1
Teaching themes "Method coordinates in the plane" - the program of the whole high school approach
to solve problems
NXB , 2012 S trang 97 tr. +
Nguyn
Lu: Lý lun y hc b môn Toán; Mã s:601410
i ng dn:
o v: 2012
Abstract. H th
,
.
.
.
.
.
Keywords: Toán hc; y hc; Trung hc ph thông; Gii quyt v
Content.
1. Lý do ch tài
Trong xu th phát trin khoa hc k thut và công ngh i mun
c yêu cu ca xã hi thì phc gii quyt mi v ny sinh trong thc t
mt cách nhanh chóng, linh hot và chính xác. Muc phát hin và gii
quyt v cc hình thành và rèn luyn.
Nâng cao chng giáo di có phm chc yêu
cu ca xã hi là yêu cu cp thit, là nhim v u ca mi quc gia. Ngh thum ca
i thy giáo không phi ch mang tri thn cho hc sinhdy h
cách tìm ra chân lí - 1866) ; ph ng t chc ho ng t hc, t
nghiên cn quá trình dy hc thành quá trình t hng dn hình thành k g t hc
n mc ht không phi cung cp thông tin mà
ng dc lc cho hc sinh t mình hc tp tích cc H phng quyn cung cp
thông tin cho sách v, tài liu và cuc sngi là c vng tài
2
khoa hn vc ht ci mi cách dy, cách hng hii hóa v
nn dy hc.
Dy hc gii quyt v là mt trong nhng cách tip cn phát huc tính tích cc, ch
ng ci hc, ging dy và hc tp theo cách tip ci hc khám phá tri thc
ca nhân loi ch ng theo s ng ch o ci thm dy hc
này phù hp vng hii v i mi mc tiêu, phù hp vi yêu ci mi ca ngành giáo
dc. Phn hình hc gii tích trong mt ph i vi hc sinh là
phn mt phn quan trng xuyên xut hi thi tuyn sinh vào
hng Trung hc chuyên nghip. Nó là ti hc sinh hc
tip phn hình hc gii tích trong không gian. Hc sinh vi tâm lí ngi và s hc phn này dn ti
hiu qu ca vic dy và h ci thin tình hình nói trên, giáo viên cn phi có nhng
bin pháp tích cc trong viy hng tích cc là cp thit. Thay
y h nào là bài toán rt khó cn nhiu thi gian và công sc tìm tòi ca
giáo viên, tuy nhiên quan tr vn là s dy h c
hiu qu trong quá trình dy hc. Vì lý do trên, tôi ch tài nghiên cu ca lu
“Dạy học chủ đ Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - chương trình toán Trung học ph thông
theo hướng tiếp cận giải quyết vấn đề”.
2. Lch s nghiên cu
Trên th git nhiu công trình nghiên cu ca các nhà khoa hc v v
A.M.Machiuskin; Rubinstein; I.Ia.Lecne; Vit Nam t cui thp k 60 ca th k XX ng tip
cc Pht quan tâm trong vic d lý thuyt mà các nhà
Toán hc, tâm lý hc, giáo dc hu và thc trng dy phn hình hc gii tích trong
mt phng cho hc sinh Trung hc ph thong hin nay khi mà vii my hc
ng tích cc hóa hong ci hc là vô cùng cn thit chính vì vy trong lu
này tôi ch xin trình bày mng rt hp là: nghiên cu cách vn dng dy hc gii quyt v
trong ch P trong mt phng cho hc sinh Trung hc Ph thông.
3.
nghiên cu
sau:
-
- Vn dng
dy hc
gii quyt v dy hc ch
trong mt phng.
4. Phm vi nghiên cu
Ch trong mt phc Ph thông.
5. Mu kho sát
2 lng Trung hc ph thông Thch Tht Hà Ni
3
6. V nghiên cu
7.
8. u
8.1. u da trên tài liu
Nghiên cu các tài liu tâm lý hc, giáo dc hy hc b môn cùng vi các
tài li tài.
,
- D gii vng nghip trong b ng nghing khác.
- Hc hi kinh nghim ca lp thc v PPDH môn hc.
- Tìm hiu thc trng quá trình dy và hc hin
nay qua vic s dng phii vng nghip, T m bt nh
li hng mc phi trong quá trình hc tp này.
c nghim
10A3 10A5
.
X lý các s liu tra.
9.Lun c
* Lun c lý thuyt
-
dy h.
* Lun c thc t
- i chiu kt qu dy thc nghim gia các lp hoc gia các tit có s dng bài gin
theo
dy hc Pi các lp dy by hng.
- Kt qu u tra, phng vn.
10. Cu trúc ca lu
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ni dung chính ca lu
: lý lun và thc tin.
Vn dng dy hc gii quyt v trong các tình hung dy h n hình ch
trong mt phng.
Thc nghim.
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Nhng khái nin lin dy hc gii quyt v
1.1.1. Vấn đề
Theo Nguyn Bá Kim [14, tr.141], th nào là mt vấn đề ng thi làm rõ mt vài khái
nim khác có liên quan, ta bu t khái nim hệ thống.
Hệ thống
tình huống hệ thống chủ thể và khách thể
người
tình huống bài toán
bài toán.
vấn đề thuật giải
.
1.1.2. Tình huống gợi vấn đề
Theo Nguyn Bá Kim [14, tr.143], tình hung gi v là mt tình hung gi ra cho hc
sinh nh lí lun hay thc tin mà h thy cn thit và có kh
không phi là ngay tc khc nh mt quy tc có tính cht thut toán mà phi tri qua mt quá trình
tích c bing hong hou chnh kin thc sn có.
y mt tình hung gi v cn thu kin sau:
- Tồn tại một vấn đề:
Tình hung phi bc l mâu thun gia thc tin v nhn thc, ch th phi ý thc
c mduy hong mà vn hiu bit s t qua.
- Gợi nhu cầu nhận thức:
Nu tình hung có mt v c sinh thy nó xa l không mun tìm hi
i là mt tình hung gi v. Tình hung gi v phc tâm trng ngc
nhiên ca hc sinh khi nhn ra mâu thun nhn thng chm ti v hc sinh phi cm
thy cn thit và nhu cu gii quyt v
- Khơi dậy niềm tin ở khả năng bản thân:
5
1.1.3. Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
1.2. khoa hc
1.2.1. Cơ sở triết học
Theo trit hc duy vt bin chng mâu thung ly qúa trình phát trin. Mt
v c gi ra cho hc sinh hc tp chính là mt mâu thun gia yêu cu nhim v nhn thc
vi kin thc và kinh nghim sn có. Tình hung này phn ánh mt cách lôgíc và bin chng quan
h bên trong gia tri thi vi yêu cu gii thích s kin mi
hoi mi tình th khi gii quyt xong mâu thun tm hiu bit ca hc nâng cao.
1.2.2. Cơ sở tâm lí học
Theo các nhà tâm lý hi ch bc khi ny sinh nhu c
tc m nhn thc phi khc phi dng mt tình hướng gợi vấn
đề. Tư duy sáng tạo luôn bắt đầu từ một tình huống gợi vấn đề
Theo tâm lý học kiến tạo hc tp ch yu là mi hc xây dng tri
thc cho mình bng cách liên h nhng cm nghim mi vi nhng tri thy h
phù hp vm này.
1.2.3. Cơ sở giáo dục học
Da trên nguyên tc tính tích cc và t giác ci hc sinh mà h
c gn và gii quyt v.
.
1.3.
1.3.1. Đặc trưng của dạy học giải quyết vấn đề
Dy hc phát hin và gii quyt v có nhng n Bá Kim [14, tr.188]):
6
- Ht vào mt tình hung gi v ch không phi dng
tri thc có sn.
- Hc sinh hong tích cc, ch ng, t giác tham gia hong hc, t mình tìm ra tri thc
cn hc ch không phc thy ging mt cách th ng, hc sinh là ch th sang to ra hot
ng hc.
- Hc sinh không ch c kt qu ca quá trình gii quyt v mà còn làm cho h phát
trin kh n hành nhy.
1.3.2. Những hình thức dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
- i hc lp phát hin và gii quyt v.
- i hc hp tác phát hin và gii quyt v.
- .
- Giáo viên thuyt trình phát hin và gii quyt v.
1.4. Thc hin dy hc gii quyt v
1.4.1. Quy trình dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
m ca nguyn Bá Kim [14,tr.147] quá trình nghiên cu phát hin và gii quyt
v có th c sau:
Bước 1: Phát hiện hoặc thâm nhập vấn đề
- Phát hin v t mt tình hung gi v ng do thy to ra), có th ng nhng
- Gii thích và chính xác hóa tình hu hi t ra.
- Phát biu v t mc tiêu gii quyt v
Bước 2: Tìm giải pháp
- Tìm mt .
.
- t gii pháp, có th tip tc tìm thêm nhng gii p so sánh
chúng vi nh tìm ra gii pháp hp lí nht.
Bước 3: Trình bày giải pháp
i quyc v i hc trình bày li toàn b t vic phát biu v
cho ti gii pháp. Nêu v là m bài cho sn thì có th không cn phát biu li v.
Bước 4: Nghiên cứu sâu giải pháp
- Tìm hiu nhng kh ng dng kt qu.
- xut nhng v mi có liên quan nh nh, khái quát hóa, lc v, và
gii quyt nu có th.
1.3.2. Một số cách thông dụng để tạo tình huống gợi vấn đề
-
7
-
-
- .
- .
-
-
-
-
-
1.5.1. -u điểm
sin
bày
1.5.2. Nhược điểm
-
-
-
1.5.3. Những lưu ý khi dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
-
-
-
8
1.6.
a) Tình hình giảng dạy:
- Mt s giáo viên còn nng v dy hc thuyt trình, ging gi i gi
n vic hình thành cho hc sinh tri thy cho h
y cho hc phù hp vc thù ca phân
môn.
- Vic dy hc bài t
u khi mang tính
truyn th mt chiu, ít thi cho hc sinh tham gia vào quá trình phát hin và gii quyt v.
Dy h
c nhu cu phát tri
sáng tc phát hin và gii quyt v.
b) Tình hình học tập:
- Hc sing gp nhnh khi gii bài t
: c l trong ving tìm thut gii, sai lm trong suy lu
gây nên do kh u.
- Hc sinh hc nhng gi P trong mt phng nói chung và nhng gi
luyn tp nói riêng còn mang tính th i tham gia các hong nhm phát huy
c tính tích cc, ch ng, sáng to. Không khí hc tp nhng gi hi.
- K ình bày li gii c hc sinh rt hn ch. Mt s hng lúng
túng khi yêu cu gii m trong mt phng. Kh n và gii
quyt v ca hc sinh còn ít.
Vn dng dy hc phát hin và gii quyt vn
trong mt
phng s góp phn khc phc nhm tình trng thy thuyt trình, hình thành tri thc
c, to hng thú cho hc sinh khi tham gia gii toán, góp phn thay
ngi h trong mt phm nâng cao chng dy
và hc các tit luyn t
trong mt phng.
Kê
́
t luâ
̣
n chƣơng 1
,
,
.
9
,
,
:
.
.
CHƢƠNG 2
VẬN DỤNG DẠY HỌC PHÁT HIỆN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG DẠY HỌC CHỦ
ĐÊ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
2.1. Các biện pháp giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học toán
2.1.1. Mối quan hệ biện chứng giữa phương pháp dạy học, qui trình dạy học và biện pháp dạy học
P
,
bin pháp có mi quan h bin chng vi
nhau: bin pháp nhm c th hóa qui trình và là ct ca
c li
mi
i phi có nhng bin pháp thc hin khác nhau, còn
li là
quá trình tin hành y hc theo mt trình t logic nhnh.
2.1.2. Các biện pháp cơ bản
Nhóm biện pháp nhằm tích cực hóa tư duy học sinh trong quá trình phát hiện vấn đề
Biện pháp 1: Dy bài tp vào lúc m u.
Biện pháp 2: Áp d.
Biện pháp 3: Dùng qui np, th nghim.
Biện pháp 4: Khái quát hóa, trng hóa nhng kin tht.
Nhóm biện pháp nhằm tích cực hóa tư duy của học sinh trong quá trình giải quyết vấn đề
Biện pháp 1: Thuyt trình phát hin và gii quyt v.
Biện pháp 2: Tho lun thông qua h thng câu hi.
Biện pháp 3: n dch.
Biện pháp 4: Gi ý da vào .
Biện pháp 5: Tng dn gii quyt mâu thun.
Nhóm bin pháp nhm tích cm tra và vn dng kin thc
Biện pháp 1: Phát tri
.
Biện pháp 2: Cho hc sinh phát hin li gii có sai lc th ng xuyên vi
bài toán d mc sai lm.
10
2.2. Vn dng dy hc phát hin và gii quy vào dy mt s khái nim thuc ch
pháp t trong mt phng.
2.2.1. Những yêu cầu khi dạy học khái niệm toán học
Theo Nguyn Bá Kim ([14], tr. 304), vic các khái nim toán hc ng trung
hc ph thông phi làm cho dn dc các yêu cu sau:
Nm vt khái nim.
Bit nhn dng khái nim tc là bit phát hin xem mc có thuc phm vi
mt khái ning thi bit th hin khái nit to ra mng
thuc phm vi mt khái nic.
Bit phát bia mt s khái nim.
Bit vn dng các khái nim trong nhng tình hung c th trong hong gii toán và ng
dng vào thc tin.
Bit phân loi khái nim và ni quan h ca mt khái nim vi nhng khái nim
khác trong mt h thng khái nim.
2.2.2. Quy trình dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề khái niệm toán học
Bước 1: Phát hiện, thâm nhập vấn đề
- Giáo viên a ra nhng ví d c th hc sinh thy c s tn ti hoc tác dng ca mt lot i
tng nào có liên quan n khái nim cn nh ngha.
- a ra mt khái nim bit có liên quan n khái nim cn nh ngha.
- Xut phát t ni b toán hc hoc thc tin xây dng mt hay nhiu i tng i din cho khái
nim cn nh ngha.
Buớc 2: Tìm giải pháp
- Giáo viên dn hc sinh phân tích, so sánh và nêu bt nhng c im chung ca các i tng ang
c xem xét.
- Thêm vào ni hàm ca khái nim bit mt s c im mà ta quan tâm.
- Khái quát hoá quá trình xây dng nhng i tng i din, i ti c im c trng cho khái
nim cn hình thành.
Bước 3: Trình bày giải pháp
Giáo viên gi m hc sinh phát biu nh ngh khái nim bng cách nêu tên và các c
im c trng ca khái nim hoc nh ngha khái nim nh mt khái nim tng quát hn cùng vi
nhng c im hn ch mt b phn trong khái nim tng quát .
Bước 4: Nghiên cứu sâu giải pháp
- Nhn dng và th hin khái nim.
- Phát biu li nh ngha bng nhng li l ca mình hoc din t nh ngha bng nhng dng
ngôn ng khác nhau và phân tích, nêu bt nhng ý quan trng cha ng trong nh ngha.
11
- Khái quát hoá, c bit hoá và h thng hoá nhng khái nim hc.
2.2.3. Dạy học một số khái niệm toán học thuộc chủ đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
3 :
,
.
4
: Phát hiện, thâm nhập vấn đề; Tìm giải pháp; Trình bày giải pháp và
nghiên cứu sâu giải pháp.
2.3. Vn dng dy hc phát hin và vào dy hc mt s nh lí thuc ch
trong mt phng
2.3.1. Những yêu cầu khi dạy định lí toán học
n Bá Kim [16, tr 243], v
-
-
t
- Hc sinh hình thành và phát tric chng minh Toán hc, t ch hiu chng minh, trình
bày lc chng minh, nâng lên m bi tìm ra chng minh, theo yêu cu
c thông.
2.3.2. Quy trình dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề về định lí toán học
Bước 1: Phát hiện, thâm nhập vấn đề
- Giáo viên to ra tình hung gi v chng ni dung cnh lí xut phát t nhu cu ny
sinh trong thc tin hoc trong ni b toán hc.
- Giáo viên dn dt hc sinh phân tích, so sánh, khái quát hóa, lc v d
hin nnh lí và phát binh lí.
Buớc 2: Tìm giải pháp
Giáo viên dn hc c bit hóa, qui l v quen,
ng tri th tìm ra gii pháp chnh lí.
Bước 3: Trình bày giải pháp
Giáo viên hoc hc sinh trình bày li toàn b quá trình t vic phát binh lí cho ti gii pháp
chnh lí.
Bước 4: Nghiên cứu sâu giải pháp
- Bit nhn dng và th hin nh lí.
- Bit vn dnh lí vào gii các bài tp toán hc có liên quan.
- Bit phát binh lí bng li l ca mình và dit ni dng nhng ngôn ng
khác nhau.
12
- Bit khái quát hoá, c bit hoá tìm ra các tính cht mi và các ng dng khác cnh lí.
2.3.3. Một số ví dụ điển hình
2 : Dạy học định lí: Trong mặt phẳng
xoy
giả sử 2
đường thẳng
12
;
có hệ số góc lần lượt là
12
;kk
và
12
1kk
. Gọi
là góc giữa
12
;
khi đó
12
12
tan
1
kk
kk
Khoảng cách từ điểm
00
,M x y
đến đuờng thẳng
:Ax 0By C
là
00
22
/
Ax By C
d M MH
AB
”.
theo 4
: Phát hiện, thâm nhập vấn đề; Tìm giải pháp; Trình bày giải pháp và nghiên cứu sâu
giải pháp.
2.4. Vn dng dy hc phát hin và vào dy bài tp trong ch a
trong mt phng
2.4.1. Mô
̣
t số nhâ
̣
n xe
́
t về bài tập toán ở nhà trường phổ thông
Các bài toán ph n rt có hiu qu và không th thay th c trong vic
giúp HS nm vng tri thc, phát tri xo, ng dng toán hc vào thc
tin. Hong gii bài tp toán hu kin t thc hin m toán ng ph
thông.
Hiu qu ca vic toán ng ph thông phn ln ph thuc vào khai thác và thc
hi các ch ca mt bài tp i biên son n b.
có th khám phá và thc hin nm hay ngh
thut ca mình.
2.4.2. Quy trình dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề giải bài tập toán học
Khi dy gii bài tp toán theo ng phát hin và ta có th thc hin theo
quy trình sau:
Bước 1: Phát hiện, thâm nhập vấn đề
- Phát bi i nhng d hiu rõ ni dung bài toán.
- Phân bii tìm, phi chng minh.
- Có th dùng công thc, kí hiu, hình v h tr cho vic din t bài.
Buớc 2: Tìm giải pháp
- Tìm tòi, phát hin cách gii nh nhng suy ngh có tính chn
i cái phi tìm hay phi chng minh, liên h bài toán cn gii v , mt
ng hp riêng, mt bài toán t dng
nhc thù vi tng dng bài toán.
13
- Kim tra li gii bng cách xem lc thc hin hoc bit hoá kt qu c hoc
i chiu kt qu vi mt s tri thc có liên quan
- Tìm tòi nhng cách gi chc cách gii hp lí nht.
Bước 3: Trình bày giải pháp
T cách gic phát hin, sp xp các vic phi làm thành mm các
c theo mt trình t thích hp và thc hi
Bước 4: Nghiên cứu sâu giải pháp
- Nghiên cu kh ng dng kt qu ca li gii.
- Nghiên cu gii nh, m rng hay lt nguc v.
2.4.3. Những ví dụ minh họa việc dạy học bài tập chủ đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng theo
quan điê
̉
m phát hiện và giải quyết vấn đề.
9
.
4
: Phát hiện, thâm nhập vấn
đề; Tìm giải pháp; Trình bày giải pháp và nghiên cứu sâu giải pháp.
1: Lng quát cng thng
d)(
bit
d)(
m
M(1;3)
và song
song vng thng
): x+y+1=0(
.
2: Cho tam giác ABC, binh C (4; -1) ng trung tuyn k t nh A có
ng là: (d1): 2x - 3y + 12 = 0 và (d2): 2x + 3y = 0. Lnh
ca tam giác ABC.
3: ng thng:
12
:2 3 0; : 2 1 0d x y d x y
. L ng
thng
d
m cng thng
1
d
và
2
d
ng thi to vi
: 1 0y
mt
góc bng
0
45
.
4: nh tt c m trên trc Oy ng thng:
x y 1 0 (d) ; x y 5 0 ( )
.
5: m A (1;2) ng thng
(d):2x 3y 2 0
nh hình chiu vuông góc
ca A ng thng (
d
). T m A
1
i xng A qua (
d
).
6: m
A(1;1)
,
B(2;-1)
ng thng
d): 2x+y-5=0(
m M thuc (d)
sao cho
AM+BM
nh nht.
14
7: Cho ng tròn (
C
22
x y 4x 6y 3 0
ng thng
(d):x 2y 3 0
. Chng minh rng tròn (C) cng thng (d) tm phân bit và
dài dây cung.
8:
(E): 9x
2
+ 25y
2
= 225.
a. Tìm to m và tâm sai ca (E).
b.Vi
ng thng qua M(1;1) ct (E) tm M
1
, M
2
sao cho M m ca
M
1
M
2
.
9:
22
2 5 4 40A a a a a
.
Minh họa
7: Cho ng tròn (
C
22
x y 4x 6y 3 0
và ng thng
(d):x 2y 3 0
. Chng minh rng ng tròn (C) ct ng thng (d) ti hai im phân bit và
t dài dây cung.
ình hung gi v bt qui tc mang tính cht thut gi gii
quyt cách tìm v i ging thng tròn
và bit bit cách tìm t hình chiu ca mng thng.
Bước 1: Tìm hiểu, thâm nhập vấn đề
GV: Bài toán yêu cu gì?
HS: Chng minh ng tròn (C) ct ng thng (d) ti hai im phân bit và t dài dây cung.
GV: Hãy nêu cách nh v i ca ng thng và ng tròn?
HS: Gi
I
là tâm ng tròn và
R
là bán kính ng tròn.
Nu
d(I;(d)) R
thì ng thng (d) không ct ng tròn (C).
Nu
d(I;(d)) R
thì ng thng (d) tip xúc vi ng tròn (C).
Nu
d(I;(d)) R
thì ng thng (d) ct ng tròn (C) theo mt dây cung.
Buớc 2: Tìm giải pháp
GV: Tìm tâm
I
và bán kính
R
ng tròn (C)?
HS: Tâm
2, 3I
, bán kính
4R
.
15
GV: Hãy chng tròn (C) ct ng thng (d) ti hai im phân bit ?
HS: Ta có
d(I;(d)) R
suy ra ng thng (d) ct ng tròn (C) theo mt dây cung
AB
.
GV: Tam giác
IAB
cm gì?
HS: Tam giác
IAB
cân.
GV: Gi
H
m ca AB,
?IH
HS:
/IH d I d
75
5
.
GV:
IAB
AB
?
HS:
AB
.
Bước 3: Trình bày giải pháp
GV: Hãy trình bày chi tit li gii vào v.
Gi
I
là tâm và
R
là bán kính ng tròn (C).
I(2; 3)
và
22
R 2 ( 3) 3 4
.
Mà
2 6 3
7
d I / d
1 4 5
d(I;(P)) R
.
Vy ng thng (d) ng tròn (C)
,AB
.
Gi
H
là
AB
H
là hình chiu vuông góc ca
I
lên ng thng (d)
ta có
IH
2 6 3
7
d I / d
1 4 5
.
2
2 2 2
7 31
2 2 2 4 2
5
5
AB IA R IH
.
Bước 4: Nghiên cứu sâu giải pháp
GV: Hãy phát biu bài toán tng quát ca bài toán trên.
ng tròn (C)
22
x y 2Ax+2By+C=0
16
ng thng
2
b 0)
2
(d): ax+by+c=0 (a
u ki ng thng (
d
) ng
tròn (C) .
GV: Hãy trình bày cách gii bài toán trên.
HS: Gi
I
ng tròn (
C
) và
R
là bán kính.
I( A; B)
,
22
R A B C
.
Ta có
22
a( A) b( B) c
d I / d
ab
ng thng (
d
) ng tròn (C)
d I / d R
.
Gi
H
là
AB
H
là hình chiu vuông góc ca
I
lên ng thng (d)
ta có
IH
22
a( A) b( B) c
d I / d
ab
.
22
22AB IA R IH
.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
.
.
,
.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm
Thc nghic tin hành nhm kim tra tính kh thi và tính hiu qu ca vic
vn dng dy hc phát hin và gii quyt v trong quá trình d
trong mt ph xut a lu
17
3.2. Nội dung thực nghiệm
3.2.1. Nội dung thực nghiệm
- Dy mt s tit hc vn dm dy hc phát hin và gii quyt v.
STT
Nội dung thực nghiệm
1
ng thng
2
Luyn tp v ng thng
3
ng tròn
- t qu thc nghim bng bài kim tra.
- n ca giáo viên và hc sinh v vic vn dm dy hc phát hin và gii
quyt v.
3.2.2. Các giáo án dạy thực nghiệm
3.3. Tổ chức thực nghiệm sƣ phạm
3.3.1. Đối tượng thực nghiệm
Lp thc nghim: Lp 10 A3, 10A5 - ng THPT Thch Tht - Hà Ni. Tác gi la chn
thc nghim hai l vào các tiêu chí sau:
- Hc lc hin ti ca hc sinh hai l
- u ki vt ch
- và kinh nghim ging dy ca giáo viên toán hai lu.
- Ni dung ging dy ging nhau.
Khác nhau: Khi tin hành thc nghim lp thc nghim giáo viên dùng giáo án có s dng quan
m dy hc phát hin và gii quyt v, còn li chng giáo viên s dng giáo án ging
dt trình, din ging ni dung kin thc là chính và h thng bài t
kin th
3.3.2. Thời gian thực nghiệm
3.4. Phân tích và đánh giá kết quả dạy thực nghiệm
3.4.1. Bài kiểm tra
c khi dy thc nghim tác gi tin hành kim hin ti ca hc sinh hai lp
thc nghii chng vi cùng m kim tra.
Sau khi dy thc nghim tác gi tip t ki kim tra kt qu hc tp ca
hc sinh hai lp. Kt qu ca hai bài ki xác nh m nm kin thc, s phát
tri o ca hc sinh sau thc nghim.
3.4.2. Kết quả kiểm tra
, .
18
3.4.3. Kết quả đánh giá hoạt động học tập của học sinh ở lớp học
Hong hc tp ca hc sinh nhìn chung din ra khá sôi ni, không gây cm giác khó chu.
Các em cm thy t n tìm tòi khám phá. Hc sinh bu ý thc mi bài
toán trong SGK còn n sau nó nhiu v có th khai thác. Hong hc tp ca hc sinh lp
i chng còn ít, các em ch yu tip thu kin thc thy truyn lc tính
tích cc lp và sáng to ca mình.
Kết luận chƣơng 3
t qu thc nghin ca
tác gi theo
phát hin và gii quyt v tng THPT Thch Tht Hà Ni. Kt qu
thc nghin nào chc tính kh thi và hiu qu c tài.
y có th nói rng dy hm phát hin và gii quyt v n
i mi PPDH nói chung và dy hc môn toán ng THPT nói riêng. Vic dy hc ch
trong mt phng c hit
c kt qu cao.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
-
,
.
-
.
-
.
-
.
19
-
.
.
References.
1. Hình học nâng cao 10, Nhà xut bn Giáo dc, 2006.
2. Bài tậphình học nâng cao 10, Nhà xut bn Giáo dc, 2006.
3.
, Vâ
̣
n du
̣
ng phương pha
́
p da
̣
y ho
̣
c pha
́
t hiê
̣
n va
̀
gia
̉
i quyết vấn đề trong
dạy học chương Tam giác đồng dạng Hình học 8,
,
, 2008.
4. Nguyn, Lê Thng Nht, Phan Thanh Quang (2004), Sai lầm phổ biến khi giải toán,
Nhà xut bn Giáo dc, Hà Ni.
5.
, Phương pháp dạy học môn Toán,
,
, 2011.
6. Hoàng Chúng (1978), Phương pháp dạy học Toán học, Nhà xut bn Hà Ni.
7. Nguy biên), Từ điển tiếng Việt. Nhà xut bn ng Nai, 2002.
8. H Ngi, Tâm lý học dạy học, Nhà xut bi hc quc gia Hà Ni, 2000.
9. Lê Hc Nhóm C Môn, Giải toán hình học 10, Nhà xut bn Hà Ni 2008.
10.
,
,
, Phương pha
́
p gia
̉
i toa
́
n vectơ, Nhà xut bn Hà Ni,
2007.
11. Phn Gia Cc, Trn Thúc Trình (1981), Giáo dục học môn Toán, Nhà xut
bn Giáo dc, Hà Ni.
12. Lý Th Dạy học lượng giác lớp 11 theo hướng phát hiện và giải quyết vấn đề, Lun
c Giáo Di hc giáo dc i hc Quc gia Hà Ni, 2009.
20
13.
(2010), Vâ
̣
n du
̣
ng Phương pha
́
p da
̣
y ho
̣
c pha
́
t hiê
̣
n va
̀
GQVĐ va
̀
o da
̣
y ho
̣
c Hê
̣
thư
́
c lươ
̣
ng trong tam gia
́
c, L
16
.
14. Nguyn Bá Kim, Phương pháp dạy học môn toán, Nhà xut bi hm, 2006.
15. Nguyn Bá Kim,
,
38, 9/2002.
16. Nguyn Bá Kim, Bùi Huy Ngc, Phương pháp dạy học đại cương môn toán, Nhà xut bi
hm, 2010.
17. Nguyn Bá Kim, , Phương pháp dạy học môn toán, Nhà xut bn
, 1992.
18. Nguyn Quý Su, Dạy học “Tọa độ trong không gian” bằng phương pháp phát hiện và giải
quyết vấn đề, -
19.
, Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh theo hướng sử dụng phương pháp dạy học phát
hiê
̣
n và giải quyết vấn đề,
, 2007.
20. I. Ia. Lecne, Dạy học nêu vấn đề, Nxb Giáo dc, Hà Ni, 1977.
21. J. Piaget, Tâm lý học và giáo dục, Nxb Giáo dc, Hà Ni, 1999.
22. G. Pôlia, Toán học và những suy luận có lý, Nxb GD Hà Ni, 1977.
23. G. Pôlia, Giải Toán như thế nào? Nxb GD Hà Ni, 1977.
24. Rubinstein , Tư duy sáng tạo bắt đầu từ một tình huống gợi vấn đề, 1960.