Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giải quyết việc làm cho người lao động vùng thu hồi đất ở tỉnh khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.54 KB, 24 trang )

Gii quyt ving vùng
thu ht  tnh Khánh Hòa

Nguyn Huyn Lê

i hc Kinh t
Lu Kinh t chính tr; Mã s: 60 31 01
ng dn: ng
o v: 2008

Abstract: Làm rõ nhng v lý lun v gii quyt ving vùng thu hi
t; nghiên cu mt s kinh nghim v gii quyt ving vùng thu ht
ca mt s tnh/thành ph; nghiên cu thc trng v a lý, kinh t, xã hi và
tình hình gii quyt vic làm cho lang vùng thu ht ti tnh Khánh Hòa, t 
ra nhng nh kt qu, hn ch tn t xut mt s
gii pháp vo ngh, chính sách h tr vic làm, th ng, to
vic làm mi trong gian 2006-2010

Keywords: Khánh Hòa; Kinh t ng; Vic làm


Content
MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết nghiên cứu của đề tài
Quá trình công nghip hóa - hi hóa dit qui lut tt yu
c bing ca xu th toàn cg din ra hi
n tr c công nghip hóa, hii hóa.
Vi m-n ra  hu hc bit phát
trin mnh m  nhi th  mt v a lý, giao thông, cng bin.
Tnh Khánh Hòa nm  vùng Duyên hi min Trung,  v trí thun tin v ng b,
ng sng bing hàng không, có li th v nhiu cng bin, du lch và cách thành


ph H Chí Minh  trung tâm kinh t ln nht c c không xa, cho nên có rt nhiu li th 
phát trin. Trong quá trình tin hành CNH-c hình thành nên các khu công nghip các
 là mt tt y có ti v v ng cá
th này Chính quyn ti thc hin thu hi khá nhit nông nghip. Theo quy hoch
phát trin kinh t ca ta bàn tnh có 5 khu công nghip, khu ch xut và
khu công ngh cao vi tng din tích 885,82 ha; 10 cm công nghip va và nh vi tng din
ng s t nông nghip ca tnh s d chuyi sang các
KCN, KCX là 1.637,145 ha.
Quá trình thu h chuyi m dt nông nghip phc v cho phát
trin kinh t - xã htu kin thu hút v c, phát trin doanh
nghip c v s ng và quy mô, góp phng, chuyn du kinh t
cng, gii quyt ving và to ngun thu  cho ngân
sách [18]. Vic thu h xây du kin và tht nh chuyn
mt b phn quan trng lng nông nghip, nông thôn, là khu vt lao
ng thp, sang khu vc công nghip và dch v. Vi s ng lt nông nghip b thu hi
ch ca Tc tính mng lng nông nghip, phi chuyn
i ngành ngh lên ti khoi. Nhic gii quyt vic làm vi thu
nhn nay, vi mt khu công nghip Sui Du và mt cm công
nghip va và nh   i quyt vic làm cho khong 14.000 lao
i dân b thu ht, không phi tt c mu có th d
dàng chuyn c sang các công vic thuc công nghip, dch v n,
mà mt b phn khá ln i dân b thu ht là nhi nông dân thui, khi
b thu ht canh tác b thu hp, không hoc khó có th tip tc vi hong nông nghip
 hn ch là rt nhi  tu có th o
ngh phù hc công nghip hoc dch v, kh i ngh mi và tìm
vic công nghip, dch v còn gp nhi
Hin nay, s ng b thu ht ch yu ch c h tr bng hình tht.
Trong cung ca ch t nông nghip phc v 
hoá trong khuôn kh  án "Chuyn dng tn 2010" ti 3 xã
Diên Phú (Diên Khánh), Ninh Hoà (Ninh Thuy nhng thông

i dân nm bc ch yu là thu ht nông nghip và nhn tin bù trong khi
nhng thông tin liên quan ti vic làm và nh cuc sng sau khi gii to t nông nghip
c nhi i bit ti. B   chun b cn thi 
chuyi vi p, thiu chuyên môn k thut, thiu va
 tr thit tho ngh và gii quyt ving này. Ti
k hp Quc hi ln th 7 khoá XI, tho lun v tình hình thc hin qui hoch, k hoch s dng
t theo Lui bi c quy hoch treo, ly thành tích, hàng
t có chn xut, mà ch ng bao quanh, dn ti hàng ngàn
t canh tác. Tin bù gii ti dân
không tip tn xut, hoc chi phí cho vic chuyn ngh, mà s dng vào vic xây
nhà, mua sm vt d , nghèo thi nông dân không còn
rung, trong lúc không có ngh nghi kim sng. V i dân mt, không có
vic làm và thu nhp nc gii quyt kp thi s t nh rt ln.
Xut phát t yêu cu lý lun và thc tin, vit v nghiên cu và  xut các gii
 gii quyt ving vùng thu ht nông nghip  tnh Khánh Hòa
là vic làm cp thit sc cn thit. Vì vy, tác gi n gii quyt vic làm
ng vùng thu ht  tnh Khánh Hòa tài lut nghip thc s
kinh t.
1.2. Tình hình nghiên cứu
Trong thi k   c ta, vic chuyn m dt nông nghip sang phát
tri, các khu công nghip, khu ch xut là mt tt y y mnh CNH
- ng thu hp din mt b phn không nh
ng trong nông nghii vào tình trng không có hoc thiu vic thc tr
t ra yêu cu cp bách v gii pháp gii quyt ving mt do quá trình
CNH-u công trình nghiên c án
 cn các v v ng- vic làm, gii quyt ving trong vùng thu
ht nông nghip.
Các tác gi  Vin Kinh t TP. H Chí Minh cho rng c i
dân mc làm tng trong nông thôn.
a V ng - Vic làm, B ng  i nhng

t nông nghip b thu h thu ht, lao
ng b mt hoc thiu vic làm trong khi các d án phát trin công nghii phi có thi
gian mi có th ng, do vy, v vic làm  nhng khu vc này tr nên bc
xúc.
i hc Kinh t Qu tài KX.01- cn v vic làm
và thu nhng b thu ht trong quá trình CNH-
cn s cn thit phi thu ht, CNH-t yu s dn thu ht nông
nghit b phi dân s mt vic làm trong nông nghii,
va là thách thi vc ta trong quá trình phát trin.
Trung tâm Tin hc - B ng  u tra nghiên cu
v thc trng vic làm ca các h nông dân b thu ht phc v cho phát trin kinh t - xã hi
ti 6 tB ng Nai vi 541
h. Cuc kht luu h dân gp phi sau khi b thu ht là
tìm và to vic làm mi.
Tuy nhiên, các nghiên cu và kho sát này mi ch tp trung ti thc trng ca vic thu hi
n bù, gii to, thiu vic làm ca các h dân b thu h cn
th m cng thu ht, kh p co ngh ca
c kh i quyt vic làm ca t
i vi tnh Khánh Hòa, là tnh có t  hoá cao, t t nghiên
cu có h thng v thc trng - vic làm vùng chuyi m dt nông
nghip.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
- ánh giá thc trng vic làm và gii quyt vic làm cho lao ng trong din gii to t
nông nghip  tnh Khánh Hòa.
-  xut các gi gii quyt ving b thu ht nông
nghip trong thi gian ti a bàn tnh Khánh Hòa.
1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu
 thc hic mc tiêu nghiên cu, tác gi  ra mt s nhim v c th 
 Làm rõ nhng v lý lun v gii quyt vic làm cho lao vùng thu ht
 Nghiên cu mt s kinh nghim v gii quyt vic làm cho lao vùng thu ht ca

mt s tnh/thành ph
 Nghiên cu thc trng v gii quyt vic làm cho lao vùng thu ht trong thi gian
qua.
  xut mt s gii pháp gii quyt ving vùng thu ht giai n
2006-2010 ca tnh Khánh Hoà
1.5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu
Ving vùng thu hi t
* Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Phm vi v ni dung nghiên cu: Nghiên cu thc trng - vic làm ca lao
ng vùng thu ht.
- ông gian: 
- 

1.6. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
* Cách tiếp cận
- 
phát triển bền vững

-  
nhiều nhân tố tác động đến.
* Phương pháp nghiên cứu:
phân tích 
   

1.7. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
 H thng hoá các v lý lun v vic làm và gii quyt ving vùng
thu ht.
 m và tình hình gii quyt ving vùng thu ht 
tnh Khánh Hòa.

   xut các gii pháp gii quyt ving vùng thu hi
t  tnh Khánh Hòa.
1.8. Kết cấu của Luận văn
 

Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về giải quyết việc làm cho người lao động vùng
thu hồi đất
Chương 2: Thực trạng về giải quyết việc làm cho người lao động vùng thu hồi đất tỉnh
Khánh Hòa
Chương 3: Quan điểm, định hướng và giải pháp giải quyết việc làm cho người lao
động vùng thu hồi đất ở tỉnh Khánh Hòa trong thời gian tới
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG VÙNG THU HỒI ĐẤT
1.1. Thu hồi đất và những tác động của nó đến việc làm của ngƣời lao động
1.1.1 Thu hồi đất gắn liền với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa
1.1.1.1. Khái niệm về thu hồi đất
Thu ht là vic ra quyt  thu li quyn s dt hoc
thu l chc, U ng, th trn qunh ca
Lut .
1.1.1.2. Thu hồi đất nhằm đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa
n i hi biu toàn quc cng cng sn Vit Nam ln th VIII  ra mc
tiêu c phn tr thành mc công nghip. Vi xut
m t mc nông nghip truyn thng, vng  nông thôn, và trên
70% lng làm vic nông nghip, mun tr thành mc công
nghing hi ng duy nht là chúng ta phy
nhanh s nghip CNH  -c tin bao gi lin v
th hóa, quá trình nâng cp, phát trin h th h tng và các công trình phc v li ích
công cng, li ích quc gia. V thc chu li nn kinh t ng phát
trin mnh công nghip và dch vcu li vic phân b i
ng  khu vc th và gim s ng và t l ng  khu vc nông thôn.

 c công vit yu là phi phân b li các ngun lc phát trin kinh t
c ht là ngun nhân lng. Phi chuyn mt b phc ht là
t nông nghip sang phc v cho vic xây dng các khu công nghip, khu ch xut, cho vic
m r  mc xây dng, phát
trin h thng kt cu h tng và các công trình công cng phc v li ích cng và quc
ng thi phi chuyn mt b phn quan trng lng ca khu vc nông nghip
là khu vng thp, sang khu vc công nghip và dch v là nhng khu vc có
c thu ht là tt yu, gn lin vi
quá trình CNH  
1.1.2. Những tác động của thu hồi đất đến việc làm của người lao động
Thu ht phc v quá t hóa, CNH- v mt tích cc là quá trình to
c nhiu vic làm mp l
V ng tiêu cc n vic làm ci ng vùng thu ht là vic làm 
hi ng phi có  tay ngh mà nhng yu t ng nông nghip  vùng
thu hc do vy tình trng tht nghip cng vùng thu ht
bt công xã h ng sinh thái và ô nhim
 thành ph, khng hong xã h , tr em bn  nhà ,
cht thi, giao thông công cng.
1.1.3. Giải quyết việc làm cho người lao động vùng thu hồi đất là đòi hỏi bức bách,
khách quan của phát triển kinh tế và cuộc sống cư dân.
Dit nông nghip b thu hi gian qua, mt
nông nghip thu hi  ng ti vic làm ca trên 10 lao ng nông nghip. Mt s a
n th ch m cn trong
vic thu hn công tác quy hoch thu ht vi h tr c bit là h tr
vic làm, dy ngh ng; vic bng cho h b thu ht ch yu thc hii
hình thc tin t , gii pháp kp thi và hiu qu  h tr dy ngh, to vic
làm, i si b thu ht. Vì vy, tình trng tht nghip và thiu vic làm
hi bc xúc  nhiu vùng chuyti vic gii quyt vic
làm cho nhi ng vùng thu ht là mt trong nhng v cp thit.
1.2. Nội dung giải quyết việc làm cho ngƣời lao động vùng thu hồi đất.

1.2.1. Một số khái niệm
* Lao động: Lao ng sn xut là hong có mi nhm to ra các
loi sn phm vt cht và giá tr tinh thn cho xã hi.
* Lực lƣợng lao động: Lc hiu là gm nh 15 tr lên
c làm và t nghip. L tung bao gm nhng
  15  60 tu i vi nam và 15-55 tui vi n     t
nghip.
* Việc làm: 
.
* Ngƣời có việc làm: Ni có vii làm vic tr tin công,
li nhun bng tin hay hin vt hoc tham gia vào các hong mang tính t to vic làm vì
li ích hay vì thu nhông nhn tin công hay hin vt.
* Thất nghiệp: Tht nghip là tình trng tn ti khi mt s i trong lc lng lao
ng mun làm vig th c vic làm  mc tinh hành.
i tht nghii thuc lng có nhu cu làm vi
c vic làm.
1.2.2. Chủ trương chính sách về giải quyết việc làm cho người lao động vùng thu hồi đất
c ban hành chính sách, ch n nhng tn bù và gii quyt
ving vùng thu h
- Chính sách phát trin vic làm
- Chính sách phát trin ngun nhân lc và dy ngh
- Chính sách phát trin th ng
- Trong Lu
- -:
- -
 
- -

- -     


- -BTC-
                 
-

- -

1.3. Kinh nghiệm giải quyết việc làm một số tỉnh/thành phố trong nƣớc và bài học rút ra
cho tỉnh Khánh Hòa
1.3.1. Kinh nghiệm giải quyết việc làm một số tỉnh/thành phố trong nước
- Thành ph ng;
- Tnh Bc Ninh;
- T;
- Thành ph Hà Ni ;
- Tnh H
1.3.2. Một số bài học rút ra cho tỉnh Khánh Hòa về giải quyết việc làm cho người lao
động vùng thu hồi đất.
- u sn xut nông nghip nên chuyng mang lt,
chng cao.
- Chính sách phát trin ngun nhân lc phi hy nhanh kh ng dng
tin b khoa hc k thung.
- Cách thc thc hin trong vic gii quyt vic làm nên kt hp sc mnh gia nhà
c, doanh nghip và nông dân b mt cùng phi hp thc hin
- Phy mnh tuyên truyn nâng cao nhn thc c ng v hc ngh,
gii quyt vi ng ch ng tham gia hc ngh.
- Có chính sách khuyn khích các doanh nghip s d     
ng vùng thu ht
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG VÙNG
THU HỒI ĐẤT TỈNH KHÁNH HÒA
2.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội của tỉnh Khánh Hòa
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên

- :  .
- 





: 

200 

, 



5.197km
2
.
- Giàu ti Tài nguyên 

, 


2.1.2. Đặc điểm kinh tế: tình hình phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng kinh tế - kỹ thuật.
2.1.2.1. Tình hình phát triển kinh tế:
T ng GDP ca tnh trong nha qua là khá cao, t n
a t
toàn qu hoch c gt 12 %.
2.1.2.2. Hạ tầng cơ sở kinh tế kỹ thuật:
Khánh Hòa có h tn, thông tin liên lc, h thng cc khá tt.

2.1.3. Đặc điểm về xã hội: cơ sở hạ tầng xã hội
2.1.3.1. Hệ thống giáo dục
- H thng hc các cc ph rng khp các a bàn.
- Hoàn thành chun ph cp THCS.
- a bàn tnh Khánh Hòa hii hng
trung hc chuyên nghip.
2.1.3.2. Hệ thống y tế
Toàn tnh hin có 137 xã có n h sinh hon nhi, 109 xã có nhân viên y t thôn
bn hong, 132 xã có trang thit b y t n do các t chc tài trt chun quc
gia y t ng th tr s ng bnh toàn tnh có 2.320
ng, t l ng bnh/vn dân xp th 39/64 tnh/thành ph trên c c.
2.1.3.3. Đặc điểm dân số và nguồn nhân lực tỉnh Khánh Hòa
ng ca Khánh Hòa khá di dào, cung c
nhân lc cho phát trin. T l ng có vic làm trong tng lng ca tnh khá
cao (trên 96%), t l tht nghing gim t 
* V chng:
Về trình độ học vấn hc vn có s tin b, t l  hc vn tt
nghip trung hc ph so v
Về trình độ chuyên môn kỹ thuật:  chuyên môn k thut ca lng
tc trung bình chung ca c  l 
to ngh ca Khánh Hòa là 27,3% so vi 23% ca c c).
2.1.3.4. Tình hình việc làm của lực lượng lao động Khánh Hòa.
- Tng s vic làm ca toàn b nn kinh t Khánh Hòa tip tt thi k
2002-2006, t a c thi k này là 0,8%.
- Thi k 2002-2006 ving chuyn dch khá rõ nét, t l s
vic làm trong khu vc Nông  Lâm  p gim dn t m xung còn

- H s co giãn ca vic làm vi giá tr GDP trong thi k 2002-2006: khi gi nh các yu
t khác không thai thì GDP c c thêm 0,10% tng s vic
làm hii 537 vic làm.

+ GDP ca các ngành công nghip-xây dng và dch v c 1% thì s vic làm
ca ti 615 vii
634 vic làm ca ti vi ngành nông-lâm-
gim (-)1,6% s vii gim 3.935 s vic làm.
2.2. Tình hình giải quyết việc làm cho ngƣời lao động vùng thu hồi đất ở Khánh Hòa
2.2.1. Tình hình thu hồi đất
T n t ch có 2 KCN và 2 cm công nghip, kinh
t nh lên có 3 KCN và 6 cm kinh t nh. Theo quy hoch phát trin kinh t ca t
a bàn tnh có 5 khu công nghip, khu ch xut và khu công ngh cao vi tng din
tích 885,82 ha; 10 cm công nghip va và nh vi tng di    
hong s t ca tnh chuyi sang các KCN, KCX là 1.637,145 ha,
ó dit nông nghip là 975,4 ha).
2.2.2. Các chủ trương, chính sách, chương trình dự án về giải quyết việc làm cho người
lao động vùng thu hồi đất.
* Các chủ trương, chính sách về đền bù, ổn định đời sống và sản xuất:
* Các chủ trương chính sách về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông thôn,
lao động vùng thu hồi đất.
-  án dy ngh n 2005-  ra mc tiêu là t
chc dy ngh ngn hng khu vn 2005-2010 là 24.180
i, ph l o ngh lên 25% vào cu
cu  thi gian làm vi 
Thc hin mc tiêu chuyn d       t t l Dch v- Du lch:
38,5%; Công nghip  Xây dng: 35%; Nông  Lâm  Thy sn: 26,5%.
- C a UBND tnh Khánh Hòa v vic
h tr chính sách dy ngh ngn hng chính sách xã hi thì mc chi h tr ào to
ngh  ng nông thôn t i/khóa; mc chi h tr
        ng/khóa, tng kinh phí h tr  o cho khong
ng 12 t ng.
- Thc hin vio ngh ng nông thôn gn v c tiêu
qui quyt vim nghèo; kt h

khuyn nông, khuyn lâm, khuy t cho ngh chng nông thôn ti các
a 
- Chính sách khuym khôi phc và phát trin các làng ngh truyn
thng i.
* Để phát triển kinh tế - xã hội, tạo thêm nhiều việc làm, tỉnh Khánh Hòa cũng đã xây
dựng khá nhiều các chương trình trọng điểm, các dự án.
2.3. Đánh giá thực trạng giải quyết việc làm cho ngƣời lao động vùng thu hồi đất ở Khánh
Hòa.
2.3.1. Kết quả đạt được (những thành công trong giải quyết việc làm)
- Hoàn thin h thng chính sách nhm gii quyt vic làm, ti nhi
i dân t tc vic làm.
- ng có nhio ngh nhm to vic làm nhi
- Công tác xã hi hóa giáo dy m i cho lao
ng tham gia hc ngh.
- Hiu qu o gn vi gii quyt vic làm:  dy ngh 
ng phi hp vi các doanh nghip trong vic dy ngh ng, vic b u
cho có s tham gia ca doanh nghip. Mt s  dy ngh i
doanh nghip cùng tham gia Hng thi tt nghi thun li cho vic tuyn dng
sau khi hc xong ngh. Ngày càng xut hin nhiu mô hình dy ngh mi khi có s tham gia ca
doanh nghiy ngh a ch, dy ngh ng, dy ngh có s h tr vc
hành và bao tiêu sn phm, phng dy ngh p
ng trong quá trình hc ngh.
- Thc hin cho vay vn t ngun vn cho vay h tr vic làm nhng có
nhi to vic làm và gii quyt vic làm: n khai thc hin
 c tiêu quc gia v vic làm, vn vay h tr vi  c hin cho vay
30.217 tring; to 3.180 ch làm vic mng vùng thu ht là mt trong
nhng rt c hi
- Gii quyt vic làm t ng công tác xut khng: 
rt tích cc thc hin vic m rng th ng xut khu lao y mnh công tác khai thác
tìm th ng mi, ti các th ng có nhu cu tuyn dng cao và các th ng có thu nhp

cao tng có nhiu la chn tham gia. ng xuyên cp nh thu
thp thông tin th ng thi kt ni v dy ngh a
 to ngu u kin tham gia d tuyn.
- Nâng cao kh i quyt vic làm trên th   ng thông qua h thng
trung tâm dch v vic làm, h thng thông tin th ng: Khánh Hòa t chc
các hi ch vic làm, các Phiên giao dch vi ng xuyên thu hút ri
tham d hình thc t chc Hi ch vin sang hình thc t chc các
Phiên giao dch vic làm ti các huyn, th xã và thành ph. Phiên giao dc t chc nhiu
ln/tháng,  nhi
- V thông tin th ng, tu bin pháp tích cc tip cn doanh
nghip trong và ngoài t thu thp thông tin nhu cu tuyn dng, truy cp thông tin
t c, Hàng tháng, Trung tâm gii thiu vic làm Khánh Hòa tp hp, phân tích
các thông tin th n các huy u kin
nm bc thông tin, to thêm nhi ng tìc vic làm phù hp vi
kh n vng tr ý thc vic phi hc
t hc vn, chuyên môn và tay ngh mi có nhic vic làm
nh, có thu nhp cao.
Nh có thông tin th i m rng vic
làm, kh n tìm vic làm nhi.
Gii quyt vic làm tng vùng thu ht, th hin  u vic làm
  (t l  36,7%
thc thu ht lên 43,5% ti thu tra) và có s chuyn du lao
ng, gim ng  nhóm ngành nông nghip và  nhóm ngành công nghip và dch
v (t l ng nông nghip ti thu tra gim so vi thc khi thu ht
8,4%; t l ng công nghing dch v 
2.3.2. Hạn chế tồn tại, nguyên nhân và những vấn đề đặt ra trong giải quyết việc làm
cho người lao động vùng thu hồi đất Khánh Hòa
- o ngh ng vùng thu hc ci
thic yêu cu:  chuyên môn k thung yêu
cu và không có chuyên môn k thut chính là nguyên nhân quan trng nhng vùng

thu hc vic làm hoc thiu vic làm. a các h u tra vic
thu ht làm cho vic làm ca h gi: 92% s h cho rng vic thu ht làm gim vic
làm ca h, 8% cho rng vic thu ht làm cho h có nhiu vi
Nhng hn ch v  chuyên môn k thut cng này là do các nguyên nhân
sau:
(i) Mt phn do nguyên nhân từ hệ thống dạy nghề ca Khánh Hòa: h tho
ngh vi mi, vt kc v th ng theo quan h
cung c kt hp cht ch gio vi s dng; Ngun l ngân sách
cho dy ngh mn còn  mc thp, chim t trng 7,2% trong tng chi
ngân sách cho giáo dc  o; Công tác xã hi hóa v o ngh còn chm; 
viên dy ngh t chun chim t l 15%, còn hn ch v c chuyên môn, k 
thc hành, thiu kinh nghim thc t sn xut và kh p cn vi công ngh mi.
(ii) Hình thc h tr và cách thc trin khai t phía chính sách cc, Khánh
 và có nhng c gng cn thi o
ngh  và gii quyt vic làm cho chính h
- Nh tr tin mt cho vic hc ngh i dân s dng vì
h không bing chuyi ngh gì cho hiu qu.
- Bên ct thc t cho thy là ngi lao ng vi trình  hc vn thp, nht là
nhng lao ng ln tui thì vic ào to ngh mi áp ng nhu cu ca các doanh nghip nht là
doanh nghip có công ngh cao là rt khó.
- Gii quyt vic làm vào các KCN còn hn ch do kh ng vào các
khu công nghip thp: Mt mt do lao ng không áp ng c yêu cu ca doanh nghip v
mng nông nghii tác phong công nghip, vic hiu bit và thc
thi pháp lu. Mt khác, ngay sau khi thu ht hoc thiu
vic làm, trong khi các d án phát trin công nghii phi có thi gian mi có th thu hút
 phi hng b và gn kt gi o và các
doanh nghi nm bt nhu cu và phc v ng các nhu cu v ng v tay
ngh ng yêu cu ca doanh nghip.
- n t ngun vn vay h tr vii vng vùng nông
thôn, thu hi hiu qu cao trong gii quyt ving này: u này

xut phát t nhng nguyên nhân ch quan t phía bi dân vùng thu ht và nguyên
nhân khách quan t tình hình thiên tai, thi tit, dch bnh  gia súc, gia cm.
- Vn còn hn ch trong vic gii quyt vic làm thông qua xut khi vi
 ng vùng thu h t: Các th ng có nhu cu tuyn dng nhi  ng ph thông
ng thu nhp cng Vit Nam sang làm công khong t 150-/tháng 
hp dc ng vùng thu ht khi h mn bù mt s tii ln;
Các th ng có thu nhp cao lng phi tt nghip cp 3, có kinh nghim
làm vic và ph ngoi ng (nói, vit thông tho ting Anh hoc tic s ti),
chi phí xut ct cc khá ln t n 10.000 USD nên nhii dân vùng thu hi
 tiêu chu tham gia d tuyn.
- Tip cn cng vùng thu hi vi th ng còn hn ch: do thói
quen t công vic nông nghip, t to vic làm, t do ca chính bn thân ng và H thng
trung tâm dch v vic t s n nhng vùng
thu ht.
- Thiu s ng dn t vic ban hành chính sách và thc hin chính sách mt
cách h i dân s dng tin bù mang tính phát trin bn vo ngh,
to vic làm và tìm kim vic làm; n bù mi ch n bù bng tin
c mt.
- i dân b mt vic hay vin xut b ng do chính sách thu hi và
qui hoch ca t bt cp: Vin bù nhiu ch p lý; D
u.
y, v t ra cho Khánh Hòa trong vic gii quyt ving vùng
thu h
- Ph thng dy ngh 
- Gn dy ngh vi gii quyt vic làm (bng vic làm t t ng yêu cu
ca th  có th tham gia th ng tích c
- Tuyên truyng dn s dng tin bù mt cách thích hng nhiu
n nâng cao chng nhm to c vic làm nhin v
- Có chính sách bt buc, khuyn khích doanh nghio ngh và nhn vào
làm vic cho nhng b mt vic do thu h xây dng chính nhng doanh

nghi
- ng hong ca các kênh thông tin, giao dch vic làm trên th ng
i vc thù này.
- Hong có hiu qu i vng vùng thu h
trình vay vn quc gia, xut khng,

Chƣơng 3: QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG VÙNG THU HỒI ĐẤT Ở TỈNH KHÁNH HÒA TRONG THỜI
GIAN TỚI
3.1. Quan điểm, định hƣớng về giải quyết việc làm cho lao động vùng thu hồi đất Khánh
Hòa
3.1.1. Về quan điểm xây dựng chính sách liên quan đến thu hồi đất
Vic bt không phi là gánh nng ca phát trin mà
là ti cho phát trin.

 


 

 gii quyt tt ving b thu h ngh Chính ph cn quy
nh rõ, vic xây di quyt vic làm, i si dân không
 sn xut là mt b phn cu thành bt bung gii phóng
mt bng, xây dng thnh c th v kinh phí h tr chuyn i ngh
cho nhi b thu ht.
3.1.2. Quan điểm về hoàn thiện chính sách đền bù khi thu hồi đất sản xuất nông nghiệp
và tái định cư ở nông thôn.
- i vi tt c các loc tính theo giá th ng ti thm có quyt
nh thu ht.
- Toàn b din tích mà h y t hn bù vi m

nhau (giá th ng).
- n bù theo giá th : th nhn bù
ngay cho các h dân b thu ht; th hai là to qu h tr các doanh nghip, s do
ng b thu ht và qu th n lý nhm làm ngun h tr cho
gii quyt vi
- Chính ph nên cho phép các Tnh/Thành ph c t ch nh g
các nguyên tc ca Chính ph t thc t ca th ng bng sn trên
a bàn, không ph thuc vào giá khung ca Chính ph.
3.1.3. Quan điểm về chính sách và quy hoạch sử dụng đất một cách hợp lý.
- Tnh cn có u chnh quy hoch hi vi d án trây , không thc hi
nên có bin pháp tri, thu hi git.
- i vi nhi dân có ngh có thu nhp cao, nên xem xét cn thn
c khi quy hoch, phê duy án
- Trong quá trình t chc thc hin thu ht cn có s phi hng b gi
quan cht, gii quyt vic làm thu nhi si dân.
3.1.4. Cần có điều tra, khảo sát trước khi phê duyệt dự án đầu tư cần thu hồi đất.
- UBND t ra chính sách, qui ch  ng cn
u tra xã hi hc rt cn th nm vng nhu cu, phong tc tc kim
sng, thc trng cuc sng và thu nhp c ng hình thc bi thnh
p, tu kin i sng an sinh xã hi khu vc thu ht.
3.1.5. Quan điểm định hướng về đổi mới phương thức đào tạo, phát triển nguồn nhân
lực
- Phi gii quyt hài hoà mi quan h gio, phát trin ngun nhân lc và th ng
ng. Thc cht là phi chuyn t ng cung lao
ng (theo nhu cu cng cng (theo nhu
cu ca sn xut và quan h cung - cng trên th ng).
3.2. Các giải pháp giải quyết việc làm cho lao động vùng thu hồi đất Khánh Hòa
3.2.1. Phát triển, tăng cường công tác đào tạo nghề nhằm giải quyết việc làm
- Nên có s  dy ngh a bàn tnh mng b 
có chính sách thu hút, hp dy ngh có ch chun;

- V o ngh ng b thu hc giao trc tip cho Ban qun lý d
án, Chính quy ng  i vt b thu hi
 hình thành nên các khu công nghip thì cn có k hoch làm vic vi Ban qun lý, các doanh
nghi bic nhu cu ngành ngh, s  có k hong nhu cu ca
doanh nghip vc vic làm va giúp doanh nghip tuyn dc lao
ng.
- ng công tác giáo dc, khuyn khích các phong trào hc tp.
-   t ch ng nghi  ng thanh niên  khu vc
chuyi m dt nông nghi thông qua các ho vng nghip
nh và la chc ngh c phù hp.
Chính sách gim, min thu cho dy ngh ca các trung tâm dy ngh  khuyn
nông, khuy dy ngh i v to, gii quyt
vic làm.
Chính sách h tr o ngành ngh truyn th khôi phc và phát trin các
làng ngh có giá tr kinh t  o phát trin doanh nghip
va và nh nông thôn.
3.2.2. Các chính sách hỗ trợ tạo việc làm.
- n v to nhiu vic làm cho
ng, nhn vi phát trin nông nghip, nông thôn
- m chuyn dch m
cu kinh t ng nông
- To vic làm ti ch ng bng các bin pháp phát trin sn xut các sn phm
nông nghip có giá tr kinh t  phát trin nn nông nghip công ngh cao.
- Di chuyn mt pháng k ng ra khi nông nghip bng các bio
ngh   lành ngh ng có sc kho  cung ng
cho các vùng kinh t ng lc, các khu công nghip, khu du lch và dch v, cho xut khu lao
n
- M rng và phát trin th ng ngoài c; to ngh cho xut
khng, nht là v tay ngh, ngoi ng, pháp lut. H tr thanh niên nông thôn, thanh niên
vùng thu ht bng cách cho vay vn vi lãi sut th t khng.

- ng tn tit kin xut kinh doanhc bit lao
ng vùng thu ht do n bù tin khá ln.
3.2.3. Phát triển thị trường lao động
* Hoàn thin h thng giao dch trên th ng
Phi ng hoá các kênh giao dch chính thc, gim dn giao dch không chính thc. Các
gii pháp ch yu là:
- Quy hoch và phát trin rng kh gii thiu vic làm  
ng d tip cn.
- i hoá mt s trung tâm ln,  tm qut tiêu chuc trong
khu vc, s dng công ngh thông tin hi thc hin giao dch.
- Tip tc m rng các kênh giao dch trên th ng (thông tin, qung cáo, trang
tìm vic, hi ch viu kin cho các giao dch trc tip ging và
i s dng.
* Phát trin h thng thông tin th ng
- Xây dng và hoàn thin h thng thông tin th ng quc gia và ni mng,
c ht  các khu công nghip tp trung, cho xut khng.
- Xây dng các trm quan sát thông tin th a bàn tnh, c 
thu thp và ph bin thông tin th , kp thi.
- Xây dng h thng d liu v ving vi các cp trình c, chuyên
o thì s phù hp vc, v  nào, nói cách khác xây dng h
thng thông tin gn gio và vic làm.
* Chính sách phát trin th ng
- o phi gn vi th ng, chú trng c v u ngh  o.
- H tho và dy ngh cn ci cách vi t  ng nhu cu phát
trin ca nn kinh t v s và chng trong bi cnh hi nhp.
- Các dòng di chuyng gia các khu vc kinh t i cn kh
hoàn thin h thng chính sách qu-  tìm vic làm.
- Chính sách khuyn khích phát trin doanh nghip va và nh  nông thôn, to thêm nhiu
vic làm ti ch; hình thành các doanh nghip nông nghi phát trin th  ng
chính thc  nông thôn (trang tri, hp tác xã, doanh nghi

- H tr n vi gii thiu vic làm, câu lc b vic làm, hi
ch vic làm;
- H tr to vic làm thônm nghèo do
các t chc chính ph và phi chính ph c tài tr.
3.2.4. Cần có hoạt động tuyên truyền, hướng dẫn về sử dụng tiền đền bù, tư vấn, tuyền
truyền về các phương án đào tạo nghề, giải quyết việc làm.
c ht, ci dân hiu rõ s cn thing ca vic thu
h xây dng các khu công nghi, xây dng kt cu h tng kinh t- xã hi,
nhu cu cng.
ng công tác giáo dc tuyên truyn t   h tr trong vic
phi hp vi Chính quyng viên, thuyt phng di dân b thu hi thc hin các
chính sách c
Bên cnh tuyên truyn v chính sách thu h nh cho i dân b thu ht
vit quan trng dn s dng tio ngh
và gii quyt vic làm. Cn s dng sao cho hp lý tio,
 i hiu qu cao rt cn s chú trng, quan tâm ca các ca
m tuyên truyn, v tr i dân b thu ht.
3.2.5. Chính sách tạo việc làm đối với lao động lớn tuổi
Ngoài nhng chính sách trên h tr trc tip cho tt c ng, cn m
cng thu ht b mt ving ln tuc khi thu ht ch yu là làm
nông nghi p thì vic gii quyt vic làm nên:
- Phát trin ngành ngh mà không cn nhin di th công,
 m phm t g bin, là
nhng sn phm riêng có ca nhng tnh có li th v du lch bin, Khánh Hòa có rt nhiu tim
 c này.
-  ng h th o ngh, các hình thc truyn ngh a
làm va hc ngh  có th chuyn sang các ngành ngh phi nông nghip.
- Nên phát trin các ngh v dch v nh, phc v cho nhu cu  thành ph,  ch.
- Phát trin các ngh dch v, quanh các khu công nghip phc v i dân và lao
ng làm vic trong khu công nghip.

- Phát trin m, buôn bán nh, ch bin sn phm nông, thy hi sn,
3.2.6. Một số khuyến nghị khác
 c mc tiêu CNH  H  ra cn tip
ty mnh t  n va qua và m rng ph
ng thi chú ý ti ch i vt nông nghip mang li hiu qu
kinh t cao cn xem xét mt cách k ng vic thu hi s dt nông nghi hóa,
CNH-m bc và vn phát trin. Khánh Hòa là tnh có th
lc mnh v bin, du lch, cn chuyn mn; ho gn vi ca ra
ca nn kinh t ng ti xut khu, nht là trong hành lang kinh t ASEAN.

KẾT LUẬN
Xut phát t mc tiêu và yêu cu, lup trung nghiên cu nhng v lý lun
và thc tin v gii quyt ving vùng thu ht  tnh Khánh Hòa. Trong quá
trình nghiên cu, tác gi rút ra mt s kt lu
 thng hóa c nhng v lý lun v thu ht gn lin quá trình công
nghip hóa, hi, nhng ng ca thu hn vic làm ci lao
ng, nhng ni dung gii quyt ving vùng thu ht  
   ra mt s gii pháp  
 nâng cao hiu qu trong gii quyt vic làm thì vic nghiên cu, tham kho kinh
nghim ca mt s tnh trong v gii quyt ving vùng thu ht là nhng
bài hi vi Khánh Hòa. Tuy nhiên, mi tnh có nhu kin, hoàn cnh,
t mnh riêng, vì vy cn tip thu có chn lc kinh nghim ca các tnh b có
th vn dng vào Khánh Hòa.
3.  quá trình công nghic thành công, phát trin kinh t i quyt
ving vùng thu ht là v ht sc bi n lc ln t phía
c, chính quy doanh nghip và bng trong vùng thu hi
t. Vì vn bù khi thu ht thì c, Khánh Hòa u
ch  i hoàn thii phát trin và to vic
làm, chính sách h tr và gii quyt vic làm, chính sách th  gn kt cung 
cn quc gia gii quyt vio ngh

ng nông thôn và vùng thu ht nông nghiình tr giúp xut khu lao
ng, di chuyn ti th ng hp d án dy ngh ng nông
thôn ca t tr  tr các ngành ngh th
công truyn thng, chính vì vy mà Khánh c mt s thành công
trong gii quyt ving vùng thu ht nhm nh cuc
si dânng có nhio ngh nhm to vic làm
nhiu qu ong vio gn vi gii quyt vic h tr cho vay vn
 t to vic làm; gii quyt vic làm t ng công tác xut khng và
nâng cao kh i quyt vic làm trên th ng thông qua h thng trung tâm
dch v vic làm, h thng thông tin th ng.
4. Mc nhng kt qu r  trong vic gii quyt vic
ng vùng thu hc l nht c l tht nghip
ca thanh niên  khu vc chuyi m dt nông nghip vn còn cao; s ng
ng yêu cu v  chuyên môn k thut còn nhiu;  c bit
cc và trong khi tham gia th ng; h thn, thông tin th
c yêu cu ci s dng;
  s dng có hiu qu tin bù do thu ht nông nghip và các bin
 gn trách nhim ca các cp, các ngành, nht là trách nhim ca doanh nghip trong vic
ng  khu vc chuyi m dt nông nghip.
5. Thông qua mng v gii quyt ving vùng
thu ht, lung nhóm gi Phi phát tring công tác
o ngh; hoàn thin các chính sách h tr to vic làm, phát trin th ng; tuyên
truyng dn v s dng tin bù mt cách bn vng ln
tui pháp t phá nhm nâng cao hiu qu ca gii quyt vi
o phi gn vi th o ngh mà th ng cn; cn có chính sách
riênng ln tui vì h ít có kh ng thanh niên vc
bi nâng cao hiu qu bn vi vi v vic làm, tránh nhng ng tiêu
cc phát sinh ca quá trình thu ht cng hong tuyên truyng dn
s dng ti      o và to vic làm cho  ng vùng thu h t nông
nghip.


References
Ting Vit:
1. Ban Chng khoá VIII (2001), Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
2001 – 2010, Hà Ni.
2.  Tài liệu hỏi đáp về các văn kiện đại hội IX của
Đảng - NXB Chính tr quc gia, Hà Ni.
3. B ng  i (2007), Báo cáo thực hiện chính sách, pháp luật về
đền bù, giải phóng mặt bằng và giải quyết việc làm cho người dân có đất bị thu hồi, Hà
Ni.
4. B  ng - i (1999), Sổ tay thống kê thông tin thị trường lao
động ở Việt Nam, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni.
5. B Lung cc Cng hoà xã hi ch ng-
Xã hi, Hà Ni.
6. Cc Thng kê Khánh Hòa (2007), Báo cáo tình hình kinh tế xã hội năm 2007, Khánh Hòa.
7. Nguyn H  n Hu Trung (1997), Về chính sách giải quyết việc làm ở Việt
Nam, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni.
8. ng cng sn Vit Nam (1994), Văn Kiện Hội nghị lần thứ VII Ban chấp hành Trung
ương Đảng khóa VII, NXB S tht, Hà Ni.
9. ng cng sn Vit Nam (1996), Văn Kiện Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII,
NXB Chính tr quc gia, Hà Ni.
10. Hng nhân dân tnh Khánh Hòa, Nghị quyết số 08/2006/NQ-HĐND về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006-2010, Khánh Hòa.
11. Lua c Cng hoà xã hi ch t Nam (2003).
12. Chu Tin Quang (2001), Việc làm ở nông thôn -thực trạng và giải pháp, NXB Nông
nghip, Hà Ni.
13. Lê Du Phong, Nguy (2003), Chuyển dịch cơ cấu Kinh tế trong điều kiện hội
nhập với khu vực và trên thế giới, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni.
14. S ng  ng (2006), Báo cáo tình hình dạy nghề và
việc làm khu vực chuyển dổi mục đích sử dụng đất nông nghiệpng.

15. S ng Xã hi tnh Khánh Hòa (2008), Báo cáo tình hình thực hiện
chương trình dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo, Khánh Hòa.
16. Surichai Wungaeo (1997), S chuyi trong kinh t th trng  Thái Lan, Hội thảo
quốc tế Những thay đổi về văn hoá, xã hội trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trư-
ờng ở một số nước Châu Á, Trung tâm Nghiên cu Nht Bn, 11-12/12/1997, Hà Ni.
17. Bùi Ngc Thanh, Nguyn H Nht Tân (1996), Nghiên cứu chính sách
xã hội nông thôn Việt Nam, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni.
18. Th ng Chính ph, Chỉ thị số 11/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày
27/3/2006 về giải pháp hỗ trợ dạy nghề và việc làm cho lao động vùng chuyển đổi mục
đích sử dụng đất, Hà Ni.
19. Tng cc Thng kê (1995), Hướng dẫn nghiệp vụ chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam
(VIE/93/P16), NXB Thng kê, Hà Ni.
20. Triết học Mác - Lênin (2004), NXB Chính tr quc gia, Hà Ni.
21. Tri hc Kinh t Quc dân (2005), Tạo việc làm cho người lao động bị ảnh hưởng
trong quá trình đô thị hóa của huyện Thanh Trì - Hà Nội,  tài cp B, Hà Ni.
22. Tri hc Kinh t Quc dân (2006), Thực trạng thu nhập, đời sống, việc làm của ng-
ười có đất bị thu hồi để xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị,  tài cp Nhà nc
KX 01 -2005, Hà Ni.
23. i hng - Xã hi (2005), Nghiên cứu, đề xuất phương án đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực nông thôn ngoại thành trong quá trình đô thị hoá gắn với CNH-HĐH
trên địa bàn thành phố Hà Nội tài cp Thành ph, mã s TC-XH/10-03-02, Hà Ni.
24. Từ điển Tiếng Việt (ng.


Ting Anh:
25. Jose L.Tongzon (1998) The Economies of Southeast Asia-The Growth and Devolopment of
ASEAN Economies.
26. Matin Rama (2001), Globalization and workers in developing countries,
Development Research Group, World Bank, 1818 H Street, NW Washington, DC2043.
27. Paul Savchenko (1987), What is Labour?, ABC of Social and Political Knowledge,

Progress publishers- Moscow.
28. Reardon (1997), Using Evindence of Household income diversification to inform study of
rural nonfarm labour market in Africa, World Development, 25 (5): 735-747.

×