Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Nghiên cứu môi trường FDI ở thái lan và gợi ý chính sách cho việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.58 KB, 18 trang )

-1-

Nghiên cng FDI  Thái Lan và
gi ý chính sách cho Vit Nam
Study Thailand foreign direct investment climate and recommend related policies for
Vietnam
 trang 112 tr. +


Lê Huy Hoàng

ng i hc Quc gia Hà Ni; ng i hc Kinh t
Lu: KTTG & QHKTQT; Mã s: 60 31 07
Cán b ng dn khoa hc: PGS. TS. Nguyn Xuân Thiên
o v: 2012

Abstract. Nghiên cng FDI cn t n nay, t 
tìm ra nhm mm yu; rút ra nhng bài hc thành công và nhng bài hc
ng FDI ca Thái Lan và Vit Nam, tìm ra
nhm mm yu ca Vit Nam so vng thi da trên nhng bài
hc thành công và không thành công ca Thái Lan trong quá trình hoàn thing
FDI c gi ý chính sách cho Vit Nam.

Keywords: Kinh t i ngoc ngoài; Thái Lan; Vic tip
c ngoài

Content.
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nhc hin khá thành công vic tip
c ngoài. Chính ph  tt c nhng hn ch ng d án


phát trin khoa hc và công ngh, các d án nghiên cu và phát trin. Nhnu này làm cho môi
a Thái Lan tr nên hp dn bên cnh s cnh tranh gay gt ca Trung Quc. Mc dù
là mc chu ng nng n ca cuc khng ho-1998 và tình
hình chính tr bt u có các cuc biu tình chi chính ph n
a ch hc ngun vn ln
 phát trin kinh t i sng xã hi. Xut phát t l  mong mun nghiên
cu  li cho nhng câu hc tic ngoài ca Thái Lan
thi gian g nào? Ti sao chính tr ca Thái Lan không nh nhng h vn hp dn
ng FDI c nào? Trong thi gian ti FDI ca
-2-

Thái Lan có nhng thc gì? Chúng ta có th hc hc gì và nhng gì nên tránh
 xây dng FDI hp dc ngoài?
T  thành thành viên chính thc c
thc hin nhiu cam k phù hp vnh cng
FDI hp di vng FDI  Vit Nam vn còn hn
ch và n t, quy mô và hiu qu trong thu hút FDI. Do vy, vic tìm hiu kinh
nghim t c nhng thành công trong chính sách thu hút FDI
t thc v lý lun và thc tii vi Vit Nam nhm xây dng FDI hoàn
thin, cnh tranh, h thng và thun l thu hút hiu qu a ngun vn FDI. Vì l 
 tài: “Nghiên cứu môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Thái Lan và gợi ý chính
sách cho Việt Nam”  tài lut nghip.
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài
V chính sách thu hút FDI cc mt s hc gi c thc
hin.
2.1. Các công trình của tác giả nước ngoài
  o sát nim tin c    c ngoài 2010  2010 foreign investor
u quc t thuc 
Lan thc hin.
 cng phái chính tr mang màu sc Thái Lan: S nghch lý ca Thái Lan

s còn tip tc?  Foreign direct investment -coded politics: The Thai paradox 
a tác gi Jean Dautrey  gii hc Assumption, tt nghing kinh
n lý biên tp nhn t AU-GSB.
p nhan  Thailand investment climate assessment
update do Ngân hàng th gii 
 thu và FDI  Thái Lan  a tác gi
Chadin Rochananonda - chuyên viên chính sách tài khóa - b Tài chính Thái Lan.
c tic ngoài: Thc hin và thu hút  ng hp ca Thái Lan  Foreign
Direct Investment: Performance and Attraction  a tác gi Peter Brimble,
tháng 08/2002.
2.2. Các công trình của tác giả trong nước
nh sách thu hút vn FDI  , Trung Quc, Ma-Lai-xia, Thái Lan và bài hc cho
Via tác gi t s hc viên, cao hc kinh t K17  Kinh t i ngoi,
i hc Kinh ti hc Quc gia Hà Ni.
Vin Nghiên cu Phát trin thành ph H u v ng
FDI trên trang web: . Bài th nht có tng thách
-3-

thc thu hút FDI khi Vit Nam tr . Bài vit th ng
c tic ngoài (FDI) ca Vit Nam vc Asean-5 và Trung Quc: Gii pháp ci
thing FDI ca Vi
m thu hút FDI cng quweb:
ngày 31/12/2008.
Chính sách thu hút FDI
 c ASEAN 5 t sau khng hoa Nghiên cc
Long chuyên ngành kinh t th gii và quan h kinh t quc t, do PGS.TS. Lê B 
Trng dc tic ngoài (FDI) ca mt s c
a Trung tâm Thông tin Kinh t  Vin Nghiên cu Phát trin thành
ph H Chí Minh.v.v
Nói tóm li, các công trình nghiên cu v ng FDI   th

ng b p nhn tht công
trình nghiên c, h thng và toàn din v c tic
ngoài ca Thái Lan.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
M tài là nghiên cu v quá trình ci thing FDI ca Thái Lan giai
n t  tìm ra nhng nhân t n vic thu hút
thành công FDI ca Thái Lan và gi ý chính sách cho Vit Nam.
Nhim v c tài là:
+ Nghiên cng FDI cn t n nay, t 
nhm mm yu; rút ra nhng bài hc thành công và nhng bài h
ng FDI ca Thái Lan và Vit Nam, tìm ra nhm mnh
m yu ca Vit Nam so vng thi da trên nhng bài hc thành công và không
thành công ca Thái Lan trong quá trình hoàn thing FDI c gi ý chính
sách cho Vit Nam.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
ng nghiên cng FDI ca Thái Lan tc là bao gm các yu t cu thành
c tic ngoài.
Phm vi nghiên cng FDI th hin thông qua các yu t n vic thu
hút và s dng FDI. Tác gi nghiên cng FDI cn t 
n nay.
5. Phương pháp nghiên cứu
Tác gi s dng h thc hi tài nghiên cu:
ch s
-4-

ng kê

6. Đóng góp mới của đề tài
 thc hin nhim v c tài, tác gi có nh
+ Làm rõ thc trng thu hút FDI cc bit phân tích và cp nht c th n

t ng kt lun v thành tu và hn ch v tình hình thu hút FDI vào
Thái Lan.
+ Làm rõ quá trình ci thing FDI cm và nhng
hn ch ng FDI ca Thái Lan; nêu lên nhng bài hc thành công và bài hc không
thành công trong quá trình ci thing FDI ca Thái Lan.
+ Khái quát ng FDI ca Vin t n nay
ng FDI ca Ving gi ý chính sách cho
Vit Nam vi nhng kinh nghim t Thái Lan.
7. Bố cục của đề tài
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, luc chia thành ba

Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam
***
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
1.2. Một số khái niệm
Tác gi làm rõ mt s khái nim: Môi trường đầu tư là tng hoà các yu t v pháp luật,
kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và các yu t cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, các lợi thế ca
mt quốc gia ng trc tip hoc gián tin ho
c.
Môi trường FDI là tng hoà các yu t liên quan n hong FDI. Có nhiu
cách phân lou nhà kinh t chia ra môi
ng cng mm.
1.2. Các yếu tố cấu thành môi trường FDI
1.2.1. Yếu tố chính trị
Dòng vn quc t ng di chuyn ra khc có tình hình chính trị bt 
ng xy ra các cuc biu tình ca nhân dâng xuyên xy ra nhng cuo chính bt
ng. Nhng qung b  n dn rút v tp trung
c có tình hình chính tr - xã hi và an ninh qum bo.

-5-

Mt yu t có nh ng ln kh c ngoài là thể chế chính trị ca
các quc gia. Th ch chính tr quyng li phát trin ca mt qung li
chính tr có th 
Bộ máy nhà nước u t có ng ln hiu qu kinh doanh ca các công ty
c ngoài.
1.2.2. Yếu tố hành chính
Vic to lp yếu tố hành chính hiu qu u t t quan tâm và
tìm hic khi quynh t quc gia khác. Xây dng các thể chế công hiệu quả
nhm khc phc các tht bi th n ci thi
1.2.3. Yếu tố kinh tế
Chính sách kinh tế: s tin cy v s  nh chính sách ca chính ph rt cn thit cho
nh
Các yu t kinh t có kh n quygm m phát trin kinh t, t phát trin
kinh t và m nh kinh t.
+ Mức độ phát triển kinh tế:
+ Tốc độ phát triển kinh tế:
+ Mức độ ổn định kinh tế:
1.2.4. Yếu tố pháp lý
n hong tc nào s phi tuân th và chu s chi phi ca h thng
pháp lut ty, pháp lý là mt yu t c ngoài không th b qua khi
ra quyu t pháp lý n vi và s
ng b ca h thng pháp lut.
1.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng
M h tng tt không nhy mnh kh n kinh t
ca qu hp d các doanh nghic ngoài. Chng hn, h
thng giao thông thun ti
c thng thông tin liên lc, mng internet, mng dcom tt s to tâm lý an tâm cho các nhà


1.2.6. Yếu tố lao động
Mt trong nhng yu t góp ph to nên tính hp d
ngung tim tàng mi quc gia. Ngung có ng không nh n chng và
hiu qu hong kinh doanh ci mt quc gia.
 ngu: s ng và chng
ngung. Các yu t s d 
 S ng.
-6-

 Chng ngung.
  ng.
 Mc ngh nghip cng.
1.2.7. Yếu tố công nghệ
Yu t công ngh cc nht trong nhng v u
c phát trin khoa hc k thut cc nh góp phn quyt
 b vn.
1.2.8. Các yếu tố khác
+ Yu t tài chính
+ Quy mô th ng
+ Li th a lý
+ Yu t 
1.3. Tác động của môi trường FDI đến thu hút và sử dụng FDI
1.3.1. Tác động đối với thu hút FDI
Mn vic thu hút FDI thông qua các chính sách FDI.
Hai là, các yu t kinh t. Trong các yu t v kinh t ng phân loi theo mu
a các TNCs.
Th ba, các yu t thun li cho hong kinh  h tng, khuyu
u kin sng và dch v 
1.3.2. Tác động đối với sử dụng FDI


 




 


***
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan
2.1. Khái quát về tình hình thu hút FDI của Thái Lan
2.1.1. Lịch sử thu hút FDI của Thái Lan
Thời kỳ trước năm 1980:
Trong thi k u thu hút FDI rt hn ch và ch mu to nn t
-7-

Thời kỳ 1980~1989:
Gia nhu ca thp niên 1980 dòng vng m
i nh và bing rt ln do s mt nh ca nn kinh
t c và trên th gii.
K t n FDI vào Thái Lan bng mnh m do s 
cng và s ng tin Nht Bn và các nn kinh t công nghip mi 
châu Á.
Thời kỳ 1990~1996:
FDI vào Thái Lan bu git lot s u ch sn xut ca
các công ty Nht Bc công nghip m thiu hút v ngun nhân l
s h t ng bi chu k kinh doanh ca các công ty Nht.
Thời kỳ 1997~2000:
ng Bc th ni và khng hong tài chính n n FDI vào
. Vi ving Bt mt giá tc mua cu

c ngoài và khuyn khích vic mua li.
Thời kỳ 2001~2010:
i k c nhng thành tu ni bng kin
s suy gim mnh trong thi gian g
2.1.2. Tình hình thu hút FDI theo lĩnh vực đầu tư
c tp trung vào mt s ngành
tru hút ngun vn t c ngoài. Thc t FDI vào Thái
Lan ch yu vào các sn phn t, dch v, hóa cht và giy.
2.1.3. Tình hình thu hút FDI theo nước đầu tư
Nht B Thái Lan nhiu nht và trong nhi trò ca
t Bn t c  
n nht.


2.1.4. Tình hình thu hút FDI theo loại hình đầu tư
FDI vào Thái Lan theo loa trên s d c phê duyt thì loi hình 100%
vc ngoài luôn có mt t l li hình thc liên doanh. Tuy nhiên tính theo s vn
n 2003-2008 thì hình thc liên doanh chim t l lng vn thu hút
c c c 100% vc ngoài có t l l
Tính theo s d c BOI phê duyn 2003-2005 d án
m rng luôn nhi d  t  d án mi luôn nhiu
-8-

c dù theo s d c BOI phê duyt thì t  d án m r d án d
án m v án m rng luôn l án mi trong c n 2003-
2011.
2.1.5. Đánh giá hình hình thu hút FDI của Thái Lan
Tình hình thu hút FDI ca Thái Lan trong thc nhng thành tu quan
trng.
Mn t n nay chng kin thành tt bc

biu hiu chng li.
Hai là, FDI vào Thái Lan ch yc công nghip và dch vc công
nghip ch yu là ngành kim lon t.
Ba là, Nht Bn s c tic ngoài ln nht vào Thái Lan
vi các ngành công nghip ch t
Bn là, d  yu là 100% vc thc hin theo
loi d án m rng.
2.2. Môi trường FDI của Thái Lan
2.2.1. Yếu tố chính trị
Có th nói trong s nhng thành t cng FDI  Thái Lan thì yu t chính tr
là yu t yu kém nht và ng xn tình hình thu hút FDI.
Tình hình chính tr bt n cm t ng ca nn kinh t kéo theo
 st gim các d c này.
2.2.2. Yếu tố hành chính
V th t  ci thin
nào v s ngày và s c hin ci cách bng
cách gn ghi nh  thành lp công ty thành mt quy trình và
y gic mt quy trình và gic th
i thiu th tc b mt cy gic s quy trình xung còn
5 (Gic 02 quy trình) và gic thnh xung 29 (gic 03 ngày).
T n nay thì Thái Lan ch có mt ln ci thin thi gian np thu 
bng cách gim mt s l  thun li cho doanh nghip bng cách cho thc hin qua
mng mt s loi thu  thu nhp doanh nghic s ln phi np thu
xung còn 23 ln (gic s ln phi np cho mn).
Trong khong thi gian t c hin ci cách vào
ng vic thc hin chính sách mt cn t t ng cho hon th
tc xut nhp khu giúp Thái Lan gim s ngày cn thit cho hong xut nhp khu t 46 ngày
xung còn 31 ngày (git khu 7 ngày và nhp kh
-9-


thì Thái Lan thc hin h thng khai hi quan da trên internet mc s tài liu phi
np bng bn cng cho hong xut nhp khu. S tài liu phi np hong xut nhp khu là 5
tài liu (hong xut khu gic 02 loi tài liu và nhp khu gic 04 loi tài liu).
2.2.3. Yếu tố kinh tế
T  ng kinh t ca Thái Lan gi, t ng kim
ngch xut khi.
Trong thi gian gh hình kinh t Thái Lan có nhiu bing và t phát trin
kinh t không nh.
2.2.4. Yếu tố pháp lý
 n pháp lut nhm tng thun li
cho hong cc ngoài.  luu tiên v xúc ti
nghic ban hành. Lut quan trng nht qun lý hoc tic ngoài  Thái
Lan là Lunh gii hn mt s hong kinh doanh cho
i Thái.
M công b thông tin rõ ràng và minh bch là m ca Thái Lan. Ch s trách nhim
ca h ng qun tr c ci thin nhiu. Vic c  dàng thc hin khiu kin thì
i trong thi gian qua. M bo v g thuc vào
loc ci tin thi gian g
Tuy nhiên v mt lut s nh làm 
ví d c ngoài s ch c phép nm gi không
quá 50% c phn hay quyn b phiu trong các công ty  Thái Lan theo nhc thông
qua ti mt cuc hp ni các.
2.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng
 h tng  Thái Lan t c trong khu vc
do h nhn thc tm quan trng c h tn
 quy ho mang tính thng nhng b. Tuy nhiên trong thi gian g
s h tng  c ci thin nhiu thm chí dm chân ti ch.
C s h tng ca Thái Lan có th mnh  n vi chng cung cn khá tt,
ng b  s i, trong khi
ng cc bit là chng tàu ha thì b t.

2.2.6. Yếu tố lao động
ng  o chim t l khá l ngoi ng c
khá cao. Trong nhc phng chi cho
giáo dc, ch sau khi nhn thy rõ s thiu ht nghiêm trng v ng có tay ngh u này
giúp Thái Lan tt phá sau này khi tng mang tính cnh tranh cao.
-10-

2.2.7. Yếu tố công nghệ
 ng vào xut khng thi tip thu
nhng thành tu khoa hc cc nhng
thành tc công ngh c có nn công ngh khá trong khu vc.
2.2.8. Các yếu tố khác
Một là, v a lý: v a ngõ t 
Min và min Nam Trung Hoa là v trí có chic quan trng ca nhiu tc gia
trên th gii.
Hai làu ng sâu sc t ng Pht giáo  tôn
giáo chính thc công nhn là quc giáo  c này và t nn sn xut ph thuc vào ngun
c.
Ba là, quy mô th ng: Quy mô ca Thái Lan khá hp di vc
ngoài.
2.2.9. Các yếu tố đặc thù của môi trường FDI Thái Lan
Th nhu kin t nhiên, khí hu.
Th hai, u tiên phát tring b hng s phát trin công nghip ô tô.
Th ba, nhn thc tm quan trng ca FDI t rt sm.
Th tu t Nht Bn chim u th.
Th , chính tr tim n nhiu nguy c bt n.
2.2.10. Tác động của môi trường FDI đến hoạt động FDI ở Thái Lan
Th nht, s bt n ca yu t chính tr ng mnh m n hong FDI.
Th hai, nn kinh t Thái Lan phát trin không nh hng nhin v thu
hút FDI.

Th ba, yu t c s h tng và yu t ng chi phi mnh FDI vào Thái Lan.
2.3. Bài học kinh nghiệm về cải thiện môi trường FDI của Thái Lan
2.3.1. Những kinh nghiệm thành công
Một là, cải thiện yếu tố pháp lý liên quan đến hoạt động đầu tư:  Thái Lan có Lut xúc tin
m v gì trong vic xúc ti
Lan thc hin tt công tác quy hoch và công khai các k hoch phát tric tn,
ngn và trung hn.
Hai là, giảm thuế, ưu đãi tài chính tiền tệ.
Ba là, xây dựng cơ sở hạ tầng:  h tng hii, thun tin cho vic buôn bán và giao
c t luôn là yu t quan trng hp dc Châu Á, Thái Lan
y c tin vn FDI t yu t này.
-11-

Bốn là, phát triển nguồn nhân lực có trình độ cao. Thái Lan rt coi trc,
có ti 21% sinh viên tt nghii hc các ngành toán, máy tính.
Năm là, phát triển công nghiệp nhằm thu hút FDI: Ti Thái Lan, Chính ph  kt hp
khéo léo gia mc tiêu công nghic ngoài. Chính sách thu hút FDI ca
Thái Lan rng, liên tu ch thích nghi vi tng thi k phát tric.
Mim na trong chính sách công nghip phc v thu hút FDI c
rt chú ý phát trin các ngành công nghip ph tr.
2.3.2. Những kinh nghiệm không thành công
Một là, thu hút FDI gn lin vi chuyn giao công ngh vc nh
i.
Hai là, chic thu hút FDI ca Thái Lan không có s i cho phù hp trong tình
hình có nhiu bing và có s cnh tranh khc lit t các quc gia láng gi
Trung Qu
Ba là, tình hình chính tr không nh, s u hành không nht quán và vn nn tham

***
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam

3.1. Khái quát tình hình FDI và môi trường FDI của Việt Nam giai đoạn từ năm 2000 đến nay
3.1.1. Tình hình FDI của Việt Nam
Theo s liu ca Cc ngoài (B K hon h
Vit Nam có 13.667 d án còn hiu lc, vi tng v p và
xây dng chin nht vào Vit Nam vi tng v
USD, tip theo là Hàn Quc, Nht B H Chí Minh vn
u trong thu hút vc tic ngoài (FDI) vi 32,67 t USD còn hiu lc, k 
Ra - .
3.1.2. Môi trường FDI của Việt Nam
Trong thi gian va qua Viu n l ci thim
thu hút nhic bit sau khi gia nh
ng kinh doanh ca Vic ci thin rõ rt, ngày càng có nhic
ngoài chn Ving ti thm hin ti và c 
3.2. So sánh môi trường FDI của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn từ năm 2000 đến nay
3.2.1. Tổng quan về môi trường đầu tư và kinh doanh
Qua xp hng kinh doanh  Vit Nam vn gây
i mc trung bình ca khu vc. Trong tng s 183 nên
kinh t c so sánh thì Vit Nam xp hng th 98, th ht nhiu so vi Thái Lan 17.
-12-

Con s này cho thy Vit Nam cn phi hoàn thi thu hút
nhi c ngoài.
o v a Vit thp xp hng 166/183 nn
kinh t   p thui
quyt phá sp cc xp ht nhiu so vi Thái Lan.
3.2.2. Yếu tố chính trị
Rõ ràng xét v mt nh chính tr Vit Nam có nhiu li th 
 Vit Nam thu hút nhia t c ngoài. Theo xp hng ch s bt n chính
tr thì Vi 
3.2.3. Yếu tố hành chính

 hoàn tt th tc bu kinh doanh thì  Vit Nam hin nay cn phi hoàn tt 09 quy trình
 Thái Lan ch là 05 quy trình.  Vit Nam hi thành lp doanh nghip thì mt
44 ngày trong khi  Thái Lan ch mt 29 ngày. Vit Nam cn nhi xin giy
phép xây dng và thi Thái Lan. T n nay thì Vit
Nam ci thin không nhiu bng Thái Lan  th tc xut khu. N  xut khu
thì Vit Nam và Thái Lan bng nhau và Vit Nam yêu cu ít loi giy t 
i thin tt  c hai tiêu ch s  xut khu và s giy t yêu cu ít
i Vit Nam.
3.2.4. Yếu tố kinh tế
T n nay t ng GDP ca Vit Nam khá 
n t n nay là 7,2% trong khi t ng GDP ca Thái Lan li
không nh và có nhiu bic bi ng GDP
ca Thái Lan là âm 2,3%.
3.2.5. Yếu tố pháp lý
 Thái Lan thì vic ban hành các luc ngoài din ra s Vit
Nam do s n thc tm quan trng ci vi nn kinh t cc. Theo
báo cáo cnh tranh toàn cu 2011-2012 xét v hiu qu ca khung pháp lý trong vic gii quyt tranh
chp thì Vit Nam xp th 67 vi giá tr là 3,7 trong khi Thái Lan xp th 53 vi giá tr 4,0; giá tr
c trung bình ca th gii trong khi Vit Nam thì giá tr li th
mt bng chung ca th gii.
3.2.6. Yếu tố cơ sở hạ tầng
Yu t  h tng ca Ving ci thin trong nhc bit
 h tng ca Vit Nam vn ch  mc trung
u so vi Thái Lan  n, chng giao thông
ng b và chng cng.
-13-

3.2.7. Yếu tố lao động
S hiu qu trên th ng ca Vic ci thin và trong nhn
ng cách gia Thái Lan và Vic thu hp li. Tuy nhiên so vi Thái Lan thì

Vit Nam vm yc gi và thu hút nhân tài.
3.2.8. Yếu tố công nghệ
Công ngh ca Vit Nam và Thái Lan ch  mc trung bình so vi th gii. Trong nh
qua Thái Lan không có s ci thi nào v ng công ngh, thm chí Thái Lan còn t
tht lùi so vi chính h. Vi m trung bình v ch s sn sàng kt
ni. Tuy nhiên  hng mc FDI và s chuyn giao công ngh  tip thu khoa hc k thut
 c công ty thì Vi mc khá và khong cách khá gn so vi Thái Lan.
3.3. Gợi ý chính sách FDI cho Việt Nam từ kinh nghiệm của Thái Lan
3.3.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và quản lý hành chính
Mt là, tip tc rà soát pháp lu su chnh hoc loi b u kin
không phù hp cam kt WTO ca Vit Nam.
Hai là, cn theo dõi, giám sát vic thi hành pháp lut v  kp thi
phát hin và x ng mc phát sinh.
Ba là, ci cá n pháp lut sao cho minh bch, có h thng, không trùng chéo,
không tu tii.
Bn là, khi xây dng h thng pháp lu m bo quyn lc
ngoài.
Cn phi ci cách các th t to môi ng
ng sau:
Th nht, ci cách mnh th tng tip
tn hoá các th tc.
Th c quc ngoài c
phi hp, giám sát và kim tra ho
Th ng mc v th tc hành chính  tt c c.
Th  toàn din c, công chc.
3.3.2. Phát triển cơ sở hạ tầng
Tip tng mi ngun lc.
M rng hình thc cho thuê cng bin, m rch v cng bin,
c bit dch v hu c c cnh tranh ca h thng cng bin Vit
Nam;

Tp trung thu hút vào mt s d án thu-vin thông và công
ngh  phát trin các dch v mi và phát trin h tng mng.
-14-

y m-y t-giáo d-vin thông, hàng hi,
t khi gia nhp WTO.
3.3.3. Phát triển nguồn nhân lực
Xây dng và trin khai chic phát trin ngun nhân lc Vit Nam t 
và tm nhìn 2030.
Ci cách mnh m h thng giáo dc qung hii, góp pho và xây
dng ngun nhân lc cc có chng ngày càng cao
c c h tng ca th ng (cp nht
n gii thiu vic làm, kt ni cung cu v ng).
C thu hút nhân tài, tu king thun l i lao
c ca mình.
3.3.4. Ổn định kinh tế vĩ mô
 nh kinh t n: Tp trung kim ch ly xut khu, hn ch nhp
siêu, ci thin cán cân thanh toán; bm ngun lc thc hin mc tiêu phát trin kinh t - xã hi;
bm nh, an toàn ca h thng tài chính - ngân hàng; tip ty phát trin sn xut,
y mng, thông tin, tuyên truyn, tng thun cao trong xã hi.
3.3.5. Thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ
i cng t  bm kh t
nhp khu các máy móc thit b, nguyên vt liu sn xun phm.
Chính sách tin t phi gii quyc các v chng lm phát và nh tin t.
Các m tài chính - tin t dành cho vc ht phi bm
cho các ch c li nhun cao nhu kin kinh doanh chung ca khu vc
 khuyn khích h c và vào nh mun khuyu




3.3.6. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính




























.





























 ,
 , 













.
ng hii hoá công ngh ngân hàng và h thng thanh toán.
Cn nhanh chóng xây dng khung pháp lý phát trin doanh nghi nh mc tín nhim
chuyên nghic lp.
3.3.7. Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ
-15-

Th nht, Chính ph cn nhn din li v và tham gia tích cc bng cách lp ra m
u mi cho các doanh nghip cung cp chi tit linh kin.
Th c này chính là các nhà lp ráp, các hãng ln.
Vai trò th ba chính là các doanh nghip ph tr na.
3.3.8. Ưu tiên phát triển và chuyển giao công nghệ
Th nht, phi quy hoch c th và chi tit nhc công ngh 
thu hút và kêu g
Th i phù hp và to thun li tc
hi án cng ngh cao.
Th ba, ban hành nhnh rõ ràng v yêu cu công ngh i vi nhu
 hn ch và loi b nhng công ngh lc hu gây ô nhing.

Th bn, cn tp trung ngun ln ngun nhân lc ch ng
c yêu cu trong tình hình mi.
***
KẾT LUẬN
Trong quá trình nghiên c tài ca lu  y
sau:
Thứ nhất, làm rõ lch s thu hút FDI cc bit phân tích tình hình thu hút FDI
ca Thái Lan gian t n nay. Tác gi  p nhât s liu mi nh
nhng kt lun v thành tu và hn ch v tình hình thu hút FDI vào Thái Lan.
Thứ hai, làm rõ quá trình ci thing FDI cm và
nhng hn ch ng FDI ca Thái Lan; nêu lên nhng bài hc thành công và bài hc
không thành công trong quá trình ci thing FDI ca Thái Lan.
Thứ bang FDI ca Vin t n
nay và phân ng FDI ca Ving gi ý chính sách
cho Vit Nam vi nhng kinh nghim t Thái Lan.
Trong quá trình nghiên c tài lu u n lc tuy nhiên do nhiu
nguyên nhân khách quan và ch quan nên v nghiên cu s dng mô hình h phân tích
ng cn kh  d cp.
Mng FDI cc b sung và hoàn thin, vì vy cn phi
tip tc nghiên cu v này trong thi gian ti. Hy v tài s c nghiên cu  c
References.
Tiếng Việt
1. Trn Th Minh Châu (2006), Về chính sách khuyến khích đầu tư ở Việt Nam, Nxb Chính tr Quc
gia, Hà Ni.
-16-

c (1997), Đầu tư nước ngoài, Nxb Giáo dc, Hà Ni.
3. Phùng Xuân Nh (2000), Đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ công nghiệp hóa ở Malaixia – kinh
nghiệm đối với Việt Nam, Nxb Th gii, Hà Ni.
4. Phùng Xuân Nh (2010), Điều chỉnh chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong tiến

trình hội nhập kinh tế quốc tế, i hc Quc gia Hà Ni, Hà Ni.
5. Nguyng FDI ca Nht Bn vào mt s c
Nghiên cứu Đông Nam Á, (3), Tr. 6-8.
c Toàn (2003), Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút FDI của EU, Mỹ và Nhật Bản
vào Việt Nam, Luc si hc Ngoi.
Tiếng Anh
Bangkok Post, (2), pp. 12-18
8. Peter, B. (2002), Foreign Direct Investment: Performance and Attraction: The Case of
Thailand, Workshop on Foreign Direct Investment: Opportunities and Challenges for
Cambodia, Laos and Vietnam, Hanoi.
9. Peter, B. (2002), Foreign Direct Investment, Technology and Competitiveness in Thailand,
Chapter in a World Bank Institute volume forthcoming, Bangkok.
10. Brooker Group (2001), NSTDA R&D/Innovation Survey, Final Report, Bangkok.
11. Brooker Group (2002), Foreign Direct Investment: Performance & attraction, ISEAS publishing,
Pasir Panjang, Singapore, p.13.
12. David, H. and Jean C. S. (2010), FDI in Thailand: The high road to industrial diversification
revisited, ISEAS publishing, Pasir Panjang, Singapore, pp. 17-52.
13. Joint Foreign Chambers of Commerce in Thailand (JFCCT) (2001), Towards Enhancing
Thailand.s Investment Climate: Progress Repot and Recommendations, Paper Presented to
the Prime Minister, Bangkok.
14. The
Nation, (6), pp. 6-10.
15. Sanjay, L. (2000), Foreign Direct Investment, technology Development and Competitiveness:
Conceptual Issues and Empirical Review, forthcoming in a publication by the World Bank
Institute, Geneva.
optimistic but want government to smooth the
The Nation, (8), pp. 4-8.
17. Chadin R. (2006), Tax Incentives and FDI in Thailand, International Symposium on FDI and
Corporate Taxation: Experience of Asian Countries and Issues in the Global Economy,
Tokyo.

-17-

18. Singapore Department of Statistics (2009), Total direct investment abroad by country/region
2003-2008p, ISEAS publishing, Singapore.
19. Thailand Board of Investment (2010), 2010 foreign investor confidence survey report, Centre for
International Research and Information - CIRI, Thailand.
20. World Bank (2011), Securing the Present, Shaping the Future, The International Bank for
Reconstruction and Development / The World Bank 1818 H Street NW, Washington DC,
USA.
21. World Bank (2011 & 2012), The ease of doing business, The International Bank for
Reconstruction and Development/The World Bank 1818 H Street NW, Washington DC,
USA.
Website:
22. />bao-dong-do.htm.
23. : Linh Linh (2008)  m thu hút FDI ca các ng
qu
24. />1764518.
25. Quc hc cng hòa xã hi ch t Nam khóa XI
t bo v 
26.
27. World Bank (2004), Year
in review.
28. Jean, D. (2010), 
- 
29. www.unctad.org/en/docs//webdiaeia20111_en.pdf: UNCTAD (2011), Global Investment Trends
Monitor.
30. UNCTAD (2010), Investing in a low-carbon
economy.
31. UNCTAD (2003), FDI Policies for
Development: National and International Perspectives.

32. UNCTAD (1999),
Foreign Direct Investment and the Challenge of Development.
33.
World Bank (2008), Thailand Investment Climate Assessment Update.
-18-

34. World Economic
Forum (2011), The global competitiveness report 2011-2012.
35. World Economic Forum (2010), The Global Enabling Trade
Report 2010.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.



×