Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Dạy học nội dung “phương trình và bất phương trình vô tỉ” cho học sinh trung học phổ thông theo một số phương pháp dạy học tích cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.26 KB, 30 trang )

Dy hc n
trình vô tc sinh trung hc ph thông theo
mt s y hc tích cc

positive teaching method
, 2012 S trang 114 tr. +


Thân Th Hin


ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc (b môn Toán);
Mã s: 60 14 10
Cán b ng dn khoa hc: PGS. TS. Nguy
o v: 2012


Abstract. Nghiên cu các ni dung lí lu y hc
i mng tích cc, mt s PPDH tích cy hc tích cc.
Nghiên ci dung kin thc phvô t
cu thc trng vic s dng các PPDH cc trong dy hc môn toán và vic vn dng PPDH tích cc
ging dy n chc thc nghi 
giá tính kh thi, tính phù hp và tính hiu qu ca nh xut.

Keywords: ng dy; Toán hc; ; B;
y hc tích cc

Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài


ng  th k XXI  k nguyên mà tri thc, k a con c coi là
yu t quynh s phát trin ca xã hi. Nn giáo dc và xã hi phi to ra nhi trí tu
phát trin, sáng t o nhy, ngoài v phi
i mi ni dung dy hi ta nhn mnh vii my h
c bit cn quan tâm trong nn giáo dc hii.
Báo cáo chính tr ci hng cng sn Viu cho
vic nâng cao chng dy và hi m trình ny hc (PPDH),
nâng cao ch vt cht c
khoa hc và sáng tc t nghiên cu ca h c t hc,
t hoàn thin hc vn và tay ngh.
Trong lut giáo dc Vit Nam, phn mc tiêu giáo dc ph thông ghi rõ: “Mục tiêu của giáo dục
phổ thông là giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kĩ năng cơ
bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam xã
hội chủ nghĩa”.
Dy hc không ch n có nhim v cung cp cho hc sinh (HS) nhng tri thc khoa
hc, mà còn phi giúp hình thành và phát trin  HS nh
làm vic hp tác, t nghiên cu, kh p, nhn bit v 
ni dung hc tp có vai trò quan trng ra thì nhy hc tích ci giáo
viên la ch chuyn ti tri thg vô cùng quan trng. Vì mi PPDH tích cc s giúp
hình thành  nhng HS nhc khác nhau.
S thành công ca vic dy hc ph thuc rt nhic giáo viên la chn.
Cùng mt n thuc vào PPDH c th trong dy hc thì kt qu s khác nhau
v m i các tri thc s phát trin ca trí tu 
nhn thc, giáo dc và s chuyn bi hành vi.
Xut phát t nht phát t s thích ca bn thân muc nghiên
cu và tìm hiu sâu v mt s PPDH tích cc và vn dng mt s PP này vào quá trình dy hc môn
toán  ng trung hc ph a ch tài: Dạy học nội dung “phƣơng
trình và bất phƣơng trình vô tỉ” cho học sinh trung học phổ thông theo một số phƣơng pháp
dạy học tích cực.
2. Mục tiêu nghiên cứu

i mng dy hc hc tích cc: Nghiên cu và áp dng mt s PPDH tích
cc vào dy hi mi PPDH, phát huy tính tích cc ch ng và sáng to ca hc
c sinh hc sâu, hiu qu hc tp bn vng hp tác gia hc sinh vi
hc sinh, hc tham gia các hong nhn thc  mc cao nht và có cm giác thoi mái.
3. Nhiệm vụ của đề tài
3.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài
Nghiên cu các ni dung lí lu i mng
tích cc, mt s PPDH tích cy hc tích cc.
Nghiên ci dung kin thc ph
Nghiên cu thc trng vic s dng các PPDH cc trong dy hc môn toán và vic vn dng
PPDH tích cc ging dy ni dung 
T chc thc nghi   thi, tính phù hp và tính hiu qu ca
nh xut.
3.2. Đưa ra một số dạng phương trình và bất phương trình vô tỉ, cùng với phương pháp
giải quyết bài toán. Sưu tầm và sáng tác bài tập về “phương trình và bất phương trình vô tỉ”.
3.3. Áp dụng một số phương pháp dạy học tích cực thiết kế một số giáo án phần “phương
trình, bất phương trình vô tỉ”
Nghiên cu n t k k hoch bài hc
có th trin khai áp dng PPDH tích cc.
Thit k giáo án áp dng PPDH tích cc.
4. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cu vn dng PPDH tích cc vào ging dy b môn toán  ng trung hc ph
c bit trong ging dy n
5. Mẫu khảo sát
Vic vn dng PPDH tích cc vào ging dy n
ng THPT ti huyn Vit Yên và Lc Ngn tnh Bc Giang.
6. Câu hỏi nghiên cứu
Thc hin tt vic vn dng PPDH tích cc vào ging dy nt
 i hiu qu gì?
7. Giả thuyết khoa học

Giáo viên s phi tìm hic ni dung v 
t, các PPDH tích cc. 



 

























a hc sinh theo PPHD tích cc mt các h













 , 










 c sinh,  ,  



















.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Nghiên cu các v lí lu tài: Lí lun v PPDH, PPDH tích cc.
Nghiên cu vic áp dng PPDH tích cc trong ging dy môn toán.
Nghiên cu ni dung, cu trúc ca ph.
8.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
 , kho sát, quan sát các quá trình hc tp, ging dy môn toán  ng
ph thông.
Tham kho ý kin ca giáo viên: Trai vi giáo viên có kinh nghi ng và vn
dng PPDH tích cc vào ging dy ph cho phù hp vi c
ni dung và hc sinh.
c nghi thi, tính phù hp và tính hiu qu ca
các bi xut.
9. Đóng góp mơ
́

i cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
Góp phn hoàn thi lí lun và thc tin ca vii mi PPDH môn toán  ng
ph thông.
c trng vic s dng các PPDH tích cc trong dy hc toán  mt s
ng THPT ca tnh Bc Giang.
Áp dng mt s PPDH tích cc thit k giáo án phn n
trình vô t
10. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u và phn kt lun, lu
 lý lun và thc tin ca vic vn dng mt s y hc tích cc
trong ging dy môn toán.
 Vn dng mt s y hc tích cc trong môn toán  ng THPT 
n
c nghim
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP DẠY
HỌC TÍCH CỰC TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
1.1. Khái niệm về PPDH tích cực
1.1.1. Khái niệm về PPDH
1.1.2. PPDH tích cực
1.1.3. Đổi mới PPDH theo định hướng DH tích cực
1.2. Một số phƣơng pháp dạy học và kĩ thuật dạy học tích cực
1.2.1. Một số phương pháp dạy học tích cực
1.2.1.1. Phương pháp đàm thoại phát hiện

- 
- 
- S di phát hin trong dy hc toán hc
a. 



i phát hin.
b. S di phát hin .
1.2.1.2. Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- 
- 
- 
- 
- S dn và gii quyt v
a. La chn ni dung dy hc
b. Qui trình thit k bài hc
1.2.1.3. Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- 
- 
- 
- 
a. La chn ni dung và nhim v dy hc hp tác theo nhóm nh.
b. Qui trình thit k bài hc áp dng dy hc hp tác theo nhóm nh.
1.2.1.4. Dạy học dự án
- Khái nim.
- n ca DH d án.
- 



1.2.2. Một số kĩ thuật dạy học tích cực
1.2.2.1. Kĩ thuật động não
1.2.2.2. Kĩ thuật ghép mảnh
1.2.2.3. Lược đồ tư duy
1.3. Điều kiện áp dụng phƣơng pháp dạy học tích cực
1.4. Thực trạng việc sử dụng phƣơng pháp dạy học tích cực trong dạy học môn toán ở
trƣờng trƣờng trung học phổ thông
Kết quả điều tra trên 100 GV và 100 HS trường TPTH Việt Yên 1, TPTH Việt Yên 2, THPT
Lục Ngạn 1, THPT Lục Ngạn 3, THPT Hiệp Hòa 2, THPT Yên Dũng 2– Tỉnh Bắc Giang; về thực
trạng việc sử dụng các PPDH tích cực vào trong DH môn toán ở trường THPT hiện nay:
Bảng 1.1: Kết quả điều tra từ giáo viên
1. ng xuyên ng xuyên 3. Ít hoc không s dng


STT


Các PPDH mà GV s dng trong gi hc toán
Kt qu u tra trên 100 GV
(tính ra %)

1

2

3
1
Thuyt trình
80
20

0
2
Vi)
73
37
0
3
S d dùng dy hc: hình v, tranh 
, mu vt.
25
37
48
4
Bài tp
50
30
20
5
Kim tra nói, vit
80
15
5
6
Cho HS s dng SGK
65
25
10
7
HS nhn dng
15

25
60
8
HS th hin
25
35
40
9
Dy hc nêu và gii quyt v
5
15
80
10
Dy hc hp tác theo nhóm nh
5
17
78
11
u
3
10
87
12
S d 
4
7
89
Bảng 1.2. Kết quả điều tra học sinh
STT
Các hình thc hong mà HS s dng

trong gi hc môn toán
Kt qu u tra trên 100 HS
1
2
3
1
c chép)
80
15
5
2
Tr li câu hi khi GV phát vn
63
17
20
3
Nghiên cu SGK và tr li câu hi
67
23
10
4
    dùng dy hc, hình v,
tranh 
23
32
45
5
Làm bài tp trên lp
20
35

45
6
Quan sát cách làm do GV biu din
10
20
70
8
T làm bài tp (trong gi thc hành,
nghiên cu bài mi, luyn tp)
10
17
73
9
c tài liu tham kho
5
15
80
10
Làm vic theo nhóm nh
7
10
73
1  ng xuyên 2  ng xuyên 3  Ít hoc rt ít
Bảng 1.3: Tầm quan trọng của đổi mới PPDH môn toán ở trường THPT hiện nay
% M
Rt cn thit
Cn thit
ng
Không cn thit
100 GV

70
20
10
0

Nhận xét: Từ kết quả điều tra, chúng tôi có những nhận xét sau
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
 lí lun và thc tin c tài:
1. Tìm hiu v quá trình dy hc  ng ph i mi PPDH  ng
THPT.
2. Tìm hiu chung v PPDH tích cc trong dy hc và trong dy hc toán.
3. Thc trng vic s dng PPDH tích cc trong dy hc toán.



CHƢƠNG 2
VẬN DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG MÔN TOÁN Ở
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – NỘI DUNG “PHƢƠNG TRÌNH VÀ BẤT
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ”
2.1. Chuẩn bị về kiến thức nội dung phƣơng trình vô tỉ
2.1.1. Sử dụng phương pháp biến đổi trong tương đương
2.1.2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 1. Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về phương trình đại số không còn chứa căn với ẩn mới
là ẩn phụ.
Ví dụ 4. Giải phương trình sau

     
22
3
2

33
4 2 7 4 3 2 0. *x x x     

Giải.
+) Ta có
2 0 2xx   
không là nghim c hai v c
 
*

cho
 
2
3
2 x
c:
 
 
 
 
2
4
2
2
2
* 7 3 0. 1
2
2
x
x

x
x


   



t
3
2
2
x
t
x



.
ình
 
1
tr thành:
2
1
4 7 3 0
3
.
4
t

tt
t



   




+) Vi
3
22
1 1 1 0
22
xx
tx
xx

      

.
+) Vi
3
3 2 3 2 27 74
4 2 4 2 64 91
xx
tx
xx
  

       

.
Vy nghim c
0x 
hoc
74
91
x


.
Nhận xét:
Phương trình có dạng:
       
22
.0
nn
n
a f x b f x g x c g x  
, ta có thể giải như sau:
- Xét
 
0.gx

- Xét
 
0gx
, chia cả 2 vế của phương trình cho
 

2
n
gx
, ta được phương trình
 
 
 
 
2
0
n
n
f x f x
a b c
g x g x

  


.
Dạng 2. Dùng ẩn phụ chuyển phương trình chứa căn thức thành một phương trình với một ẩn phụ
nhưng các hệ số vẫn còn chứa
x
.
Ví dụ 2. Giải phương trình sau
   
22
3 1 3 1 *x x x x    
.
Giải.

u kin:
2
1 0, .xx   

t
2
1tx
u kin
0t 
).
 thành:

 
2
3 3 0t x t x   
2
3 3 0t xt t x    

      
3
3 3 0 3 0
.
t
t t x t t t x
tx


         





+) Vi
2 2 2
3 1 3 1 9 8 2 2t x x x x           
.
+) Vi
2
22
0
1
1
x
t x x x
xx


    




 
VN
.
Vy nghim c
22x 
.
Dạng 3. Đặt một ẩn phụ đưa về hệ phương trình đối xứng có hai ẩn một ẩn là ẩn phụ, một ẩn là ẩn
chính

Dạng 3.1. Phương trình chứa căn bậc hai và lũy thùa bậc hai
 
2
2ax b c dx x

    
vi
; (*)d ac e bc

   
.
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
 
2
4 3 5. *x x x   

Giải.
+) Ta có:
   
2
* 5 2 7xx    
u kin:
5x 
.
t
52xy  
u kin:
2 0 2yy   
.
 thành h 

 
 
2
2
2
22
4 1 0 1
4 3 2
4 3 2
4 4 5 4 1 0. 2
52
x x y
x x y
x x y
y x x y y x
xy

   

   

   
  

  
       
  








Ly
 
1
tr
 
2
c:
22
4( ) ( ) 0 ( )( ) 3( ) 0
0
( )( 3) 0
3 0.
x y x y x y x y x y x y
xy
x y x y
xy
           


     

  


+) Vi
xy

thay vào
 
1
c:
22
5 29
2
4 1 0 5 1 0
5 29
.
2
x
x x x x x
x





        






 Vi
5 29 5 29
22
xy


  
(tha mãn).
 Vi
5 29 5 29
22
xy

  
(loi).
+) Vi
3 0 3x y y x     
thay vào
 
1
c:
22
1
4 3 1 0 3 4 0
4.
x
x x x x x
x


         





 Vi
14xy   
(tha mãn).
 Vi
41xy   
(tha mãn).
Vy nghim c
1x 

5 29
2
x


.
Nhận xét: Nếu việc đặt gặp khó khăn thì ta có thể làm như sau:
Đặt:
5x ay b  


2 2 2 2 2 2
22
5 2 2 5
4 3 4 3.
x a y aby b a y aby x b
x x ay b x x ay b

       




       



Đưa hệ trên về hệ đối xứng, ta có:

2
1
21
52
2
14
a
a ab
xy
b
a


      




.
Dạng 3.2. Phương trình chứa căn bậc ba và lũy thùa bậc ba
 
3
3

ax b c dx e x

    
vi
d ac



(*)e bc


.
Ví dụ 3. Giải phương trình sau
 
32
3
4
81 8 2 2 . *
3
x x x x    

Giải.
t
3
81 8x ay b  
.
 thành h 
 
32
32

3
2 2 2 3
3
4
4
22
22
3
3
()
3 3 81 8
81 8
x x x ay b
x x x ay b
I
ay a by ab y x b
ay b x


    
    




    
  


.

 h 
 
I
là h i xng khi và ch khi
3
3 2 2 3
3
1 2 4 2
81 8 3 2
2
3 9 81 8
a
ab
xy
b
a a b ab b



        




.
+) Vi
3
81 8 3 2xy  
 thành h 
32

32
4
2 3 (1)
3
4
2 3 (2).
3
x x x y
y y y x

  




  



Ly (1) tr c:
 
   
 
3 3 2 2
22
4
2 3 0
3
13
2 2 0

3
x y x y x y x y
x y x xy y x y
       

       



22
0
13
2 2 0
3
xy
x xy y x y





     


     
2 2 2
0
1 1 1 1
2 2 0 ( )
2 2 2 3

0.
xy
x y x y VN
x y x y





      

    

+) Vi
xy
c:

3 2 3 2 3 2
4 4 5
2 3 2 3 0 2 0
3 3 3
x x x x x x x x x x           

2
2
0
0
5
20
5

3 2 6
3
20
.
3
3
x
x
x x x
xx
x







     




  







Vy nghim c
0x 

3 2 6
3
x


.
Dạng 4. Đặt hai ẩn phụ đưa phương trình chứa căn về hệ phương trình với hai ẩn phụ vừa đặt
Ví dụ 5. Giải phương trình sau
 
 
2 2 2
3
7 13 8 2 . 1 3 3 . *x x x x x x    

Giải.
+) Ta thy
0x 
không là nghim c
Chia c hai v c
3
x
c:
 
3
2 3 2
7 13 8 1 3
2 3 1

x x x x x
    
.
t
1
t
x

 thành:
3
3 2 2
8 13 7 2 3 3t t t t t    
 
 
   
3
22
3
2 1 1 2 2 2 1 1 2t t t t t t         
.
t
 
2
3
21
2 2 1 1.
ut
v t t t





    



 thành h 
 
 
 
32
33
32
22
2
22
12
22
12
. 2 0
1 1 1
2 0 ( )
2 2 2
u t t v
u v v u
v t t u
uv
u v u v u v
u v u v VN


   

   

   





      

    


 
 
3
2 3 2
2
2
2 1 3 3 8 13 3 2 0
1
1
1 8 5 2 0
5 89
8 5 2 0
16
u v t t t t t t
t

t
t t t
tt
t
           





      



  




(tha mãn).
+) Vi
11tx  
.
+) Vi
5 89 16
16
5 89
tx

  


.
Vy nghim c
16
1; .
5 89
xx


2.1.3. Phương pháp lượng giác
Dn:
+) Nu bài toán cha
22
ax
.
t
x a sint
, vi
;
22
t





. Hoc
.x a cost
, vi
 

0;t


.
+) Nu bài toán cha
22
xa
.
t
a
x
sint

, vi
 
; \ 0
22
t





. Hoc
a
x
cost

, vi
 

0; \
2
t






.
+) Nu bài toán cha
22
ax
.
t
.x a tant
, vi
;
22
t






. Hoc
.x a cott
, vi
 

0;t


.
2.1.4. Một số phương pháp khác
 Phƣơng pháp hàm số
Dạng 1.
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
 
2
4 1 4 1 1. *xx   

Giải.
u kin:
2
4 1 0
1
2
4 1 0
x
x
x






.


2
4 1 4 1 1 0xx     
.
+) Xét hàm s:
2
4 1 4 1 1y x x    
trên
1
;
2
D


 




.

,
2
24
0
41
41
x
y x D
x
x

    


.

hàm s
2
4 1 4 1 1y x x    
ng bin trên
D
.

*) nu có nghim thì nghit.
+) Ta có vi
1
2
x 
c:

2
11
4. 1 4. 1 1 0 1
22

     


.
Suy ra
1

2
x 
th
Vy
1
2
x 
là nghim cình (*).
Dạng 2.
Ví dụ 4. Giải phương trình sau

 
32
4
3 8 40 8 4 4 0. *x x x x     

Giải.
u kin:
4 4 0 1xx    
.
(*)
32
4
3 8 40
44
8
x x x
x
  
  

32
4
3 8 24
4 4 2
8
x x x
x
  
   


 
 
   
 
 
44
22
44
4 4 2 . 4 4 2
3 8 3 8
4 4 4
88
4 4 2 4 4 2
xx
x x x x
x
xx
   
   


   
   


 
 
  
  
2
4
4 4 4 4 4 4
38
8
4 4 2 4 4 4
xx
xx
xx
   


   

 
 
  
  
2
4
2

4
38
4 12
8
4 4 2 4 4 4
3
84
.
8
4 4 2 4 4 4
xx
x
xx
x
x
xx



   








   



+) Gi
  
 
2
4
84
*
8
4 4 2 4 4 4
x
xx


   
.
m
2
1
1
22
22
80
22
x
x
x
x
x
x







   










.
+) Xét hàm s:
 
2
8
8
x
y f x


trên

2 2;D


 

.

 
,
' 0,
4
x
y f x x D    
.
 
y f x
ng bin trên
D
.
+) Xét hàm s:
 
  
4
4
4 4 2 4 4 4
y g x
xx

   
trên

2 2;D


 

.
 
  
   
,
4
,,
22
4
4 4 4 2 4 4 4
0,
4 4 2 4 4 4
xx
y g x x D
xx

   

     
   
.
 
y g x
nghch bin trên
D
.
Ta có

 
y f x
ng bin trên
D
,
 
y g x
nghch bin trên
D
     
   
f x g x
nu có nghim thì nghit.
Ta li có
3xD
 c:
  
4
14
8
16 2 16 4



3x 
tha mãn

Vy nghim c
3x 
.

Dạng 3.
Ví dụ 3. Giải phương trình sau



 


 
22
3 9 3 2 4 2 1 1 0. *x x x x x       

Giải.

 
 




22
2 1 4 1 2 3 9 3 2x x x x x        


   
 


 
 



 
 
 
2
2
2
2
2 1 2 1 3 2 3 9 3 2
2 1 4 1 2 3 3 3 2 . 1
x x x x
x x x x x
        
         

+) Ta thm khi và ch khi
 
3x

 
21x 
cùng d
(1) ch có nghim
1
;0
2
x






.
t:
21
3.
ux
vx






Vi
1
;0
2
x






0
0.
u
v








 thành:




 
23
3 2 3 2 2u u v v    
.
+) Xét hàm s:


2
32y t t  
trên
 
0;D  
.

3
,
42
23

20
3
tt
y x D
tt

    

.

hàm s


2
32y t t  
ng bin trên
D
.

m
uv
11
2 11 3 ;0
52
x x x


      



.
Vy nghim ca 
1
5
x


.
 Phƣơng pháp đánh giá
Ví dụ 5. Giải phương trình sau

 
2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 6. *x x x x x x x         

Giải.
Bài toán này s dng m
           
 
 
 
0
0
0.
fx
f x g x f x ah x g x bh x g x
hx




      





Vi
,ab
là nhng s th

 
 
 
 
2 2 2 2
2 1 3 2 2 1 2 4 3 2 2 4x x x x x x x x             

2
2
2 1 0
3 2 0 2
2 4 0
x
x x x
x



      





.
Vy nghim c
2x 
.
 Sử dụng phƣơng pháp hình học
Ví dụ 3. Giải phương trình sau

 
22
3 2 9 4 2 16 5 *x x x x     
.
Giải.
+) Nu
0x 
thì ta có:
3 4 7 5VT VP    
.
m.
+) Nu
0x 
. Ta xét
ABC
vuông ti ,
A

4, 3AB AC
.

nh lí Pitago ta có:
22
16 9 5BC AB AC    
.

A
C
B
D
M

Trên tia phân giác
AD
ca góc
A
lm
M
t
AM x
.
Xét
AMC

,3AM x AC
,

45MAC 

.
Áp dnh lí hàm s cosin, ta có:

2 2 2 2
2 . . 45 9 3 3CM AM AC AM AC cos x x     

2
3 3 9CM x x   
.
Xét
AMB


, 4, 45AM x AB MAB  

.
Áp dnh lí hàm s cosin, ta có:
2 2 2
2 . . 45BM AB AM AB AM cos  

2
16 4 2xx  
2
4 2 16BM x x   
.
 thành:
5CM BM CM BM BC    
.
Mà ta có
CM BM BC
, nên dy ra
MD


4
3
BM AB BM
CM AC CM
   
2
22
2
16
9. 16.
9
BM
BM CM
CM
   

   
2 2 2
9 4 2 16 16 3 3 9 7 12 2 0
0
12 2
.
12 2
7
7
x x x x x x
x
x
x
        




  





Vy nghim c
12 2
7
x 
.
2.2. Chuẩn bị về kiến thức nội dung bất phƣơng trình vô tỉ
2.2.1. Phương pháp biến đổi tương đương
Dng bn:
+)
0
.
B
AB
AB






+)

2
0
0
.
B
A B A
AB



  




+)
2
0
0
0
.
B
A
AB
B
AB



















2.2.2. Phương pháp đặt ẩn phụ
2.2.3. Một số phương pháp khác
 Phƣơng pháp hàm số
 Phƣơng pháp đánh giá
2.3. Cấu trúc nội dung phần phƣơng trình, bất phƣơng trình vô tỉ
2.3.1. Mục tiêu chung
2.3.2. Cấu trúc nội dung
STT
Nội dung
Lý thuyết
Bài tập
Tổng

1

Phương

trình vô tỉ


2
1
3
t n ph
2
1
3
ng giác
1

1

2
1
3

2

Bất phương
trình vô tỉ

1
1
2
t n ph
1
1

2

1
1
2
3
Phương trình chứa tham số
1
1
2
4
Bất phương trình chưa tham số
1
1
2
5
Kiểm tra, đánh giá

1
1
6
Tổng
12
9
21

2.4. Một số giáo án minh họa
2.4.1. Bài giảng số 1: Sử dụng phương pháp tương đương dạy học phần nội dung phương trình
vô tỉ.
2.4.2. Bài giảng số 2. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ dạy học nội dung bất phương trình vô tỉ

TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
i dung sau:
1. Ni dung kin thc ca ph.
2. Cu trúc ni dung ph.
3. Vn dng mt s PPDH tích cc vào dy hc nt 
xây dng mt s giáo án minh ho.

CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm
3.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sƣ phạm
3.3. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm
3.4. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm
3.4.1. Kế hoạch
Tin hành các công vic sau:
- Cha bàn TNSP: Chúng tôi tin hành TNSP  ng THPT Vit Yên s 2; THPT Lc Ngn s
3 - Tnh Bc Giang.
- Chn giáo viên:
 chuyên môn và nghip v m vng vàng.
+ Nhit tình, có trách nhim.
- Chn lp TN và l
Chn lp TN và l các mt sau: S ng HS; cùng GV dy; chng
hc tp b môn.
- Chn bài dy và xây dng giáo án:
Chn bài ging s 1 và bài ging s 2.
Giáo án TNSP: (xem chương 2)







3.4.2. Tiến hành thực nghiệm sư phạm
a/ Tiến hành các giờ dạy theo kế hoạch.
Các gi dc ti hoc xây dng  trên.
b/ Tiến hành kiểm tra
- Tin hành kim tra 30 phút ngay sau bài dy.
-  kim tra  lp TN và lm.
- Nm tra: (xem phần phụ lục).

ng THPT
ng
Lp

Bài dy
GV dy
Vit Yên 2

10A2
44
Bài ging s 1
Bài ging s 2

Thúy Mai
TN
10A5
43
Lc Ngn s 3

10A2
43

Bài ging s 1
Bài ging s 2
Thân Th Hin
TN
10A3
43
3.5. Kết quả thực nghiệm sƣ phạm
3.5.1. Kết quả thực nghiệm sư phạm
Bảng 3.1: Kết quả 2 bài kiểm tra
ng
THPT
Bài
KT

i
ng


S m X
i

0
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
Vit Yên
2
Bài 1

44
0
0
4
2
5
11
10
7
5
1
1
TN
43
0
0
1
1
2
6
8
11
7
3

2
Bài 2

44
0
0
2
2
5
7
9
8
7
1
1
TN
43
0
0
1
1
3
5
7
12
9
4
3
Tng


88
0
0
6
4
10
18
19
15
12
2
2
TN
86
0
0
2
2
5
11
15
23
16
7
5
Lc
Ngn 3
Bài 1

43

0
0
2
3
5
9
10
5
4
2
1
TN
43
0
0
0
1
3
5
8
10
7
5
3
Bài 2

43
0
0
1

4
6
10
10
7
4
2
1
TN
43
0
0
0
2
3
6
8
9
10
3
3
Tng

86
0
0
3
7
11
19

20
12
8
4
2
TN
86
0
0
0
3
6
11
16
19
17
8
6

3.5.2. Xử lí kết quả TNSP
Bảng 3.2: Bảng phân phối tần suất và tần suất tích lũy điểm kiểm tra trường THPT Việt Yên 2
Trường THPT Việt Yên 2
Điểm
X
i

Số HS đạt
điểm
X
i


% HS đạt điểm
X
i

 
fX
i

% HS đạt điểm
X
i
trở
xuống
 
f X ;
j
ji

ĐC
TN
ĐC
TN
ĐC
TN
0
0
0
0
0

0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
6
2
6.82
2.33
6.82
2.33
3
4
2
4.55
2.33
11.36
4.65
4
10
5
11.36
5.81
22.73
10.47

5
18
11
20.45
12.79
43.18
23.26
6
19
15
21.59
17.44
64.77
40.7
7
15
23
17.05
26.74
81.82
67.44
8
12
16
13.64
18.6
95.45
86.05
9
2

7
2.27
8.14
97.73
94.19
10
2
5
2.27
5.81
100
100
Tổng
88
86
100
100



Bảng 3.3: Bảng phân phối tần suất và tần suất tích lũy điểm kiểm tra trường THPT Lục Ngạn 3
Trường THPT Lục Ngạn 3
Điểm
X
i

Số HS đạt điểm
X
i


% HS đạt điểm
X
i

 
fX
i

% HS đạt điểm
X
i
trở xuống
 
f X ;
j
ji

ĐC
TN
ĐC
TN
ĐC
TN
0
0
0
0
0
0
0

1
0
0
0
0
0
0
2
3
0
3.49
0
3.49
0
3
7
3
8.14
3.49
11.63
3.49
4
11
6
12.79
6.98
24.42
10.47
5
19

11
22.09
12.79
46.51
23.26
6
20
16
23.26
18.6
69.77
41.86
7
12
19
13.95
22.09
83.72
63.95
8
8
17
9.3
19.77
90.91
83.72
9
4
8
4.65

9.3
97.67
93.02
10
2
6
2.33
6.98
100
100
Tổng
86
86
100
100



3.5.2.2. Vẽ đồ thị luỹ tích theo bảng phân phối tần suất và tần suất luỹ tích
Đồ t hị p hân p hối tần suất t rường T HPT V iệt Y ên 2
0
5
10
15
20
25
30
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f ( X i )

ĐC
TN


Đồ thị phân phối tần suất tích lũy trường THPT Việt
Yên 2
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f(Xj; j<i)
ĐC
TN


Đồ t hị p hân p hối tần suất t rường T HPT Lục N gạn 3
0
5
10
15
20
25
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f ( X i )

ĐC
TN

Đồ thị phân phối tần suất tích lũy trường THPT Lục
Ngạn 3
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Xi
f(Xj; j<i)
ĐC
TN

Bảng 3.4: Bảng các giá trị đặc trưng

ng
THPT Việt Yên 2
THPT Lục Ngạn 3
Lp
ĐC
TN
ĐC
TN
Mode (Mod)
6

7
6
7
Trung v (Me)
6
7
6
7
Giá tr trung bình (
X
)
5.6889
6.6782
5.6744
6.8023
 lch chun (
S
)
1.8941
1.7748
1.8048
1.7545
H s bin thiên (V)
33.2943
26.5757
31.8066
25.7920
Giá tr c lp
0.0271
0.0366

Quy mô ng (Es)
0.6104
0.6106

3.5.3. Phân tích kết quả thực nghiệm sư phạm
3.5.3.1. Phân tích kết quả thực nghiệm sư phạm về mặt định lượng
* Đồ thị các đƣờng luỹ tích
 th a lp TN luôn nm bên phng lu tích ca lp

y chng hc tp ca các lp TN t
* Các giá trị đặc trƣng 
- m trung bình cng ca HS l
ng t HS các lp thc nghim nm vng và vn dng kin thc, k 
l
-  lch chun  lp TN nh  lng t s liu ca l
vi l
- H s bin thiên V ca lp TN nh  phân tán quanh giá tr trung bình
cng ca lp TN nh c là chng l
- Thông s c lu nh y là s i là ngu
nhiên).

×