Bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh ng trung
hc ph thông Nam Phù C, t
Hng
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: Kim Thoa
o v: 2012
Abstract: Nghiên cu lý lun ca vic qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho
hc sinh Trung hc ph thông (THPT). Khc trng vic giáo dc giá tr
sng, k ng cho hng THPT Nam Phù Cc trng công
tác qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh ng THPT
Nam Phù C, t xut các bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh ng THPT Nam Phù C, t m
nâng cao kt qu giáo dc toàn din cng.
Keywords: Qun lý giáo dc; Hong giáo dc; Giá tr sng; K ng;
Yên
Content
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
- Xuất phát từ mục tiêu của bậc học phổ thông
Trong thi ngày nay vi t phát tria khoa hc k thut và công
ngh, i giáo dc ph thông phi có nhc tin mnh m nhm giúp hc sinh phát
trin toàn din v c, trí tu, th cht, thm m và các k n nhm hình thành
i Vit Nam xã hi ch . nâng cao chng giáo dc toàn din th
h trng ngun nhân lc phc v s nghing yêu cu hi
nhp quc t và nhu cu phát trin ci hc, giáo dc ph i
mi mnh m theo bn tr ct ca giáo dc th k XXI, mà thc cht là tip cn giáo dc giá tr
si h bit, H làm, H khnh
mình và H cùng chung sng.
- Xuất phát từ nhu cầu của xã hội
c bi cc ta hi nhp vào nn kinh t th gii, th h tr phu
vi nhng ri ro thách thc. Mt b phn không nh hc sinh, sinh viên thiu hiu bit v giá tr
sng, thiu k ng, có hành vi lch chun, gây s bn, và s ca
ngành giáo dc. Do vy giáo dc giá tr sng (GDGTS), k ng(KNS)cho hc sinh, sinh
c các cp, các ngành và toàn xã hi quan tâm.
- Xuất phát từ những bất cập của hoạt động giáo dục giá trị sống trong các nhà trường phổ
thông.
Hin nay nhn thc v giá tr sng và k ngc th ch hóa giáo dc
giá tr sng và k ng trong giáo dc ph thông c ta t c th. Vic ng
dn t chc hong giáo dc giá tr sng và k ng cho hc sinh các cp hc, bc hc
còn nhiu hn ch. c giá tr sng hiu
qu không cao, công tác qun lý lng l
- Xuất phát từ thực trạng quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở trường THPT
Nam Phù Cừ tỉnh Hưng Yên.
Vic giáo dc giá tr sng ng cho hc sinh c,
còn rt lúng túng, k hoch qun lý và ch o thc hin giáo dc giá tr sng
sng mt cách tri, cách thc t chc hong giáo dc giá tr sng ng còn
c hc sinh tích cc tham gia hong.
T nhng lý do trên, tôi ch tài “Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống,
kỹ năng sống cho học sinh ở trường THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hưng yên” làm luao
hc, chuyên ngành Qun lý giáo dc.
2. Mục đích nghiên cứu
tài nghiên cu nhng bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng
cho hc sinh ng THPT Nam Phù C, tng Yên nhm nâng cao hiu qu hong
giáo dc giá tr sng, k ng sng cho hng, góp phn nâng cao chng giáo
dc toàn din cng.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu : Hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hng
THPT Nam Phù C, t
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các bin pháp qun lý hot ng Giáo dc giá tr sng, k ng
sng cho hc sinh ng THPT Nam Phù C, t.
3.3. Đối tượng khảo sát: Cán b qun lý(CBQL) t t phó, t ng t chuyên môn, Ban chp
ng sn H Chí Minh, Giáo viên(GV), hc sinh(HS),
cha m hc sinh(CMHS) trng THPT Nam Phù C và mt s a bàn huyn
Phù C, t`
4. Giả thuyết nghiên cứu
Vic qun lý ho ng giáo dc giá tr sng, k ng ca Hi ng
THPT Nam Phù C, t c s hiu qu. Nu xây dc các bin pháp
qun lý ca Hing; k hoch hóa hong giáo dc giá tr snng phù hp vi
m ca nhà trng, t chc bng nâng cao nhn thc t ch
giáo viên, ch o phi hp các lng ng b tham gia thc hin hoc kim
ng kp thi thì chng và hiu qu giáo dc giá tr sng,
ng s tn nâng cao chng giáo dc toàn ding.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu lý lun ca vic qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh
THPT
- Kh c trng vic giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh
ng THPT Nam Phù C.
- Thc trng công tác qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng sng cho hc sinh
ng THPT Nam Phù C, t
- xut các bin pháp qun lý hot ng giáo dc giá tr sng, k ng cho hc
sinh ng THPT Nam Phù C, t nhm nâng cao kt qu giáo dc toàn din ca
ng.
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài.
- V ni dung: nh các bin pháp qun lý ca Ban Giám Hing v hot
ng giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh.
- V không gian: c nghiên cu ng THPT Nam Phù C, t
ch yu.
- V iu tra kho sát: 130 HS ca 3 lp 12a1, 11a2, 10a6 và 30 ph huynh hc
sinh trong ban chp hành hi CMHS và hi khuyn hc ng THPT Nam Phù C, tnh
yên.
7. Phƣơng Pháp nghiên cứu
7.1.Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Nghiên cu, phân tích, tng hp, h thng hóa các tài
liu có n v nghiên cu nhm xây d lý lun c tài.
7.2.Phƣơng pháp điều tra
Thu thp các s liu nhm nhnh khách quan thc trng hong giáo dc giá tr
sng, k ng và qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng ca Hing
ng THPT Nam Phù C, t.
7.3. Phƣơng pháp phỏng vấn
Thu thp thông tin d quá trình giao tip, hi- tr li v hong qun lý
giáo dc giá tr sng, k ng.
7.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính
ca lu
Lý lun ca qun lý hong giáo dc giá tr sng, ng cho
hc sinh trung hc ph thông.
c trng công tác qun lý hong giáo dc giá tr sng, sng cho
hc sinh ng THPT Nam Phù C, t
t s bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr sng cho
hc sinh ng THPT Nam Phù C, t
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ
SỐNG, KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1.Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.2. Một số khái niệm sử dụng để nghiên cứu đề tài
1.2.1. Quản lý và quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
Qun lý là táng có ch nh ca ch th qun khách th qun lý
nh thn mnh và làm cho nó vn hành tin lên mt trng thái mi
v cht. [10 tr9]
1.2.1.2. Quản lý giáo dục
Qun lý giáo dc là h thng có m hoch, hp quy lut ca ch
th qun lý, nhm cho h vng li, nguyên lý cng, thc hic các tính
cht cng xã hi ch t Nam mà tim hi t là quá trình dy hc, giáo
dc th h trn mc tiêu, tin lên trng thái mi v cht". [19].
1.2.2. Quản lý trường học
Qung hc là hong cn lý nhm tp hp và t chc các
hong ca giáo viên, hc sinh và các lng giáo dng t
ngun lc giáo d nâng cao chng giáo dc ng[30 tr205]
1.2.3. Giá trị sống và giáo dục giá trị sống
1.2.3.1. Giá trị sống(hay giá trị cuộc sống)
Giá tr sng là mt hình thái ý thc xã hi, là h thng các quan nim v cái thin, cái ác
trong mi quan h c i v i. Giá tr sng v bn cht là nhng quy tc,
nhng chun mc trong quan h xã hc hình thành và phát trin trong cuc sng, c c
xã hi tha nhn. Giá tr sng là quy tc sng, nó có v trí to li sng
cho cuc sng ca m u chnh hành vi cho phù hp vi chun mc ca xã hi
[21tr16].
1.2.3.2.Giáo dục giá trị sống
Giáo dc GTS là mt quá trình t chng có ch nh ca các lng giáo dc,
ng gi vai trò ch to ra s thng nhng giáo dc, phát
huy nhng yu t tích cc, hn ch nhng ng tiêu cc ti hc sinh, nhm phát huy tính
tích cc t giác rèn luyn, t n trong cuc sng, hc tp và hot
ng xã h hc sinh hc tp, làm vic hiu qu i sng np sng tp mang li li
ích cho chính hng và xã hi.
1.2.4. Kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống
1.2.4.1.Kỹ năng sống
[22tr98]
1.2.4.2.Giáo dục kỹ năng sống
Giáo dc k ng là trang b cho hc sinh nht qua
n, thách thc, tn dc nhi quý giá trong cuc sng, sng có trách nhim
vi bi.
1.2.5 Mối quan hệ giữa giá trị sống và kỹ năng sống
Giá tr sng là nn t hình thành k ng, k ng là công c hình thành
và th hin giá tr sng; giá tr sng, k ng
ng hiu qu, to ra s thng nht, nht quán gia nhn thng,
gia ni dung và hình thc.
1.3. Nội dung giáo dục trong nhà trƣờng và quản lý nội dung giáo dục trong trƣờng.
1.3.1. Nội dung giáo dục
Ni dung giáo dc gm các mc, ý thc công dân, giáo dc
- thm m, giáo dng nghip, giáo dc th cht - quân s. Cùng vi s
phát trin ca khoa hc - công ngh và nhng bii nhanh chóng ci sng xã hi hii,
ngành giáo dc thy cn phi nghiên cng các ni dung giáo dc m
có ni dung giáo dc giá tr sng và k ng sng.
1.3.2. Quản lý các nội dung giáo dục trong nhà trƣờng
Công tác qun lý giáo dc ng bao gm nhng ni dung sau;
Qun lý toàn b vt cht và thit b, qun lý ngun tài chính hin có cng
ng thi bing viên thu hút các ngun tài chính khác nhm xây dng CSVC, mua sm thit
b phc v các hong giáo dc và dy hc. T chy giáo, CBCNV và tp th
hc sinh thc hin tt các nhim v ng, ch o tt các
ho a B, cng. Qun lý tt vic hc tp và tu
ng rèn luyc ca hc sinh theo quy ch ca B Giáo do.
1.3.3.Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống trong nhà trƣờng
Qun lý hong giáo dc GTS, KNS cho hnh
ng ca ch th qun lý lên tt c các thành t tham gia vào quá trình hong giáo dc KNS
nhm thc hin có hiu qu mc tiêu giáo dc.
1.3.3.1.Mục tiêu quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS
Mc tiêu qun lý hong giáo dc GTS, KNS cho hng ti qun lý
các hong dy hc và hong giáo dc giúp hc sinh hình thành các kh
h hc sinh nâng cao hiu bit v các giá tr truyn thng ca dân tc, bit tip thu nhng giá
tr a nhân loi, cng c m rng kin thc vi sng thc tin, cng
c các k c ch yu, gii quyt tt các v ca cuc
sng, bit chu trách nhim v hành vi ca bn thân.
1.3.3.2. Nội dung quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong trường THPT
* Quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong các hoạt động dạy học.
Là qun lý vic thc hin các nn vic giáo dc
GTS, KNS; Quy hc ca giáo viên giúp hc sinh không ch nm vng, nm
chc ni dung bài hc mà còn nhn thc các giá tr , hình thành
, hành vi ng x tp trong cuc sng
*Quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong các hoạt động giáo dục
Là qun lý t vic lp k hoch, t chc thc hin k hoch, ch o vic thc thi k
hoc, ki o phi hp cht ch vi t ch
niên, vi giáo viên ch nhim lóp, giáo viên ph trách các hong giáo dc ngoài gi lên lp,
ng nghip, giáo viên ging dy b môn, phi hp vi các lng xã hi
nhm t ch v GTS, KNS.
* Quản lý về đội ngũ tham gia giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh THPT
Qun lý Giáo viên b môn trong vic tích hp giáo dc GTS, KNS vào môn hc. Qun lý
Giáo viên ch nhim lp trong hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. Qun lý
BCH Cng sn H Chí Minh tham gia giáo dc GTS, KNS. Qun lý vic phi
hp các lng giáo dc khác
* Quản lý về cơ sở vật chất và các điều kiện thực hiện hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng
sống
* Quản lý kiểm tra đánh giá việc thực hiện chương trình hoạt động giáo dục GTS, KNS
1.4. Vai trò của Hiệu trƣởng trong quản lý nhà trƣờng và quản lý hoạt động giáo dục giá
trị sống, kỹ năng sống.
1.4.1. Vai trò của Hiệu trưởng trong quản lý nhà trường:
T chc tt c các hong cng li cng.
Chu trách nhic v công tác qung và ch ng giáo dc hc
m bo cho b ng hong khc, vi s sáng to cao. m
bu kin vt cht, tinh th tp th giáo viên và hc sinh hoàn thành các nhim v
ca mình vi chng cao. Gi vng kht nht trí trong tp th hc sinh và giáo viên
ng kp thi nhc thành tích tt. Luôn kim
tra giám sát, un nn kp thi nh u chnh công ving viên, phi hp
các lng giáo dng vào mc chung.
1.4.2. Vai trò của Hiệu trưởng trong quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
Qun lý GD GTS, KNS cho HS chính là qun lý k hoch, n
c t chc, s phi hp các lng nhm thc
hin mc tiêu các nhim v GD GTS, KNS cho HS.
1.4.3. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục GTS,KNS cho học sinh của Hiệu trưởng trường
THPT
1.4.3.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục GTS,KNS
1.4.3.2. Xây dựng lực lượng và tổ chức thực hiện hoạt động GDGTS,KNS cho học sinh.
1.4.2.3. Chỉ đạo thực hiện hoạt động GDGTS,KNS trong nhà trường
1.4.2.4. Kiểm tra đánh giá việc thực hiện hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống.
Tiểu kết chƣơng 1
Hong giáo dc giá tr sng, k ng ph thông là ht sc cn
thit và cng phi coi giáo dc giá tr sng, k ng là mt nhim v
thit yu trong cng tác giáo dc hc sinh, nho ra mt l phm cht, nhân
c và trí tung yêu cu ca s nghi c.
Công tác qun lý ca Hi vai trò ch o trong vic thc
hin hong giáo dc giá tr sng, k ng. Hing cn ch ng trong tt c các
khâu ca quá trình qun lý, t vic lp k hoch, xây dng lng, t chc trin khai, ch o
thc hin, kic lng tham gia giáo dc giá tr sng, k ng trong nhà
m bo s thành công ca giáo dc giá tr sng, k ng nói riêng và giáo dc toàn
din cho hc sinh nói chung.
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG,
KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM
PHÙ CỪ, HƢNG YÊN
2.1. Vài nét về trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên
14 a bàn
tuyn sinh là 5 xã khu vc phía nam ca huyn Phù C, tding
h thng phòng hm bng hc mt ca.
52 ,
,
45 , Có 6 t chuyên môn. 1
Hi, 2
,
24
, chi
23 /c. t chun. T
18
759 h/s, Tng chun, n 2010-2014.
sng, k ng nói riêng ,
. chc hong giáo dc GTS,
KNS còn nhiu hn ch, công tác qun lý th , rõ ràng, vì vy hiu qu
ho
2.2. Thực trạng giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh
Hƣng Yên.
2.2.1. Nhận thức của cha mẹ học sinh và học sinh nhà trường về giá trị sống và kỹ năng sống
- Cha m h nhn th tht s n giáo dc giá tr
sng và k ng, hc sinh nhn thc v giá tr sng và k ng còn rt hn ch.
2.2.2. Nhận thức về tầm quan trọng của việc giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
2.2.2.1. Nhận thức của CBQL, giáo viên, Học sinh và cha mẹ học sinh về tầm quan trọng của
việc giáo dục GTS, KNS
Kt qu u tra cho thy; s ý kin cho rng cn giáo dc c giá tr sng và k
sng. Giáo dc giá tr sng là cái nn cho giáo dc k ng, ng thi có k i hiu
c giá tr sng, cm nhc sâu sc các giá tr i hc cn phc phát trin
nhng k nh, chính vì th song song vi giáo dc giá tr sng, cn trang b i
hc cách tip nhn và chuyn ti các giá tr y, c k ng.
2.2.3. Đánh giá thực trạng nhận thức của giáo viên nhà trƣờng về giá trị sống và kỹ năng
sống
2.2.3.1.Thực trạng nhận thức của GV về giá trị sống
Kt qu kho sát cho thy t l giáo vic hi t có hiu bit sâu sc v các
giá tr st t l không cao. y có th khnh, công tác tp hu
nhn thc v giá tr sng cng vt.
2.2.3.2. Thực trạng đánh giá mức độ tự tin của giáo viên về kỹ năng của chính họ.
Kt qu kho sát cho thy giáo viên t thành tho v k ng,
chng t ng ng công tác tp hu .
2.2.4. Thực trạng của việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống ở trường THPT
Nam Phù Cừ
2.2.4.1.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống thông qua việc tích hợp
vào các bộ môn văn hóa của giáo viên bộ môn
a s ng k hoch tích hp giáo dc giá tr sng , k ng vào
môn hc, Cán b quu mt cách tri GV b môn phi thc hin
dy hc tích hp giáo dc GTS, KNS vào môn hc. Công tác d gi p ca CBQL, ca t,
ch t d chuyên môn là
ch yc GTS, KNS vào gi dy, vì vy GV có
ng không làm là ch yu.
2.2.4.2.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống của GVCN
Kt qu u tra vic thc hin giáo dc giá tr sng, k ng ca GVCN cho thy:
Nhn thc ca mt s c s có trách nhim và tâm
huyt trong t chc hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. Công tác kia
Hing v hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh còn lng l
nhnh, tiêu chí bt buc, cht ch, hoch thng nht ni dung tit sinh hot
trong tng tháng cho tng khi lp.
2.2.4.3.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống của BCH Đoàn trường.
ng hoch bng nâng cao nghip v và k chc các
hong giáo dc GTS, KNS cho vy hong giáo dc GTS, KNS
cho hc sinh thông qua hong chiu qu còn thp.
2.2.4.4.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống thông qua HĐGDNGLL
nh rõ ràng v vic tích hp ni dung giáo dc
GTS, KNS vi ni dung ca hong GDNGLL, vì vy ch yu là h m bo truyn t
các ni dung cn hong GTS, KNS. Công tác kim tra ca
CBQL ng còn mang tính hình thc, chng v ni dung và kim tra hiu qu ca
hong vì vy hiu qu ca hong GDGTS,
2.3. Đánh giá thực trạng việc quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở
trƣờng THPT Nam Phù Cừ, Hƣng Yên
2.3.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống của BGH
Vic qun lý xây dng k hoch hoc s c BGH nhà
ng quan tâm, hu ht các n
m t, k hoch hong giáo dc GTS, KNS ch yu là nng ghép
vào k hoch khác cng.
2.3.2.Thực trạng việc quản lý chỉ đạo các lực lượng giáo dục tham gia tổ chức hoạt động giáo
dục GTS, KNS.
2.3.2.1.Quản lý chỉ đạo GV bộ môn tích hợp hoạt động giáo dục GTS, KNS vào các bộ môn văn
hóa
ng qun lý ch o các t, nhóm chuyên môn thc hin tích hp giáo dc
GTS, KNS vào bài d hoch c th bng nâng cao k p
v t chc cho GV b o thc hi
giá rõ ràng.
2.3.2.2.Quản lý chỉ đạo GVCN lớp tham gia hoạt động giáo dục GTS, KNS cho học sinh
Vic qun lý ch o GVCN tham gia hong giáo dc GTS, KNS,
hoch c thu qu hong thông qua gi sinh hot lp, vic ki
giá GVCN tham gia hong còn b ng, ch yu ni dung giáo dc v
bin pháp qun lý ch bt buc giáo viên phi tin hành t ch
2.3.2.3.Quản lý chỉ đạo BCH Đoàn trường tham gia hoạt động giáo dục GTS, KNS cho ĐVTN
Ni hp tt voàn thanh niên xây dng k hoch chi tit, c th
cho hong giáo dc giá tr sng, k ng, u qu giáo dc trong các gi
chào c u tun, còn nng v ph bin và ki hoch tp hu
c khi giao nhim vng, vì vy công tác qun lý
ch c giá tr sng, k ng cu qu.
2.3.2.4.Quản lý chỉ đạo GV tích hợp hoạt động giáo dục GTS, KNS cho h/s thông qua hoạt động
GDNGLL
Nhà ng nht n th cn tích hp vi các
ch ca hot ng giáo dc NGLL, công tác theo dõi ki mang tính hình thc,
ng tiêu chí c th, rõ ràng, vì vy hiu qu qu
2.3.2.5. Quản lý phối hợp các lực lượng giáo dục trong việc tổ chức hoạt động giáo dục giá trị
sống, kỹ năng sống cho học sinh
Vic qun lý phi hp các lng giáo dng t chc hot
ng giáo dc GTS, KNS cho hc sinh vc ting xuyên, ng gii
pháp tích c nâng cao hiu qu ca hong này.
2.3.3. Quản lý cơ sở vật chất và tài chính cho hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
Nguc cp còn eo hc ht các yêu cu giáo dc
cng. Ving s tài tr ca CMHS, các doanh nghia bàn, các
nhà hc yêu cu ngày càng cao ca hong giáo dc GTS,
KNS.
2.3.4. Thực trạng công tác kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục GTS, KNS của BGH nhà
trƣờng
Vic xây dng các tiêu chí kiong giáo dc GTS, KNS trong nhà
th, công tác king có k ho
ng xuyên.
TIU K
u tra nghiên cu thc trng vic t chc hong giáo dc GTS, KNS và qun
lý hong giáo dc GTS, KNS ng THPT Nam Phù C, túng tôi rút ra
mt s nhnh sau:
tng THPT Nam Phù C ng giáo dc k ng,
mn rèn KNS cho hc sinh là ch yi vic giáo dc giá
tr sng cho hc sinh
Tng c k hoch chi tit c th cho hong gii
pháp tích cc trong vic t chc, thc hin giáo dc GTS, KNS cho hc sinh.
c tp hun nâng t chc hong,
nh bt buc t ng CSVC c ng còn thiu và không
ng bng yêu cu ca hong giáo dc GTS, KNS.
c nhng tiêu chí ki, chua có k hoch
kió các hình thng kp thi, Công tác qun lý còn
lng lo, vic king xuyên,
Vì vy cn có nhng bin pháp qun lý hong giáo dc GTS, KNS ca hing
ng mt cách hp lý và khoa hc, to s chuyn bin mi trong nhn thng
cng, nâng cao hiu qu ca hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh
ng nói riêng và công tác giáo dc toàn din cho hc sinh nói chung.
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ
NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM PHÙ CỪ,
TỈNH HƢNG YÊN
3.1. Một số nguyên tắc xây dựng các biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc 1: Đảm bảo tính thống nhất thực hiện mục tiêu giáo dục trung học phổ
thông
3.1.2. Nguyên tắc 2:Biện pháp quản lý phải tác động vào các nhân tố của hoạt động quản lý
giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
3.1.3 Nguyên tắc 3: Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ của HĐGDGTS, KNS
3.1.4. Nguyên tắc 4: Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi của hoạt động GDGTS, KNS
3.2. Đề xuất biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống cho học sinh ở
trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên
3.2.1. Kế hoạch hóa quá trình quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống phù hợp
với học sinh và điều kiện thực tế của nhà trường.
3.2.1.1.Mục tiêu
K hoch hóa hong giáo dc GTS, KNS giúp cho Hing mi hot
ng, d kin mc tiêu chic và nhng mc tiêu c th cc, d
king các ngun l thc hin các mc tiêu và d kin các tình hung s gp phi
trong quá trình thc hin k hoch.
3.2.1.2. Nội dung
Ban giám hing xây dng k hoch tng th hong giáo dc GTS, KNS ca
vào k hoch tng th, tng b phn, tc phân công nhim v
xây dng k hoch thc hin, BGH duyt k hoc, theo dõi vic thc hin k hoch
ca GV và các b phc phân công.
3.2.1.3. Cách thực hiện biện pháp
Bước 1: Ban giám hing xây dng k hoch tng th cng, ph bin
k hoch tng th n giáo viên và hng cùng tho lun.
Bước 2: Các b ph vào k hoch giáo dc giá tr sng, k
ng ca BGH xây dng k hoch theo chm v c phân công
Bước 3: Ch o trii trà vic thc hin k hoch giáo dc GTS, KNS trong toàn
ng.
t qu thc hin k hoch.
3.2.2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao nhận thức, kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục giá trị
sống, kỹ năng sống cho thầy và trò nhà trường
3.2.2.1.Mục tiêu
T chc bng nhn thc cho cán b, giáo viên v hong giáo dc GTS, KNS,
trang b kin thc, k n thi t chc tt hong cho hc sinh.
3.2.2.2. Nội dung
Nâng cao nhn thc cho cán b giáo viên, CMHS và hng v vai trò ca
hong giáo dc giá tr sng, k ng Trang b kin thc và k chc hot
ng giáo dc giá tr sng, k ng cho cán b ng.
3.2.2.3. Cách thực hiện biện pháp
* Đối với cán bộ quản lý: Hing cn phi t chc hc tp nghiên cu mt cách
n cc v giáo do, quán trit mt cách sâu sc
yêu cu v i mi nâng cao chng giáo dc trong thi ngày nay, xóa b ng
v dy ch, nh v dng ca nhiu nhà giáo
* Đối với giáo viên
"Mi thy giáo, cô giáo phi là tm gng o c, t hc và sáng to" cho hc sinh noi
theo. Ngi thy phi ly ch "nhân" ch "tâm" làm gc, thc hin tt cuc vn ng: "Nng
lc- K cng- Tình thng- Trách nhim"
Thông qua các hi ngh bi dng chuyên , hi tho, t to iu kin giáo viên
c trao i, hc tp ln nhau. Ch o làm im , rút kinh nghim hot ng sau mi trin
khai hot ng i trà.
La chn, sp xp nhim sao cho phù hp, ng thi phi bi dng
chuyên môn, nghip v và có bin pháp ch o sát sao, thng nht trong
nhim thc hin nhim v chung ca nhà trng.
* Đối với học sinh: Hin nay hc sinh nhn th v v trí, vai trò ca hot
i vi s hình thành và phát trin nhân cách toàn din ca các em. Cn
tuyên truy gúp các em hic yêu cu ca xã hng
không ch mà phi còn có kh p, kh ng
3.2.3. Thành lập ban chỉ đạo hoạt động giáo dục GTS, KNS trong nhà trường
3.2.3.1.Mục tiêu
Thành lp ban ch o hong giáo dng giúp i Hiu
trng xây dng k hoch, chng trình hot ng và ch o thc hin.
3.2.3.2. Nội dung
Thành lp Ban ch o; phân công nhim v cho ban ch o; cng chí trong ban ch
nhim v c phân công, xây dng k hoch phn vic mình ph
cho Hing, ch o thc hin; kim trng giáo dc GTS, KNS .
3.2.3.3. Cách thực hiện biện pháp
- Thành lập ban chỉ đạo:
- Phân công nhiệm vụ cho các đồng chí trong ban chỉ đạo
- Hing; ph trách chung
Phó Hing ph trách chuyên môn; qun lý vic tích hp giáo dc giá tr sng, k
ng vào hong dy hc, ph trách công tác ki
Phó Hing ph trách CSVC, An ninh trt t; qun lý vic t chc các hong giáo
dc giá tr sng, k ng vào các hong giáo dng, ph trách công tác
ng.
ng chí t ng chuyên môn; ch o vic thc hin tích hp giáo
dc giá tr sng, k ng vào b môn theo t th ca tng khi lp.
Ban chng; qun lý vic thc hin ni quy, np sng,
t chc các hong giáo dc giá tr sng, k ng, các phong trào thi
hu kin rèn luyn và tri nghim thc tin.
Giáo viên ch nhim; xây dng k hoch và t chc thc hin cho hc sinh ca tng lp,
phi hp vi các lng giáo d giáo dc ht hiu qu.
3.2.4. Quản lý chỉ đạo giáo viên thực hiện triệt để hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng
sống
3.2.4.1.Mục tiêu
Hing sp xp ngun nhân lc mt cách hp lý iu khin hot ng giáo dc giá
tr sng, k ng cho hc sinh mt cách có hiu qu.
3.2.4.2. Nội dung
Ch o GV b môn tích hp giáo dc giá tr sng, k ng thông qua các môn hc
Ch o thc hin hong giáo dc giá tr sng, k ng trong công tác ca GV ch
nhim lp
Ch o hong giáo dc giá tr sng, k ng trong công tác c
Ch o hong giáo dc giá tr sng, k ng thông qua hot ng giáo dc ngoài
gi lên lp:
3.2.4.3. Cách thực hiện biện pháp
* Chỉ đạo việc thực hiện tích hợp giáo dục GTS, KNS vào các môn văn hóa:
Yêu cu các t b môn, nhóm chuyên môn thc hin rà soát các bài dy có kh
hp giá tr sng, k ng, lp k hon, bài, có kh p giáo dc
GTS, KNS.T chc quá trình dy hc có tích hp giáo dc GTS, KNS, t chc gi dy mu có
tích hp giáo dc giá tr sng, t chi khóa các môn hc theo quy mô cp
ng hoc khi lp
* Chỉ đạo thực hiện hoạt động GDGTS, KNS trong công tác chủ nhiệm lớp.
Ch o GVCN xây dng k hoch ch nhim, k hoch giáo dc GTS, KNS cho hc sinh
ngay t c. T xây dng các bin pháp thc hin k ho ra.La chn ni
dung giáo dc GTS, KNS phù hp vi tng khi lp, bc t chc và t u
khin hong cho hc sinh. t qu tham gia hong ca hi mi hình
thc ni dung gi sinh hot lp, t chc hi tho v hong giáo dc giá tr sng, k
sng cho tng xuyên phi hp v ng, GV b môn, Hi
CMHS trong hong giáo d to nên sc mnh tng th trong công tác GD
hc sinh.
* Chỉ đạo hoạt động Đoàn thanh niên tham gia giáo dục GTS, KNS
Ch ng xây dng k hoch hong giáo dc GTS, KNS theo tng
tun, tng tháng, tng hc k và c c. Trin khai k hoch hong n GV và hc sinh
ng, t chc các bui chào c u tu, giáo dc Giá tr sng và rèn k
sng cho hc sinh, tp hu và k chc ho
cán b ng, t chc các hotu kic
tri nghim thc t, thông qua c GTS và rèn k ng, t chc cho hc sinh tham
gia các hong t thio, tham gia các phong trào tình nguyn, tuyên truyn giáo
dc pháp lut cho hc sinh, xây dnng xuyên phi hp vi
các lng trong và ngoài nhà ng to nên sc mnh tng th trong hong giáo dc
GTS, KNS cho hc sinh .
* Chỉ đạo giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp:
Xây dng k hoch tích hp ho ng GDGTS, KNS vi k hoch c
qun lý nhng ni dung giá tr sng, k ng tích hp vào các ch ca hong
GDNGLL cho phù hp vi hc sinh ca tng khi lp.
3.2.5. Quản lý việc phối hợp với gia đình và các tổ chức xã hội nhằm giáo dục giá trị sống,
kỹ năng sống cho học sinh
3.2.5.1. Mục tiêu
Nng có s qun lý phi hp tt vi cha m các em, cùng
i thng nh hoch, phù hp vng la tui, và sp xp hp lý
các lng trong cùng tham gia thì hiu qu giáo dc GTS,KNS s kh
3.2.5.2. Nội dung
Tuyên truyn cho ph huynh hng hiu rõ tm quan trng ca hong
giáo dc GTS, KNS t s ng h ca CMHS, phi hp v
xây dng k hoch, nng tham gia giáo dc GTS, KNS cho
hc sinh.
3.2.5.3. Cách thực hiện biện pháp
Thông qua các cuc hp ph huynh hc sinh cn ch ra cho các bc cha m hc sinh v
mc tiêu giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh trung hc ph thông. Cha m hc sinh
có trách nhim ch ng phi hp vng trong viu kin cho hc sinh,
hiu rõ trách nhim crng khoán trng, tng xuyên
phi hp vi chính quy nm tình hình hc sinh, t a chn ni dung,
c cho phù hp.
3.2.6. Quản lý công tác kiểm tra đánh giá và thi đua khen thưởng hoạt động giáo dục Giá trị
sống, kỹ năng sống.
3.2.6.1.Mục tiêu
King nm bt thông tin phn hi t ng qun lý,
nc din bin công vic trong t chc, so sánh hiu qu thc t c vi m
ra, t ng qun lý thích hp. Các tp th tham gia thc hin tt hoc
ng kp thi và nhân r ng viên, khích l phong trào, nhng tp th, cá
nhân thc hit cc nhc nh ng xuyên, thm chí là phê bình kim rút
kinh nghi thc hin t
3.2.6.2. Nội dung
Xây dng giáo dc GTS, KNS, xây dng k hoch kim
, png và t chTng kt tng và k
lut kp thi.
3.2.6.3.Biện pháp tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá
* Xây dựng các tiêu chí đánh giá:
* Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá:
+ Cách kim tra:
Kim tra, giám sát thng xuyên hàng ngày, hàng tun, hàng tháng. kim tra công tác
chun b cho hong, kim tra quá trình t chc hong, kim tra kt qu ca hot ng,
kim tra chéo gia các lng, kim tra t trên xung ca các t chc qun lý giáo dc,
kinh k, hoc kit xut
+ Tng kt, ánh giá:
Hing cng, xây dng các
danh hi a giáo viên và hc sinh toàn
ng, to nên s công ba.
3.3. Khảo sát tính khả thi và sự cần thiết của các biện pháp đề xuất
3.3.1. Đối tƣợng khảo sát
c kho sát là nhi liên quan trc tin công tác giáo dc giá
tr sng, k ng cho hc sinh, là khách th và ch th trong hong qun lý giáo dc giá
tr sng, k ng cho hng trung hc ph Nam Phù C, t.
3.3.2.Cách thức tiến hành khảo sáti phng vn và phiu hi.
3.3.3. Mục đích khảo sát:
Tìm hiu s tán thành c tính cp thit và tính kh
thi ca các bin pháp
3.3.4. Các biện pháp được khảo sát:
Biện pháp 1: Xây dng k hoch qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng phù
hp vi hu kin thc t cng
Biện pháp 2: T chc bng nâng cao nhn thc t chc hong giáo dc
giá tr sng, k ng cho thy và trò nhà trng
Biện pháp 3: Thành lp ban ch o hong giáo dng.
Biện pháp 4 : Ch o giáo viên thc hin tri hong giáo dc giá tr sng, k
sng
Biện pháp 5: : Qun lý phi hp v chc xã hi nhm giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh
Biện pháp 6: Qun lý công tác king hong giáo dc
Giá tr sng, k ng
3.3.5. Nội dung khảo sát
m cn thit ca 6 bi ra theo 3 m
- Rt cn thit (RCT), Cn thit (CT), Không cn thit (KCT)
m kh thi ca 6 bi ra theo 3 m
- Rt kh thi (RKT), Kh thi (KT), Không kh thi (KKT)
3.3.6. Kết quả khảo sát
Kt qu kho sát m cn thit và tính kh thi ca các bi xuc thng kê
b
Bảng 3.2. Thống kê kết quả khảo sát mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề
xuất
Các
bin
pháp
RCT
CT
KCT
Xp
th
RKT
KT
KKT
Xp
th
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Bin
pháp 1
60
30
134
67
6
3.0
3
72
36
120
60
8
4.0
2
Bin
pháp 2
74
37
122
61
4
2.0
2
76
38
114
57
10
5.0
3
Bin
pháp 3
100
50
90
45
10
5.0
4
78
39
118
59
4
2.0
1
Bin
pháp 4
76
38
124
62
0
0
1
72
36
116
58
12
6.0
4
Bin
pháp 5
68
34
114
57
18
9.0
6
66
33
108
54
26
13.
6
Bin
pháp 6
74
37
114
57
12
6.0
5
64
32
114
57
22
11
5
Xét t l tính cn thit và tính kh thi ca các bin pháp, ta thy c 6 bin pháp
i t l cao nht là 100%, thp nht là 86%, Chng t các bin pháp
c xây d m bo tính khoa hn, phù hp vi thc tin trong
quá trình qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh hin nay.
Tiểu kết chƣơng 3
Vi yêu ci mi giáo dc, nâng cao chng giáo dc toàn ding
hin nay, vic t chc các hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh là vô cùng
cn thit, thc hin tt và phát huy hiu qu ca hong này, Hing ng
THPT nói chung và ng THPT Nam Phù C cn các bi
nghiên c xut. Nhng bi xut có quan h vi nhau mt cách cht ch, tác
ng ln nhau. Quá trình thc hin các bin pháp cc ting b.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua nghiên c tài c thn mt s nhnh có tính kt lu:
gng làm sáng t mt s v lý lun v qun lý hong giáo dc GTS,
KNS, các khái niu giáo dc ca hong giáo
dc GTS, KNS cho hng THPT.
c hin kho sát thc trng vic t chc các hong giáo dc GTS, KNS,
thc trng qun lý ho ng giáo dc GTS, KNS ng THPT Nam Phù C .
m, nhng tn ti hn chng thi ch ra nhng nguyên nhân ca nhng
tn ti, hn ch
xut 6 bin pháp qun lý hong giáo dc GTS, KNS ca Hing
ng THPT Nam Phù C,
Biện pháp 1: Xây dng k hoch qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng phù
hp vi hu kin thc t cng
Biện pháp 2: T chc bng nâng cao nhn thc t chc hong giáo dc
giá tr sng, k ng cho thy và trò nhà trng
Biện pháp 3: Thành lp ban ch o hong giáo dng.
Biện pháp 4 : Ch o giáo viên thc hin tri hong giáo dc giá tr sng, k
sng
Biện pháp 5: : Qun lý phi hp v chc xã hi nhm giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh
Biện pháp 6: Qun lý công tác king hong giáo dc
Giá tr sng, k ng
Nhng bin pháp qun lý giáo dc giá tr sng, k ng tài
c kho nghic cho rng là cn thit và có tính kh thi cao.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bên cnh giáo dc k ng cn quan tâm giáo dc giá tr sng cho hc sinh trong
các k hin trong cuc sng phn ánh nhng giá tr sng mà
c.n chính thng dn vic thc hin hong
giáo dc GTS, KNS cho hng THPT trong c c
2.2. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
- M các lp tp hun v giáo dc GTS, KNS cho cán b qun lý, giáo viên. Xây dng ni
c GTS, KNS tích hng GDNGLL,
qua công tác ng ca GVCN. Xây dng k hoch king
xuyên vng trong hong giáo dc nói chung và giáo dc GTS, KNS nói
riêng
2.3. Với các nhà trường
Ch ng xây dng k hoch, n áp và chun b các
n cn thit, phi hng b các t chng t chc có
hiu qu hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. C cán b tham gia các lp tp hun cp
trên, trin khai hong tp hun cng, t chc ti kinh nghim gia các
m sau mi hong, k
lut kp thi.
References
1. Bộ Giáo dục. Điều lệ trường phổ thông. Nhà xut bn Giáo dc, 2007. Giáo dục và Đào
tạo ( 2006),
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo ( 2010), Giáo dục Kỹ năng sống trong hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp ở trường trung học phổ thông, tài liu dành cho giáo viên.Nxb Giáo dc
Vit Nam.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI. Nhà xut bn
Chính tr Quc gia Hà Ni, 2011.
4. Luật Giáo dục. Nhà xut bn chính tr quc gia, 2005.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo Hƣng Yên, Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012
6. Trƣờng THPT Nam Phù Cừ, Kế hoach năm học 2011-2012
7. Đặng Quốc Bảo. Quản lý giáo dục, một số khái niệm và luận đềng cán b qun lý,
Hà Ni, 1995.
8. Đặng Quốc Bảo. Chuyên đề phát triển nguồn nhân lực phát triển con ngườii hc
Giáo dc, 2010.
9. Đặng Quốc Bảo, Đặng Bá Lãm, Nguyễn Lộc, Phạm Quang Sáng, Bùi Đức Thiệp.
Đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục Việt Nam. Nhà xut bn Giáo dc Vit
Nam, 2009.
10. Nguyễn Quốc Chí – Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1996), Bài giảng lí luận đại cương về quản
lí. i hc Giáo dc- i hc Quc Gia Hà ni
11. Nguyễn Đức Chính. Đo lường và đánh giá trong giáo dục và dạy họci hc Giáo
dc, 2011.
12. Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Ngọc Uyển. Tâm lý học quản lý. Nhà xut bn Giáo dc,
1998.
13. Vũ Cao Đàm. Phương pháp nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn khoa hc k thut Hà
Ni, 1997.
14. Trần Khánh Đức. Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI. Nhà xut
bn Giáo dc Vit Nam, 2010.
15. Phạm Minh Hạc. Giáo dục nhân cách, đào tạo nhân lực. Nhà xut bn Chính tr quc
gia, 1997.
16. Phạm Minh Hạc. Phát triển toàn diện con người thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Nhà xut bn Chính tr quc gia, 2001.
17. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ. Những bài giảng về quản lý trường học. Nhà xut bn Hà
Ni, 1985.
18. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Lý luận đại cương về quản lý. Nhà xut bi hc quc gia Hà
Ni, 1996.
19. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Đại cương khoa học quản lý. Nhà xut bi hc quc gia Hà
Ni, 2010.
20. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Tâm lý học quản lýi hc Quc gia Hà Ni,
2008.
21. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Đinh Thị Kim Thoa – Trần Văn Tính – Vũ Phƣơng Liên,
Hoạt động giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh trung học(2010i
hc Quc gia Hà Ni.
22. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Đinh Thị Kim Thoa- Trần Văn Tính- Vũ Phƣơng Liên (2012)
giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh trung học.i hc quc gia Hà
Ni
23. Hà Nhật Thăng. Công tác giáo viên chủ nhiệm ở trường phổ thông. Nhà xut bn giáo
dc, 2005.
24. Hà Nhật Thăng. Đạo đức và giáo dục đạo đức. Nhà xut bi hm, 2007.
25. Hà Nhật Thăng. Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn. Nhà xut bn giáo dc,
1997,(tái bn 2001).
26. Hà Nhật Thăng(2001), Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường phổ
thông, Nxb giáo dc.
27. Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính, Đặng Hoàng Minh. Tâm lý học đại cương. Nxb
i hc quc gia Hà Ni
28. Mạc Văn Trang. Giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông hiện nay. K yu hi
tho khao hc, 01X- 12/03-2001-2.
29. Phan Thanh Vân, Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp, Thái Nguyên 2010.
30. Phạm Viết Vƣợng. Giáo dục học. i hc quc gia Hà Ni