Dy hc n
trình vô tc sinh trung hc ph thông theo
mt s y hc tích cc
positive teaching method
, 2012 S trang 114 tr. +
Thân Th Hin
ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc (b môn Toán);
Mã s: 60 14 10
Cán b ng dn khoa hc: PGS. TS. Nguy
o v: 2012
Abstract. Nghiên cu các ni dung lí lu y hc
i mng tích cc, mt s PPDH tích cy hc tích cc.
Nghiên ci dung kin thc phvô t
cu thc trng vic s dng các PPDH cc trong dy hc môn toán và vic vn dng PPDH tích cc
ging dy n chc thc nghi
giá tính kh thi, tính phù hp và tính hiu qu ca nh xut.
Keywords: ng dy; Toán hc; ; B;
y hc tích cc
Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng th k XXI k nguyên mà tri thc, k a con c coi là
yu t quynh s phát trin ca xã hi. Nn giáo dc và xã hi phi to ra nhi trí tu
phát trin, sáng t o nhy, ngoài v phi
i mi ni dung dy hi ta nhn mnh vii my h
c bit cn quan tâm trong nn giáo dc hii.
Báo cáo chính tr ci hng cng sn Viu cho
vic nâng cao chng dy và hi m trình ny hc (PPDH),
nâng cao ch vt cht c
khoa hc và sáng tc t nghiên cu ca h c t hc,
t hoàn thin hc vn và tay ngh.
Trong lut giáo dc Vit Nam, phn mc tiêu giáo dc ph thông ghi rõ: “Mục tiêu của giáo dục
phổ thông là giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kĩ năng cơ
bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam xã
hội chủ nghĩa”.
Dy hc không ch n có nhim v cung cp cho hc sinh (HS) nhng tri thc khoa
hc, mà còn phi giúp hình thành và phát trin HS nh
làm vic hp tác, t nghiên cu, kh p, nhn bit v
ni dung hc tp có vai trò quan trng ra thì nhy hc tích ci giáo
viên la ch chuyn ti tri thg vô cùng quan trng. Vì mi PPDH tích cc s giúp
hình thành nhng HS nhc khác nhau.
S thành công ca vic dy hc ph thuc rt nhic giáo viên la chn.
Cùng mt n thuc vào PPDH c th trong dy hc thì kt qu s khác nhau
v m i các tri thc s phát trin ca trí tu
nhn thc, giáo dc và s chuyn bi hành vi.
Xut phát t nht phát t s thích ca bn thân muc nghiên
cu và tìm hiu sâu v mt s PPDH tích cc và vn dng mt s PP này vào quá trình dy hc môn
toán ng trung hc ph a ch tài: Dạy học nội dung “phƣơng
trình và bất phƣơng trình vô tỉ” cho học sinh trung học phổ thông theo một số phƣơng pháp
dạy học tích cực.
2. Mục tiêu nghiên cứu
i mng dy hc hc tích cc: Nghiên cu và áp dng mt s PPDH tích
cc vào dy hi mi PPDH, phát huy tính tích cc ch ng và sáng to ca hc
c sinh hc sâu, hiu qu hc tp bn vng hp tác gia hc sinh vi
hc sinh, hc tham gia các hong nhn thc mc cao nht và có cm giác thoi mái.
3. Nhiệm vụ của đề tài
3.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài
Nghiên cu các ni dung lí lu i mng
tích cc, mt s PPDH tích cy hc tích cc.
Nghiên ci dung kin thc ph
Nghiên cu thc trng vic s dng các PPDH cc trong dy hc môn toán và vic vn dng
PPDH tích cc ging dy ni dung
T chc thc nghi thi, tính phù hp và tính hiu qu ca
nh xut.
3.2. Đưa ra một số dạng phương trình và bất phương trình vô tỉ, cùng với phương pháp
giải quyết bài toán. Sưu tầm và sáng tác bài tập về “phương trình và bất phương trình vô tỉ”.
3.3. Áp dụng một số phương pháp dạy học tích cực thiết kế một số giáo án phần “phương
trình, bất phương trình vô tỉ”
Nghiên cu n t k k hoch bài hc
có th trin khai áp dng PPDH tích cc.
Thit k giáo án áp dng PPDH tích cc.
4. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cu vn dng PPDH tích cc vào ging dy b môn toán ng trung hc ph
c bit trong ging dy n
5. Mẫu khảo sát
Vic vn dng PPDH tích cc vào ging dy n
ng THPT ti huyn Vit Yên và Lc Ngn tnh Bc Giang.
6. Câu hỏi nghiên cứu
Thc hin tt vic vn dng PPDH tích cc vào ging dy nt
i hiu qu gì?
7. Giả thuyết khoa học
Giáo viên s phi tìm hic ni dung v
t, các PPDH tích cc.
a hc sinh theo PPHD tích cc mt các h
,
c sinh, ,
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Nghiên cu các v lí lu tài: Lí lun v PPDH, PPDH tích cc.
Nghiên cu vic áp dng PPDH tích cc trong ging dy môn toán.
Nghiên cu ni dung, cu trúc ca ph.
8.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
, kho sát, quan sát các quá trình hc tp, ging dy môn toán ng
ph thông.
Tham kho ý kin ca giáo viên: Trai vi giáo viên có kinh nghi ng và vn
dng PPDH tích cc vào ging dy ph cho phù hp vi c
ni dung và hc sinh.
c nghi thi, tính phù hp và tính hiu qu ca
các bi xut.
9. Đóng góp mơ
́
i cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
Góp phn hoàn thi lí lun và thc tin ca vii mi PPDH môn toán ng
ph thông.
c trng vic s dng các PPDH tích cc trong dy hc toán mt s
ng THPT ca tnh Bc Giang.
Áp dng mt s PPDH tích cc thit k giáo án phn n
trình vô t
10. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u và phn kt lun, lu
lý lun và thc tin ca vic vn dng mt s y hc tích cc
trong ging dy môn toán.
Vn dng mt s y hc tích cc trong môn toán ng THPT
n
c nghim
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP DẠY
HỌC TÍCH CỰC TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
1.1. Khái niệm về PPDH tích cực
1.1.1. Khái niệm về PPDH
1.1.2. PPDH tích cực
1.1.3. Đổi mới PPDH theo định hướng DH tích cực
1.2. Một số phƣơng pháp dạy học và kĩ thuật dạy học tích cực
1.2.1. Một số phương pháp dạy học tích cực
1.2.1.1. Phương pháp đàm thoại phát hiện
-
-
- S di phát hin trong dy hc toán hc
a.
i phát hin.
b. S di phát hin .
1.2.1.2. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
-
-
-
-
- S dn và gii quyt v
a. La chn ni dung dy hc
b. Qui trình thit k bài hc
1.2.1.3. Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
-
-
-
-
a. La chn ni dung và nhim v dy hc hp tác theo nhóm nh.
b. Qui trình thit k bài hc áp dng dy hc hp tác theo nhóm nh.
1.2.1.4. Dạy học dự án
- Khái nim.
- n ca DH d án.
-
1.2.2. Một số kĩ thuật dạy học tích cực
1.2.2.1. Kĩ thuật động não
1.2.2.2. Kĩ thuật ghép mảnh
1.2.2.3. Lược đồ tư duy
1.3. Điều kiện áp dụng phƣơng pháp dạy học tích cực
1.4. Thực trạng việc sử dụng phƣơng pháp dạy học tích cực trong dạy học môn toán ở
trƣờng trƣờng trung học phổ thông
Kết quả điều tra trên 100 GV và 100 HS trường TPTH Việt Yên 1, TPTH Việt Yên 2, THPT
Lục Ngạn 1, THPT Lục Ngạn 3, THPT Hiệp Hòa 2, THPT Yên Dũng 2– Tỉnh Bắc Giang; về thực
trạng việc sử dụng các PPDH tích cực vào trong DH môn toán ở trường THPT hiện nay:
Bảng 1.1: Kết quả điều tra từ giáo viên
1. ng xuyên ng xuyên 3. Ít hoc không s dng
STT
Các PPDH mà GV s dng trong gi hc toán
Kt qu u tra trên 100 GV
(tính ra %)
1
2
3
1
Thuyt trình
80
20
0
2
Vi)
73
37
0
3
S d dùng dy hc: hình v, tranh
, mu vt.
25
37
48
4
Bài tp
50
30
20
5
Kim tra nói, vit
80
15
5
6
Cho HS s dng SGK
65
25
10
7
HS nhn dng
15
25
60
8
HS th hin
25
35
40
9
Dy hc nêu và gii quyt v
5
15
80
10
Dy hc hp tác theo nhóm nh
5
17
78
11
u
3
10
87
12
S d
4
7
89
Bảng 1.2. Kết quả điều tra học sinh
STT
Các hình thc hong mà HS s dng
trong gi hc môn toán
Kt qu u tra trên 100 HS
1
2
3
1
c chép)
80
15
5
2
Tr li câu hi khi GV phát vn
63
17
20
3
Nghiên cu SGK và tr li câu hi
67
23
10
4
dùng dy hc, hình v,
tranh
23
32
45
5
Làm bài tp trên lp
20
35
45
6
Quan sát cách làm do GV biu din
10
20
70
8
T làm bài tp (trong gi thc hành,
nghiên cu bài mi, luyn tp)
10
17
73
9
c tài liu tham kho
5
15
80
10
Làm vic theo nhóm nh
7
10
73
1 ng xuyên 2 ng xuyên 3 Ít hoc rt ít
Bảng 1.3: Tầm quan trọng của đổi mới PPDH môn toán ở trường THPT hiện nay
% M
Rt cn thit
Cn thit
ng
Không cn thit
100 GV
70
20
10
0
Nhận xét: Từ kết quả điều tra, chúng tôi có những nhận xét sau
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
lí lun và thc tin c tài:
1. Tìm hiu v quá trình dy hc ng ph i mi PPDH ng
THPT.
2. Tìm hiu chung v PPDH tích cc trong dy hc và trong dy hc toán.
3. Thc trng vic s dng PPDH tích cc trong dy hc toán.
CHƢƠNG 2
VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG MÔN TOÁN Ở
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – NỘI DUNG “PHƢƠNG TRÌNH VÀ BẤT
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ”
2.1. Chuẩn bị về kiến thức nội dung phƣơng trình vô tỉ
2.1.1. Sử dụng phương pháp biến đổi trong tương đương
2.1.2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 1. Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về phương trình đại số không còn chứa căn với ẩn mới
là ẩn phụ.
Ví dụ 4. Giải phương trình sau
22
3
2
33
4 2 7 4 3 2 0. *x x x
Giải.
+) Ta có
2 0 2xx
không là nghim c hai v c
*
cho
2
3
2 x
c:
2
4
2
2
2
* 7 3 0. 1
2
2
x
x
x
x
t
3
2
2
x
t
x
.
ình
1
tr thành:
2
1
4 7 3 0
3
.
4
t
tt
t
+) Vi
3
22
1 1 1 0
22
xx
tx
xx
.
+) Vi
3
3 2 3 2 27 74
4 2 4 2 64 91
xx
tx
xx
.
Vy nghim c
0x
hoc
74
91
x
.
Nhận xét:
Phương trình có dạng:
22
.0
nn
n
a f x b f x g x c g x
, ta có thể giải như sau:
- Xét
0.gx
- Xét
0gx
, chia cả 2 vế của phương trình cho
2
n
gx
, ta được phương trình
2
0
n
n
f x f x
a b c
g x g x
.
Dạng 2. Dùng ẩn phụ chuyển phương trình chứa căn thức thành một phương trình với một ẩn phụ
nhưng các hệ số vẫn còn chứa
x
.
Ví dụ 2. Giải phương trình sau
22
3 1 3 1 *x x x x
.
Giải.
u kin:
2
1 0, .xx
t
2
1tx
u kin
0t
).
thành:
2
3 3 0t x t x
2
3 3 0t xt t x
3
3 3 0 3 0
.
t
t t x t t t x
tx
+) Vi
2 2 2
3 1 3 1 9 8 2 2t x x x x
.
+) Vi
2
22
0
1
1
x
t x x x
xx
VN
.
Vy nghim c
22x
.
Dạng 3. Đặt một ẩn phụ đưa về hệ phương trình đối xứng có hai ẩn một ẩn là ẩn phụ, một ẩn là ẩn
chính
Dạng 3.1. Phương trình chứa căn bậc hai và lũy thùa bậc hai
2
2ax b c dx x
vi
; (*)d ac e bc
.
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
2
4 3 5. *x x x
Giải.
+) Ta có:
2
* 5 2 7xx
u kin:
5x
.
t
52xy
u kin:
2 0 2yy
.
thành h
2
2
2
22
4 1 0 1
4 3 2
4 3 2
4 4 5 4 1 0. 2
52
x x y
x x y
x x y
y x x y y x
xy
Ly
1
tr
2
c:
22
4( ) ( ) 0 ( )( ) 3( ) 0
0
( )( 3) 0
3 0.
x y x y x y x y x y x y
xy
x y x y
xy
+) Vi
xy
thay vào
1
c:
22
5 29
2
4 1 0 5 1 0
5 29
.
2
x
x x x x x
x
Vi
5 29 5 29
22
xy
(tha mãn).
Vi
5 29 5 29
22
xy
(loi).
+) Vi
3 0 3x y y x
thay vào
1
c:
22
1
4 3 1 0 3 4 0
4.
x
x x x x x
x
Vi
14xy
(tha mãn).
Vi
41xy
(tha mãn).
Vy nghim c
1x
và
5 29
2
x
.
Nhận xét: Nếu việc đặt gặp khó khăn thì ta có thể làm như sau:
Đặt:
5x ay b
2 2 2 2 2 2
22
5 2 2 5
4 3 4 3.
x a y aby b a y aby x b
x x ay b x x ay b
Đưa hệ trên về hệ đối xứng, ta có:
2
1
21
52
2
14
a
a ab
xy
b
a
.
Dạng 3.2. Phương trình chứa căn bậc ba và lũy thùa bậc ba
3
3
ax b c dx e x
vi
d ac
và
(*)e bc
.
Ví dụ 3. Giải phương trình sau
32
3
4
81 8 2 2 . *
3
x x x x
Giải.
t
3
81 8x ay b
.
thành h
32
32
3
2 2 2 3
3
4
4
22
22
3
3
()
3 3 81 8
81 8
x x x ay b
x x x ay b
I
ay a by ab y x b
ay b x
.
h
I
là h i xng khi và ch khi
3
3 2 2 3
3
1 2 4 2
81 8 3 2
2
3 9 81 8
a
ab
xy
b
a a b ab b
.
+) Vi
3
81 8 3 2xy
thành h
32
32
4
2 3 (1)
3
4
2 3 (2).
3
x x x y
y y y x
Ly (1) tr c:
3 3 2 2
22
4
2 3 0
3
13
2 2 0
3
x y x y x y x y
x y x xy y x y
22
0
13
2 2 0
3
xy
x xy y x y
2 2 2
0
1 1 1 1
2 2 0 ( )
2 2 2 3
0.
xy
x y x y VN
x y x y
+) Vi
xy
c:
3 2 3 2 3 2
4 4 5
2 3 2 3 0 2 0
3 3 3
x x x x x x x x x x
2
2
0
0
5
20
5
3 2 6
3
20
.
3
3
x
x
x x x
xx
x
Vy nghim c
0x
và
3 2 6
3
x
.
Dạng 4. Đặt hai ẩn phụ đưa phương trình chứa căn về hệ phương trình với hai ẩn phụ vừa đặt
Ví dụ 5. Giải phương trình sau
2 2 2
3
7 13 8 2 . 1 3 3 . *x x x x x x
Giải.
+) Ta thy
0x
không là nghim c
Chia c hai v c
3
x
c:
3
2 3 2
7 13 8 1 3
2 3 1
x x x x x
.
t
1
t
x
thành:
3
3 2 2
8 13 7 2 3 3t t t t t
3
22
3
2 1 1 2 2 2 1 1 2t t t t t t
.
t
2
3
21
2 2 1 1.
ut
v t t t
thành h
32
33
32
22
2
22
12
22
12
. 2 0
1 1 1
2 0 ( )
2 2 2
u t t v
u v v u
v t t u
uv
u v u v u v
u v u v VN
3
2 3 2
2
2
2 1 3 3 8 13 3 2 0
1
1
1 8 5 2 0
5 89
8 5 2 0
16
u v t t t t t t
t
t
t t t
tt
t
(tha mãn).
+) Vi
11tx
.
+) Vi
5 89 16
16
5 89
tx
.
Vy nghim c
16
1; .
5 89
xx
2.1.3. Phương pháp lượng giác
Dn:
+) Nu bài toán cha
22
ax
.
t
x a sint
, vi
;
22
t
. Hoc
.x a cost
, vi
0;t
.
+) Nu bài toán cha
22
xa
.
t
a
x
sint
, vi
; \ 0
22
t
. Hoc
a
x
cost
, vi
0; \
2
t
.
+) Nu bài toán cha
22
ax
.
t
.x a tant
, vi
;
22
t
. Hoc
.x a cott
, vi
0;t
.
2.1.4. Một số phương pháp khác
Phƣơng pháp hàm số
Dạng 1.
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
2
4 1 4 1 1. *xx
Giải.
u kin:
2
4 1 0
1
2
4 1 0
x
x
x
.
2
4 1 4 1 1 0xx
.
+) Xét hàm s:
2
4 1 4 1 1y x x
trên
1
;
2
D
.
,
2
24
0
41
41
x
y x D
x
x
.
hàm s
2
4 1 4 1 1y x x
ng bin trên
D
.
*) nu có nghim thì nghit.
+) Ta có vi
1
2
x
c:
2
11
4. 1 4. 1 1 0 1
22
.
Suy ra
1
2
x
th
Vy
1
2
x
là nghim cình (*).
Dạng 2.
Ví dụ 4. Giải phương trình sau
32
4
3 8 40 8 4 4 0. *x x x x
Giải.
u kin:
4 4 0 1xx
.
(*)
32
4
3 8 40
44
8
x x x
x
32
4
3 8 24
4 4 2
8
x x x
x
44
22
44
4 4 2 . 4 4 2
3 8 3 8
4 4 4
88
4 4 2 4 4 2
xx
x x x x
x
xx
2
4
4 4 4 4 4 4
38
8
4 4 2 4 4 4
xx
xx
xx
2
4
2
4
38
4 12
8
4 4 2 4 4 4
3
84
.
8
4 4 2 4 4 4
xx
x
xx
x
x
xx
+) Gi
2
4
84
*
8
4 4 2 4 4 4
x
xx
.
m
2
1
1
22
22
80
22
x
x
x
x
x
x
.
+) Xét hàm s:
2
8
8
x
y f x
trên
2 2;D
.
,
' 0,
4
x
y f x x D
.
y f x
ng bin trên
D
.
+) Xét hàm s:
4
4
4 4 2 4 4 4
y g x
xx
trên
2 2;D
.
,
4
,,
22
4
4 4 4 2 4 4 4
0,
4 4 2 4 4 4
xx
y g x x D
xx
.
y g x
nghch bin trên
D
.
Ta có
y f x
ng bin trên
D
,
y g x
nghch bin trên
D
f x g x
nu có nghim thì nghit.
Ta li có
3xD
c:
4
14
8
16 2 16 4
3x
tha mãn
Vy nghim c
3x
.
Dạng 3.
Ví dụ 3. Giải phương trình sau
22
3 9 3 2 4 2 1 1 0. *x x x x x
Giải.
22
2 1 4 1 2 3 9 3 2x x x x x
2
2
2
2
2 1 2 1 3 2 3 9 3 2
2 1 4 1 2 3 3 3 2 . 1
x x x x
x x x x x
+) Ta thm khi và ch khi
3x
và
21x
cùng d
(1) ch có nghim
1
;0
2
x
.
t:
21
3.
ux
vx
Vi
1
;0
2
x
0
0.
u
v
thành:
23
3 2 3 2 2u u v v
.
+) Xét hàm s:
2
32y t t
trên
0;D
.
3
,
42
23
20
3
tt
y x D
tt
.
hàm s
2
32y t t
ng bin trên
D
.
m
uv
11
2 11 3 ;0
52
x x x
.
Vy nghim ca
1
5
x
.
Phƣơng pháp đánh giá
Ví dụ 5. Giải phương trình sau
2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 6. *x x x x x x x
Giải.
Bài toán này s dng m
0
0
0.
fx
f x g x f x ah x g x bh x g x
hx
Vi
,ab
là nhng s th
2 2 2 2
2 1 3 2 2 1 2 4 3 2 2 4x x x x x x x x
2
2
2 1 0
3 2 0 2
2 4 0
x
x x x
x
.
Vy nghim c
2x
.
Sử dụng phƣơng pháp hình học
Ví dụ 3. Giải phương trình sau
22
3 2 9 4 2 16 5 *x x x x
.
Giải.
+) Nu
0x
thì ta có:
3 4 7 5VT VP
.
m.
+) Nu
0x
. Ta xét
ABC
vuông ti ,
A
có
4, 3AB AC
.
nh lí Pitago ta có:
22
16 9 5BC AB AC
.
A
C
B
D
M
Trên tia phân giác
AD
ca góc
A
lm
M
t
AM x
.
Xét
AMC
có
,3AM x AC
,
45MAC
.
Áp dnh lí hàm s cosin, ta có:
2 2 2 2
2 . . 45 9 3 3CM AM AC AM AC cos x x
2
3 3 9CM x x
.
Xét
AMB
có
, 4, 45AM x AB MAB
.
Áp dnh lí hàm s cosin, ta có:
2 2 2
2 . . 45BM AB AM AB AM cos
2
16 4 2xx
2
4 2 16BM x x
.
thành:
5CM BM CM BM BC
.
Mà ta có
CM BM BC
, nên dy ra
MD
4
3
BM AB BM
CM AC CM
2
22
2
16
9. 16.
9
BM
BM CM
CM
2 2 2
9 4 2 16 16 3 3 9 7 12 2 0
0
12 2
.
12 2
7
7
x x x x x x
x
x
x
Vy nghim c
12 2
7
x
.
2.2. Chuẩn bị về kiến thức nội dung bất phƣơng trình vô tỉ
2.2.1. Phương pháp biến đổi tương đương
Dng bn:
+)
0
.
B
AB
AB
+)
2
0
0
.
B
A B A
AB
+)
2
0
0
0
.
B
A
AB
B
AB
2.2.2. Phương pháp đặt ẩn phụ
2.2.3. Một số phương pháp khác
Phƣơng pháp hàm số
Phƣơng pháp đánh giá
2.3. Cấu trúc nội dung phần phƣơng trình, bất phƣơng trình vô tỉ
2.3.1. Mục tiêu chung
2.3.2. Cấu trúc nội dung
STT
Nội dung
Lý thuyết
Bài tập
Tổng
1
Phương
trình vô tỉ
2
1
3
t n ph
2
1
3
ng giác
1
1
2
1
3
2
Bất phương
trình vô tỉ
1
1
2
t n ph
1
1
2
1
1
2
3
Phương trình chứa tham số
1
1
2
4
Bất phương trình chưa tham số
1
1
2
5
Kiểm tra, đánh giá
1
1
6
Tổng
12
9
21
2.4. Một số giáo án minh họa
2.4.1. Bài giảng số 1: Sử dụng phương pháp tương đương dạy học phần nội dung phương trình
vô tỉ.
2.4.2. Bài giảng số 2. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ dạy học nội dung bất phương trình vô tỉ
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
i dung sau:
1. Ni dung kin thc ca ph.
2. Cu trúc ni dung ph.
3. Vn dng mt s PPDH tích cc vào dy hc nt
xây dng mt s giáo án minh ho.
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm
3.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sƣ phạm
3.3. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm
3.4. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm
3.4.1. Kế hoạch
Tin hành các công vic sau:
- Cha bàn TNSP: Chúng tôi tin hành TNSP ng THPT Vit Yên s 2; THPT Lc Ngn s
3 - Tnh Bc Giang.
- Chn giáo viên:
chuyên môn và nghip v m vng vàng.
+ Nhit tình, có trách nhim.
- Chn lp TN và l
Chn lp TN và l các mt sau: S ng HS; cùng GV dy; chng
hc tp b môn.
- Chn bài dy và xây dng giáo án:
Chn bài ging s 1 và bài ging s 2.
Giáo án TNSP: (xem chương 2)
3.4.2. Tiến hành thực nghiệm sư phạm
a/ Tiến hành các giờ dạy theo kế hoạch.
Các gi dc ti hoc xây dng trên.
b/ Tiến hành kiểm tra
- Tin hành kim tra 30 phút ngay sau bài dy.
- kim tra lp TN và lm.
- Nm tra: (xem phần phụ lục).
ng THPT
ng
Lp
Bài dy
GV dy
Vit Yên 2
10A2
44
Bài ging s 1
Bài ging s 2
Thúy Mai
TN
10A5
43
Lc Ngn s 3
10A2
43
Bài ging s 1
Bài ging s 2
Thân Th Hin
TN
10A3
43
3.5. Kết quả thực nghiệm sƣ phạm
3.5.1. Kết quả thực nghiệm sư phạm
Bảng 3.1: Kết quả 2 bài kiểm tra
ng
THPT
Bài
KT
i
ng
S m X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Vit Yên
2
Bài 1
44
0
0
4
2
5
11
10
7
5
1
1
TN
43
0
0
1
1
2
6
8
11
7
3
2
Bài 2
44
0
0
2
2
5
7
9
8
7
1
1
TN
43
0
0
1
1
3
5
7
12
9
4
3
Tng
88
0
0
6
4
10
18
19
15
12
2
2
TN
86
0
0
2
2
5
11
15
23
16
7
5
Lc
Ngn 3
Bài 1
43
0
0
2
3
5
9
10
5
4
2
1
TN
43
0
0
0
1
3
5
8
10
7
5
3
Bài 2
43
0
0
1
4
6
10
10
7
4
2
1
TN
43
0
0
0
2
3
6
8
9
10
3
3
Tng
86
0
0
3
7
11
19
20
12
8
4
2
TN
86
0
0
0
3
6
11
16
19
17
8
6
3.5.2. Xử lí kết quả TNSP
Bảng 3.2: Bảng phân phối tần suất và tần suất tích lũy điểm kiểm tra trường THPT Việt Yên 2
Trường THPT Việt Yên 2
Điểm
X
i
Số HS đạt
điểm
X
i
% HS đạt điểm
X
i
fX
i
% HS đạt điểm
X
i
trở
xuống
f X ;
j
ji
ĐC
TN
ĐC
TN
ĐC
TN
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
6
2
6.82
2.33
6.82
2.33
3
4
2
4.55
2.33
11.36
4.65
4
10
5
11.36
5.81
22.73
10.47
5
18
11
20.45
12.79
43.18
23.26
6
19
15
21.59
17.44
64.77
40.7
7
15
23
17.05
26.74
81.82
67.44
8
12
16
13.64
18.6
95.45
86.05
9
2
7
2.27
8.14
97.73
94.19
10
2
5
2.27
5.81
100
100
Tổng
88
86
100
100
Bảng 3.3: Bảng phân phối tần suất và tần suất tích lũy điểm kiểm tra trường THPT Lục Ngạn 3
Trường THPT Lục Ngạn 3
Điểm
X
i
Số HS đạt điểm
X
i
% HS đạt điểm
X
i
fX
i
% HS đạt điểm
X
i
trở xuống
f X ;
j
ji
ĐC
TN
ĐC
TN
ĐC
TN
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
3
0
3.49
0
3.49
0
3
7
3
8.14
3.49
11.63
3.49
4
11
6
12.79
6.98
24.42
10.47
5
19
11
22.09
12.79
46.51
23.26
6
20
16
23.26
18.6
69.77
41.86
7
12
19
13.95
22.09
83.72
63.95
8
8
17
9.3
19.77
90.91
83.72
9
4
8
4.65
9.3
97.67
93.02
10
2
6
2.33
6.98
100
100
Tổng
86
86
100
100
3.5.2.2. Vẽ đồ thị luỹ tích theo bảng phân phối tần suất và tần suất luỹ tích
Đồ t hị p hân p hối tần suất t rường T HPT V iệt Y ên 2
0
5
10
15
20
25
30
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f ( X i )
ĐC
TN
Đồ thị phân phối tần suất tích lũy trường THPT Việt
Yên 2
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f(Xj; j<i)
ĐC
TN
Đồ t hị p hân p hối tần suất t rường T HPT Lục N gạn 3
0
5
10
15
20
25
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f ( X i )
ĐC
TN
Đồ thị phân phối tần suất tích lũy trường THPT Lục
Ngạn 3
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f(Xj; j<i)
ĐC
TN
Bảng 3.4: Bảng các giá trị đặc trưng
ng
THPT Việt Yên 2
THPT Lục Ngạn 3
Lp
ĐC
TN
ĐC
TN
Mode (Mod)
6
7
6
7
Trung v (Me)
6
7
6
7
Giá tr trung bình (
X
)
5.6889
6.6782
5.6744
6.8023
lch chun (
S
)
1.8941
1.7748
1.8048
1.7545
H s bin thiên (V)
33.2943
26.5757
31.8066
25.7920
Giá tr c lp
0.0271
0.0366
Quy mô ng (Es)
0.6104
0.6106
3.5.3. Phân tích kết quả thực nghiệm sư phạm
3.5.3.1. Phân tích kết quả thực nghiệm sư phạm về mặt định lượng
* Đồ thị các đƣờng luỹ tích
th a lp TN luôn nm bên phng lu tích ca lp
y chng hc tp ca các lp TN t
* Các giá trị đặc trƣng
- m trung bình cng ca HS l
ng t HS các lp thc nghim nm vng và vn dng kin thc, k
l
- lch chun lp TN nh lng t s liu ca l
vi l
- H s bin thiên V ca lp TN nh phân tán quanh giá tr trung bình
cng ca lp TN nh c là chng l
- Thông s c lu nh y là s i là ngu
nhiên).