Qu s
qua ho
n Lc
nh L
Nguyn Minh Ngc
i hci hc Qui
Luc hc: 60 14 05
Ngi hng dn : Kim Thoa
o v: 2014
96 tr .
Abstract. c trng hong
d s
dn Lnh l xu
hong s
n Lnh l
Keywords. Quc; tr sng; ; c
; L
Content.
ch
,
suy,
.
, ,
.
.
,
. ,
.
,
,
.
,
. ,
,
. , ,
.
,
.
o
.
,
,
,
,
.
.
, ,
,
,
,
.
,
nay.
,
- ,
,
,
,
. , ,
,
n.
,
.
.
Mn t sng chc,
c hc nhiu k k dng ngun tri
thc y sao cho hi ln tng
ng bp
t trong mi quan h
c nh ra tham lam, cao ngo v k
vu nn t sng vng cht d b ng bi
nh vt ch
n kiu trung thc, bt h k
,
.
,
.
:
nin cho m gi d th xuyn
,
.
2.
S H
3.
-
.
-
-
-
L -
-
L
nh
: TT,
5.
, .
TTGDTX
,
.
t: ng hp, h thng
n v u nh n ca
u tra
7.2.1.Mục đích điều tra: Thu th liu nhm nhc trng hot
sng ti TTGDTX Lnh L
7.2.2. Nội dung điều tra: u nhn thc v sng, nhn thc v tm
quan trng ctr sng i v nhi
a TT.
u tra thc trng vic trin khai ho
Lnh L
7.2.3. Tổ chức điều tra
c hp hng cc sinh ho, sinh
.
ng vn
7.3.1.Mục đích: Thu th p, hi- tr li v
hong t ch sng trong TT.
7.3.2. Nội dung: Chun b h thi, phng v nh theo nhng ni
dung ch nh cu.
7.3.3. Tổ chức: Gp g c tp th GVCN c vi phng
vn thu th
x t qu c
X n mm tin hc
8. Ca lu
n m u, kt lun nghu tham kho, ph lc, ni
a lu
n c
sng.
c tr
sng
n Cng sn
nh L
t s bi
s
thanh nin t nh Lng
TU THAM KHO
1. d v t (2007),
nh
2. - (2011),
d Vi Nam.
3.
-
(2012), “Đa
̣
i cương khoa ho
̣
c qua
̉
n ly
́
.
.
4.
(2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỉ
XXI”.
5. Nghị quyết 25
2001). “Vấn đề phát triển toàn diện con người thời kì CNH –
HĐH”. NXB CQ
7. (2012), Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống, kĩ
năng sống cho học sinh THPT ở Huyện Nam Phù Cừ, TỈnh Hưng Yên”
-
8. Mai Quang Huy - i- (2009), “Tổ chức và
quản lý hoạt động giáo dục trong nhà trường”, , H N.
2008). “Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục”. NXB
H
10.
-
-
-
(2010), Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống cho học sinh THPT” ,
.
11. - (2013). Phát triển năng lực học sinh”.
NXB gi d Vi Nam.
12. M
13. H(1980), Về giáo dục Thanh niên.
14. - , gi d,
15. 1999). “Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo
dục”,
16. Cẩm nang nâng cao năng lực và phẩm chất đội nguc giáo viên”. (2007). NXB
C.
17. P (1997), Quản lý giáo dục và trường học
18. (1984). “Cơ sở lý luận của khóa học quản lý giáo dục quốc dân”.
19. (2008), “Giáo dục học.
.