1
Quy chế của môn học
•
Tên môn học: Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
•
Giảng viên: Cao Tô Linh – ĐHBK Hà Nội
•
Sách sử dụng làm giáo trình: Quản lý chuỗi cung ứng, NXB Thống Kê,
Tác giả Nguyễn Công Bình
•
Nội dung cụ thể:
–
Giới thiệu chung về chuỗi cung ứng
–
Chiến lược chuỗi cung ứng
–
Kết cấu chuỗi cung ứng
–
Cơ cấu tổ chức công ty và chuỗi cung ứng
–
Liên kết, cộng tác trên chuỗi
–
Xây dựng các tiêu chuẩn đo lường hiệu quả hoạt động của chuỗi
–
Tổng hợp và thảo luận
•
Cách thức tính điểm:
–
Bài tập lớn của nhóm (không quá 10 trang – %): Nghiên cứu lý thuyết về một khía
cạnh của chuỗi cung ứng
–
Thi cuối kỳ (%): Hình thức Multiple choice (30 đến 40p), được tổ chức sau 1-2
tuần sau khi thời gian học chính thức kết thúc
2
Thời gian học
•
Sáng: Bắt đầu từ 8h
•
Chiều: Bắt đầu từ 14h
3
Hướng đề tài
•
ERP
•
MIS trong quản lý chuỗi cung ứng
•
BPM (Business Process Management)
•
Lean Manufacturing và SCM
•
Các phương pháp đo lường hiệu quả chuỗi
–
SCOR
–
ABC (Activity-based cost)
–
Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng
•
Liên kết hợp tác trên chuỗi
•
Công nghệ RFID và hoạt động chuỗi
•
Quản lý chuỗi trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Giới thiệu về
Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (SCM)
Giảng viên: Cao Tô Linh
ĐHBK Hà Nội, Khoa KT&QL
5
SCM là gì?
6
Quan điểm truyền thống: SCM của nền kinh tế
Mỹ (1990, 1996)
•
Vận chuyển hàng hóa $352, $455 B
–
Phụ trách: Trưởng phòng vận tải
–
Phần mềm quản lý vận chuyển
•
Chi phí kho bãi $221, $311 B
–
Phụ trách: Trưởng phòng kho bãi
–
Phần mềm quản lý tồn kho
•
Chi phí quản lý SCM chung $27, $31 B
•
Chi phí Logistics 11%, 10.5% of GNP
Trưởng phòng
vận tải
Trưởng phòng
kho bãi
7
Quan điểm truyền thống: Phân bổ chi phí của
sản phẩm
•
Lợi nhuận 10%
•
Chi phí SCM 20%
•
Chi phí Marketing 25%
•
Chí phí sản xuất 45%
Lợi nhuận
Chi phí SCM
Chí phí
Marketing
Chi phí SX
Nỗ lực giành cho các hoạt động SC vô hình đối với khách hàng
8
Cái nhìn tổng thể về SC
9
- Chuỗi bao gồm
- nhằm kết nối cung và cầu, sinh lời
từ các hàng hóa và dịch vụ
SUPPLY SIDE DEMAND SIDE
- nhằm đạt được
Supplier
Supplier
Manufacturer
Manufacturer
Distributor
Distributor
Retailer
Retailer
Customer
Customer
Upstream
Downstream
Sản phẩm
phù hợp
Lợi nhuận
cao hơn
Đúng thời
điểm
Khách hàng
thích hợp
Khối lượng
hợp lý
Quản lý
kho bãi
thích hợp
Giá cả
phù hợp
=
++ ++ +
10
Các dòng chuyển dịch trên kênh
Khách hàng
Vật chất
Thông tin
Tài chính
Nhà cung
ứng
11
Định nghĩa SCM
Supply Chain Management (SCM) gắn liền với việc quản lý và kiểm soát các
dòng chuyển dịch tài chính, nguyên vật liệu và thông tin trên kênh phân phối.
Nhiệm vụ của SCM là thiết kế, lập kế hoạch, và thực hiện các hoạt động tại
những giai đoạn khác nhau nhằm cung cấp các mức dịch vụ phù hợp cho
các khách hàng của kênh một cách có lợi nhất.
Supply
Demand
Products and Services
Cash
Supply Side OEM Demand Side
THAILAND INDIA MEXICO TEXAS US
N-Tier Suppliers Suppliers Logistics Distributors Retailers
Information
12
Định nghĩa SCM
•
Supply Chain Management (SCM) là sự liên kết giữa các
quá trình quan trọng xuyên suốt chuỗi cung ứng nhằm mục
đích tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng và những nhóm
có quyền lợi (Global Supply Chain Forum, Lambert, 2008)
•
Supply Chain Management (SCM) là sự liên kết mang tính
chiến lược và hệ thống của các chức năng kinh doanh
truyền thống và các chiến thuật xuyên suốt những chức
năng đó trong nội tại một công ty cụ thể và xuyên suốt các
tổ chức thành viên của chuỗi cung ứng nhằm mục đích năng
cao hiệu quả hoạt động lâu dài của các thành viên chuỗi
cũng như của cả chuỗi (Mentzer et al, 2001)
13
Các giá trị tạo ra bởi SCM
Tối thiểu hóa chi phí kênh trong khi giữ mức độ phù hợp về dịch vụ, sự thỏa
mãn của khách hàng, chất lượng, giao hàng đúng thời gian,
Đây là cách mà SCM mang lại giá trị cho công ty.
SCM không phải là mô hình giảm chi phí
14
Tầm quan trọng của SCM
Trong năm 2000, các công ty Mỹ chi 100 tỷ USD (10% của GNP) cho các
hoạt động liên quan đến phân phối (vận chuyển, lưu kho, và kiểm soát,
quản lý sản phẩm xuyên suốt cả kênh). Source: State of Logistics Report
Loại bỏ các yếu tố không hiệu quả có thể dẫn tới làm giảm hàng triệu
USD chi phí.
Tier 1
Tier 1
Supplier
Supplier
Manufacturer
Manufacturer
Distributor
Distributor
Retailer
Retailer
Customer
Customer
Logistics
thiếu hiệu quả
Tồn kho
nhiều
Khuyến mãi
không hiệu quả
Thiếu hụt cung ứng
thường xuyên
Chi phí bảo quản
cao
Mức tồn kho cao
xuyên suốt kênh
Tỷ lệ xử lý đơn
hàng thấp
Vật liệu không đúng,
Máy móc hỏng – gây
nên hiệu ứng
snowballs
15
Những thách thức mang tính toàn cầu
đối với SCM