Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống cho học sinh ở trường trung học phổ thông nam phù cừ, tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.9 KB, 23 trang )

Bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh  ng trung
hc ph thông Nam Phù C, t

 Hng


i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn:  Kim Thoa
o v: 2012


Abstract: Nghiên cu lý lun ca vic qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho
hc sinh Trung hc ph thông (THPT). Khc trng vic giáo dc giá tr
sng, k ng cho hng THPT Nam Phù Cc trng công
tác qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh  ng THPT
Nam Phù C, t xut các bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr
sng, k  ng cho hc sinh  ng THPT Nam Phù C, t m
nâng cao kt qu giáo dc toàn din cng.

Keywords: Qun lý giáo dc; Hong giáo dc; Giá tr sng; K ng; 
Yên


Content
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
- Xuất phát từ mục tiêu của bậc học phổ thông
Trong thi ngày nay vi t phát tria khoa hc k thut và công
ngh, i giáo dc ph thông phi có nhc tin mnh m nhm giúp hc sinh phát


trin toàn din v c, trí tu, th cht, thm m và các k n nhm hình thành
i Vit Nam xã hi ch .  nâng cao chng giáo dc toàn din th
h trng ngun nhân lc phc v s nghing yêu cu hi
nhp quc t và nhu cu phát trin ci hc, giáo dc ph i
mi mnh m theo bn tr ct ca giáo dc th k XXI, mà thc cht là tip cn giáo dc giá tr
si h bit, H làm, H khnh
mình và H cùng chung sng.
- Xuất phát từ nhu cầu của xã hội
c bi cc ta hi nhp vào nn kinh t th gii, th h tr phu
vi nhng ri ro thách thc. Mt b phn không nh hc sinh, sinh viên thiu hiu bit v giá tr
sng, thiu k ng, có hành vi lch chun, gây s bn, và s  ca
ngành giáo dc. Do vy giáo dc giá tr sng (GDGTS), k ng(KNS)cho hc sinh, sinh
c các cp, các ngành và toàn xã hi quan tâm.
- Xuất phát từ những bất cập của hoạt động giáo dục giá trị sống trong các nhà trường phổ
thông.
Hin nay nhn thc v giá tr sng và k ngc th ch hóa giáo dc
giá tr sng và k ng trong giáo dc ph thông  c ta t c th. Vic ng
dn t chc hong giáo dc giá tr sng và k ng cho hc sinh  các cp hc, bc hc
còn nhiu hn ch. c giá tr sng hiu
qu không cao, công tác qun lý lng l
- Xuất phát từ thực trạng quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở trường THPT
Nam Phù Cừ tỉnh Hưng Yên.
Vic giáo dc giá tr sng ng cho hc sinh c,
còn rt lúng túng,  k hoch qun lý và ch o thc hin giáo dc giá tr sng 
sng mt cách tri, cách thc t chc hong giáo dc giá tr sng ng còn
c hc sinh tích cc tham gia hong.
T nhng lý do trên, tôi ch tài “Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống,
kỹ năng sống cho học sinh ở trường THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hưng yên” làm luao
hc, chuyên ngành Qun lý giáo dc.
2. Mục đích nghiên cứu

 tài nghiên cu nhng bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng
cho hc sinh  ng THPT Nam Phù C, tng Yên nhm nâng cao hiu qu hong
giáo dc giá tr sng, k ng sng cho hng, góp phn nâng cao chng giáo
dc toàn din cng.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu : Hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hng
THPT Nam Phù C, t
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các bin pháp qun lý hot ng Giáo dc giá tr sng, k ng
sng cho hc sinh ng THPT Nam Phù C, t.
3.3. Đối tượng khảo sát: Cán b qun lý(CBQL) t t phó, t ng t chuyên môn, Ban chp
ng sn H Chí Minh, Giáo viên(GV), hc sinh(HS),
cha m hc sinh(CMHS) trng THPT Nam Phù C và mt s a bàn huyn
Phù C, t`
4. Giả thuyết nghiên cứu
Vic qun lý ho ng giáo dc giá tr sng, k  ng ca Hi  ng
THPT Nam Phù C, t c s hiu qu. Nu xây dc các bin pháp
qun lý ca Hing; k hoch hóa hong giáo dc giá tr snng phù hp vi
m ca nhà trng, t chc bng nâng cao nhn thc t ch
giáo viên, ch o phi hp các lng ng b tham gia thc hin hoc kim
 ng kp thi thì chng và hiu qu giáo dc giá tr sng, 
ng s tn nâng cao chng giáo dc toàn ding.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu lý lun ca vic qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh
THPT
- Kh c trng vic giáo dc giá tr sng, k  ng cho hc sinh
ng THPT Nam Phù C.
- Thc trng công tác qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng sng cho hc sinh
 ng THPT Nam Phù C, t
-  xut các bin pháp qun lý hot ng giáo dc giá tr sng, k ng cho hc
sinh  ng THPT Nam Phù C, t nhm nâng cao kt qu giáo dc toàn din ca

ng.
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài.
- V ni dung: nh các bin pháp qun lý ca Ban Giám Hing v hot
ng giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh.
- V không gian:  c nghiên cu  ng THPT Nam Phù C, t
ch yu.
- V iu tra kho sát: 130 HS ca 3 lp 12a1, 11a2, 10a6 và 30 ph huynh hc
sinh trong ban chp hành hi CMHS và hi khuyn hc ng THPT Nam Phù C, tnh 
yên.
7. Phƣơng Pháp nghiên cứu
7.1.Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Nghiên cu, phân tích, tng hp, h thng hóa các tài
liu có n v nghiên cu nhm xây d lý lun c tài.
7.2.Phƣơng pháp điều tra
Thu thp các s liu nhm nhnh khách quan thc trng hong giáo dc giá tr
sng, k ng và qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng ca Hing
ng THPT Nam Phù C, t.
7.3. Phƣơng pháp phỏng vấn
Thu thp thông tin d quá trình giao tip, hi- tr li v hong qun lý
giáo dc giá tr sng, k ng.
7.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính
ca lu
 Lý lun ca qun lý hong giáo dc giá tr sng, ng cho
hc sinh trung hc ph thông.
c trng công tác qun lý hong giáo dc giá tr sng,  sng cho
hc sinh  ng THPT Nam Phù C, t
t s bin pháp qun lý hong giáo dc giá tr sng cho
hc sinh  ng THPT Nam Phù C, t
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ

SỐNG, KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1.Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.2. Một số khái niệm sử dụng để nghiên cứu đề tài
1.2.1. Quản lý và quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
Qun lý là táng có ch nh ca ch th qun khách th qun lý
nh thn mnh và làm cho nó vn hành tin lên mt trng thái mi
v cht. [10 tr9]
1.2.1.2. Quản lý giáo dục
Qun lý giáo dc là h thng có m hoch, hp quy lut ca ch
th qun lý, nhm cho h vng li, nguyên lý cng, thc hic các tính
cht cng xã hi ch t Nam mà tim hi t là quá trình dy hc, giáo
dc th h trn mc tiêu, tin lên trng thái mi v cht". [19].
1.2.2. Quản lý trường học
Qung hc là hong cn lý nhm tp hp và t chc các
hong ca giáo viên, hc sinh và các lng giáo dng t
ngun lc giáo d nâng cao chng giáo dc ng[30 tr205]
1.2.3. Giá trị sống và giáo dục giá trị sống
1.2.3.1. Giá trị sống(hay giá trị cuộc sống)
Giá tr sng là mt hình thái ý thc xã hi, là h thng các quan nim v cái thin, cái ác
trong mi quan h c i v i. Giá tr sng v bn cht là nhng quy tc,
nhng chun mc trong quan h xã hc hình thành và phát trin trong cuc sng, c c
xã hi tha nhn. Giá tr sng là quy tc sng, nó có v trí to li sng
cho cuc sng ca m  u chnh hành vi cho phù hp vi chun mc ca xã hi
[21tr16].
1.2.3.2.Giáo dục giá trị sống
Giáo dc GTS là mt quá trình t chng có ch nh ca các lng giáo dc,
ng gi vai trò ch  to ra s thng nhng giáo dc, phát
huy nhng yu t tích cc, hn ch nhng ng tiêu cc ti hc sinh, nhm phát huy tính
tích cc t giác rèn luyn, t n trong cuc sng, hc tp và hot

ng xã h hc sinh hc tp, làm vic hiu qu i sng np sng tp mang li li
ích cho chính hng và xã hi.
1.2.4. Kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống
1.2.4.1.Kỹ năng sống



[22tr98]
1.2.4.2.Giáo dục kỹ năng sống
Giáo dc k ng là trang b cho hc sinh nht qua
n, thách thc, tn dc nhi quý giá trong cuc sng, sng có trách nhim
vi bi.
1.2.5 Mối quan hệ giữa giá trị sống và kỹ năng sống
Giá tr sng là nn t hình thành k ng, k ng là công c hình thành
và th hin giá tr sng; giá tr sng, k ng
ng hiu qu, to ra s thng nht, nht quán gia nhn thng,
gia ni dung và hình thc.
1.3. Nội dung giáo dục trong nhà trƣờng và quản lý nội dung giáo dục trong trƣờng.
1.3.1. Nội dung giáo dục
Ni dung giáo dc gm các mc, ý thc công dân, giáo dc
- thm m, giáo dng nghip, giáo dc th cht - quân s. Cùng vi s
phát trin ca khoa hc - công ngh và nhng bii nhanh chóng ci sng xã hi hii,
ngành giáo dc thy cn phi nghiên cng các ni dung giáo dc m
có ni dung giáo dc giá tr sng và k ng sng.
1.3.2. Quản lý các nội dung giáo dục trong nhà trƣờng
Công tác qun lý giáo dc ng bao gm nhng ni dung sau;
Qun lý toàn b  vt cht và thit b, qun lý ngun tài chính hin có cng
ng thi bing viên thu hút các ngun tài chính khác nhm xây dng CSVC, mua sm thit
b phc v các hong giáo dc và dy hc. T chy giáo, CBCNV và tp th
hc sinh thc hin tt các nhim v ng, ch o tt các

ho a B, cng. Qun lý tt vic hc tp và tu
ng rèn luyc ca hc sinh theo quy ch ca B Giáo do.
1.3.3.Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống trong nhà trƣờng
Qun lý hong giáo dc GTS, KNS cho hnh
ng ca ch th qun lý lên tt c các thành t tham gia vào quá trình hong giáo dc KNS
nhm thc hin có hiu qu mc tiêu giáo dc.
1.3.3.1.Mục tiêu quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS
Mc tiêu qun lý hong giáo dc GTS, KNS cho hng ti qun lý
các hong dy hc và hong giáo dc giúp hc sinh hình thành các kh 
h hc sinh nâng cao hiu bit v các giá tr truyn thng ca dân tc, bit tip thu nhng giá
tr a nhân loi, cng c m rng kin thc vi sng thc tin, cng
c các k c ch yu, gii quyt tt các v ca cuc
sng, bit chu trách nhim v hành vi ca bn thân.
1.3.3.2. Nội dung quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong trường THPT
* Quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong các hoạt động dạy học.
Là qun lý vic thc hin các nn vic giáo dc
GTS, KNS; Quy hc ca giáo viên giúp hc sinh không ch nm vng, nm
chc ni dung bài hc mà còn nhn thc các giá tr , hình thành
, hành vi ng x tp trong cuc sng
*Quản lý hoạt động giáo dục GTS, KNS trong các hoạt động giáo dục
Là qun lý t vic lp k hoch, t chc thc hin k hoch, ch o vic thc thi k
hoc, ki o phi hp cht ch vi t ch
niên, vi giáo viên ch nhim lóp, giáo viên ph trách các hong giáo dc ngoài gi lên lp,
ng nghip, giáo viên ging dy b môn, phi hp vi các lng xã hi
nhm t ch v GTS, KNS.
* Quản lý về đội ngũ tham gia giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh THPT
Qun lý Giáo viên b môn trong vic tích hp giáo dc GTS, KNS vào môn hc. Qun lý
Giáo viên ch nhim lp trong hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. Qun lý 
BCH  Cng sn H Chí Minh tham gia giáo dc GTS, KNS. Qun lý vic phi
hp các lng giáo dc khác

* Quản lý về cơ sở vật chất và các điều kiện thực hiện hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng
sống
* Quản lý kiểm tra đánh giá việc thực hiện chương trình hoạt động giáo dục GTS, KNS
1.4. Vai trò của Hiệu trƣởng trong quản lý nhà trƣờng và quản lý hoạt động giáo dục giá
trị sống, kỹ năng sống.
1.4.1. Vai trò của Hiệu trưởng trong quản lý nhà trường:
T chc tt c các hong cng li cng.
Chu trách nhic v công tác qung và ch ng giáo dc hc
m bo cho b ng hong khc, vi s sáng to cao. m
bu kin vt cht, tinh th tp th giáo viên và hc sinh hoàn thành các nhim v
ca mình vi chng cao. Gi vng kht nht trí trong tp th hc sinh và giáo viên
ng kp thi nhc thành tích tt. Luôn kim
tra giám sát, un nn kp thi nh u chnh công ving viên, phi hp
các lng giáo dng vào mc chung.
1.4.2. Vai trò của Hiệu trưởng trong quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
Qun lý GD GTS, KNS cho HS chính là qun lý k hoch, n   
c t chc, s phi hp các lng nhm thc
hin mc tiêu các nhim v GD GTS, KNS cho HS.
1.4.3. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục GTS,KNS cho học sinh của Hiệu trưởng trường
THPT
1.4.3.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục GTS,KNS
1.4.3.2. Xây dựng lực lượng và tổ chức thực hiện hoạt động GDGTS,KNS cho học sinh.
1.4.2.3. Chỉ đạo thực hiện hoạt động GDGTS,KNS trong nhà trường
1.4.2.4. Kiểm tra đánh giá việc thực hiện hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống.
Tiểu kết chƣơng 1
Hong giáo dc giá tr sng, k ng ph thông là ht sc cn
thit và cng phi coi giáo dc giá tr sng, k ng là mt nhim v
thit yu trong cng tác giáo dc hc sinh, nho ra mt l phm cht, nhân
c và trí tung yêu cu ca s nghi c.
Công tác qun lý ca Hi vai trò ch o trong vic thc

hin hong giáo dc giá tr sng, k ng. Hing cn ch ng trong tt c các
khâu ca quá trình qun lý, t vic lp k hoch, xây dng lng, t chc trin khai, ch o
thc hin, kic lng tham gia giáo dc giá tr sng, k ng trong nhà
m bo s thành công ca giáo dc giá tr sng, k ng nói riêng và giáo dc toàn
din cho hc sinh nói chung.
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG,
KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM
PHÙ CỪ, HƢNG YÊN
2.1. Vài nét về trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên


  







 14 a bàn
tuyn sinh là 5 xã khu vc phía nam ca huyn Phù C, tding
 h thng phòng hm bng hc mt ca. 





 52 ,
, 


45  , Có 6 t chuyên môn.  1 


Hi, 2 







 , 









 24 

, chi
23 /c.  t chun. T



18 





759 h/s, Tng chun, n 2010-2014.
  sng, k ng nói riêng ,


  .  chc hong giáo dc GTS,
KNS còn nhiu hn ch, công tác qun lý  th , rõ ràng,  vì vy hiu qu
ho
2.2. Thực trạng giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh
Hƣng Yên.
2.2.1. Nhận thức của cha mẹ học sinh và học sinh nhà trường về giá trị sống và kỹ năng sống
- Cha m h nhn th  tht s n giáo dc giá tr
sng và k ng, hc sinh nhn thc v giá tr sng và k ng còn rt hn ch.
2.2.2. Nhận thức về tầm quan trọng của việc giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
2.2.2.1. Nhận thức của CBQL, giáo viên, Học sinh và cha mẹ học sinh về tầm quan trọng của
việc giáo dục GTS, KNS
Kt qu u tra cho thy;  s ý kin cho rng cn giáo dc c giá tr sng và k 
sng. Giáo dc giá tr sng là cái nn cho giáo dc k ng, ng thi có k i hiu
c giá tr sng,  cm nhc sâu sc các giá tr i hc cn phc phát trin
nhng k nh, chính vì th song song vi giáo dc giá tr sng, cn trang b i
hc cách tip nhn và chuyn ti các giá tr y, c k ng.
2.2.3. Đánh giá thực trạng nhận thức của giáo viên nhà trƣờng về giá trị sống và kỹ năng
sống
2.2.3.1.Thực trạng nhận thức của GV về giá trị sống
Kt qu kho sát cho thy t l giáo vic hi t có hiu bit sâu sc v các
giá tr st t l không cao. y có th khnh, công tác tp hu
nhn thc v giá tr sng cng vt.
2.2.3.2. Thực trạng đánh giá mức độ tự tin của giáo viên về kỹ năng của chính họ.

Kt qu kho sát cho thy  giáo viên t thành tho v k ng,
chng t ng ng công tác tp hu .
2.2.4. Thực trạng của việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống ở trường THPT
Nam Phù Cừ
2.2.4.1.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống thông qua việc tích hợp
vào các bộ môn văn hóa của giáo viên bộ môn
a s ng k hoch tích hp giáo dc giá tr sng , k ng vào
môn hc, Cán b quu mt cách tri GV b môn phi thc hin
dy hc tích hp giáo dc GTS, KNS vào môn hc. Công tác d gi p ca CBQL, ca t,
 ch t d chuyên môn là
ch yc GTS, KNS vào gi dy, vì vy GV có
ng không làm là ch yu.
2.2.4.2.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống của GVCN
Kt qu u tra vic thc hin giáo dc giá tr sng, k ng ca GVCN cho thy:
Nhn thc ca mt s  c s có trách nhim và tâm
huyt trong t chc hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. Công tác kia
Hing v hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh còn lng l
nhnh, tiêu chí bt buc, cht ch,  hoch thng nht ni dung tit sinh hot
trong tng tháng cho tng khi lp.
2.2.4.3.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống của BCH Đoàn trường.
ng  hoch bng nâng cao nghip v và k  chc các
hong giáo dc GTS, KNS cho   vy hong giáo dc GTS, KNS
cho hc sinh thông qua hong chiu qu còn thp.
2.2.4.4.Thực trạng việc thực hiện giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống thông qua HĐGDNGLL
 nh rõ ràng v vic tích hp ni dung giáo dc
GTS, KNS vi ni dung ca hong GDNGLL, vì vy ch yu là h m bo truyn t
các ni dung cn hong GTS, KNS. Công tác kim tra ca
CBQL ng còn mang tính hình thc, chng v ni dung và kim tra hiu qu ca
hong vì vy hiu qu ca hong GDGTS, 
2.3. Đánh giá thực trạng việc quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống ở

trƣờng THPT Nam Phù Cừ, Hƣng Yên
2.3.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống của BGH
Vic qun lý xây dng k hoch hoc s c BGH nhà
ng quan tâm, hu ht các n
m t, k hoch hong giáo dc GTS, KNS ch yu là nng ghép
vào k hoch khác cng.
2.3.2.Thực trạng việc quản lý chỉ đạo các lực lượng giáo dục tham gia tổ chức hoạt động giáo
dục GTS, KNS.
2.3.2.1.Quản lý chỉ đạo GV bộ môn tích hợp hoạt động giáo dục GTS, KNS vào các bộ môn văn
hóa
ng qun lý ch o các t, nhóm chuyên môn thc hin tích hp giáo dc
GTS, KNS vào bài d hoch c th bng nâng cao k p
v t chc cho GV b  o thc hi
giá rõ ràng.
2.3.2.2.Quản lý chỉ đạo GVCN lớp tham gia hoạt động giáo dục GTS, KNS cho học sinh
Vic qun lý ch o GVCN tham gia hong giáo dc GTS, KNS, 
hoch c thu qu hong thông qua gi sinh hot lp, vic ki
giá GVCN tham gia hong còn b ng, ch yu ni dung giáo dc v
bin pháp qun lý ch  bt buc giáo viên phi tin hành t ch
2.3.2.3.Quản lý chỉ đạo BCH Đoàn trường tham gia hoạt động giáo dục GTS, KNS cho ĐVTN
Ni hp tt voàn thanh niên xây dng k hoch chi tit, c th
cho hong giáo dc giá tr sng, k ng, u qu giáo dc trong các gi
chào c u tun, còn nng v ph bin và ki hoch tp hu
c khi giao nhim vng, vì vy công tác qun lý
ch c giá tr sng, k ng cu qu.
2.3.2.4.Quản lý chỉ đạo GV tích hợp hoạt động giáo dục GTS, KNS cho h/s thông qua hoạt động
GDNGLL
Nhà ng nht n th cn tích hp vi các
ch  ca hot ng giáo dc NGLL, công tác theo dõi ki mang tính hình thc,
ng tiêu chí c th, rõ ràng, vì vy hiu qu qu

2.3.2.5. Quản lý phối hợp các lực lượng giáo dục trong việc tổ chức hoạt động giáo dục giá trị
sống, kỹ năng sống cho học sinh
Vic qun lý phi hp các lng giáo dng t chc hot
ng giáo dc GTS, KNS cho hc sinh vc ting xuyên, ng gii
pháp tích c nâng cao hiu qu ca hong này.
2.3.3. Quản lý cơ sở vật chất và tài chính cho hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
Nguc cp còn eo hc ht các yêu cu giáo dc
cng. Ving s tài tr ca CMHS, các doanh nghia bàn, các
nhà hc yêu cu ngày càng cao ca hong giáo dc GTS,
KNS.
2.3.4. Thực trạng công tác kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục GTS, KNS của BGH nhà
trƣờng
Vic xây dng các tiêu chí kiong giáo dc GTS, KNS trong nhà
 th, công tác king  có k ho
ng xuyên.
TIU K
u tra nghiên cu thc trng vic t chc hong giáo dc GTS, KNS và qun
lý hong giáo dc GTS, KNS  ng THPT Nam Phù C, túng tôi rút ra
mt s nhnh sau:
tng THPT Nam Phù C ng giáo dc k ng,
 mn rèn KNS cho hc sinh là ch yi vic giáo dc giá
tr sng cho hc sinh
Tng c k hoch chi tit c th cho hong gii
pháp tích cc trong vic t chc, thc hin giáo dc GTS, KNS cho hc sinh.
c tp hun nâng  t chc hong,
nh bt buc t ng CSVC c  ng còn thiu và không
ng bng yêu cu ca hong giáo dc GTS, KNS.
c nhng tiêu chí ki, chua có k hoch
kió các hình thng kp thi, Công tác qun lý còn
lng lo, vic king xuyên,

Vì vy cn có nhng bin pháp qun lý hong giáo dc GTS, KNS ca hing
ng mt cách hp lý và khoa hc, to s chuyn bin mi trong nhn thng
cng, nâng cao hiu qu ca hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh
ng nói riêng và công tác giáo dc toàn din cho hc sinh nói chung.
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG, KỸ
NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NAM PHÙ CỪ,
TỈNH HƢNG YÊN
3.1. Một số nguyên tắc xây dựng các biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc 1: Đảm bảo tính thống nhất thực hiện mục tiêu giáo dục trung học phổ
thông
3.1.2. Nguyên tắc 2:Biện pháp quản lý phải tác động vào các nhân tố của hoạt động quản lý
giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống
3.1.3 Nguyên tắc 3: Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ của HĐGDGTS, KNS
3.1.4. Nguyên tắc 4: Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi của hoạt động GDGTS, KNS
3.2. Đề xuất biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống cho học sinh ở
trƣờng THPT Nam Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên
3.2.1. Kế hoạch hóa quá trình quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống phù hợp
với học sinh và điều kiện thực tế của nhà trường.
3.2.1.1.Mục tiêu
K hoch hóa hong giáo dc GTS, KNS giúp cho Hing mi hot
ng, d kin mc tiêu chic và nhng mc tiêu c th cc, d
king các ngun l thc hin các mc tiêu và d kin các tình hung s gp phi
trong quá trình thc hin k hoch.
3.2.1.2. Nội dung
Ban giám hing xây dng k hoch tng th hong giáo dc GTS, KNS ca
 vào k hoch tng th, tng b phn, tc phân công nhim v
xây dng k hoch thc hin, BGH duyt k hoc, theo dõi vic thc hin k hoch
ca GV và các b phc phân công.
3.2.1.3. Cách thực hiện biện pháp
Bước 1: Ban giám hing xây dng k hoch tng th cng, ph bin

k hoch tng th n giáo viên và hng cùng tho lun.
Bước 2: Các b ph vào k hoch giáo dc giá tr sng, k
ng ca BGH xây dng k hoch theo chm v c phân công
Bước 3: Ch o trii trà vic thc hin k hoch giáo dc GTS, KNS trong toàn
ng.
t qu thc hin k hoch.
3.2.2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao nhận thức, kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục giá trị
sống, kỹ năng sống cho thầy và trò nhà trường
3.2.2.1.Mục tiêu
T chc bng nhn thc cho cán b, giáo viên v hong giáo dc GTS, KNS,
trang b kin thc, k n thi t chc tt hong cho hc sinh.
3.2.2.2. Nội dung
Nâng cao nhn thc cho cán b giáo viên, CMHS và hng v vai trò ca
hong giáo dc giá tr sng, k ng Trang b kin thc và k  chc hot
ng giáo dc giá tr sng, k ng cho cán b ng.
3.2.2.3. Cách thực hiện biện pháp
* Đối với cán bộ quản lý: Hing cn phi t chc hc tp nghiên cu mt cách
n cc v giáo do, quán trit mt cách sâu sc
yêu cu v i mi nâng cao chng giáo dc trong thi ngày nay, xóa b ng
v dy ch, nh v dng ca nhiu nhà giáo
* Đối với giáo viên
"Mi thy giáo, cô giáo phi là tm gng o c, t hc và sáng to" cho hc sinh noi
theo. Ngi thy phi ly ch "nhân" ch "tâm" làm gc, thc hin tt cuc vn ng: "Nng
lc- K cng- Tình thng- Trách nhim"
Thông qua các hi ngh bi dng chuyên , hi tho, t to iu kin  giáo viên
c trao i, hc tp ln nhau. Ch o làm im , rút kinh nghim hot ng sau  mi trin
khai hot ng i trà.
La chn, sp xp  nhim sao cho phù hp, ng thi phi bi dng
chuyên môn, nghip v và có bin pháp ch o sát sao, thng nht trong 
nhim thc hin nhim v chung ca nhà trng.

* Đối với học sinh: Hin nay hc sinh nhn th v v trí, vai trò ca hot
i vi s hình thành và phát trin nhân cách toàn din ca các em. Cn
tuyên truy gúp các em hic yêu cu ca xã hng
không ch  mà phi còn có kh p, kh ng
3.2.3. Thành lập ban chỉ đạo hoạt động giáo dục GTS, KNS trong nhà trường
3.2.3.1.Mục tiêu
Thành lp ban ch o hong giáo dng giúp i Hiu
trng xây dng k hoch, chng trình hot ng và ch o thc hin.
3.2.3.2. Nội dung
Thành lp Ban ch o; phân công nhim v cho ban ch o; cng chí trong ban ch
 nhim v c phân công, xây dng k hoch phn vic mình ph 
cho Hing, ch o thc hin; kim trng giáo dc GTS, KNS .
3.2.3.3. Cách thực hiện biện pháp
- Thành lập ban chỉ đạo:
- Phân công nhiệm vụ cho các đồng chí trong ban chỉ đạo
- Hing; ph trách chung
Phó Hing ph trách chuyên môn; qun lý vic tích hp giáo dc giá tr sng, k
ng vào hong dy hc, ph trách công tác ki
Phó Hing ph trách CSVC, An ninh trt t; qun lý vic t chc các hong giáo
dc giá tr sng, k ng vào các hong giáo dng, ph trách công tác
ng.
ng chí t ng chuyên môn; ch o vic thc hin tích hp giáo
dc giá tr sng, k ng vào b môn theo t th ca tng khi lp.
Ban chng; qun lý vic thc hin ni quy, np sng,
t chc các hong giáo dc giá tr sng, k ng, các phong trào thi
  hu kin rèn luyn và tri nghim thc tin.
Giáo viên ch nhim; xây dng k hoch và t chc thc hin cho hc sinh ca tng lp,
phi hp vi các lng giáo d giáo dc ht hiu qu.
3.2.4. Quản lý chỉ đạo giáo viên thực hiện triệt để hoạt động giáo dục giá trị sống, kỹ năng
sống

3.2.4.1.Mục tiêu
Hing sp xp ngun nhân lc mt cách hp lý  iu khin hot ng giáo dc giá
tr sng, k ng cho hc sinh mt cách có hiu qu.
3.2.4.2. Nội dung
Ch o GV b môn tích hp giáo dc giá tr sng, k ng thông qua các môn hc
Ch o thc hin hong giáo dc giá tr sng, k ng trong công tác ca GV ch
nhim lp
Ch o hong giáo dc giá tr sng, k ng trong công tác c
Ch o hong giáo dc giá tr sng, k ng thông qua hot ng giáo dc ngoài
gi lên lp:

3.2.4.3. Cách thực hiện biện pháp
* Chỉ đạo việc thực hiện tích hợp giáo dục GTS, KNS vào các môn văn hóa:
Yêu cu các t b môn, nhóm chuyên môn thc hin rà soát các bài dy có kh 
hp giá tr sng, k ng, lp k hon, bài, có kh p giáo dc
GTS, KNS.T chc quá trình dy hc có tích hp giáo dc GTS, KNS, t chc gi dy mu có
tích hp giáo dc giá tr sng, t chi khóa các môn hc theo quy mô cp
ng hoc khi lp
* Chỉ đạo thực hiện hoạt động GDGTS, KNS trong công tác chủ nhiệm lớp.
Ch o GVCN xây dng k hoch ch nhim, k hoch giáo dc GTS, KNS cho hc sinh
ngay t c. T  xây dng các bin pháp thc hin k ho ra.La chn ni
dung giáo dc GTS, KNS phù hp vi tng khi lp, bc t chc và t u
khin hong cho hc sinh. t qu tham gia hong ca hi mi hình
thc ni dung gi sinh hot lp, t chc hi tho v hong giáo dc giá tr sng, k 
sng cho    tng xuyên phi hp v   ng, GV b môn, Hi
CMHS trong hong giáo d to nên sc mnh tng th trong công tác GD
hc sinh.
* Chỉ đạo hoạt động Đoàn thanh niên tham gia giáo dục GTS, KNS
Ch  ng xây dng k hoch hong giáo dc GTS, KNS theo tng
tun, tng tháng, tng hc k và c c. Trin khai k hoch hong n GV và hc sinh

ng, t chc các bui chào c u tu, giáo dc Giá tr sng và rèn k
 sng cho hc sinh, tp hu và k  chc ho
cán b ng, t chc các hotu kic
tri nghim thc t, thông qua c GTS và rèn k ng, t chc cho hc sinh tham
gia các hong t thio, tham gia các phong trào tình nguyn, tuyên truyn giáo
dc pháp lut cho hc sinh, xây dnng xuyên phi hp vi
các lng trong và ngoài nhà ng  to nên sc mnh tng th trong hong giáo dc
GTS, KNS cho hc sinh .
* Chỉ đạo giáo dục giá trị sống, kỹ năng sống thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp:
Xây dng k hoch tích hp ho ng GDGTS, KNS vi k hoch c 
qun lý nhng ni dung giá tr sng, k ng  tích hp vào các ch  ca hong
GDNGLL cho phù hp vi hc sinh ca tng khi lp.
3.2.5. Quản lý việc phối hợp với gia đình và các tổ chức xã hội nhằm giáo dục giá trị sống,
kỹ năng sống cho học sinh
3.2.5.1. Mục tiêu
Nng có s qun lý phi hp tt vi cha m các em, cùng
i thng nh hoch, phù hp vng la tui, và sp xp hp lý
các lng trong cùng tham gia thì hiu qu giáo dc GTS,KNS s kh 
3.2.5.2. Nội dung
Tuyên truyn cho ph huynh hng hiu rõ tm quan trng ca hong
giáo dc GTS, KNS t  s ng h ca CMHS, phi hp v
xây dng k hoch, nng tham gia giáo dc GTS, KNS cho
hc sinh.
3.2.5.3. Cách thực hiện biện pháp
Thông qua các cuc hp ph huynh hc sinh cn ch ra cho các bc cha m hc sinh v
mc tiêu giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh trung hc ph thông. Cha m hc sinh
có trách nhim ch ng phi hp vng trong viu kin cho hc sinh,
hiu rõ trách nhim crng khoán trng, tng xuyên
phi hp vi chính quy nm tình hình hc sinh, t a chn ni dung,

c cho phù hp.
3.2.6. Quản lý công tác kiểm tra đánh giá và thi đua khen thưởng hoạt động giáo dục Giá trị
sống, kỹ năng sống.
3.2.6.1.Mục tiêu
King nm bt thông tin phn hi t ng qun lý,
nc din bin công vic trong t chc, so sánh hiu qu thc t c vi m
ra, t ng qun lý thích hp. Các tp th tham gia thc hin tt hoc
ng kp thi và nhân r ng viên, khích l phong trào, nhng tp th, cá
nhân thc hit cc nhc nh ng xuyên, thm chí là phê bình kim rút
kinh nghi thc hin t
3.2.6.2. Nội dung
Xây dng giáo dc GTS, KNS, xây dng k hoch kim
, png và t chTng kt tng và k
lut kp thi.
3.2.6.3.Biện pháp tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá
* Xây dựng các tiêu chí đánh giá:
* Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá:
+ Cách kim tra:
Kim tra, giám sát thng xuyên hàng ngày, hàng tun, hàng tháng. kim tra công tác
chun b cho hong, kim tra quá trình t chc hong, kim tra kt qu ca hot ng,
kim tra chéo gia các lng, kim tra t trên xung ca các t chc qun lý giáo dc,
kinh k, hoc kit xut
+ Tng kt, ánh giá:
Hing cng, xây dng các
danh hi          a giáo viên và hc sinh toàn
ng, to nên s công ba.
3.3. Khảo sát tính khả thi và sự cần thiết của các biện pháp đề xuất
3.3.1. Đối tƣợng khảo sát
c kho sát là nhi liên quan trc tin công tác giáo dc giá
tr sng, k ng cho hc sinh, là khách th và ch th trong hong qun lý giáo dc giá

tr sng, k ng cho hng trung hc ph Nam Phù C, t.
3.3.2.Cách thức tiến hành khảo sáti phng vn và phiu hi.
3.3.3. Mục đích khảo sát:
Tìm hiu s tán thành c tính cp thit và tính kh
thi ca các bin pháp
3.3.4. Các biện pháp được khảo sát:
Biện pháp 1: Xây dng k hoch qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng phù
hp vi hu kin thc t cng
Biện pháp 2: T chc bng nâng cao nhn thc t chc hong giáo dc
giá tr sng, k ng cho thy và trò nhà trng
Biện pháp 3: Thành lp ban ch o hong giáo dng.
Biện pháp 4 : Ch o giáo viên thc hin tri hong giáo dc giá tr sng, k 
sng
Biện pháp 5: : Qun lý phi hp v chc xã hi nhm giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh
Biện pháp 6: Qun lý công tác king hong giáo dc
Giá tr sng, k ng
3.3.5. Nội dung khảo sát
 m cn thit ca 6 bi ra theo 3 m
- Rt cn thit (RCT), Cn thit (CT), Không cn thit (KCT)
 m kh thi ca 6 bi ra theo 3 m
- Rt kh thi (RKT), Kh thi (KT), Không kh thi (KKT)
3.3.6. Kết quả khảo sát
Kt qu kho sát m cn thit và tính kh thi ca các bi xuc thng kê
 b
Bảng 3.2. Thống kê kết quả khảo sát mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề
xuất
Các
bin
pháp

RCT
CT
KCT
Xp
th
RKT
KT
KKT
Xp
th
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Bin
pháp 1
60
30
134
67
6
3.0

3
72
36
120
60
8
4.0
2
Bin
pháp 2
74
37
122
61
4
2.0
2
76
38
114
57
10
5.0
3
Bin
pháp 3
100
50
90
45

10
5.0
4
78
39
118
59
4
2.0
1
Bin
pháp 4
76
38
124
62
0
0
1
72
36
116
58
12
6.0
4
Bin
pháp 5
68
34

114
57
18
9.0
6
66
33
108
54
26
13.
6
Bin
pháp 6
74
37
114
57
12
6.0
5
64
32
114
57
22
11
5
Xét t l  tính cn thit và tính kh thi ca các bin pháp, ta thy c 6 bin pháp
i t l cao nht là 100%, thp nht là 86%, Chng t các bin pháp

c xây d m bo tính khoa hn, phù hp vi thc tin trong
quá trình qun lý giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh hin nay.
Tiểu kết chƣơng 3
Vi yêu ci mi giáo dc, nâng cao chng giáo dc toàn ding
hin nay, vic t chc các hong giáo dc giá tr sng, k ng cho hc sinh là vô cùng
cn thit,  thc hin tt và phát huy hiu qu ca hong này, Hing ng
THPT nói chung và ng THPT Nam Phù C cn các bi 
nghiên c xut. Nhng bi xut có quan h vi nhau mt cách cht ch, tác
ng ln nhau. Quá trình thc hin các bin pháp cc ting b.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua nghiên c tài c thn mt s nhnh có tính kt lu:
  gng làm sáng t mt s v lý lun v qun lý hong giáo dc GTS,
KNS, các khái niu giáo dc ca hong giáo
dc GTS, KNS cho hng THPT.
 c hin kho sát thc trng vic t chc các hong giáo dc GTS, KNS,
thc trng qun lý ho ng giáo dc GTS, KNS  ng THPT Nam Phù C .
m, nhng tn ti hn chng thi ch ra nhng nguyên nhân ca nhng
tn ti, hn ch 
  xut 6 bin pháp qun lý hong giáo dc GTS, KNS ca Hing
ng THPT Nam Phù C,
Biện pháp 1: Xây dng k hoch qun lý hong giáo dc giá tr sng, k ng phù
hp vi hu kin thc t cng
Biện pháp 2: T chc bng nâng cao nhn thc t chc hong giáo dc
giá tr sng, k ng cho thy và trò nhà trng
Biện pháp 3: Thành lp ban ch o hong giáo dng.
Biện pháp 4 : Ch o giáo viên thc hin tri hong giáo dc giá tr sng, k 
sng
Biện pháp 5: : Qun lý phi hp v chc xã hi nhm giáo dc giá tr
sng, k ng cho hc sinh

Biện pháp 6: Qun lý công tác king hong giáo dc
Giá tr sng, k ng
Nhng bin pháp qun lý giáo dc giá tr sng, k ng  tài
c kho nghic cho rng là cn thit và có tính kh thi cao.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bên cnh giáo dc k ng cn quan tâm giáo dc giá tr sng cho hc sinh trong
 các k  hin trong cuc sng phn ánh nhng giá tr sng mà
c.n chính thng dn vic thc hin hong
giáo dc GTS, KNS cho hng THPT trong c c
2.2. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
- M các lp tp hun v giáo dc GTS, KNS cho cán b qun lý, giáo viên. Xây dng ni
c GTS, KNS tích hng GDNGLL,
qua công tác ng ca GVCN. Xây dng k hoch king
xuyên vng trong hong giáo dc nói chung và giáo dc GTS, KNS nói
riêng
2.3. Với các nhà trường
Ch ng xây dng k hoch, n     áp và chun b các
n cn thit, phi hng b các t chng  t chc có
hiu qu hong giáo dc GTS, KNS cho hc sinh. C cán b tham gia các lp tp hun cp
trên, trin khai hong tp hun cng, t chc ti kinh nghim gia các
m sau mi hong, k
lut kp thi.

References
1. Bộ Giáo dục. Điều lệ trường phổ thông. Nhà xut bn Giáo dc, 2007. Giáo dục và Đào
tạo ( 2006),
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo ( 2010), Giáo dục Kỹ năng sống trong hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp ở trường trung học phổ thông, tài liu dành cho giáo viên.Nxb Giáo dc
Vit Nam.

3. Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI. Nhà xut bn
Chính tr Quc gia Hà Ni, 2011.
4. Luật Giáo dục. Nhà xut bn chính tr quc gia, 2005.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo Hƣng Yên, Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012
6. Trƣờng THPT Nam Phù Cừ, Kế hoach năm học 2011-2012
7. Đặng Quốc Bảo. Quản lý giáo dục, một số khái niệm và luận đềng cán b qun lý,
Hà Ni, 1995.
8. Đặng Quốc Bảo. Chuyên đề phát triển nguồn nhân lực phát triển con ngườii hc
Giáo dc, 2010.
9. Đặng Quốc Bảo, Đặng Bá Lãm, Nguyễn Lộc, Phạm Quang Sáng, Bùi Đức Thiệp.
Đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục Việt Nam. Nhà xut bn Giáo dc Vit
Nam, 2009.
10. Nguyễn Quốc Chí – Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1996), Bài giảng lí luận đại cương về quản
lí. i hc Giáo dc- i hc Quc Gia Hà ni
11. Nguyễn Đức Chính. Đo lường và đánh giá trong giáo dục và dạy họci hc Giáo
dc, 2011.
12. Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Ngọc Uyển. Tâm lý học quản lý. Nhà xut bn Giáo dc,
1998.
13. Vũ Cao Đàm. Phương pháp nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn khoa hc k thut Hà
Ni, 1997.
14. Trần Khánh Đức. Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI. Nhà xut
bn Giáo dc Vit Nam, 2010.
15. Phạm Minh Hạc. Giáo dục nhân cách, đào tạo nhân lực. Nhà xut bn Chính tr quc
gia, 1997.
16. Phạm Minh Hạc. Phát triển toàn diện con người thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Nhà xut bn Chính tr quc gia, 2001.
17. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ. Những bài giảng về quản lý trường học. Nhà xut bn Hà
Ni, 1985.
18. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Lý luận đại cương về quản lý. Nhà xut bi hc quc gia Hà
Ni, 1996.

19. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Đại cương khoa học quản lý. Nhà xut bi hc quc gia Hà
Ni, 2010.
20. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Tâm lý học quản lýi hc Quc gia Hà Ni,
2008.
21. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Đinh Thị Kim Thoa – Trần Văn Tính – Vũ Phƣơng Liên,
Hoạt động giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh trung học(2010i
hc Quc gia Hà Ni.
22. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Đinh Thị Kim Thoa- Trần Văn Tính- Vũ Phƣơng Liên (2012)
giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh trung học.i hc quc gia Hà
Ni
23. Hà Nhật Thăng. Công tác giáo viên chủ nhiệm ở trường phổ thông. Nhà xut bn giáo
dc, 2005.
24. Hà Nhật Thăng. Đạo đức và giáo dục đạo đức. Nhà xut bi hm, 2007.
25. Hà Nhật Thăng. Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn. Nhà xut bn giáo dc,
1997,(tái bn 2001).
26. Hà Nhật Thăng(2001), Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường phổ
thông, Nxb giáo dc.
27. Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính, Đặng Hoàng Minh. Tâm lý học đại cương. Nxb
i hc quc gia Hà Ni
28. Mạc Văn Trang. Giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông hiện nay. K yu hi
tho khao hc, 01X- 12/03-2001-2.
29. Phan Thanh Vân, Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp, Thái Nguyên  2010.
30. Phạm Viết Vƣợng. Giáo dục học. i hc quc gia Hà Ni



×