SỞ GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS&THPT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
……………………
HỒ SƠ
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SƯ PHẠM
CỦA NHÀ GIÁO
Họ và tên nhà giáo được kiểm tra:
Trường THCS&THPT Trần Văn Lắm
Dạy môn (lớp):
Ngày, tháng, năm được kiểm tra:
Họ và tên người kiểm tra:
Hồ sơ này gồm:
- 01 biên bản kiểm tra hoạt động sư phạm của nhà giáo
- 01 phiếu nhận xét, xếp loại viên chức hàng năm
- 02 (hoặc 3) phiếu đánh giá tiết dạy
- 01 biên bản kiểm tra việc thực hiện QCCM
- 01 phiếu đánh giá của hiệu trưởng
SỞ GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS&THPT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
……………………
…………., ngày …………tháng ……….năm 20……
BIÊN BẢN KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SƯ PHẠM CỦA NHÀ GIÁO
Họ và tên nhà giáo: năm sinh:
Hệ đào tạo: năm tốt nghiệp: năm vào nghề:
Dạy môn: ở các lớp: Trường THCS&THPT Trần Văn Lắm.
Các công việc được giao:
Họ và tên người kiểm tra: Đơn vị
Kết quả kiểm tra thanh tra lần trước (ngày………….tháng……….năm……… )
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC MẶT
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống (trên cơ sở phiếu nhận xét và xếp loại viên chức
hàng năm do Hiệu trưởng nhà trường cung cấp):
.
.
.
.
2. Kết quả công tác được giao:
a. Thực hiện quy chế chuyên môn (trích từ biên bản kiểm tra):
- Về hồ sơ chuyên môn:
.
.
.
.
- Về thực hiện các qui định chuyên môn:
.
.
.
.
.
.
.
b. Kết quả xếp loại tiết dạy do người kiểm tra dự (trích từ phiếu dự giờ):
Tiết 1 ở lớp: , tên bài dạy: , xếp loại:
Tiết 2 ở lớp:, tên bài dạy: , xếp loại
Tiết 3 ở lớp: , tên bài dạy: , xếp loại
* Nhận xét chung về trình độ nghiệp vụ sư phạm (qua hồ sơ và bài dạy đã dự):
.
.
.
.
.
.
.
.
- Kết quả các bài kiểm tra hoặc kết quả đánh giá môn học từ đầu năm học đến thời điểm
thanh tra (trên cơ sở sổ gọi tên ghi điểm của các lớp do nhà giáo giảng dạy)
Giỏi:……… /…………(…… %); Khá:……… /……… (…….%); TB:……… /
……… (…….%); Yếu:……… /……… (…….%); Kém:……… /……… (…….
%);
- Kết quả khảo sát chất lượng do người kiểm tra thực hiện:
Giỏi:……… /…………(…… %); Khá:……… /……… (…….%); TB:……… /
……… (…….%); Yếu:……… /……… (…….%); Kém:……… /……… (…….
%);
- So sánh kết quả kiểm tra các lớp do nhà giáo giảng dạy với các lớp khác trong trường tại
thời điểm kiểm tra (có tính đến đặc thù đối tượng):
Cao hơn Bằng Thấp hơn
* Nhận xét chung về kết quả giảng dạy:
.
.
.
.
.
d. Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao (trên cơ sở nhận xét của hiệu trưởng nhà trường):
.
.
II. ĐỀ XUẤT XẾP LOẠI NHÀ GIÁO
Đề xuất xếp loại các mặt công tác (Theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV ngày
21/03/2006 về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên
phổ thông công lập và các văn bản khác của Bộ GD&ĐT):
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: Tốt , Khá , Trung bình , Kém
2. Chuyên môn, nghiệp vụ: Tốt , Khá , Trung bình , , Kém
3. Xếp loại chung: Xuất sắc ,Khá , Trung bình , Kém
III. CÁC KIẾN NGHỊ
1. Đối với nhà giáo:
.
.
.
.
2. Đối với tổ chuyên môn và nhà trường:
.
.
.
.
Hiệu trưởng Ý kiến của Nhà giáo Người kiểm tra
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu) ( Họ, tên, chữ ký) (Họ, tên, chữ ký)
Mức xếp loại:
Xuất sắc: Nội dung 1 và 2 đều tốt
Khá: nội dung 1 và 2 đạt khá trở lên
Trung bình: nội dung 1 trung bình trở lên, nội dung 2 trung bình
Kém: nội dung 1 hoặc 2 xếp loại kém.
SỞ GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS&THPT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
……………………
…………., ngày …………tháng ……….năm 20……
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Việc thực hiện quy chế, quy định chuyên môn của giáo viên phổ thông và bổ túc
Họ và tên thanh tra viên: Đơn vị công tác:
Họ và tên GV được kiểm tra: dạy môn:
Đơn vị công tác:
I. Kết quả kiểm tra hồ sơ chuyên môn:
1. Sổ soạn bài (số lượng, chất lượng; việc nắm vững yêu cầu, nội dung, phương pháp phù
hợp;….)
.
.
.
.
.
.
.
2. Lịch báo giảng, sổ đầu bài, vở ghi của học sinh, sổ kế hoạch bộ môn, sổ dạy bù, dạy thay
(số lượng, chất lượng, đối chiếu việc thực hiện nội dung, chương trình…)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3. Sổ dự giờ (số tiết dự,việc thực hiện các quy định trong theo dõi,trao đổi kinh nghiệm,… )
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4. Sổ điểm bộ môn và sổ gọi tên ghi điểm (lớp chủ nhiệm), túi đựng bài kiểm tra của học
sinh (việc thực hiện chế độ cho điểm, tính điểm, cách ra đề, nội dung đề, cho điểm chính
xác, ghi lời nhận xét, việc giúp học sinh hoàn thiện, khắc phục khó khăn qua chấm trả bài
kiểm tra…):
.
.
.
.
.
.
.
5. Sổ chủ nhiệm (nhận xét các thông tin, biện pháp giáo dục)
.
.
.
.
.
.
6. Việc thực hành thí nghiệm (qua sổ đầu bài, sổ mượn đồ dùng dạy học, vở ghi thực hành
của học sinh, xem ĐDDH… )
.
.
.
.
.
.
.
7. Công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng (qua sổ tự bồi dưỡng, sổ dự giờ, trao đổi qua nội dung
tự học….)
.
.
.
.
.
II. Nhận xét, đánh giá chung:
* Ưu điểm:
.
.
.
.
.
.
.
* Khuyết điểm:
.
.
.
.
.
.
.
.
Ý kiến GV được thanh tra Hiệu trưởng Thanh tra viên
(chữ ký, họ tên) (chữ ký, họ tên, đóng dấu) (chữ ký, họ tên)
SỞ GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS&THPT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
……………………
…………., ngày …………tháng ……….năm 20……
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
Họ và tên người dự: chức vụ:
Họ và tên người dạy năm sinh
Hệ đào tạo: năm vào nghề
Tên bài dạy:
Môn lớp trường
I. Tiêu chuẩn đánh giá:
Các mặt Các yêu cầu Nhận xét Điểm
Nội dung
1
Chính xác, khoa học (khoa học bộ
môn và quan điểm lập trường
chính trị)
2
Đảm bảo tính hệ thống, đủ nội
dung và làm rõ trọng tâm
3
Liên hệ thực tế (nếu có); có tính
giáo dục
Phương pháp
4
Sử dụng phương pháp phù hợp với
đặc trưng bộ môn, với nội dung
của kiểu bài lên lớp
5
Kết hợp tốt các phương pháp trong
hoạt động dạy và học
Phương tiện
6
Sử dụng và kết hợp tốt các phương
tiện, thiết bị dạy học phù hợp với
nội dung của kiểu bài lên lớp
7
Trình bày bảng hợp lý; chữ viết,
hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn
mực, giáo án hợp lí.
Tổ chức
8
Thực hiện linh hoạt các khâu lên
lớp; phân phối thời gian hợp lí ở
các phần các khâu.
9
Tổ chức và điều khiển học sinh học
tập tích cực, chủ động, phù hợp với
nội dung kiểu bài, với các đối
tượng; học sinh hứng thú học tập
Kết quả
10
Đa số học sinh hiểu bài, nắm vững
trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Điểm tổng cộng
* Lưu ý: Cho điểm các yêu cầu (từ 1 đến 10) theo mức 0; 0.5; 1.0; 1.5 và 2.0
II. Kết luận, đánh giá toàn bộ tiết dạy:
1. Ưu điểm:
………./ 20
.
.
.
.
.
.
.
2. Khuyết điểm:
.
.
.
.
.
.
.
Xếp loại tiết dạy: Giỏi Khá Trung bình Yếu kém
Ý kiến và chữ ký của giáo viên được dự giờ Người dự giờ
(chữ ký, họ tên)
…………………………………………… …………………………………
* Ghi chú:
Tiêu chuẩn đánh giá Cách xếp loại
a. Tốt, khá (điểm 2; 1.5): Các yêu cầu được
thực hiên đầy đủ, linh hoạt, thành thạo. Có thể
có một vài sơ xuất hay thiếu sót nhỏ nhưng
không nghiêm trọng.
b. Trung bình: (điểm 1): Thực hiện yêu cầu còn
sai sót trong các bước lên lớp của bài dạy, đặc
biệt ở các yêu cầu 4, 6 và 9
c. Yếu kém (điểm 0.5, 0): Thực hiện các yêu
cầu ở các mặt, các bước lên lớp của bài dạy còn
nhiều thiếu sót hoặc có một thiếu sót nhưng
trầm trọng, trong một yêu cầu, nếu giáo viên bỏ
qua các cơ hộ có điều kiện cho phép tực hiện
mà không làm thì cũng được đánh giá là yếu.
a. Loại giỏi:
- Điểm tổng cộng đạt từ 17 đến 20
- Các yêu cầu 1, 4, 6 và 9 phải đạt 2 điểm
b. Loại khá:
- Điểm tổng cộng đạt từ 13 đến 16.5
- Các yêu cầu 1, 4 và 9 phải đạt 2 điểm
c. Loại trung bình:
- Điểm tổng cộng đạt từ 10 đến 12.5
- Các yêu cầu 1, 4 phải đạt 2 điểm
d. Loại Yếu kém
Điểm tổng cộng dưới 10
SỞ GD&ĐT …… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS&THPT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
……………………
…………., ngày …………tháng ……….năm 20……
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA HIỆU TRƯỞNG
Việc thực hiện các nhiệm vụ khác của giáo viên phổ thông
Họ và tên GV được kiểm tra
Dạy môn: Sinh hoạt tổ
Nhiệm vụ được phân công:
I. Kết quả được kiểm tra:
1. Công tác chủ nhiệm (tập trung ghi nhận hiên trạng và so sánh, đối chiếu mặt bằng chung
của trường và sự tiến bộ lớp đó so với năm học trước)
.
.
.
.
.
.
2. Việc tham gia giáo dục đạo đức học sinh
.
.
.
.
.
3. Thực hiện công tác khác do trường phân công
.
.
.
.
.
II. Nhận xét và đánh giá chung:
1. Ưu điểm:
.
.
.
.
.
2. Khuyết điểm:
.
.
.
.
.
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)