Quc v di chuyng Vit
c
i hc Kinh t
Lu
: 62 31 01 01
ng dn: PGS.TS.
o v: 2011
Abstract. nhng v n v di chuyng quc tt
s a xut khi hin din th cung cp
dch v; h thm quc t trong quc v di
chuy vii dung quc v di
chuy u qu
quc v di chuy
c thc trng quc v di chuyng Vit Nam
n nhng v i vi quc v
di chuyng Vic trong thi gian ti. D
ng di chuynh ng;
khuyn ngh n qui vi di chuyng
Vic i gian ti.
Keywords. Kinh t ; Qung; Vit Nam
Content
M U
1- p thit ca viu
ng ci nhp quc t, di chuyn quc t v
ng din ra mnh m
u. Vit Nam, xut khng ()
c hin t nh ng trong Hng
kinh t (SEV); t n nay, di chuyng Vi
c thc hi th
c
nhng kt qu
.
ng XK
: s ng lao
ng thc t chc k lu
;
hng m dt; quyn
li hc
c bo v
ngun lc c s dng hiu qu
lc cnh tranh cnh; t nn la
o m dt.
u qu kinh t - i c
n;
,
.
T ca T ch i th gii
ng Vi
c hiện diện thể nhân
cung cp dch v nh c
(GATS) vi
i th n so vi th
dng hiu qu.
y
n
c v di chuyng Vi
,
c nhi cp
thi
i k hi nh chn v
c v di chuyng Vic
u ca Lun s .
2-
, di trú quốc tế c nhiu t chc quc t chng quc
t (ILO), T chc Di c t p quc (UNDP),
gii (WB), Qu Tin t Quc t u
c lp v
c ch yu t p c
ca kinh t n t, kinh t n v.v v
n v Quản lý
nhà nước di chuyển lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc tu kin Vi
a T chi th gi
.
u th quản lý nhà nước đối với di chuyển lao động Viê
̣
t
Nam ra nước ngoài làm việc
tip t
c tin to ln.
3- u
* Đối tượng nghiên cứu:
u quc v di chuyng Vi
vic bao gm c X
cung cp dch v
(GATS)
p cn ca khoa hc kinh t .
* Phạm vi nghiên cứu:
- Về không gian: u qui vi di chuyng Vit
Nam ra kh c Ci ch Vit Nam c, :
,
- Về thời gian: u di chuyng Vic t
n nay yn 1991 - 2009.
4- Mm v u
* Mục đích nghiên cứu: l
m quc t trong qu
c v , hin din th cung cp dch vc,
, ch qun
c v di chuyng Vic xu
thi nhm
n quc v di chuyng Vit
Nam u kii nhp kinh t quc t.
* Nhiệm vụ của luận án:
- K
v n v di chuy
vi di chuyn cc.
- R
c kinh nghim h qu di chuyn cng ra
c t viu kinh nghim ca mt s .
- P
, thc trng
qu di chuyng Vic
trong bi cnh chuyi nhp quc t.
- xut mt s gi
thin qu
ng Vic
,
.
5- u
- ,
.
- u quc v di chuyng Vic c
ca khoa hc kinh t b thng
c; th i chi
cu
.
6- Nhc ca lu
Lu
- thng v n v di chuyng quc t
bi
cung cp dch v i
dung quc v di chuyc; t kinh nghim
v qui vi di chuyc mt s c.
- n nhng v t ra cn gii quyt
trong quc v di chuyng Vin
1991-2008.
- xu
ng th i
vi di chuyng Ving thc: XKLĐ hiê
̣
n
diê
̣
n thê
̉
nhân cung cp dch v GATS.
7- Kt cu ca lu
Lut:
Chương 1t quc v di chuyc
kinh nghim quc t.
Chương 2: Thc trng quc v di chuyng Vit Nam c
Chương 3:
,
n quc v di
chuyng Vic
QUC V DI CHUYNG
C: N
NH NGHIM QUC T
1.1- Nhn din di chuyc
1.1.1- Các khái niệm cơ bản liên quan đến di chuyển lao động ra nước ngoài làm
việc
(1)- Lao động và việc làm
- Sức lao động c th chn tn ti
, trong mn dng mi khi sn
xut ra m s d
- Lao động ng ci, to ra ca ci vt ch tinh thn
ci.
- Việc làm là ng hi nh, to ra thu nhp hoc
o ra thu nhp.
(2)- Thị trường lao động và phân đoạn thị trường lao động
- Thị trường lao động là tng th ng nh
ng gii s d
u ki p bng hnh
cng cc quc t.
- Phân đoạn thị trường lao động theo phạm vi địa lý, g ng
c, th ng quc t, th ng khu vc hoc th ng
trong m ng th gii.
- Phân đoạn thị trường lao động theo chuỗi giá trị toàn cầu, g n th
n: th p, th gia
gi
- Quan hê
̣
lao đô
̣
ng la
̀
quan h i s
d hng.
- Hợp đồng lao động n tho thun gii s dng lao
ng v vi u king, quy mi
ng
- Hiện diện thể nhân nh ca GATS i dch v gn
lin vi vii di chuyn t cung cp dch v.
1.1.2- Di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc
(1)- Khái niệm: Di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc n sc lao
i s dc tip nhn theo hng
lng () ho cung cp dch v i nhp khu dch
v theo hng cung cp dch v trong mt thi hn nhnh (hin din th
(2)- XKLĐ (XKLĐ) và các quan hệ gia các đối tượng trong XKLĐ
- XKLĐ lp (cung ng) s ng quc t trong mt thi
hn nhng cung
ng.
- Quan hê
̣
quan hê
̣
di
̣
ch vu
̣
viê
̣
c la
̀
m ngoài nước ( ),
quan hê
̣
lao đô
̣
ng . Mi quan h gi
hi 1.
1- Quan h gi
Quan h cung ng
Doanh nghip,
t chc hot
Quan h
dch v
i
ng
Quan h
ng
i
s dng
ng
- Các hnh thức XKLĐ , :
,
Hp c t
(3)- Hiện diện thể nhân để cung cấp dịch vụ và quan hệ gia các đối tươ
̣
ng trong hiê
̣
n
diê
̣
n thê
̉
nhân đê
̉
cung cấp dịch vụ
- Di chuyển lao động ra nước ngoài để cung cấp dch v i lao
thc hii dch v trong mt thi gian nh
ng cung cp dch v c ghiện diện thể nhân.
- Hiện diện thể nhân (ng thi dch v
gn lin vi vii di chuyn t
cung
cp dch v.
- Quan hệ gia các đối tươ
̣
ng c hin din th
:
quan hê
̣
lao đô
̣
ng,
quan hê
̣
cung cấp di
̣
ch vu
̣
.
Mi quan h gi
ch v th hin
2.
2- Quan h gi
ch v
Quan h cung cp dch v
Doanh nghip
ho ng
i
dch v
Quan h
ng
i
ng
Quan h
Cung cp dcv
i
s dng
dch v
- Các hnh thức hiê
̣
n diê
̣
n thê
̉
nhân : Hng nhn thu v
1.1.3- Nguyên nhân, xu hướng va
̀
ca
́
c giai đoa
̣
n di chuy ển lao động ra nước ngoài
làm việc
(1)- Nguyên nhân di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc: ng hp ca c
t v ng c xut x c tip nhn lao
- l ost-benefit) c
ngun thu nhp, gim thiu r kim tio dng vn; s tn ti th ng lao
ng ca u kinh t i vi
n; s tham gia ca mi qu u di th
i nhm lu kin t
(2)- Các dòng di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc:3
: lao
n.
(3)- Các giai đoạn của di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc: c khi xut
c
khi v c.
1.1.4- Hiệu quả kinh tê
́
- x hội ca di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc
(1)- Quy mô lao động , nu hong to vi
c
nh 1.1
(2)- Mức độ giải quyết việc làm cho bi vii
ching s ng cn gii quyt vi
1.2
(3)- Hệ số xuất khẩu ròng ca di chuyc
tri ngo di chuyc .
1.3
(4)- Mức gia tăng thu nhập quốc gia t di chuyc
n thu nhp qup t xut khu dch v, thu nhp ca
p hop cc c
i.
1.4
1.2- Qu c v di chuyc trong nn
kinh t th ng hii
1.2.1- Các nhân tố tác động đến quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước
ngoài làm việc
-
i vi di chuy
ci nhp kinh t quc t;
- m ca di chuyc;
- a di chuyi vc
ng xu: tn kinh t -
mun;
-
c.
1.2.2- Ch thể và đối tượng ca quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước
ngoài làm việc
- Chủ thể quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc,
rng, bao gm:
(quc hi, ,
, v.);
);
(,
).
- Đối tượng của quản lý nhà nước v di chuyc theo
, bao gc, doanh nghip t khu dch v, t chc
s nghip ho chi;
,
,
,
.
1.2.3- Nô
̣
i dung quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc
- Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc c
nh m ch ng di
chuyc nh du qu m
n lc do di chuy
vic mang l thc hin mc m n kinh t - i ca
c.
- Nội dung quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc bao gm:
ng di chuyn lac; to lng cho di chuyn lao
c bao gm c
ng quc t; t
chc hong di chuync kic ph
khuyt tt ca th ng trong di chuyc.
1.3-
c v di chuyc
mt s
1.3.1- Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc ca một số
nước
ng tin chuyn v c ca ki gn 35,3 t USD Trung
Quc gn 33 t USD, Phi-lip- USD, In---xi-
6 .
- Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài để cung cấp dịch vụ công
nghệ phần mềm ơ
̉
Ấn Độ.
- Quản lý nhà nước của Hàn Quốc về di chuyển lao động ra làm việc ở nước ngoài để
cung ứng dịch vụ xây dựng
- Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài làm việc ở In-đô-nê-xi-a . -
Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước ngoài để cung cấp dịch vụ ở Phi-líp-pin.
1.3.2- Một số gợi y
́
đ ối với quản lý nhà nước về di chuyển lao động Việt Nam ra
nước ngoài làm việc
- Xng chic xut khu dch v kt hp vi di chuyc
i th
- to lng thun li, doanh nghip, h ng
a chnh vic.
- To lc, qudi chuyc
bng lu
- n th i bo v quyn li cng c
- H tr
ng v c.;
- H tr mm cho di chuy c c
- - tin t mm d i t
Kt lu
th n v di chuyng quc tt s
c
; kht ya quc v di chuyn lao
i dung quc v di chuy
vic ng, to lng, t chc hong m tra,
tr di chuyc.
.
THC TRNG QUC V DI CHUYN
NG VIC
2.1- i mi quc v di chuyng Vi
vic
2.1.1- Quá trnh đi mới đường lối và chính sách đô
́
i ngoa
̣
i
, thc hin nhng li ngoc lp t ch,
i ngoi rng m
quc t.
2.1.2- Quá trnh đi mới quản lý nha
̀
nươ
́
c vê
̀
xuất khẩu lao động và chuyên gia
- t hong kinh t - n
nguc, gii quyt vio thu nh tay ngh i
n thu ngoi t ng hc t gic ta
vc.
-
,
,
2.1.2- Đi mới quản lý nha
̀
nươ
́
c đô
́
i vơ
́
i xu ất khẩu dịch vụ và hiện diện thể nhân
để cung cấp dịch vụ
y mc dch v ngoi t: Du lc
n t- vi- tin t, dch v k thun, thu
u hi.
2.2-
t Nam ra
c
- Hoạt động định hướng XKLĐ và chuyên gia :
y d n h thng doanh
nghi chc hon ngung xut khu.
- Tạo lập môi trường cho XKLĐ và chuyên gia bng h th
;
t hinh v ng vi 12 c.
- Tổ chức hoạt động XKLĐ và chuyên gia: c Qu
ng - i thc hin ch
ng - i thc hin chc a
chc h thng doanh nghip, t chc s nghip ho
c o nguc
ng.
- Ki tr hon gia.
- H tr c phi ro trong hong Vi
vic
2.3- c trng quc v di chuyng Vit Nam ra
c
2.3.1- Kết quả hoạt động di chuyển lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc
(1)- Số lượng và cơ cấu lao động ra nước ngoài làm việc
+ n 1980 - 1991, Vic tng s
c c XHCN;
+
1991 - 2008, Vic
vic t.
(2)- Thu nhập của người lao động và tiền gửi về nước
n 1980 - 1991, m c kho
c 300 tringch xut kh.
+ Giai đoạn từ năm 1991 đến 2008: Thu nhập bnh quân của người lao động khong
300 - c Nht Bn, thp nhc ti Ma-lai-xi-a;
ng chuyn v c kho USD .
- Kt qu xut khu dch v: USD;
n 2004 - 2008, t
- i sng kinh t - i mt s ng xut khc
, C Chi, TP H
2.3.2- Hiệu quả kinh tê
́
- x hội ca di chuy ển lao động Việt Nam ra làm việc ở
nước ngoài
(1.2), (1.3), (1.4) ,
:
- o ra vic xp x 7% so vi nhu cu vi
ca c c;
- C xp x 4 USD;
- p qung 7-
-
,
,
.
2.3.3- Thành công và hạn chế ca quản lý nhà nước về di chuyển lao động Việt
Nam ra nước ngoài làm việc
(1)- Thành công và hạn chế của quản lý nhà nước về di chuyển lao động Việt Nam ra
nước ngoài làm việc ở tầm vĩ mô
- Thành công: m c
c th ng;
o lp h thng
;
;
c
c c, thng doanh
nghip hong xut khi ng
xut khu.
- Hạn chế, yếu kém: m ng
trong di chuyng Vic; h th
n ln gia xut khng v
p dch v; s
i
th c
cung cp dch v nh cn ch c
t tt ca th ng trong di chuym
ng;
c vic thc hit v mu kic, thi gian ngh
ng cung c nn l
quyn li hc mt s i;
.
(2)- Thành công và hạn chế của quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, tổ chức sự
nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động và người lao động
* Quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp hoạt động xuất khẩu lao
động
- Mặt được:
,
do
; phn ln doanh nghip
chc hinh c di chuyng
c; nhiu doanh nghip ch ng tip c
nhu kic tc nhii din ca
c tip nhng; mt s doanh nghi
cao chng xut khu.
- Hạn chế, yếu kém:
, ,
,
u doanh nghic hinh
xut khng; mt s doanh nghip s d
cnh trat ht s doanh
nghiu trung thu kin tuyn d
o v quyn li cc c
i quyt tho ng v c; thiu s hp
t, h tr ln nhau v i quy
doanh nghip xut khng.
* Thành công và hạn chế củ a qua
̉
n ly
́
nha
̀
nươ
́
c đối vơ
́
i ngươ
̀
i lao đ ộng Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài
- Mă
̣
t đươ
̣
c:
(ng 7%
);
;
(
2 )
,
.
- Hạn chế, yếu ke
́
m:
t, phong tc tc s ti, k lung ci
ng Vi ngoi ng, k nghip, kh c
n ch; kh bo v quyn li h
cc u.
* Thành công và hạn chế của quản lý nhà nước đối với các tổ chức xã hội
- Mă
̣
t đươ
̣
c, p Hi xut kh h tr
nghip xut khng; mt s p thanh
np Ph n, H tr hong xut
khng.
- Hạn chế, yếu kém: ho tr c cht trn,
p Ph n u; Hip Hi xut
khng nhng cp xut khu lao
p hp xut khu dch vp
tp hng ng Vic.
2.4- Nhng v i vi quc v di chuyng Vit
c
2.4.1- Những vấn đề thuộc về quản lý nhà nước ở tầm vĩ mô đối vơ
́
i di chuy ển lao
động Việt Nam ra nước ngoài làm việc
-
c quc gia v di chuyng Vic c
- .
- H thng lui vng Vic
.
- T chc hong di chuyng Vic u
bt cp.
- Nt kn mc
ca khu vc t.
- c,
c trm.
- i vu di chuyng Vi
vi nht.
2.4.2- Vấn đề quản lý nhà nước đối với hệ thống doanh nghiệp, t chức sự nghiệp
và người lao động Việt Nam tham gia di chuyển ra nước ngoài làm việc
- H thng doanh nghip hong dch v c hong
ynh trnh; doanh nghic ngo
ho
- Chng chi
tr n doanh nghip xut khu
ch v i th t khu dch v
n.
-
.
- T chc s nghic quyn cung cp dch v mng
p cc t c chc s nghip ca
ng cao.
- H thi vm b
ng ging vi doanh nghip.
2.4.3- Vấn đề quản lý nhà nước đối với các t chức x hội liên quan đến hoạt động
di chuyển lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc
- ch - u qu.
- chi - ngh nghi h tr hiu qu i vi
doanh nghic
Kt lu
2
i mi quc v di chuyng Vit
c;
c v di chuyng Vin 1991 -
cn gii quyt trong thi gian ti vi quc v
di chuyng Vic thuc chc, doanh
nghi chc, cng.
,
N QU
C V DI CHUYNG VIT NAM
C
3.1- D ng di chuyc
3.1.1- Bối cảnh quốc tế và trong nước tác động đến quản lý nhà nước về di chuyển
lao động Việt Nam ra làm việc ở nước ngoài
* Bối cảnh quốc tế:
- Khoa h tip tn vi t thn tc.
- Ti nhp kinh t vn tip t ch o trong thi gian ti.
- p tc din ra mnh m u trong nhng thp
p theo.
-
.
- Sau khng hong kinh t, nhu cng chng cao s t bi
qui nn kinh t.
- i k hi theo Hi tu kin
cho t do di chuyc ASEAN.
- Cuc c t chc - n ra mnh m
nhiu quc gia.
* Bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước
- y m n tr
ng hii; v vi p tc
gay gt.
- Vit Nam la chn thc hin th ch kinh t th ng
n nhanh ngun lc chng h thng kt cu h
tng b, vi mt s i.
- (HDI 2009
133/177
),
(
-GCI 2009
75/134
)
3.1.2- Dự báo thị trường lao động Việt Nam và thi
̣
trươ
̀
ng quốc tế
- Dự báo thị trường lao động trong nước:
u
i cn gii quyt vi nghip cn gii quyt vi
1,5 - 2,4 trii.
- Dự báo thị trường lao động một số khu vực: Th ng Khu v
v
c Bc M thuc M, Khu vc Nam M, Th -
di-
3.1.3- Các xu hướng di chuyển lao động Việt Nam ra làm việc ở nước ngoài
- Xu hướng xuất khẩu lao động:
thung song
i b ASEAN.
- Xu hướng hiện diện thể nhân để cung cấp dịch vụ: s ch
i th do GATS mang li.
3.2-
n quc v di chuyng Vit Nam ra
c
(1)- ng quan tr gii quyt vic
t khu dch v.
(2)- Ch ng la chng quc t theo chu
cu nhi th
(3)- c cy th ng dch v trong
n nhanh, bn vng.
(4)- m bng, la doanh nghi chc, li
c Ving thm bo thc hit quc t.
(5)- c qui m p trong t
trin cc nhm hn ch t tt ca th ng.
(6)- Khuyo, t chm cng,
doanh nghi chc qup b yu
3.3-
n quc v di chuyn lao
ng Vit Nam c
3.3.1- Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước ở tầm vĩ mô về di chuyển lao
động Việt Nam ra làm việc ở nước ngoài
- ng d y dng chi
.
- y m thun, hinh
v ng, v tay ngh, chng ch gia Vit Nam v
hing thun li cho di duyng Vic
c.
- ng khung kh t theo nhn thc mng h th
p dch v.
- Cng c n b i vi di chuyc
c; xy dng, ki
tr
.
- i mc thc hio v quyn li hng, ca t
chc, doanh nghip hong di chuyn lang Vic.
- tr dn lc do di chuyn lao
c i.
3.3.2- Nhóm giải pháp quản lý nhà nước nhằm nâng cao năng lực hoạt động ca
hệ thống doanh nghiệp, t chức sự nghiệp và người lao động Việt Nam di chuyển ra làm
việc ở nước ngoài
(1)- Nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống doanh nghiệp dịch vụ
xuất khẩu lao động, bao gm:
- t thu hi ging dch v xut khi vi doanh
nghip vi pht v xut khng.
- i 50% hong dch v
xut khng.
- B sung ngun lc p xut khng b
khuyng xut khn vi doanh nghing vn
ng vn.
- c qun tr doanh nghip b nh k b ng k
qun tr cho l
p v xut khng.
- n d ngoi ng, k c
c ti doanh nghip xut khng.
- ng h th d lip thi v doanh
nghip; cung cp th th
c cho doanh nghip.
- Thc hii vi doanh nghip hong dch
v xut khng, khuyu kin thun l doanh nghip d p
cn trc tip vc
- Khuyp cp
c ca h thng doanh doanh nghing dch v th
xut khng.
- doanh nghip hong dch v xut khng
h o ngh nghip sn xuc to
ngung.
(2)- Nâng cao năng lực và hiệu quả của tổ chức sự nghiệp hoạt động di chuyển lao
động ra nước ngoài trong khuôn khổ các hiệp định song phương, gm:
- t s s nghip, tng cnh tranh gi
s nghing dch v, chc quyn.
- n chc
ca t chc s nghip.
- c qun tr p v, ngoi
ng cp v.
- Thc hin vic giao quyn t ch s nghi
bc hoc
(3)- Nâng cao năng lực và hiệu quả của hệ thống doanh nghiệp hoạt động di chuyển
con người để cung cấp dịch vụ theo các quy định của GATS, gm:
- ng h th th ng dch v quc t mt
p th p honh chin n
cung cp dch v.
- Cung c
tht v
cung cp dch v
cc tham gia GATS.
- H tr o, b p v n
tr qu so k
nghing ngoi ng s
ng t i dch v.
- tr doanh nghip trong ving vn
(khi cn thi b v
- H tr c bip xut khu nhng dch v i
th cnh tranh.
- Khuyn i
ng Vip dch v.
(3)- Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao năng lực cho người lao động đi làm
việc ở nước ngoài,gm:
- i m
c k lu
ng.
- i mo ngoi ng ng.
- i m nghip, hun luyn k
ving.
- bo v quyn li hng.
3.3.3- Nhóm giải pháp tăng cường giám sát và hỗ trợ ca các t chức x hội đối với
di chuyển lao động Việt Nam ra làm việc ở nước ngoài
-
tr c ch - i vi
c.
- u qu hong h tr ci ngh nghip.
-
.
3.4-
- Nhn th
di chuyng quc t c v di chuyn lao
ng Vic.
- Tip ti my mnh c thng quc gia.
- Bn l
c v di chuyng Vit
vic
Kt lu
-
-
-
3
:
,
.
KT LUN
1- kinh t , Quản lý nhà nước về di chuyển lao động ra nước
ngoài làm việc c nnh m ch
ng di chuyvic nh
du qu n l thc hin
mn kinh t - i cc, bao gng, to lng,
t chc hong, kic phhuyt tt ca th ng trong di chuyn lao
c.
2- i mi quc v di chuyng Vi
thi v
c v di chuyng Viu
hn ch, yc quc gia v di chuyng Vic
c; h thn ln gin din th
c c cp
hot khu dch v chc
.
3- T ng di chuyng ra c,
Lu xun quc v di chuyn
ng Vi c g n qu
c tc nh c hong ca
h thng doanh nghip, t chng Vit Nam; nng
tr c t chi .
doanh nghin v quc v di
chuyn ng Vin quc t v ng
M gn,
ng v cn gii quyi vi
qung Vi xut gip tc
n, lui nhng hn ch, thi
gi xin tip tc tip thu nh i
References
Ting Vit
1.
C. Mác và Ph. Ăngghen toàn tập qui, tr.251.
2.
B ng Cng sn Vit Nam (1998), Chỉ thị số 41/CT-TW, ngày 22/9/1998 về
XKLĐ và chuyên gia.
3.
, T 27/2007/TT-BCA(A11), 29/22/2007.
4.
B ng - i, Báo cáo 10 năm hợp tác lao động với nước ngoài,
i 1990.
5.
B ng - i (2006) s liu tht nghip
Vin 1996 - 2005.
6.
B ng - i,
18/2007/-,
18/7/2007.
7.
B ng - i,
19/2007/-,
18/7/2007.
8.
B ng - i,
20/2007/-,
02/8/2007.
9.
B ng - i, 21/2007/TT-,
08/10/2007.
10.
B ng ng vi liu th
11.
B ng ng, vi, ti
BHXH ca ng -2009.
12.
B ng - c lp cc, Nghiên cứu
chính sách và giải pháp đảm bảo công bằng trong phân phối tiền lương và thu nhập trong
các loại hnh doanh nghiệp
13.
B i (2000), Kết quả vòng đàm phán Uruguay về hệ thống thương mại đa biên,
Nxb Th
14.
(1995), Nghị định số 07/CP
15.
(1999), Nghị định số 152/1999/NĐ-CP
16.
(2003), Nghị định số 81/2003/NĐ-CP
17.
(2007), Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
18.
(2007), Nghị định số 144/2007/NĐ-CP10/9/2007.
19.
(2007), Nghị định số 136/2007/NĐ-CP,
20.
Cc quc (2008), Báo cáo hoạt động XKLĐ các năm 2004 -2008,
21.
Cc quc (2009), B ng - i, Chi phí
quản lý xuất khẩu lao động.
22.
Di chuyển con người để cung cấp dịch vụ -
23.
i hc Kinh t quGiáo trnh Kinh tế nguồn nhân lực, i hc Kinh t
qu
24.
ng Cng sn Vit Nam (1987), Văn kiện Đại hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb S
tht.
25.
ng Cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb S
tht.
26.
ng Cng sn Vit Nam (1996), , Văn kiện Đại hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ VIII, Nxb
quc gia.
27.
ng Cng sn Vit Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ tư BCH Trung uơng khoá VIII,
Quc gia.
28.
ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb
quc gia.
29.
ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb
quc gia.
30.
ng (2007), Kinh tế đối ngoại Việt Nam, sách chuyên khảo phục vụ giảng dạy
sinh viên ngành kinh tế, i hc Qui, 2007.
31.
n TiQuản lý nhà nước về xuất
khẩu lao động trong hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam, u khoa hc cp
i hc Qu
32.
Thanh H Tạp chí Nghiên cứu quốc tế, s 75.
33.
Trng (1994), Nhng điều cần biết về thị trường lao động Hàn Quốc,
khoa hc chn lng i, s .
34.
Tr ng (1996) Các giải pháp nhằm đổi mới quản lý nhà nước về xuất khẩu lao
động ở Việt Nam trong giai đoạn 1995 - 2010”, Lun s khoa hc kinh t. LA
n Quc gia.
35.
Hiệp định chung về Thương mại dịch vụ (GATS - u XXVIII.
36.
Hng B ng (1988), Chỉ thị số 108-HĐBT,
37.
Hng B ng (1991), Nghị định số 370-HĐBT, .
38.
TS. Nguyn Th H07), Kinh nghiệm xuất khẩu lao động của một số nước Châu
Á, Nxb Khoa hi.
39.
Tác động của di chuyển lao động quốc tế đối với sự phát triển kinh
tế - xã hội Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế, K yu Hi tho quc t Vit Nam hc
ln th i hc Qui.
40.
Nguyn Th , Một số giải pháp đổi mới quản lý tài chính về xuất khẩu
lao động Việt Nam theo cơ chế thị trường, Lun s kinh t.
41.
MUTRAP II (2007), D tr Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt động
của Tổ chức Thương mại thế giới trong hệ thống thương mại đa biên, ng -
hi.
42.
MUTRAP II (2007), D tr Việt Nam gia nhập Tổ chức thương
mại thế giới, giải thức các điều kiện gia nhập, ng - i.
43.
Quc h Luật số 72/2006/QH11, Luật Người Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
44.
, Hoàn thiện hệ thống tổ chức và cơ chế quản lý xuất khẩu lao động ở
nước ta trong giai đoạn hiện nay, Lun s khoa hc kinh t.
vin Quc gia.
45.
Tạp chí Việc làm ngoài nước, Cc Quc, B ng -
i, s
46.
Tạp chí Việc làm ngoài nước, Cc Quc, B Lng -
n 2008.
47.
Tạp chí Việc làm ngoài nước, Cc Quc, B ng -
i, s
48.
- i quc gia, Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh
tế - xã hội, s 44-8/2009.
49.
c Thanh (1994),Tạo việc làm ở ngoài nước để góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn lao động trong nước, Lun s khoa hc kinh tn
Quc gia.
50.
Nguyng (2007), Toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế đối với tiến
trnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, Nxb Khoa hi.
51.
t Nam (2004), Tài liệu tham khảo đặc biệt
52.
ch s 01/2005/TTLT--BCA, 18/1/2005.
53.
08/2007/TTLT--BTP, 11/7/2007.
54.
16/2007/TTLT--BTC, 4/9/2007.
55.
17/2007/TTLT--NHNN, 4/9/2007.
56.
11/2008/TTLT--BTP, 21/7/2008.
57.
08/2009/TTLT- BCA-BNG, 6/10/2009.
58.
,
110-TTg, 23/6/2004.
59.
,
163-TTg, 08/9/2004.
60.
,
33-TTg, 07/02/2006.
61.
, Quynh s -TTg, .
62.
,
71/2009-TTg, 29/4/2009.
63.
TS. Trn Th Thu (2006), “Nâng cao hiệu quả quản lý xuất khẩu lao động của các doanh
nghiệp trong điều kiện hiện nay”, i 2006.
64.
Nguy, Mở rộng và nâng cao hiệu quả việc đưa lao động Việt Nam đi
làm việc có thời hạn ở nước ngoài, Lun s khoa hc kinh t. LA 04.03948,
n Quc gia.
65.
, .
66.
u Cc Quc (6/2009), B ng - i.
67.
Vin Khoa hTừ điển Luật học, Nxb T
.
68.
Vin bin tri thĐại từ điển kinh tế thị trường.
69.
V i, dch v , Tng cc Th
70.
71.
/>nang/40168423/202/
72.
73.
/>ad%2Dc903807cc7ea&ID=294
74.
Ting Anh
75.
Hisham Foad (2009), A Threshold Model for the Migration-Trade Link,
76.
Asian Development Bank (2003), Kevin Mellyn, Worker Remittances As A Development
Tool Opportunity For The Philippine. Manila, Philippines, June 2003
77.
Asian Development Bank (2006), Workers' Remittance Flows in Southeast Asia. Published
2006. Printed in the Philippines. Publication Stock No. 011806.
78.
Ajoyendra Mukherjee (2005), Tata Consultancy Services Ltd, WTO Cross-Border Supply
Symposium, 28 April 2005, Geneva.
79.
Ben Dolman (2008), Migration,Trade and Investment, Commonwealth of Australia 2008
80.
Dilip Ratha and Sanket Mohapatra (November 26, 2007), Increasing the Macroeconomic
Impact of Remittances on Development, Development Prospects Group,The World Bank,
Washington D.C. 20433.
81.
-The link between immigration and trade in Spain.
82.
Mariapia Mendola (2008), “Migration and technological change in ruralhouseholds:
Complements or substitutes?” Journal of Development Economics 85 (2008) University of
Milano-Bicocca, Italy.
83.
Marina Murat - Barbara Pistoresi (2006), The Link between migration and Trade: Evidence
From Italy.
84.
Rachel M. Friedberg and Jennifer Hunt, The Impact of Immigrants on Host Country Wages,
Employment and Growth, Journal of Economic Perspectives - Volume 9, Number 2-Spring
1995-Pages 23-44.
85.
Movement of Services Supply and India: A case Study of the IT and
Health Sectors” prepared for the UNDP Asia- Pacific Regional Initiative.
86.
Rauch and Trindade (2002), Ethnic Chinese Networks In International Trade. 001 by
the President and Fellows of Harvard College and the Massachusetts Institute of
Technology.
87.
Scalabrini Migration Centre (1995),Philippine, Migration clipping.
88.
Sourafel Girma and Zhihao Yu (2002), The Link between mmigration and Trade: Evidence
From the U. K.
89.
Sukamdi, Abdul Haris, Patrick Brownlee (1998) Labour Migration in Indonesia: Policies
and Practices, University of Gadjah Mada.
90.
UNDP (2009), Human Development Report 2009, Overcoming barriers: Human mobility
and development.
91.
World Bank (2009), Migration and Remittances Factbook is compiled by Dilip Ratha and
Zhimei Xu, Migration and Remittances Team, Development Prospects Group.
92.
en/index.htm
93.
94.
95.
96.
= en&pcode =
teilm020&tableSelection=1&plugin=1.
97.
98.
99.
100.