2
O
Cr(OH)
3
HCrO
2
.H
2
O
Zn(OH)
2
H
2
ZnO
2
Pb(OH)
2
H
2
PbO
2
Sn(OH)
2
H
2
SnO
2
Be(OH)
2
H
2
BeO
2
( Cu(OH)
2
H
2
CuO
2
)
theo Bronstet:
axit: chất nhường proton ( H
+
)
K
a
lực axit
bazo: chất nhận proton ( H
+
)
K
b
lực bazo
49. độ pH:
tích số ion của nước:
14
10
2
OHHK
OH
độ pH:
HpH lg
apHMH
a
10
Độ pOH:
OHpOH lg
bpOHMOH
b
10
14 pOHpH
1
pH
14
MHOHHbazomtpH
MHOHHtinhtrungmtpH
MHOHHaxitmtpH
7
7
7
10,:_:147
10,:__:7
10,:_:71
Biến đổi: lg( a . b ) = lga + lgb; lg( a / b ) = lga – lgb.
Chất chỉ thị màu:
Quỳ tím
Phenolphtalein
Metyl da cam
Xác định pH của dd muối trung hòa:
o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit yếu
mt kiềm
pH > 7
Vd: CH
3
COONa, K
2
S,…
o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit mạnh
mt trung tính
pH = 7
Vd: NaCl, KI,…
o Tạo bởi cation bazo yếu và anion mạnh
mt axit
pH < 7
Vd: Fe(NO
3
)
3
, NH
4
Cl,…
o Tạo bởi cation bazo yếu và anion axit yếu
mt của dd phụ thuộc vào độ thủy
phân của 2 ion
50. liên hệ:
dd axit yếu HA:
).lg()lg(lg
2
1
aaa
CCKpH
với C
a
0,01 M
dd đệm gồm axit yếu HA và muối NaA:
)lg(lg14)lg(lg
m
b
b
m
a
a
C
C
K
C
C
KpH
dd bazo yếu BOH:
)lg.(lg
2
1
14
bb
CKpH
giả sử có chất điện li yếu MA:
MA
M
+
+ A
-
Cân bằng: (1-
)C
0
C
0
C
0
0
C
K
với
<<1 và 1-
1
đối với CH
3
COOH
CH
3
COO
-
+ H
+
ban đầu: C
0
phân li: C C C
Mt trung tính
Mt axit
Mt bazo
xanh
Không đổi
Đỏ
5
8
8
Hồng
Hồng nhạt
Không đổi
9,8
vàng
Không đổi
Đỏ
4,4
3,1
cân bằng: C
0
– C C C
HpH
C
K
KCCCH
cb
cb
lg
0
00
với điều kiện:
< 0,1 hoặc C
0
.K
cb
>10
-12
và
100
0
cb
K
C
dd X gồm NH
4
+
xM và NH
3
yM biết
aK
NH
a
)
4
(
HpH
axHayH
lg
0.).(
2
định luật bảo toàn số mol điện tích:
dd X gồm x mol A
a+
, y mol B
b+
, z mol C
c-
, t mol D
d-
.
định luật: n
+
= n
-
x.a + y.b =
z.c + t.d
m
muối
=
a
A
m
+
b
B
m
+
c
C
m
+
d
D
m
Al, muối Al
3+
và Al
2
O
3
td với dd Bazo tan: ( nói chung cho các KL lưỡng tính, muối
và oxit của nó)
Th1: bazo vđ
tạo kết tủa
Th2: bazo dư
tạo kết tủa
một phần kết tủa tan trong bazo
dư
2
2
3
3
23
)()(
_(max)
)()(
_(min)
.2.4.4
.2.3
OHZn
Zn
OHAl
AlduOH
OHZnOHAl
vdOH
nnnnn
nnn
Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
(TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
LỜI NÓI ĐẦU:
TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!
Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!
I/ nhận biết chất vô cơ:
Chất cần NB
Thuốc thử
Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
KIM LOẠI
Li
K
Na
Ca
Ba
Sr
Đốt cháy
Li cho ngọn lửa đỏ tía
K cho ngọn lửa tím
Na cho ngọn lửa vàng
Ca cho ngọn lửa đỏ da cam
Ba cho ngọn lửa vàng lục
Sr cho lửa màu đỏ son
H
2
O
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh + H
2
(Với Ca
dd đục)
M + nH
2
O M(OH)
n
+
2
n
H
2
Be
Zn
Al
dd kiềm
Tan H
2
M +(4-n)OH
-
+ (n-2)H
2
O MO
2
n-4
+
2
n
H
2
KIM LOẠI
Kloại từ Mg
Pb
dd axit
(HCl)
Tan H
2
(Pb có ↓ PbCl
2
màu trắng)
M + nHCl MCl
n
+
2
n
H
2
Cu
HCl/H
2
SO
4
loãng có sục
O
2
Tan dung dịch màu xanh
2Cu + O
2
+ 4HCl 2CuCl
2
+ 2H
2
O
Đốt trong
O
2
Màu đỏ màu đen
2Cu + O
2
0
t
2CuO
Ag
HNO
3
đ/t
0
Tan NO
2
màu nâu đỏ
Ag + 2HNO
3đ
0
t
AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
PHI
KIM
I
2
( nâu tím)
Hồ tinh bột
Màu xanh đặc trưng
S ( vàng lục)
Đốt trong
O
2
khí SO
2
mùi hắc
S + O
2
0
t
SO
2
P ( đỏ, đen,
trắng)
Đốt trong
O
2
và hòa
tan sản
phẩm vào
H
2
O
Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím
4P + O
2
0
t
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
(Dung dịch H
3
PO
4
làm đỏ quì tím)
C
Đốt trong
O
2
CO
2
làm đục nước vôi trong
C + O
2
0
t
CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
KHÍ VÀ HƠI
Cl
2
( vàng
lục)
Quỳ tím ẩm
Chuyển sang đỏ, sau đó mất màu.
Dd KBr
Dd Br
2
( nâu đỏ hoặc vàng cam tùy theo lượng
Br
2
tạo ra)
Nước Br
2
Nhạt màu
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O 10HCl + 2HBrO
3
dd KI + hồ
tinh bột
Hồ tinh bột hóa màu xanh
Cl
2
+ 2KI 2KCl + I
2
Hồ tinh bột
2
I
màu xanh
O
2
Tàn đóm đỏ
Tàn đóm bùng cháy
Cu, t
0
Cu màu đỏ màu đen
2Cu + O
2
0
t
2CuO
O
3
(xanh
nhạt)
dd KI + hồ
tinh bột
Hồ tinh bột hóa màu xanh
H
2
Đốt,làm
lạnh
Có tiếng nổ nhẹ
Hơi nước ngưng tụ
2H
2
+ O
2
0
t
2H
2
O
CuO, t
0
Hóa đỏ
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
H
2
O (hơi)
CuSO
4
khan
Trắng xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O
CO
CuO, t
0
Đen đỏ
CuO + CO
0
t
Cu + CO
2
dd PdCl
2
↓ Pd đỏ sẫm
CO + PdCl
2
+ H
2
O Pd↓ +2HCl + CO
2
Đốt trong
O
2
rồi dẫn
sản phẩm
cháy qua dd
nước vôi
trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
2CO + O
2
0
t
2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
Quỳ tím ẩm
Hóa hồng
Dd vôi
trong hoặc
Ba(OH)
2
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
SO
2
( mùi
hắc)
Quỳ tím ẩm
Hóa hồng
nước Br
2
Nhạt màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
dd thuốc
tím
Nhạt màu
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
Dd Ca(OH)
2
Đục nước vôi trong
SO
2
+Ca(OH)
2
CaSO
3
+H
2
O
SO
3
dd Ba
2+
BaSO
4
↓ trắng
H
2
S(mùi
trứng thối)
* Mất màu dd
Br
2
,
tạo S ↓vàng
* mất màu dd
KMnO
4
( hoặc trong
H
2
SO
4
) tạo S
↓vàng
O
2
tạo S ↓vàng
Cl
2
tạo S ↓vàng
FeCl
3
tạo S ↓vàng
SO
2
tạo S ↓vàng
dd Pb
2+
,
ddCu
2+
.
PbS, CuS↓ đen
HCl
Dd Ag
+
, dd
Pb
2+
AgCl, PbCl
2
↓ trắng
Quì tím ẩm
Hóa đỏ
NH
3
Khói trắng
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
NH
3
(mùi
khai)
Quì tím ẩm
Hóa xanh
phenolphtalein
Hóa Hồng
HCl đặc
Khói trắng
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Dd
muối Fe
2+
↓ trắng xanh Fe(OH)
2
Cu(OH)
2
Kết tủa tan tạo dd phức chất màu xanh thẫm
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
NO ( không
màu)
Không khí
Hóa nâu
2NO + O
2
2 NO
2
NO
2
( nâu
đỏ)
Quì tím ẩm
Hóa đỏ
Làm lạnh
Màu nâu k
0
màu
2NO
2
0
11 C
N
2
O
4
H
2
O + O
2
+ Cu
Dd Cu(NO
3
)
2
màu xanh
N
2
Que đóm cháy
Tắt
DUNG DỊCH
Axit: HCl
Quì tím
Hóa đỏ
Muối cacbonat;
sunfit, sunfua,
kim loại đứng
trước H
Có khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, H
2
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2HCl + CaSO
3
CaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O
2HCl + FeS FeCl
2
+ H
2
S
2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
Axit HCl đặc
MnO
2
, t
0
Khí Cl
2
màu vàng lục bay lên
4HCl + MnO
2
0
t
MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
Khí NH
3
Khói trắng NH
4
Cl
Axit H
2
SO
4
loãng
Quì tím
Hoá đỏ
Muối
cacbonat;
sunfit,
sunfua,
kim loại
đứng
trước H
Có khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, H
2
,.
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ CaSO
3
CaSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ FeS FeSO
4
+ H
2
S
H
2
SO
4
+ Zn ZnSO
4
+ H
2
Dung
dịch
muối của
Ba.
Tạo kết tủa trắng
Axit HNO
3
,
H
2
SO
4
đặc
nóng
Hầu hết
các kim
loại (trừ
Au, Pt)
Có khí thoát ra
4HNO
3(đ)
+ Cu Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 2H
2
O
Cu +2H
2
SO
4(đ, nóng)
CuSO
4
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Dung dịch
Bazơ
Quì tím
Hóa xanh
Dung dịch
phenolphtalein
Hóa hồng
Muối sunfat
Dd
muối Ba
↓trắng BaSO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
↓+ 2NaCl
Muối clorua
Dd
AgNO
3
↓trắng AgCl
AgNO
3
+ NaCl AgCl↓+ NaNO
3
Muối
photphat
↓vàng Ag
3
PO
4
3AgNO
3
+ Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4
↓+ 3NaNO
3
Muối
cacbonat,sun
fit
Dd
axit
CO
2
, SO
2
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaSO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O
Muối
hiđrocacbona
t
CO
2
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
Muối
hiđrosunfit
SO
2
NaHSO
3
+ HCl NaCl + SO
2
+ H
2
O
Muối Magie
Dung
dịch
kiềm
NaOH
, KOH
Kết tủa trắng Mg(OH)
2
không tan trong kiềm dư
MgCl
2
+ 2KOH Mg(OH)
2
↓ + 2KCl
Muối đồng
Kết tủa xanh lam : Cu(OH)
2
CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
↓ + 2NaCl
Muối Sắt (II)
Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)
2
FeCl
2
+ 2KOH Fe(OH)
2
↓ + 2KCl
Muối Sắt
(III)
Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3KOH Fe(OH)
3
↓+ 3KCl
Muối Nhôm
Kết tủa keo trắng Al(OH)
3
tan trong kiềm dư
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
↓ + 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
Muối Natri
Lửa đèn
khí
Ngọn lửa màu vàng
Muối Kali
Ngọn lửa màu tím
OXIT Ở THỂ RẮN
Na
2
O, K
2
O,
BaO, CaO
H
2
O
dd làm xanh quì tím (CaO tạo ra dung dịch đục)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
P
2
O
5
dd làm đỏ quì tím
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
SiO
2
Dd HF
tan tạo SiF
4
SiO
2
+ 4HF SiF
4
+2H
2
O
Al
2
O
3
, ZnO
Dd kiềm
dd không màu
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
CuO
Axit
dd màu xanh
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
MnO
2
HCl
đ
đun
nóng
Cl
2
màu vàng
4HCl + MnO
2
0
t
MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
Ag
2
O
HCl đun
nóng
AgCl trắng
Ag
2
O + 2HCl 2AgCl + H
2
O
FeO, Fe
3
O
4
HNO
3
đặc
NO
2
màu nâu
FeO + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O
II/ nhận biết ion:
Nhận biết cation:
Cation
Thuốc thử
Hiện tượng- Phương trình phản ứng
H
+
Quỳ tím
Hóa đỏ
Li
+
Na
+
K
+
Rb
+
Ca
2+
Cs
+
Ba
2+
Thử lửa: Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ tía
Ngọn lửa màu vàng
Ngọn lửa màu tím
Ngọn lửa màu đỏ máu
Ngọn lửa màu đỏ cam
Ngọn lửa màu xanh da trời
Ngọn lửa màu lục vàng
Mg
2+
dd kiềm dư
Kết tủa keo trắng không tan trong kiềm dư
Mg
2+
+ 2OH
-
→ Mg(OH)
2
↓
Ca
2+
dd
Na
2
CO
3
và
khí CO
2
Kết tủa trắng sau đó tan trong khí CO
2
Ca
2+
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2Na
+
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
+ Ba
2+
Mg
2+
,
Ca
2+
,
Ba
2+
dd Na
2
CO
3
↓ trắng MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3
Ba
2+
dd SO
4
2-
Kết tủa trắng
Fe
2
O
3
tạo dd màu nâu đỏ, không có khí thoát ra
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím:
- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím
xanh
- Dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, AgNO
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, muối
hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ.