n tr
thc hit v bo v
ti mt s tnh Bc B
Tr
ng
Lu ThS. n bn vng
ng dn: TS. Trn Quc Trng
o v: 2012
Abstract. Tng quan v hin trng, xu th c tng t hong
. Trin khai thc hii v t
ph nh Bn, Hn
tr ti mt s tnh Bc Bi, B
hc hit v bo
v i v: Hin trn quy ph
m v qung l; thc hit
v bo v xut, kin ngh gio v
.
Keywords. ng; ; t; Bo v ng; Bc
B
Content
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Trong nh trin kinh t -
nghi- hing lc
cho s n mnh m c. Nhi truyn thc
tr l mi b mt t Nam, mang
li nhiu hiu qu kinh ti sn
i quya t.
t linh hot trong sn xut, quy n xut nh, sn ph
i theo nhu cu th t b phn quan trng c
nn kinh t n kinh t - c ta.
nh nhng mt thun l ca Vi i mt vi rt
nhi sn xut, chng sn phn v
hng nhn chng sc khe
cng do hong sn xut c Vit Nam
n m lc ht b n, th
u qu s du thp, mt bng sn xut hn ch, vi
thng bo v ng rc bo v ng sinh
o v sc kht hn chy, vn
bc
quan i quyt.
Trong thc tr
. Nhiu tra kh thc tr
c tic nhng kt qu nhnh
ng kt qu i r sc m to m
ng lc
vn, vm bc s nh v bo
v n nay, v m p
n thi thio v
n khbo v ng
(BVMT) .
Vi thc trng c hic binh
Bc B, c hi “Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề và việc thực hiện
chính sách BVMT làng nghề tại một số tỉnh Bắc Bộ”. Kt qu c s h tr cho vic
th cho tn, vi l
nhm tn, x c phh.
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN MÔI TRƢỜNG LÀNG NGHỀ VIỆT NAM
1.1. HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC LÀNG NGHỀ VIỆT NAM
T ng sn xut ngh th t trong nhc
i sng ct Nam. Theo thi ging sn
xu dn dn gn kt v, ,
nhin thng, tn ti, tr c kt cu kinh t -
i cnh s n i sng kinh t, hong sn xut
ngh g vi nhau, to ra nhng truyn thi sng
t Nam.
Trong nh i s n mnh m cn kinh t
trong nn kinh t th i ch
t n m ng v s ng lo sn xut
mi. Mt s tng b mai mt trong thi k bao c
phn. Nhiu sn phm th n thng c c v th
t thc t
bip gi thc s t th n th
c ch p nh khu vt bc
tranh hn c Vit Nam.
liu th s ng, loc,
ngh truyn th m c
n. Theo s liu th mi nht ca Tng cng
c tng hp t c ca UBND), S
ng (TN&MT) trc thu, ,
tng s
n.
Sự phân bố các làng nghề ở Việt Nam
- truyn th u gi
phc anh em.
- c ta ch yu tp trung ti nh
- tp trung nhiu nht min Bc.
- Lon xu.
nh thung bng, vm
dit hp, m ng sn xughi
nghip gn lin vi sinh hou qu ct nht. Trong
nh mi t,
dit rn nm xen k u qu ng
b n mn Bc.
1.2. XU THẾ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ Ở VIỆT NAM
1.3. CÁC ÁP LỰC TỚI MÔI TRƢỜNG TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC LÀNG NGHỀ
-
-
-
-
-
-
- Nt
CHƢƠNG II. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG
PHÁP THỰC HIỆN
2.1. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
c trin khai thc hii vi ti
mt s c B, bao g nh: B
Hnh.
2.2. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- ng hp
- u tra, phng vn
- a
-
-
- tha
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG LÀNG NGHỀ TẠI
MỘT SỐ TỈNH BẮC BỘ
3.1. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
3.1.1. Tổng quan làng nghề Hà Nội
3.1.1.1. Xu thế phát triển
-
- truyn thng kt hp du lch
- n, bo t truyn thng phc v nhu cu trong
c
- o t truyn thng ti th ng quc t
- mi gn vi.
, ch v b tr, phc v n ngh
.
3.1.1.2. Hiện trạng môi trường từ hoạt động của các làng nghề
a. Đặc điểm chung của các làng nghề trong công tác BVMT
- Hu h sn xut v t t
cht thi rn (CTR) rNc thi sn xuc thi
chung vc thi sinh hot c thc mt.
t k gi gim thing c thi, bi,
CTR.
- ng gi
quyc v c thc hin v BVMT.
t c qu
hn ch.
- c BVMT c sn xut t
b. Hiện trạng chất lượng môi trường tại các làng nghề của Hà Nội.
Hiện trạng môi trường không khí tại các làng nghề
Kt qu quan trc hin t cho thy
1- 4 ch c n
1,1- 3,1 li TCVN 5938: 2005).
Kt qu quan trc hin t
01 ch c cht quy chu
1,1- 4,3 li QCVN 05:2009)
Hiện trạng chất lượng nước tại các làng nghề
Kt qu quan trc cht c thi ti v ng thi c
c mt thc hiy 100% s
c quan tr 1 ch c tht TCCP theo TCVN 5945:2005
ng ngh ch bin thc ph t
TCCP cao nht t 10- 14 ln so vi TCCP.
Hiện trạng môi trường tại cụm công nghiệp làng nghề
c hi ng ti 02
cp l ti huy
n xu ngh t
qu quan trc chng ti 02 c cho thy khu vc cm
c tht TCCP.
3.1.2. Kết quả khảo sát chất lƣợng môi trƣờng năm 2011
3.1.2.1. Làng nghề cơ kim khí Phùng Xá, huyện Thạch Thất
Hin ti,
cp (CCN) ; trong cm
lc hc
u quc thi t kt
i t u kim lot; cht thi rn t sinh hon
xut tht nhiu.
3.1.2.2. Làng nghề cơ khí Đa Sỹ, Hà Đông
Hong sn xut c ch y l t
ng thtr
nhic bing c gii quyt m. Tc
th: 40 m
3
thng x c thi). Cht thi r:
0,8 t.
3.1.2.3. Làng nghề sơn mài Hạ Thái, Duyên Thái, Thường Tín
c th: 150 m
3
thng x c thi).
chung, chc sinh hot c i t
ch u nh
Theo k
,
10
3,35 - 3,8 ,
TCCP 2,04 .
3.1.2.4. Làng nghề lược sừng Thụy Ứng, Hòa Bình, Thường Tín
Ngun cht thi ch y du m trai, v c,
vn g t v ng cht th trc tip ra
cm thim, n
mcc ngng trc tip ti sc kht s
di nhim mc thi muc.
Cht thi rn c yng b bing thi
i cht thi rn sinh ho l thu gom khong
50%.
3.1.2.5. Làng nghề chế biến lương thực thực phẩm (LTTP) Yên Viên, Gia Lâm
ng mc th
3
t
thi r yi sinh hot. T l thu gom cht thi rt 72%.
ng
t.
3.1.2.6. Làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ Bắc Hồng, Đông Anh
Ho i, n; m
xuc ngc thi ch yc thi sinh hon
lc c sn xut khong 40 m
3
t thi r: 01
t
3.1.2.7. Làng nghề kim khí Thanh Thùy, Thanh Oai
Bc bic thi, cht thi rn c sn xu
n t thng ti sc khi
P c thi c cho tht TCCP
2.3 lng BOD
5
t TCCP lt TCCP 1.87 ln, Km
t 4 lt 15 lt 2 lt 7 ln. C u
c thi cho thngh m.
3.1.2.8. Làng nghề dệt Vạn Phúc
Khy m cho thc th
t TCCP 2,6 ln.
3.1.2.9. Làng nghề giết mổ gia súc Bái Đô, Phú Xuyên
H thc cb tc, ng cht thi, b
Tc, cht thi (g x ra h thng
c ci.
3.1.2.10. Làng nghề chế biến LTTP Cát Quế
t trong nhh trm ch bin thc phm th
n t t
ng sn xut ch bin thc phc bim nguc thi.
ng cho l i thing
thn.
3.1.2.11. Làng nghề làm miến Minh Khai, xã Minh Khai, Hoài Đức
Khn trc ngm cho thy, c ng
ch duy ch
4
ln.
3.1.2.12. Làng nghề làm miến Dương Liễu, xã Dương Liễu, Hoài Đức
Khc th c
th t TCCP 3,0 ln, BOD
5
t TCCP t 1 - 2 ln.
3.1.2.13. Làng nghề gỗ Vân Hà, Đông Anh
Qua khi 03 h t
nhim bi t sn xut. Bi PM
10
t TCCP t 2,6 - 19 ln, bt TCCP t
1,8 - 18,5 ln.
3.1.2.14. Làng nghề tái chế nhựa Trung Văn
,
nhing. Kt qu y, n bt TCCP t 2,6 -
5,56 ln; n NO
2
t TCCP t 3,9 - 4,6 ln, n SO
2
t TCCP t 4,1 - 7,3 ln.
Cht thi rn c t nhiu loi, t -lon, v chai nha, bao
dn bt nha thi trc ti thi x
t thi rn nguy hi khong 62 tn/
3.1.3. Đánh giá chung
ngung n do
hu ht sn xut tn vi sinh hoc BVMT c
i st b , trang thit
b ng.
Nguyên nhân:
- Do n t thi sn xut ru
ht thi rn sn xuc thi chung vi cc thi sinh hot c
ng c c v cho mi
- u bt cp, ch
c.
- Ngun v ng t rt hn ch a
sn xu ngun vn nh.
- H t ng bc bi thc thi.
- n quy pht v u, chm
v quc v u bt cp, ch
3.2. TỈNH BẮC NINH
3.2.1. Tổng quan làng nghề Bắc Ninh
3.2.1.1. Tổng quan các làng nghề Bắc Ninh
C ,
,
ng,
;
.
3.2.1.2. Hiện trạng ô nhiễm môi trường làng nghề
a. Hiện trạng môi trường nước
Kt qu quan trc chc thi so vi TCVN 5945 - 2005 mc B cho th
ng cht r- 11 ln cho
- 500 lc thi c sn xut bt giy t
u tre, nng P i).
b. Hiện trạng môi trường không khí
b m nng do n b
thng cao t ng sn xung vn ti.
c. Chất lượng môi trường đất
t chng trc tip cc hi t n thi
(rn, l b mt cun theo du, m, kim loi nng,
t n di sn xut.
d. Hiện trạng về chất thải nguy hại
Cht thi ct thi nguy hi ch ti
khu v m
c mc ngt ca khu vc.
3.2.2. Kết quả khảo sát tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
3.2.2.1. Làng nghề bún bánh Khắc Niệm, Tiên Du.
Qua khy n BOD
5
, COD, SO
4
2-
t TCCP. N BOD
5
t TCCP t 1,88 3,1 ln; tt TCCP t 3,32 6,56 ln, tt TCCP t
2,64 2,71 ln; n SO
4
2-
t TCCP t 2,16 2,53 lt TCCP t 1,58
1,86 ln.
3.2.2.2. Làng nghề đúc đồng Đại Bái, Gia Bình – Làng nghề đúc đồng Quảng Bố, Quảng
Phú, Lương Tài.
Qua khc chng n t ng
cho thy chng trng. T
n NO
2
t TCCP t 25,41- 34,81 ln, SO
2
t TCCP t 20 26,4 ln; n bi
t TCCP t 2 2,6 ln; ting t TCCP 1,2 ln. T Qung B n NO
2
t TCCP 9,81 ln, SO
2
t TCCP 2,6 ln; n bt TCCP t 1,57 ln; ting n
t TCCP 1,15 ln
i ra khong 40 m
3
nc thi sn xu
chc hi n
3
i.
Cht thi ch yy than, ct thi nguy
hng 4 t
3.2.2.3. Làng nghề đúc nhôm Văn Môn
Kt qu cho thng bi PM10
t TCCP t n 5,5, lt t n 6,8 lng NO
2
t 3,2 ln;
SO
2
t 3,0 ln.
Chc thi chung c cho thng BOD
5
t TCCP 1,5
ln, tt 3,3 ln, tng Pht 2,7 lng du m t TCCP 1,35
ln.
3.2.2.4. Làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ Đồng Kỵ
Khi 01 h y, bt 7,8 ln TCCP, bt 3,7
ln TCCP; ting t 1,1 ln TCCP.
3.2.3. Đánh giá chung
ng t p ti Bc
t s c mt,
c ng mng. Hin nay, nhn thc c bo v
n bin ch. Nhng tn to v
ti Bn gc t c nh
ch quan, bao gm:
Nguyên nhân chủ quan
- c cht BVMT c hong sn xu
thp.
- S phi hp gi chi
u hn ch.
- Vin thc ch qu chc kinh t i
m bo v c ting
- Vic thanh tra, kim tra, x
c bic s ng h c
- H thng trang thit b k thu ting ca S
TN&MT Bu.
Nguyên nhân khách quan
- Ngung sn xut c truyn thng
ch yt thi.
- ng vi t n kinh t
i.
- H thng b ng cp huyn m
ng.
3.3. TỈNH HƢNG YÊN.
3.3.1. Tổng quan về làng nghề, cụm công nghiệp làng nghề
S : tng s nh ra quy
chu V m m trng, nh
ng rt lc khe vi sng c sn
xu h thng x c th
cht thi rt hic th i thng ra ao h
t thi r t
3.3.2. Kết quả khảo sát tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh
3.3.2.1. Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai
c thi t nht TCCP 1.5 ln, BOD
5
t TCCP ,
c tht 2,87 ln.
Kt qu kh nha cho thy n m hu
h
nha Minh Khai ch yu tha, v - thi
nguy hng 52.05 t
3.3.2.2. Làng nghề tái chế nhựa Phan Bôi
c thi t nha ch yc thi ru, loc
a tt c u ch yn bn, du m, SS, cht
ty r
5
, SS, cao.
m NO
2
l
TCCP 3 lng bt gn 3 ln.
th, t nht
nht lit thi rn c ng lo-lon, v
t thi rn nguy hng 92 tn.
3.3.2.3. Làng nghề chạm bạc Huệ Lai
Qua kt qu c t chm bc Hu
b m. Tng cht rt TCCP ti 7 lt 1,5 ln.
Qua kt qu chm bc b m bng bi
t 1,46 ln.
Do i k thut ch
chm bc Hu chm bng cht thi rn h
.
3.3.2.4. Làng nghề chế biến lương thực thực phẩm Xuân Lôi, Đình Dù.
Kt qu c thi t c th hing 2.21. Qua bng
t TCCP xp x 1,4 lt 8,0 ln; BOD
5
t 1,3 ln;
t 1,2 ln.
Kt qu ch bic
2
i hp x 3 lng bi
t 1,4 ln.
3.3.3. Đánh giá chung
Mng t c bi
ng ln sc khe cng.
sn xut rt lc hn
xut thu
ci ti o v ng
, h th qu th
hp v; hiu bit v bo v ng c
t hn ch.
3.4. TỈNH HẢI DƢƠNG
3.4.1. Tổng quan về các làng nghề tại tỉnh Hải Dƣơng
ng t
v c cc
v nh hi
c cp giy chng nhn. Phn lc thi, cht thi rn, lt thi
nguy hc thu gom, x thi ngay t
t tr
ng ti sc khe c
3.4.2. Kết quả khảo sát tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh
3.4.2.1. Làng nghề bún bánh Đông Cận, Tân Tiến, Gia Lộc
sn xut mang l m nguc
cc b t ng lc.
Hi n di ca
sn xu ng cht thi rn git thi ca
.
3.4.2.2. Làng nghề cơ khí Tráng Liệt, Gia Bình
sn xuc tt trong vic cht BVMT,
song v ch
quc
c bing
y n bng n t
t TCCP. Bi PM
10
t 17 ln TCCP, bt 7,78 ln TCCP; ting t
1,2 ln TCCP.
3.4.2.3. Làng nghề nấu rượu Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng
Qua khng i tt. , nu kt
hp vnh hng trc tic ci
3.4.2.4. Làng nghề giầy da Hoàng Diệu, Gia Lộc
L y to ra cht thi ri vn, da vn gm da t
da, cao su, cht do vng thi 4 - 5 t
3.4.3. Đánh giá chung
ng ti nhi nh Hi
n ra ri quyt.
Nguyên nhân chủ quan:
- c i vi sn xut tiu th u bt cp.
- Thi .
- Ngu n ch
cu.
- n, ph bin kin thc v BVMT ti ng
ng.
Nguyên nhân khách quan:
Nhn thc v ng, BVMT c
ngh n ch.
3.5. TỈNH NAM ĐỊNH
3.5.1. Tổng quan chung về làng nghề
nh hin nay ng; tng cht
th m n chc hi,
ng tc khe cng.
3.5.2. Kết quả khảo sát tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh
3.6.2.1. Làng nghề bún Phong Lộc
c cng c
5
ng r i
n cao (COD = 1.000
ng pH thc thm nh
c th
3.5.2.2. Làng nghề miến dong làng Phượng
sn min t c dong, nguc th yu t
bin mic thi t n ra c ng thnh
ng nhing.
3.5.2.3. Làng nghề tái chế nhựa Vô Hoạn
nha s dc trong mt s n to ht
ch ph linh mc thi cho mt tn ph linh mc thi cho mt
tn ph li 25% m
3
c thi t nhng chm,
COD, BOD
5
-2 ln.
Kt qu kh nha
Hon thy, ch ng bt TCCP
ti 4,6 lt 1,7 ln; NO
2
t 2,16 ln; SO
2
t 8,16 ln.
3.5.2.4. Làng nghề tái chế nhôm Bình Yên
Kt qu c t y TDS
t TCCP 1.6 lt TCCP gn 4 lt TCCP gn 2.7 ln kt
TCCP 1.5 lt TCCP 13 l
10 l m nng.
kim long ln bi kim loi t
t t n sn phm.
i ra c
cht thi nguy hi t qun xut thn 39,59 tn.
3.5.2.5. Làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ La Xuyên
Qua kt qu c th chm g n th
ng kim loi np cht h u nm trong
gii hu sc cc thi ln
n.
Sn xut c m ch y
bi, ting c bing SO
2
n ph
g m ngh. Kt qu kh
c sn xut t i 26 mg/m
3
.
n xut, g m ngh t thi r
g, tn c nhn sn phm. Cht thi
rn ch yu g ng 52,45 t
3.5.2.6. Làng nghề cơ khí Tống Xá, Yên Xá
Kt qu pc th hing 2.30. Kt qu
T ng
c v ng c bi
2
t TCCP 6,16 ln, NO
2
t 3,6 ln ,
t gn 4,7 lt gn 2 ln.
3.5.3. Đánh giá chung
ng t
chit s c mc ngm,
mc ng.
Vic thc hiBVMT ch mp trung ti mt
s .
PHẦN B. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỀ
BVMT ĐỐI VỚI CÁC LÀNG NGHỀ
3.6. Hiện trạng văn bản quy phạm pháp luật
3.6.1 Cấp Trung ƣơng
- u 38, Lunh v c quy
hong, ci t phi gn vi BVMT; UBND cp t
nhim ch o, t chc th m c
k hoch gii quyng c sn xu
phi thc hiu v BVMT: x c th
vn chuyn cht thi rn; qut thi nguy hng kt cu h
tng v BVMT, n
- ng dng dn thc
hin Lu ng cho mng sn xut, kinh doanh, dch
vt nm trong khu vp hay
.
-
+ Quynh s - ban
mt s
+ Ngh nh s - v
ngh
+ 116/2006/TT- a B
tring dn thc hin mt s ni dung ca Ngh nh s -
07/07/2006 c v
113/2006/TT- ving dn mt s ni dung v
c h tr nh s -CP
nh mng h
tr.
- Nhin quy phnh c th i v
u chnh bao gm c ng phi k n
+ Ngh nh s - v i
vc thi; Ngh nh s -i, b sung mt s u
ca Ngh - v i vc
thch s 125/2003/TTLT-BTC-
- B ng dn thc hin Ngh nh s -a
v i v c th ch s 106/2007/TTLT/BTC-
BTNMT n
+ Ngh nh s - qut thi r
s 13/2007/TT-a B ng dn mt s u ca Ngh
nh s -CP; Ngh nh s - v
i vi cht thi r 39/2008/TT-ng dn
thc hin Ngh nh s - v i
vi cht thi rn;
+ 12/2011/TT-a B TN&MT qunh v
qut thi nguy hi;
+ 07/2007/TT- a B ng dn
nh danh m ng cn phi x
ngh n
nay, t vii vi cht thi, qut thi nguy h
c thc hin.
c t o v ng
n bn vc nhng kt qu nh
qu vu tn ti, bt cc gii quyt
qu
3.6.2. Cấp địa phƣơng
Mt s n vi
, c th:
- Quynh s -
N o tn ngh n t n
- Quynh s -
nh mt s tr n ngh
3.6.3. Việc ban hành tiêu chuẩn môi trƣờng và quy chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng có liên
quan đến làng nghề
Hin nay, B ng chuyi hou Quy
chun k thut quc gia v n thn cht
ng xung quanh.
n k thut quc gia v ng cho
mng sn xut, kinh doanh, dch v
ngh
sn xuc t n k thut quc gia
v i v tiu th p nhi
c x t thi c t hn ch. N theo quy chun thi
hi i v
ngh t c u b x pht, thng hp, mc x pht
sn xu x ph
s m do nhu kin ch q khc phc ngay
ng x th t quy chun trong mt thi gian ng nh
ng trc ti u lnh hi
Trong thi gian ti, cn k thut quc gia v
p vi thc trc sn xu t thi ca
s ng Quy chun).
3.7. Phân công trách nhiệm về quản lý môi trƣờng làng nghề
- Theo Lu
+ Tu 38, Lu cho UBND cp
tnh.
+ Ti khou 2 Ngh nh s -
ph nh chm v quyn hu t chc ca B
giao cho B p
+ Ti khou 2 Ngh nh s -
nh chm v, quyn hu t chc ca B cp
, ch m qu tng k thui v, KCN, KKT,
cao, bao gm: kt cu h t; cc, x
c thi, chii.
+ Theo Quynh s -a Th
nh chm v, quyn hn ca Tng ct
ng t; kim tra vic x hing,
u tra, th ng nht qu
c v cht thm vi c
nhn thy s ch i vp ch
biy s sn xut, kinh doanh thuc
, dt nhu
m qun xut phi gn lin vm x t thi t
n xum thing t n xu thng nht
trong ch m cn php,
m
n xun ph
li thuc hai Ba chc hin li v
ngun lc.
nh v m thc hi m tra, x
vi phi vng sn xu
-
+ Ngh nh s - v
ngh nh mt s n
Nhiu ni dung trong Quynh s -n thm hin nay
vn r thc tic giao cho B Khoa h ng
TN&Mm gii quyng
p. B ch
nhim v, ch m ch o, kic hin. Vic t chi quyt
ph quc tip qu
thc hi p vi thc ti nh c t. Vi
nhim v n kt cu h t NN&PTNT l
p vi nh t u 121 Lu y, Quy n s c
i, b p.
Như vậy, c tip qu
t s thao
Vi chc ti
n, ph bi t th
th, nh u m
ho t quy hotrin qun khai
i dung v BVMT.
3.8. Việc thực hiện chính sách, pháp luật về BVMT
Dc, ngun lc hn chu hm trong vi
trin quy php lut v BVMT ta
p huyn, cc bi sn xut t. Nhiu h
sn xuu hoc hi
quym c chm x
t thi sn xu th
BVMT. v vi pht v BVMT t c x
qun khai r
ng ra kh ng quy hong c
ngh hoc khu sn xut tc t, nhi chc thc hi
. M tng, th nh Bn 02 cm
di d sn xu thng x c thi.
Ti hu hcp huyn hoc c ,
h tng mi ch dng li vic cn, h thi b
ging m BVMT. Ti nhiu khu quy hoch sn xut tp
h sn xu di chuyn b phn sn xui di chuyn c n
sinh hong K - B mt khu ph m
n xun phm. Do vng vi khu
vc m r a nhi
c t p do UBND t
UBND huy t long
p
th m
trong ph phi
m gp ba ln con s hin ti
i.
3.9. Đánh giá chung
Mng mi v
c mt s kt qu nhnh:
- T c n, quy
nh v i vi hong
thi mt s gh, tuy s n
ch.
- Mt s bc, ch ng trong ving
chc thc hing v n, x
ngh nhm tc to s chuyn bic tr
ngh (bao gm thc hing b , truyn
m tra, ).
- Nhi kt hp vi du lu qu, v
c truyn thng, va khuyn ph
p, vc v gi nh quan, v
gm s c Kit,
mt s a n gin phm bn phm nhp
khu, ngou ng phi vch.
- Nhiu bng, chuy
bing mt s t thn ci thin
ng ti mt s hi vi cht
thi v t m t thi nguy h
ngh c
a t
- Mt s n khai quy hoch t di
d m ra khi vngh dt nhu gi
hoc quy hoch qui vi tng h
truyn thm.
- n, ph bin kin tht v BVMT
i v c qua m nh
ngh (ch yt thi ru qu ti mt
s t s c t chp h i
mt s u qu trong chia s t,
th p h
h tr c ln, ph bit v .
PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. i thch s n cc, hong sn xut c
ngh Vin thng. S
c kt cu kinh t - i c
phm vi c truyn th.
2. truyn th u : tp
trung nhiu nht min bc, chim 60 70%.
3. Lon xut
.
4. c ta vn t, thi phn
ln t i, theo li nhu mi min
ng mnh tc khe cng. m
m tr
5. nh v bo v , dng
ng, ng ti sng, sc khe ci
trong khu vc sn xu nhn, th
nhiy sinh, khii s
ng.
6. m v n ti
s li gi m gi
t cp.
7. n quy phi thc t qun
u y
c trin khai c thc ngun lc
.
8. p t u vn
tn tt cp. Hu h bo v
n ln vng chuy m t n
thp; Ti 1 s khu/c sn xu di chuyn b
phn sn xun c u khu/c thng x
c thi tp trung, h th t thi r
9. o v n 2012 2015 ci
mng mnh m o v ng trong qu
ngh ng b
c ci thing t
nghn kinh t - n v
i vic trin khai thc hiu qu o v Vit
n 2012 c d th xut.
References
1. B TN&MT, 2008, Báo cáo môi trường quốc gia 2008 - Môi trường làng nghề Việt Nam.
2. B TN&MT, 2009, Báo cáo môi trường quốc gia 2009 – Môi trường khu công nghiệp Việt
Nam.
3. B TN&MT, 2010, Báo cáo môi trường quốc gia 2010 – Tổng quan môi trường Việt Nam.
4. B TN&MT, 2011, Báo cáo môi trường quốc gia 2011 – Chất thải rắn.
5. B TN&MT, 10/2012, Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030.
6. B TN&MT, 12/2006, Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ: Điều tra, khảo sát phục vụ việc xây
dựng dự án kiểm soát ô nhiễm các làng nghề 2006.
7. B NT, Đánh giá hiện trạng các ngành nghề phi nông nghiệp và định hướng
phát triển đến năm 2010.
8. B 1999, Ngành nghề nông thôn Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà
Nội.
9. B NN v, JICA, Nghiên cứu quy hoạch phát triển ngành nghề thủ công phục vụ
công nghiệp hóa nông thôn Việt Nam từ năm 2002 đến năm 2004
10. nh, 2011, Báo cáo tình hình bảo vệ môi trường tại các khu
kinh tế, làng nghề.
11. nh HBáo cáo tình hình bảo vệ môi trường tại các khu
kinh tế, làng nghề.
12. nh Bc Ninh, 2011, Báo cáo tình hình bảo vệ môi trường tại các khu
kinh tế, làng nghề.
13. nh Báo cáo tình hình bảo vệ môi trường tại các khu
kinh tế, làng nghề.
14ng Kim Chi, 4/2005, Làng nghề Việt Nam và vấn đề môi trường. Báo cáo tại Hội nghị
môi trường toàn quốc 4/2005.