Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

HIEU KHẢO SÁT KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA BÒ SỮA HF VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TẠI MỘT SỐ HỘ BÁN SỮA CHO TRẠM THU MUA MÃ SỐ LH001 TẠI QUẬN 12 TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.94 KB, 37 trang )

BÁO CÁO ĐỀ TÀI
KHẢO SÁT KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA BÒ SỮA HF VÀ
HIỆU QUẢ KINH TẾ TẠI MỘT SỐ HỘ BÁN SỮA CHO
TRẠM THU MUA MÃ SỐ LH001
TẠI QUẬN 12 TP HCM

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Châu Châu Hồng

Ngành
Lớp
Khóa
Sinh viên

: Chăn nuôi
: Chăn nuôi 29
: 2002 – 2007
: Đinh Trung Hiếu


Đề Tài gồm 4 phần
 1.Phần mở đầu
 2.Nội dung và phương pháp thực
hiện
 3.Kết quả và thảo luận
 4.Kết luận và đề nghị


PHẦN I. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
•Ngành chăn ni bị sữa ít cạnh tranh lương thực


với các lồi khác.
•Năng suất bị sữa nước ta cịn thấp.
•Lượng sữa trong nước mới đáp ứng 22% nhu cầu
thu mua trong nước.
•Cần giải quyết những vấn đề trong chăn ni bị
sữa .


1.2 Mục tiêu và yêu cầu
Mục tiêu:
- Khảo sát khả năng sản xuất sữa của bò cái
đang cho sữa thuộc các nhóm giống lai HF.
- Khảo sát hiệu quả kinh tế của việc ni bị sữa
tại các hộ chăn ni

u cầu:
- Khảo năng sản xuất của bò: khả năng cho sữa,
sinh sản…
-Tổng chi phí mỗi chu kỳ sữa của từng nhóm
giống:
+ Khấu hao chi phí cố định


Phần II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỰC HIỆN
2.1 Thời gian và địa điểm thực hiện.
-Thời gian: Từ ngày 7/3/2007 - 16/6/2007
- Địa điểm: đề tài được thực hiện tại 29 hộ chăn nuôi
đã ký hợp đồng bán sữa cho tram thu mua
(Lê Văn Hùng mã số LH001).



2.2 Đối tựợng khảo sát
Bị sữa lai Holstein Friesian có tỷ lệ máu lai 1/2HF,
3/4HF và 7/8HF .

2.3 Các chỉ tiêu khảo sát
-Trọng lượng
-Sản lượng sữa
-Các chỉ tiêu về sinh sản
-Lượng thức ăn tiêu thụ
-Chi phí sản xuất
-Doanh thu


-Tổng doanh thu của trại.
- Lợi nhuận thu được.


2.4 Phương pháp thu thập số liệu
-Trực tiếp (đo vòng ngực bò, cân lượng
sữa, thức ăn…)
- Gián tiếp (từ những ghi chép của các
hộ, từ người chăn nuôi…)


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 Cơ cấu đàn bị của các hộ
Nhóm bị
Bị vắt sữa

Bị cạn sữa
Bị tơ trên 12 tháng
Dưới 12 tháng
Tổng đàn

Số lượng
(con)
134
26
45
84
289

Tỷ lệ
(%)
46,3
9
15,6
29,1
100


3.2 Cơ cấu nhóm giống
Nhóm giống Số lượng (con)
1/2 HF
38

Tỷ lệ (%)
13,1


3/4 HF
7/8 HF

115
130

39,8
45

15/16 HF
Tổng cộng

6
289

2,1
100


3.3 Trọng lượng của các nhóm giống bị sữa (kg)
Giống
Chỉ tiêu

1/2 HF

3/4 HF

7/8 HF

n


23

62

27

X

396,3a
440b
439,6b
31,03
32,43
38,73
SD
7,83
7,37theo hàng
8,81ngang mang các
CV%
Chú thích:
Các trị số
trung bình
ký tự khác nhau cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê (P<0,05).


3.4 Sản lượng sữa /chu kỳ (kg)
Giống
Chỉ

tiêu
Xn

SD
CV%

1/2 HF

3/4 HF

7/8 HF

29
76
29
3922,7a 4173,4ab 4598,4b
737
758,1
689
18,8
18,16
14,98

Chú thích: Các giá trị trung bình mang các ký tự khác
Nhau cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ( P<0,05).


3.5 Sản lượng sữa chu kỳ /100 kg thể trọng của các
nhóm giống(kg)
Giống

Chỉ tiêu

1/2 HF

3/4 HF

7/8 HF

nX

23
967,3a
195,9

62
953,6a
192,5
20,19

27
1049,1a
192,8
18,38

SD
CV%

20,25

Chú thích: Các giá trị trung bình mang các ký tự giống

nhau cho thấy sự khác biệt không mang ý nghĩa
thống kê (P>0,05).


3.6 Thời gian phối giống lại sau khi sanh
Nhóm giống
1/2 HF
3/4 HF
7/8 HF

n

X

SD

CV%

14

68,5a

6,05

8,83

21
10

76b

78,4b

6,95
7,75

9,15
9,88

Chú thích: Các giá trị trung bình mang các ký tự khác nhau
cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (P<0,05).


3.7 Hệ số phối (lần)
Nhóm giống
1/2 HF
3/4 HF
7/8 HF

n

X

SD

CV%

17

1,6a


0,606

36,81

43
23

1,8a
2,9a

1,081
4,199

60,39
144,13

Chú thích: các giá trị trung bình mang các ký tự
giống
Nhau cho thấy sự khác biệt không mang ý
nghĩa thống kê (P>0,05).


3.8 Khoảng cách giữa hai lứa đẻ của các nhóm
giống (ngày)
Nhóm giống
1/2 HF
3/4 HF
7/8 HF

n

10
28
9

X

386,1a
394,5a
420b

SD

CV%

15,39
13,96
16,34

3,99
3,54
3,89

Chú thích: Các giá trị trung bình mang các ký tự khác
Nhau cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê (P< 0,05)


3.9 Khấu hao chi phí cố định trên mỗi chu
kỳ sữa khi giá sữa là 4.300đ/kg (ngàn
đồng/chu kỳ)

Giống
KHCĐ
KHCG
KHCT
KH MM
Tổng

7/8HF Tỷ lệ trung
1/2HF 3/4HF
bình
1.000 1.000 1.000
69,7%
343
312
318
22,6%
115
106
108
7,7%
1.418 1.426 1.458
100%


3.10 Khấu hao chi phí cố định trên mỗi chu
kỳ sữa khi giá sữa là 6500đ/kg (ngàn đồng
/chu kỳ)
7/8HF Tỷ lệ trung
Giống
1/2HF 3/4HF

KHCĐ
bình
KH CG
2.000 2.000 2.000
82,2%
343
KH CT
312
318
13,3%
115
KH MM
106
108
4,5%
Tổng
2.418 2.426 2.458
100%


3.3.2.1 Chi phí thức ăn
3.11 Giá trung bình một số loại
thức ăn ở hai thời điểm (đồng/kg)
Thức ăn
Thời điểm

Cám hỗn
hợp

Xác

Hèm
Rơm


Cỏ

Giá sữa
4300đ/kg

3.000

800 500 800

200

Giá sữa
6500đ/kg

3.500

900 580 800

250


3.12 Khẩu phần trung bình hằng ngày
của đàn bị đang cho sữa (kg)
Thức ăn
Nhóm
1/2HF

3/4HF
7/8HF
Bình qn

Cám hỗn
hợp
4,5
5,5
6
5,3

Hèm Xác
bia

6
7
7
6,7

7
7
7
7

Cỏ

Rơm

27
30

30
29

2
2
2
2


3.13 Khẩu phần trung bình hằng ngày
của đàn bị khơ sữa (kg)
Thức ăn
Nhóm

Cám hỗn
hợp

Hèm
bia

Xác


Cỏ

rơm

1/2HF
3/4HF
7/8HF

Bình qn

1,5
1,5
1,5
1,5

2
2
2
2

2
2
2
2

27
30
30
29

2
2
2
2


3.14 Chi phí thức ăn của từng giống bị trong
một chu kì sữa tại thời điểm giá sữa là 4300đ/kg

(ngàn đồng /chu kỳ)
Thức ăn
Nhóm

Cám

Hèm

Xác

Cỏ

1/2HF
3/4HF
7/8HF
Trung bình

4.387,5
5.302,5
5.760
5.150

1.560
1.804
1.804
1.722,7

1.127,5
1.127,5
1.127,5

1.127,5

1.971
2.190
2.190
2.117

rơm

Tổng

584 9.630
584 11.008
584 11.465,5
584 10.701,2


3.15 Chi phí thức ăn của từng giống bị trong một
chu kì sữa tại thời điểm giá sữa là 6.500đ/kg
(ngàn đồng /chu kỳ)
Thức ăn
Nhóm

Cám

Hèm

Xác

Cỏ


Rơm

Tổng

1/2HF

5.118,7

1.755

1.307,9

2.463,8

584

11.229,4

3/4HF

6.186,2

2.029,5

1.307,9

2.737,5

584


12.845,2

7/8HF

6.720

2.029,5

1.307,9

2.737,5

584

13.378,9

Trung bình

6008,3

1938

1307,9

2646,3

584

12484,5



3.16 Chi phí thú y và gieo tinh của từng nhóm
giống khi giá sữa 4300đ/kg (ngàn đồng /chu kỳ sữa)
Chi phí

Gieo tinh

Thú y

Tổng cộng

1/2HF

160

108

268

3/4HF

180

108

288

7/8HF


290

108

398

Trung bình

210

108

318

Nhóm


3.17 Chi phí thú y và gieo tinh của từng nhóm
giống khi giá sữa 6500đ/kg (ngàn đồng /chu kỳ sữa)
Chi phí

Gieo
tinh

Thú y

Tổng cộng

1/2HF


224

108

332

3/4HF

252

108

360

7/8HF

406

108

514

Trung bình

294

108

402


Nhóm


×