Hoi vi h sn xut kinh
doanh ti Qu
Nguyn Hng Minh
ni hc Kinh t
Lu : 60 34 20
ng dn: Du
o v: 2012
Abstract. H thn v i vi H sn xut
(HSX) ca Qu ng cho
i vi HSX tng bt cp
ng cho vay ti
m m ri vi HSX kinh doanh ti
Keywords. ng; Kinh t h sn xut
kinh doanh; Ngun vn; Hong cho vay
Content
M U
1. p thit c u
t Nam hit nhi
i,
Tt c ng v
ng nhu cu v vn khu v
H thng QTDND Vii mi kinh t,
ch cho vay ch yi vi kinh t p th sang cho
vay ch yi vi kinh t c bii v chuyng
p vi ci mi kinh t cc; mp vi ch
nhim v cc vay vn, t QTDND, nhii
n sn xu
ng, ti vi HSXKD
p cn
dng ngun v: ,
,
,
y, vi
c trng nh
c m ri vt cn thit.
Vy, thc trng hoi vi HSXKD c
sao? Ci p y mi vi HSXKD ti Qu
la ch “Hot đng cho vay đối với HSXKD ti QTDND
Trung ương, chi nhánh Hà Tây” c cm gi
h
2.
.
thi s, cp thi
u c c
ng ca nn kinh t, nhnghi
Vi
HSXKD t
n trong ving nhu cu vn cho
hong kinh t nhi sng n kinh t
th, vin vi HSXKD mu qu t trong nhng
gim bo s a s nghip hi
y th
trin.
3.
3.1 Mục đích nghiên cứu
n v v i v
gi luc trng hot i vi HSX kinh doanh ti
xut gim m rng cho
i vi HSX t
3.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thn v i vi HSX ca QTDND.
- i vi HSX t
ng bt cng cho vay ti
- m m ri vi HSX kinh doanh ti QTDND Trung
u
4.1 Đối tượng nghiên cứu: hoi vp
cn ca khoa h-
4.2 Phm vi nghiên cứu:
- Phạm vi không gian: u hong chi vi HSX ti QTDND
- Phạm vi thời gian: u v ch yu t -
5. u
- K thu v hong (cho vay) ca
i vi HSX t
n v hoi v
- lu d
liu, s li
c trng hong
i vi HSX t
- ng hn ch i vi
a b
m ri vi HSX t
c hi s d
li th
6.
t hp gic tin vi m
t s gin ngh nhm m rng hong cho vay HSXKD ti QTDTW
i dung ca lut s nhim v sau:
Th nht, h thn chung v h thng QTDND, v
hong m rng cho vay HSX t ng.
Th u thc trng hong m rng cho vay HSX t
c trng ti hot
Th lun c khoa hc tin hong, kt hp v
trin c, lu xut mt s gi th
y mng vo nguc tin
ng thi lu xut mt s kin ngh v v
QTDTW v
rng mi hou kin thun li cho HSX tip cc ngun vn ca
7. Kt cu ca lu
n m u, kt lun, mc lu tham kho, luc kt c
: ( 7 )
Chương1. Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay đối vơ
́
i HSXKD tại QTDND Trung ương
Chương 2. Thực trạng hoa
̣
t đô
̣
ng cho vay đ ối với HSXKD tại QTDND Trung ương chi
nhánh Hà Tây
Chương 3. Phương hướng và giải pháp mở rộng cho vay đối với HSXKD tại QTDND
Trung ương chi nhánh Hà Tây
1.1 QTDND
1.1.1 Lch s hnh thành
QTc t nguyn, t ch, t
chm v kt qu hong, thc hin m y gi
c mnh tp th a tc hi
hiu qu ng sn xut, kinh doanh dch v i thii sng.
1.1.2
1.1.3 Vai trò của QTDND
loại hình doanh nghịêp
đặc biệt, trong đó các thành viên vừa là Hội viên vừa là đồng chủ sở hữu, vừa là khách
hàngt lo chc kinh t h thii v
cun kinh t - i phm vi qu
nghi
1.2
1.2.1. Hô
̣
sa
̉
n xuất kinh doanh
c hip hp mt s i, m
huyt thng trong m mm c
th ti m sinh hot, cuc sng sn xunh cm g
cht ch vi nhau. H ch i, ho
1.2.2 Đặc điê
̉
m tín dụng vốn đối với HSXKD ta
̣
i Qu tín dụng nhân
So v ch v khu v
dng c git ln, thi hn vay ng
ch m bo tin vay cng hn ch, ch y
cho vay d p, hoc h y t bm ti hin
m bo yu t .
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hot đng cho vay HSXKD ti QTDND
ch quan
i hn cho
t, thi hnh v n b
Trong ho c
bi ng trc tin hong cho vay.
Trong hoi nhng ry vic kim trng
n kp thi nh n
nhng tn th xy ra.
n kinh t c n
p r
ngh
ng b ca h th c
bi luc cht c th tham gia. n
t ng cho vay ca NHNN, ca QTDTW
2.1 Qu
2.1.1 Quá trnh hnh thành và phát triển
a chu, Qu
Ni
nh s - a Th
ph v viTriển khai đề án thí điểm thành lập QTDND i mt h
th m cung cch v t nguyn,
ng, t qu chm.
2.1.2
, tu i hc
i chim 93 %, 1 i h
theo h
.
2.1.3
2.2 i Qu y
n 2007 u bi
m rm bo cung ng vn kp thng th
ng m r thng;
2.2.1 Tnh hnh ngun vốn và dư nợ tín dụng
ng vt trong hai hoGiai
n 2008-2011, t ng ngun vn ca QTt 16,57%/
n 31/12/2011, ngun vt 602.310 trii cu
2008.
* Tnh hnh dư nợ tín dụng
t 506,719 tring, chim 84,12% tng
ngun vn. C
cng vc kh thut
ng sinh li ch yu,
2.2.2 Tăng trươ
̉
ng dư nơ
̣
và cơ cấu dư nợ đối với HSXKD
i nhum v
tr h thng QTDND trong c i t u
nhng rng kinh doanh n n.
2.2.3 Ch
Trong hong cho vay tt
u. Do vnh m rng cho vay pht
ng khon vay. Chng khoc th hi l NQH.
2.3 Đánh giá chung hot đng cho vay HSXKD ti QTDTW chi nhánh Hà Tây
2.3.1 Như
̃
ng kết quả đt được
Ch ng v ngun trong ho lc
ng vn. M rng mi giao dc huy
t linh hot, thc hin nhic khuyp dn nhm huy
ng tn v
2.3.2 M r ng
ng m rng ho
phn du kinh t o nhic
i ving tr
rn n tc chuyn du kinh t
2.3.2. Hn chế và nguyên nhân
* Hn chế
Hop v
i ch n dng li hong vn
ti thn quan h giao dch vi chi
c ci tin, song v tc ch
t thn.
* Nguyên nhân
Nguy quan
11 nh
,
,
. ,
02
3 3 2011
,
Hin tp v
p v u rt hn ch. Mt s nghip v
m c u, kinh doanh ngoi hi, cho vay ng t ho
i chh
ng thc t t hn ch trong hong m
rng cho vay HSXKD c bi mng ln xu
xut khu. Do vy, nh i t n
s p di vay.
H tha Vin, vic th ch
sn b m buc ph t t i vi
HSXKD gp nhit tht bt cp na ng trc tip
n vic vay vn c cp s m.
mnh dn, vn ch v n xut
nh lc sn xut thp, ho yu dm
b
ng m rng cho vay HSXKD t
3.1.1 Phương hướng
* Mục tiêu cụ thể đến năm 2015
- Ngun v-
15--TTg v u li h th chng
n 2011-
3.1.2 Phương hướng mở rng cho vay HSXKD ti QTDTW chi nhánh Hà Tây.
m rng hong kinh doanh. Thc hic
i mch: tch s to s m
ri ch
ng cho vay trong h thng th r thng.
3.2 Gi xut vi c m m r i vi HSXKD ti
3.2.1 Giải pháp đối với Qu
n thit. Ving m
vic c th nh v vic cho vay gn lin vi mng c.
,
,
,
.
Ho th ng, r thc bi
c s ng m ri vi
TCTD ho
3.2.2 Đề xuất với cấp trên
cn vp. So vi s
a kinh t i vi nn kinh t qup
nhip (11-14%) vc). V
i, thiu tr
u hi th, h tr u qu v
ging, v sn phmm bo t
hi cho h n
NHNN c k hon coi trng
p, kinh t th gii, khu v
kinh t ng h
th cho vic thc hin tt Lut NHNN, lut
KT LUN
:
:
1.
1993
.
QTDTW-
y mn thc hing b
nhiu gi
p, nghip v
by mnh qu nh ca QTD t
References
Dt ca Vii mi kinh t
.
Dn th ng trong bi cnh hi nhp
kinh t quc t ViTạp chí Kinh tế và Kinh doanh, Số 1
3. Phan Th i,
i.
QTDND - mô hình hợp tác kiểu mới xoá đói giảm nghèo ở Việt
Nam, i
Đổi mới chính sáh tiền tệ - tín dụng - ngân hàng trong giai đoạn
chuyển sang kinh tế thị trường ở nước ta, qui.
6. Trnh Th Du, Nguyn Th Kinh tế học tiền tệ- ngân hàng,
, i hc Qui
(2001), Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2000 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của QTDNDi
8. Hip hi QTDND Vit Nam (2010), Cm nang kim tra, kii b, kii
b QTDND, hiệp hội QTDND Việt Nam, i.
9. Lu qui.
c Vit Nam (2001), Thông tư số 09/2001/TT-NHNN hướng dẫn Nghị
định 48/2001/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của QTDND do Ngân hàng nhà nước ban
hànhi
c Vit Nam (2007), Tài liệu dùng cho các lớp đào tạo QTDND Trung
ương quyển 1 , i.
c Vit Nam (2007), Tài liệu dùng cho các lớp đào tạo QTDND Trung
ương quyển 3, i.
c Vit Nam(2007), Nghiệp vụ QTDND, ,
Thi.
c Vit Nam (2009), Thông tư số 15/2009/TT-NHNN ngày
10/08/2009 quy định về tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung
hạn và dài hạn đối với TCTDi.
), Thông tin Quỹ tín dụng Trung ương số 1; 2; 3, i.
Thông tin Quỹ tín dụng Trung ương số 4; 5; 6, i.
17. Qu - 2011), Tình hình nhân sự
18. Qu ng Tình hình tăng trươ
̉
ng huy
đô
̣
ng vốn,
19. Qu - 2011) Tình hình kinh doanh,
20. Qu - 2011), Kết qua
̉
kinh doanh ,
21. Qu -2011), Phương hướng kinh doanh,
22.Qu Báo cáo thường niên năm 2009i
23. Th (2009), Quyết định số 497/QĐ-TTg ngày 17/04/2009về hỗ trợ lãi
suất vốn vay máy móc thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà
ở khu vực nông thôni.
24. Th (2009), Quyết định số Số 2213/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 về Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 497/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ về việc
hỗ trợ lãi suất vốn vay mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất
nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôni.
Website
25. www.sbv.gov.vn NHNN Vit Nam
26. www.vapcf.org.vn QTDND
27. www.hanoi.gov.vn i