Ging vn ca công ty c phn
t ng chng
khoán Vit Nam
Lê Tu
i hc Kinh t
LuQun tr kinh doanh; Mã s: 60 34 05
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2012
Abstract: H thng các kin thn v hong vn ca loi
hình công ty c phn trên th ng chng khoán Vit Nam nh
c tr ng vn ca công ty c phn t
Hoà Phát trên th ng chng khoán trong th xut mt s
gii pháp có tính kh thi v ng vn ca công ty c phn
t ng chng khoán Vit Nam trong thi gian ti.
Keywords: Qun tr kinh doanh; Th ng chng khoán; Công ty c phn;
Hòa Phát; Vn; Vit Nam
Content
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
tn ti và phát trin, công ty c phn ti liên tc vn
ng, sp xp b máy t chc hp lí, m rng qui mô sn xut, áp dng công ngh
mi, có chic, k hoch kinh doanh phù hy, ngoài
vn ch s hu, công ty có th dùng các ngun tài tr
các t chc tài chính khác, liên doanh, liên kt v
ng vn qua th ng chng khoán,
ng vc ph bin nht vn là
i và ch yu phc v nhu cu vn ngn hn. Chính vì
vy vi s ng ca th ng chng khoán Vio
i cho công ty c phn t s dc huy
ng vn mi trên th ng này, vc này công ty có th ng vn
cho nhu cu trong trung và dài hn ca mình, mt nhu cu mà r c các
ng trong bi cnh hin ti.
Xut phát t thc t trên, tôi mnh dn ch tài: “Giải pháp huy động
vốn của công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát trên thị trường chứng khoán Việt
Nam” nhm góp thêm mt kinh nghim cho các doanh nghip Vi
pháp tip cn tng vn theo hình thc còn khá mi m này ti
Vit Nam.
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
ng vn trên th ng chng khoán là m ng
vn ht sc mi l, bng cách thng này các công ty c pht
ngun vn nh m rng sn xun trung và dài
ht nhiu công trình khoa hc nghiên cu v ving vn và các
gii pháp cho ving vng và s dng vi vi
doanh nghi c ho ng kinh doanh Vi - Nguy o
ng v h tng kinh t a bàn
thành ph Hà N- Ngô Th Nc trng vn ti
chi nhánh Nông nghip và Phát trin nông thôn huyn V Bn t --
Triu Ngc Nguyên (2004), Tt c nh dng li vic
i pháp cho ving vn ca công ty nói chung, rt ít nhng
công trình nghiên c cn ging vn cho công ty c phn trên
th ng ch Giải pháp huy động vốn của công ty cổ
phần tập đoàn Hòa Phát trên thị trường chứng khoán Việt Namm tìm ra
nhng gii pháp giúp các công ty c phn nói chung và công ty c phn t
ng vn mt cách có hiu qu
n mnh ti Vit Nam.
MU C TÀI
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
ng nghiên cu c tài là hong vn ca công ty c
phn t ng chng khoán.
Phm vi nghiên cu c tài tp trung vào các phân tích các nhân t tác
n ving vn ca công ty c phn t ng
chng khoán và các ging vn ca công ty trên th ng
này.
Mc thi gian d liu phc v tài này t n 2010.
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
tài s dng hp, thng kê và mt s
p, din dch, khái quát hoá - tr
pháp ch s làm rõ các v nghiên cu.
5. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
H thng các kin th n v ho ng vn ca loi hình
CTCP trên TTCK Vit Nam nh
c trng vn ca CTCP tHoà Phát
trên TTCK Vit Nam trong thi gian qua.
xut mt s gii pháp có tính kh thi v ng vn ca
CTCP t ng chng khoán Vit Nam trong thi gian ti.
6. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
,
,
3
lý lung vn ca công ty c phn trên th ng
ch
c trng vn ca công ty c phn t
trên th ng chng khoán Vit Nam
i pháp ch yng vn ca công ty c phn tp
ng chng khoán Vit Nam.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRÊN THỊ
TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN
1.1 CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN
1.1.1 Công ty cổ phần
Khái niệm: công ty c phn là doanh nghiu l c chia
thành nhiu phn bng nhau gi là c phn. C chu trách nhim v
v n tài sn khác ca doanh nghip trong phm vi s v
vào doanh nghip. C n t do chuyng c phn ca mình cho
i khác (tr ng hp c phu quyt và c phn ca c
lnh riêng). C là t chc, cá nhân. S ng c i
thiu ca công ty là 3 và không hn ch s ng t
1.1.2 Phƣơng thức huy động vốn của công ty cổ phần
1.1.2.1 Huy động vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
+ Vốn góp ban đầu: khi công ty c phc thành lp thì ch công ty phi
có mt s vu do thành viên sáng lp góp
+Vốn từ lợi nhuận không chia: trong quá trình hong kinh doanh, nu
s dng mt phn li nhu rng
sn xut kinh doanh
+ Phát hành cổ phiếu mới: i chng khoán quan trng nhc
i, mua bán trên th ng chng khoán.
1.1.2.2 Huy động vốn vay của công ty cổ phần
+ Vn tín dng ngân hàng
+ Vn t tín di
+ Phát hành trái phiu Công ty
+ Trái phiếu có thể chuyển đổi
1.2 HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRÊN THỊ TRƢỜNG
CHỨNG KHOÁN
1.2.1 Thị trƣờng chứng khoán
Th ng chn ra các hong giao dch mua bán các
loi chng khoán trung và dài hn. Xét v mt hình thc, TTCK ch n ra
các hoi các loi chi các ch th nm gi
ch bn cht:
- p trung và phân phi các ngun vn tit kim ch yu vi thi
hn là trung và dài hn.
- nh ch tài chính trc tip: c ch th cung và cu vu tham
gia vào th ng mt cách trc tip. Qua kênh dn vn trc tip, các ch th
c s gn quyn s dng và quyn s hu v vn, nâng cao tin lý
vn.
- TTCK thc cht là quá trình vng ca vn tin t, chuyn vn tin t t
vn ch s hu sang vn chc phát trin cao ca th ng
tài chính.
1.2.2 Phƣơng thức phát hành chứng khoán
1.2.2.1 Phát hành chng khoán riêng l
1.2.2.2 Phát hành chng khoán rng rãi ra công chúng
1.2.3 Hình thức phát hành chứng khoán của công ty cổ phần trên thị trƣờng
chứng khoán
1.2.3.1 Phát hành c phiu rng rãi ra công chúng
1.2.3.2 Phát hành trái phiu ra công chúng
1.2.4 Điều kiện phát hành chứng khoán
Tiêu chun mà các công ty ph c phép phát hành
chc chia thành 2 nhóm: các tiêu chunh ng và
các tiêu chunh tính.
1.2.5 Các yếu tố ảnh hƣởng đến việc huy động vốn của công ty cổ phần trên
thị trƣờng chứng khoán
1.2.5.1 Nhu cng vn
1.2.5.2 Chi phí phát hành chng khoán
1.2.5.3 Thi gian s dng vng
1.2.5.4 Chi phí vng
1.2.5.5 S hình thành các c im soát mi
1.2.5.6 Kh hong vn trên th ng chng khoán
1.2.5.7 Tính ch ng trong sn xut kinh doanh
1.2.5.8 Chi phí giao dch trên TTCK ng ti quynh c
khi mua chng khoán ca CTCP
1.2.5.9 Các yu t khác: Ri ro ca CTCP khi phát hành, Chng khoán ca
CTCP xem xét theo lý thuyng cu tài s
Chương 2
THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
HÒA PHÁT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
2.1 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
HÕA PHÁT Ở VIỆT NAM
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty
t b ph c thành l
u Hòa Phát chuyên kinh doanh máy móc, thit
b xây dng va và nh vi v u l kh m 500 triu
ng.
18/07/1995
nhim hu h
(nay là CTCP Ni tht Hoà Phát)
.
29/08/2000
. 2007 công ty
.
02/04/07
.
1100 1320 các công ty thành viên.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ các công ty thành viên của tập đoàn Hoà Phát
(Nguồn: Hoà Phát.com.vn)
2.1.2 Phƣơng thức huy động vốn của công ty
2.1.2.1 Nguồn vốn chủ sở hữu của công ty
Công ty C phn Golden Gain Vit Nam
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
(HPG)
Công ty TNHH Thit b Ph tùng Hòa Phát
Công ty C phn Ni tht Hòa Phát
Công ty TNHH ng thép Hòa Phát
n lnh Hòa Phát
Công ty C phn Xây dng và Phát tri
Hòa Phát
i Hòa Phát
Công ty C phn Thép Hòa Phát
Công ty C phn An Thông
Công ty TNHH Hòa Phát - Lào
Công ty TNHH MTV Hòa Phát nh
Công ty C ph
Công ty C phn Bng sn Hòa
Phát Á Châu
Công ty C phn Khoáng sn Hòa Phát
Công ty C phng Hòa Phát
Công ty C phn Khai khoáng Hòa
Phát SSG
Công ty con
Công ty liên kết
Công ty Cổ phần Golden Gain Việt
Nam
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
(HPG)
Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng
Hòa Phát
Công ty Cổ phần Nội thất Hòa Phát
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát
Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát
triển Đô thị Hòa Phát
Công ty TNHH Thƣơng mại Hòa
Phát
Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát
Công ty Cổ phần Đầu tƣ Khoáng
sản An Thông
Công ty TNHH Hòa Phát - Lào
Công ty TNHH MTV Hòa Phát –
Bình Định
Công ty Cổ phần Xi măng
Hòa Phát
Công ty Cổ phần Bất động
sản Hòa Phát – Á Châu
Công ty Cổ phần Khoáng
sản Hòa Phát
Công ty Cổ phần Năng lƣợng Hòa
Phát
Công ty Cổ phần Khai
khoáng Hòa Phát – SSG
Công ty con
Công ty liên kết
a. Nguồn vốn góp ban đầu có vu dùng cho xây dng tr s, mua sm
trang thit b u, trang tri các chi phí cho hong thành l
phi dùng t ngun tin t ng n bè. S vu ch là
20 t ng khi còn mang tên công ty TNHH st thép Hoà Phát.
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận không chia: khng hong tài chính tin t
ng to ln vi s phát trin ca nn kinh t
t hiu qu u li
nhu
c. Phát hành cổ phiếu mới
các công ty c phn mc vu ch
thc hin thông qua phát hành c phiu. Mi ch
niêm yt phát hành c phiu m n ch s h
.
2.1.2.2 Nguồn vốn vay của công ty
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
- Mc có ch n mi thành phn kinh
t ng trong hong sn xu
thc t, khu vc kinh t i hình CTCP nói riêng
vi x ngang bc kinh t c. CTCP
rt khó tip xúc vi ngun tín dng ca các NHTM so vi các doanh
nghic.
Bảng 2.2: Vốn vay ngân hàng của công ty giai đoạn 2007-2010
Đơn vị: tỷ đồng
Loại vốn vay
2007
2008
2009
2010
Vay ngn hn
653,13
588,33
3.648,10
4.021,63
Vay dài hn
47,24
6,04
503,75
1.544,87
(Nguồn: Báo cáo kiểm toán công ty 2007- 2010)
Qua bng s liu trên ta th
s
2007 2008
sn xut kinh doanh ca công ty.
;
ngu
c nhu cu v vn ca các CTCP
trong quá trình phát trin, m rng sn xut kinh doanh.
Nguồn vốn tín dụng thương mại
Bảng 2.3: Nợ tín dụng thương mại của công ty giai đoạn 2007-2010
Đơn vị: tỷ đồng
Nợ
2007
2008
2009
2010
N tín di
403,92
321,01
497,63
1.015,33
(Nguồn: Báo cáo kiểm toán công ty 2007- 2010)
Ngun vn tín di hình thành mt cách t nhiên trong quá trình
quá trình hong kinh doanh ca công ty, nó tn ti hình thc mua bán chu,
mua bán tr chm, mua bán tr góp.
Có th nói, nu không có hình thc tín di thì rt nhiu các
c thu hp hong sn xut, kinh doanh. Tuy nhiên,
tín di chng ri ro cao, có th v dây chuyn.
Phát hành trái phiếu công ty
Ngày 30/11/2009 công ty phát hành thành công l u trái phiu doanh
nghip k hi tng giá tr lên ti 1.120 t c phát
hành riêng l, và ln gt ngày 27/07/2010 công ty lt
phát hành trái phiu th 2 k hi tng giá tr phát hành là 800 t ng
thông qua ngân hàng ANZ.
2.2 THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
HÕA PHÁT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
2.2.1 Thị trƣờng chứng khoán Việt Nam
n th ng chng khoán bùng n. Ch s VNIndex
t mm HASTC-m.
n 2008- i vi TTCK Vit Nam.
c, nn kinh t Vit Nam vn b nh
ng phn nào t cuc khng hong tài chính và suy thoái kinh t toàn c
n dn hi phc nh nhng n lc kích thích kinh t ca Chính ph Vit Nam.
Ht Nam bc khi sc dn ly li nim tin
t i thc hic chg dn vn ca mình cho nn kinh
t.
2.2.2 Điều kiện niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam
2.2.2.1 Điều kiện phát hành cổ phiếu
Theo lut si, b sung mt s u ca Lut Chng khoán ngày 24-11-
u kin chào bán c phiu bao gm:
- Là công ty c phn, doanh nghip c phn hoá
- Doanh nghip có mc vu l i th 10
t ng Vit Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toán
- Hong kinh doanh ca i có lãi,
ng thi không có l lu k
- dng vc t t chào bán
i hng c
- ng khoán ra công chúng phi cam kt
ng khoán vào giao dch trên th ng có t chc trong thi hn m
k t ngày ki hng c
2.2.2.2 Điều kiện phát hành trái phiếu
Theo Lut Chng khoán Vit Nam ngày 29/nh c th u
kin phát hành trái phiu.
+ Là doanh nghic, công ty c phn, doanh nghip c phn hoá,
công ty trách nhim hu hn
+ Doanh nghip có mc vu l i th
10 t ng Vit Nam tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toán
+ Hong kinh doanh ci có
ng thi không có l lu k n
n phi tr quá hn trên m
+ dng và tr n vc t t
c Hng qun tr hoc hng thành viên hoc Ch s hu công ty
thông qua
+ Có cam kt thc hin n ca t chi v
u kin phát hành, thanh toán, bm quyn, li ích hp pháp c
u kin khác.
2.2.3 Thực trạng huy động vốn của công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát trên
thị trƣờng chứng khoán Việt Nam
2.2.3.1 Huy động bằng phát hành cổ phiếu
Công ty c phn tc tin thân là công ty TNHH st thép
c thành l i s vu là 20 t ng vi s c
i. Tii sang mô
hình công ty c phn vi s vu là 90 t i
s ng c i vn
góp lên 300 t ng.
Ngày 09/01/2007 Công ty thc hin mua l c lp,
thc hin tái cu trúc công ty và hp nht 7 công ty hong theo mô hình công ty
m, công ty con nâng tng s vn ca công ty lên 1.100 t ng. Tháng 06/2007
công ty phát hành thành công 132.000.000 c phn chào bán ra công chúng và chào
bán riêng l i tác chic, nâng tng s vn c phn lên 1.320 t ng và
thc hin niêm yt trên sàn giao dch ngày 15/11/2007 vi s vc
b sung vn kinh doanh.
Ngày 08/05/2008 công ty phát hành riêng l 8.260.000 c phiu nâng tng s
vn c phn lên 1.402,6 t ng. Ngày 05/08/2008 thc hing và chi tr c
tc bng 56.104.000 c phi vn c phn lên 1.963,6 t ng. Vi s vn
t phn cho d n 1 và
góp vn vào công ty c phn bng sn Hoà Phát - Á châu.
Ngày 16/04/2010 công ty tin hành tr c tc 98.181.996 c phi
vn c phn lên 2.945,4 t ng.
Ngày 02/12/2010 công ty thc hin chuyi thành công 870 t ng trái
phiu chuyi thành 23.303.766 c ph vn c phn ca công ty lên
mc 3.178,5 t ng và là mt trong s 20 công ty có mc vu l ln nht trên
sàn Trung tâm giao dch chng khoán H Chí Minh.
Vi s v rng nhà máy
sn xut thép cán ngui và xây dng nhà máy sn xut tôn m di, mua li công ty
ng Hii công ty Golden Gain Vit Nam.
2.2.3.2 Huy động bằng phát hành trái phiếu
n thm hin ti công ty c phn tc hin
t phát t trái phiu:
Ngày 30/11/2009 công ty thc hin chào bán 1.120 t ng trái phiu
chuyi k h c chào bán riêng l, không có bo lãnh phát
hành, vi s vc công ty s dng cho 4 m
- Tây M 292.15 ha: 750 t ng.
- u: 60 t ng.
- p Ph Nn 4: 110 t ng.
- B sung vn kinh doanh: 200 t ng.
Ngày 26/07/2010 công ty tip tc chào bán thành công trái phiu k hn 3
t c u và áp dng lãi sut th n
còn li. Tng giá tr t phát hành này là 800 t ng do ngân hàng ANZ thc hin
b i trái phiu không có bo lãnh thanh toán, tc là
không có bm và là hing khác biu kin th ng không thun
l t bng lãi su m, tính thanh khon th ng
gim mTic t t phát hành trái phiu này công ty s dng cho 2
m
- c phát trin khu phc hp Mandarin Garden: 650 t
ng
- B sung ngun vn kinh doanh: 350 t ng.
2.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÕA PHÁT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM
2.3.1
2.3.2 Chi phí phát hành
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.3.6
2.3.7
vay NHTM
2.3.8
2.3.9
+ Ri ro t phía công ty phát hành chng khoán
+ Áp dng Lý thuyng cu tài sn
+ Các yu t khác: la chính ph
2.4 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VIỆC HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÕA PHÁT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM
2.4.1 Đánh giá thực trạng việc huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu
n ca công ty c phn ty,
s ln thc hi ng vn thông qua i
khiêm tn, vic phát hành ch yu thc hin thông qua phát hành riêng l và thc
hin chi tr c tc bng c phiu.
Biểu đồ 2.3: Quá trình tăng vốn điều lệ của CTCP tập đoàn Hòa Phát từ năm
2007–2010
(Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2010)
vc t phát hành c phiu là 220 t ng vi
ng vn này công ty ch yu ch tp trung vào m rng sn xut kinh doanh.
ng vng này là khiêm tn.
vc là 644 t ng công ty ti
các d án: mt phn 1 khu liên hip gang thép Hòa Phát, mt
phn góp vn vào công ty c phng Hi
vc 1.215 t c, vi
s vc ngoài vin xut công nghip. Công ty dùng
ch yu ngun v c chính là khai thác
khoáng sng mm gim giá thành sn phm cho sn
xut công nghip ca Hoà Phát. Các m qung mà Hoà Phát khai thác nhm cung
cp ngun nguyên liu vào cho ngành sn xut thép. Bên cnh khai thác nguyên
liu cho sn xut chú trng, xây
dng các lò luyn c phc v cho quá trình luyn gang.
ng v c t phát hành c phiu ca công ty là khá
khiêm tm kinh t
u.
2.4.2 Đánh giá thực trạng việc huy động vốn bằng phát hành trái phiếu
Công ty c phn tà mt doanh nghip mà có s l
vng vi khiêm tn thm
hin tc hit phát hành trái phiu vào cu
tháng 7/2010 tng s vc t t phát hành này là 1.920 t. Vi s
vc ngoài vic b sung vn cho kinh doanh công ty dùng hoàn toàn
s v án bng sn. D kin li nhun thu
c t các d án bng sn này là khá ln. Vu kin kinh t
hin nay s vi là nh
cho 2 d án b ng sn l Tây M và Khu phc hp Mandarin
m thun li vi vic huy
ng vn bng trái phiu ca công ty.
Thc trng th ng trái phiu doanh nghip trong th
phiu doanh nghip mi ch tp trung loi hình công ty có uy tín và có quy mô
ln, hoc tng công ty, t cc. Do các tng công ty, hoc
t c thc hin phát hành trái phic thc hin bo lãnh
bi Chính ph, do vy mc bù ri ro trong lãi sut trái phiu gim xung, làm gim
chi phí s dng vc li vi mô hình kinh t là công ty c phn không có vn
c, vic phát hành trái phing khi thc hin bo lãnh phát hành
phi có tài sm bng rào ci vi doanh nghip khi mun thc
hing vn qua kênh trái phiu. Không ch bng vic phi cnh tranh lãi sut
vi lãi sung ca ngân hàng, vi lãi sut ca TPCP, mà bn thân các doanh
nghip mu ng vn qua kênh này còn phi cnh tranh vi chính doanh
nghip c c. N kinh
doanh vi doanh nghip, thì hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip b tác
ng rt nhiu do chi phí s dng vng ca doanh nghii
doanh nghip có vc cùng ngành.
hoch sn xut ca công ty d nh trin khai mt s d u
n, tuy nhu vn ca doanh nghip hing
ki vi nhu cu các d án này, và ngun vn tín dng t phía các NHTM còn
hn hp. Do vy, vic thc hing vn qua ngun phát hành trái phiu là rt
quan tru kin th trng, hin ti mt bng lãi sut cho vay
ca các NHTM v mc 18 - thc hing
vi doanh nghip phi chào bán vi mc lãi sum
thu hút s chú ý c t khác, do s bii lãi sung
trong thi gian qua khá phc tt hin xu th
loi hình trái phiu có lãi sut c nh, thay vì có hình thc c u tiên và
áp dng lãi sut th ni vi trái phiu có k hn trung và dài
hn.
Xut phát t nh ngi trong ving vn bng kênh
phát hành c phiu, bao gm c phát hành riêng l và phát hành rng rãi ra công
chúng doanh nghip cân nhc ving vn qua kênh khác.
Chương 3
CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN TẬP ĐOÀN HÕA PHÁT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM
3.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÕA
PHÁT VÀ THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
3.1.1 Định hƣớng phát triển CTCP tập đoàn Hòa Phát 2011-2015
Vng s phát trin: sn xut công nghip,
kinh doanh bng sn, khai thác khoáng sng CTCP t
Phát không ngng tìm kim ngun v ch ng cho vic m rng sn xut và
kinh doanh, ving vn trên th ng chng khoán hin nay là r
ng uy tín và li nhut mc tiêu giai
n 2011-ng vn trên TTCK t 5.000 t n 6.000 t ng c
bng c phiu và trái phiu nhm phát trin mnh m n. Vi các d
p tri Tây M - i M, khu t hp 493
mi Ph Ni A, xây dng tip mt s nhà máy ch bin
qu n 2 ca khu liên hp gang thép Kinh Môn -Hi
ln mi các khon li nhun thu
c t các d ng vn mt cách thành công trên TTCK công ty
phi thc hin tt nhiu yu t.
Duy trì và củng cố vị thế trên thị trường của công ty đối với các hoạt động
kinh doanh truyền thống của mình
i vi hong kinh doanh truyn thng, công ty tip tc tìm kim mua
các nguyên liu vào t th ng n hn ch các rn
vic nhp khu nguyên vt liu. Mt s ng ln các nguyên lic s
dng trong ho ng sn xut c c cung cp bi các công ty khác
trong tng 80% nguyên liu vào ca hong sn
xut thép, các loi ng thép khác nhau, linh kin và ph kin làm bng cht d
i tip tc duy trì v th ca các ngành kinh doanh truyn
th trng ln, d kin khong 60%, trong tng doanh thu và li
nhun ca công ty.
Đa dạng hóa các hoạt động kinh doanh chính
u chnh chic ca mình t mt tn xut
công nghip thành mt t bao gm sn xut công nghip, kinh
doanh bng sn và khai thác khoáng sn. Hin nay các d và nhà
c k v n cho tng thu nhp và li
nhun cp ti.
Mt s d án khoáng sn khai thác và ch bin nh t
i chi tr thành mt công ty sn xut, kinh
doanh bng sn và khai khoáng.
Nâng cao thương hiệu Hòa Phát và củng cố mạng lưới phân phối trên cả
thị trường nội địa và quốc tế, Củng cố chất lượng lao động, Các ngành kinh
doanh chính…
3.1.2 Định hƣớng phát triển thị trƣờng chứng khoán Việt Nam trong giai
đoạn 2011 - 2015
Chi c phát trin TTCK Vi n 2011-2015 tp trung vào
nhng ni dung chính.
ng c tính thanh khon cho th ng chng khoán, phn
ng giá tr vn hóa th ng c phit t n 100% GDP vào
ng tính hiu qu cho th tái cu trúc t chc th ng
chng khoán.
Hi h tng, chuyên nghip hóa vic t chc và vn hành h
tng công ngh thông tin, nâng cao sc cnh tranh cnh ch trung gian th
ng, các t chc ph tr th ng và ca th ng chng khoán Vit Nam,
c qun lý, giám sát, thanh tra, x lý vi phm, cng c lòng tin
c
thc hic nhng mc tiêu trên, cn hoàn thin khung pháp lý, th
ch n là hoàn thin Lut chng dn; T
ch c ln cung cho th ng chng
khoán, nâng cao hiu lc qun lý cc và phát huy vai trò các Hip hi
ngành ngh chng khoán, vai trò t c lp, phn bin chính sách t các t
chc,
3.2 CÁC GIẢI PHÁP NGOÀI CÔNG TY
3.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ PHÍA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOÀ PHÁT
3.3.1 Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Mt là, nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh. Ma các
ng khoán là li nhum c tc và chênh lnh v th
giá. Khi công ty sn xut kinh doanh có hiu qu, li nhu
t có mc c tc cao.
Hai là, ci tin và áp dng công ngh mi tu ki gi
t, gii nhun.
Ba là, nâng cao hiu qu s dng vn. S dng vn hp lí s gim bng
vn nhàn ri không sinh lng tha vc sinh li
cng vn.
Bn là, m rng ngành ngh, m tránh ri
nhun. Trong kinh t th ng, vic hn ch r
dng hoá mt hàng, ngành ngh c s suy thoái ca mt ngành
ngh hay loi hàng hoá nhnh, t c thu nhp doanh nghip.
3.3.2 Cải thiện chất lƣợng chứng khoán
p dn cc hing
hóa ngành ngh c hi khai khoáng và bng sn
bi nhi li nhui cao
3.3.3 Thực hiện minh bạch tài chính - công khai thông tin
Vic thc hin tài chính lành mnh, công b trung thc kp thi các thông tin
cn thit v tình hình sn xut kinh doanh ca công ty có vai trò rt quan trng
trong th tc nin thân công ty
phi th cung cp thông tin cng cung
cp thông tin chính xác, kp thi, TTCK s có nhng phn hi li vi công ty niêm
yt thông quá th giá c phiu, t u chnh kp thi các hot
ng ca mình.
3.3.4 Xây dựng phƣơng án và kế hoạch lựa chọn đối tác huy động vốn
Trong bi cnh nn kinh t Vit Nam và th gi
khi cuc khng hong kinh t, vic xây da chi tác cho
ving thành công vn cho các d án ca mình trong công cu
n hu khng hong là yêu cu cp thii vi công ty c phn tp
i cnh th ng chng khoán Vit Nam rt m và
không thc hic chn và hút vn cho nn kinh t thì vic tính toán
và la chc ngoài là mt trong nh ca công ty trong giai
n này
3.4 CÁC GIU KIN
- Quản lý chặt chẽ các thị trƣờng: bâ
́
t đô
̣
ng sa
̉
n, kim loại quí, ngoại tệ.
- Nhà nƣớc cần xây dựng chính sách lãi suất hợp lí
- Phát triển dịch vụ tƣ vấn chứng khoán
- Tăng tính thanh khoản của chứng khoán
3.5 CÁC GII PHÁP KHÁC
- Lạm phát
- Chính sách tín dụng ƣu đãi của Chính phủ
- Tâm lí nhà đầu tƣ
- Thói quen tiêu dùng và đầu tƣ của dân chúng
- Tình hình chính trị xã hội
KẾT LUẬN
Nghiên cng vn ca công ty c phn t
th ng chng khoán Viu kin hin nay là mt v
phc t vn du khoa hc, lu
ng lun c khoa hc, phân tích thc trng gii pháp có tính
kh thi nhi pháp cho ving vn ca CTCP nói chung và CTCP
tt Nam. C th, lum
v:
Một là, tng hp và h thng hoá có chn lc nhng lí lun v hong
ng vn ca CTCP trên TTCK. T c ving vn trên TTCK là
v then ch các CTCP có th phát trin vng mnh trong nn kinh t th ng
ng xã hi ch
Hai là nhng lí lun v hong vn ca CTCP trên TTCK
và tình hình kinh t Vit Nam, luc trng vn
ca CTCP tt Nam thng
mt tt cn phát huy và nhng m t còn tn ti, nhng v cn gii quyt
trong thi gian ti.
Ba là, lung gii vi CTCP t
ch chính sách nhn ca các CTCP t
TTCK Vit Nam trong thi gian ti. T y hong sn xut kinh
doanh c phát trin kinh t chung cc.
t hiu qu cho Ging vn ca CTCP t
TTCK, góp phn phát trin mt loi hình doanh nghip trong s phát trin chung ca nn
kinh t qui phi có s phi hng b ca các gii pháp và s tham gia
ca nhiu cp nhiy, Vit Nam mi dn hoà nhp vc
trong khu vc và th gii v th ng tài chính, nâng cao dn v th quc gia.
References
Tiếng Việt
1. Nguyn Duy Gia (2003), Một số vấn đề về thị trường chứng khoán Việt Nam, Nxb
Chính tr quc gia, Hà Ni.
2. Trn Th Thái Hà (2005), Đầu tư tài chínhi hc quc gia, Hà Ni.
3. Phan Th Thu Hà, Nguyn Th Thu Tho (2002), Ngân hàng thượng mại quản trị
và nghiệp vụ, Nxb Thng kê, Hà Ni.
4. (1998), Giáo trình quản trị tài chính doanh nghiệp,
Nxb Thng kê, Hà Ni.
5. ), Giáo trình quản trị tài chính doanh nghiệp, Nxb Giáo
dc, Hà Ni.
6. Trnh Th Hoa Mai (1999), Giáo trình Kinh tế học tiền tệ- ngân hàngi
hc quc gia, Hà Ni.
7. ), Giáo trình Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị
trường chứng khoán, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
8. Nguy ), Giáo trình thị trường chứng
khoán, Nxb Tài chính, Hà Ni.
9. Lê Hoàng Nga (2011), Thị trường chứng khoán, Nxb Tài chính, Hà Ni.
10. ), Thị trường chứng khoán, Nxb Thng kê, Hà Ni.
11. Võ Chí Thành (2004), Thị trường tài chính Việt Nam thực trạng, vấn đề và giải
pháp chính sách, Nxb Tài chính, Hà Ni.
12. Thời báo kinh tế các số năm 2010.
13. Tạp chí đầu tư chứng khoán ca
́
c số tư
̀
năm 2007- 2010.
Internet
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.