Dy h Hu trung hc ph
lo
ngh thut
H
i hc c
Lu ThS. y hc (B
: 60 14 10
ng dn:
o v: 2012
Abstract. thut.
H c ph
(THPT)
.
Hu
thut.
Hu trong
thut.
.
Keywords. Ng ; y hc; ; Ngh thut; Ph c
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Trong bi cnh chung ca nng dc th
u ct ra: l
c ch c bi Vi
tt c gii my
hng v thi s ca tt c h thc. Rt nhiy hc
mc th nghim nho nhc ch ng,
ng vi nh i thay c i hin
c, ch o ca hc sinh trong hong tp th t
n, t gii quy trong hc tc sng, t chi
vn dn thi s t chng dn c
1.2. Ng t v ng trong h
thc. Muc hiu qu c cao nht, vic dy hc phi tin
p v a mang bn chi, vt hing
thm m, hing ngh thut. Mu tn tc mt loi th
nhi mng dp v.Vic
i th h
kh c ca ti s vn
ca nc. Song song vi dy hc lo
a t. Muu, ging dy t
m th lo thu c
t thii phy h
t hiu qu.
1.3. c Vit Nam t c n hii, qua tn, tng thi k
y chung ca quy lun vm du a t. Trong s
nh Hn
c s H
u ca ni Vit Nam. M Hu
loc d
ph Hu ng THPT hiu, t nht
ca lo thut c c
hc sinh. M H li cho nc
c ch ng x
Vi nh v hiu qu tip nh Hu ca hc sinh THPT
i mong mun tha thip ca mnh
ch “Dạy học thơ Tố Hữu ở Trung học phổ thông theo đặc trưng thể loại và phong
cách nghệ thuật”.
2. Lịch sử vâ
́
n đê
̀
2.1.u dy h lo
ngh thut. :
- Trn m: V ging dc theo loi th c, 1971)
- u: Nhng v th loch s c
c, 2008)
- Phan Trng Lun: i c ng (1996), c trng nhn
din, tip ci mi i hm, 2007), Cm th c - ging dc
(1983), y h i hm, 2008)
- i I: ng ph NXB
, 2001.
- Nguyn Vit Ch: y hi th i hc
m, 2006)
- c Hin: ng v th loi ng vi n Du, ,
2.2.
c v
nhi tiu, T Hanh, Ch
Trng
c, Nguynh, Trt s t ca
v
k thp thu nhu ca nhc, xut
v c th dạy học thơ Tố Hữu ở THPT theo đặc trưng thể loại và phong cách
nghệ thuật.
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
Vn dn v tip nhm th
th lo t thu xu th ca vic
d H lo
ngh thut nhng dy h
n kh
m thi c ng d lo
thut.
4. Đối tƣng và phạm vi nghiên cƣ
́
u
4.1. Đối tưng nghiên cu: H
.
4.2. Phạm vi nghiên cu:
lo thu chc hong
dy h H lo
ngh thut.
Tng B, huyt s ng THPT thuc
nh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u: Tham kh
quan.
c nghim, th
n dng kin thc v c
Vin dy hc hii quy
p, tng h
6. Cấu trúc luận văn
n M u; Kt lun;
; ,
n c
Thc trng dy h Hu
lo thut
t k c nghim.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Thể loại và dạy học tác phẩm văn chƣơng theo đặc trƣng thể loại
1.1.1. Thể loại văn học
Th long thc cn t
i n lch s c, th hin s ging nhau v c t
chm, v m ci hii s t ca
mi quan h ci vi sng y.
Mi loc lc kt cng v
phc su hing cu v phn
c sng, vi, s vic, s v m
t s, nu v biu himi, hin thc
trc tip biu hi quan c ta s m tr m t s
tn mc b vt, s vi t bc l c lu
ho phm kch.
1.1.2. Dạy học tác phẩm văn chương theo đặc trưng thể loại.
V dy h lo
n Th n
Vit Ch
loi cu kinh hiu qu c
tip nhn cng dy hi bit xut
loi cng tip nhn t chc
ng dn hm th m, t c bit ca
i vi HS trong lp.
1.2. Những vấn đề chung về thơ trữ tình
1.2.1. Khái niệm về thơ trữ tình
t ng ch h c loi tr ng
cc ct tr i sc
th hin mc ti a ct ch a
s th hing du hiu c
hin nhng biu hin phc tp ca th gii n c c
cm cho ti nhn, nhng trit hc.
1.2.2. Đặc trưng của thơ trữ tình
1.2.2.1. T
T ng
t c th ci sng (mt hing, m
nh, mc la chm ta cho s vng ca c
c bi biu hic ti
luc, ti hu t chc t o
mch vng, c
t tr
th hin mn thi vi th gi
a ch th c t chn ca
o ra mt th gim truy
ng tinh thn c.
t tr i trc tip th l nh
t tr n mo, tiu sng, l c th c
th hin qua giu, c
ht tr
[36].
,
,
,
.
n t trc ti
ng lc ch yu ca s chuyng c
s chuy
i nhiu dng thc phong
ng mn t ng mt bi
khi vng theo dng thc quy nng theo dng thc din dch, vi
xng, vng song song, vng nht tuyn, vn
tron
t ngun t i sc t chc
c bit. c nhu ht sc lng, k
c.
u t ng cm thi, nhi tu t
dng ph bic chuyn d
b ch dng li
vic g ra tng bi u quan tr
v n to
u hin ca mi th
Nhm rt quan trng c
nhu c , bao gm c s phi h
dng vn gi
Nhu ct phc tt nhp gi.
1.2.2.4. Kt c
t c t ch
o c s d
mt t t ch - ng cm.
V m m v ch yu ca kt cca
n khai t
Kt c y
n cht vi v cu t
ct cng theo rng thc vng ca t
Ch ng trong mt bc l c trin khai
trong t tip nhm th mt ph
c nu t t truyn. T p
n kht cy. T ca ni dung
gt cht ch vi kt cu. S vn vn ca kt cu ph thuc
t qu ca s trin khai t
1.2.2.5 m,
m, cn.
c lng lc qua c
m lng, thm nhu
trc ti
cm trng v
n vn mt t
1.2.4. Đặc trƣng phong cách nghệ thuật tác giả.
thng nhi nh ca h thng biu
hin ngh thu m nhc
sng.
ng biu hii
a ma mi
c to bi nhng yu t thu
ng, kt cm, th loi Mc, mc v
lch s, phong tc, t mang nh
u n th
gii ngh thut ca mi thc hoc nc.
Tip nhc t c nhng c
thn thng yu t quan tr
hm ngh thut v c, quy lun c
hc
1.2.5. Phong cách nghệ thuật thơ Tố Hữu.
V n Ht tr rc.
H Hng ti l sng lm ln, nim vui
ln cng, ca c t tr H
i din cho v p, sc mnh, phm cht cng, mang tch s
thm, M y nh ly l
Cm hng tng h Hm
nhun ch ch s H thi
xut sc nht trong nn thi ca hii c
m ln ci, nhng v ln lao ca
i sc T Hu th hin qua git t m
th
Ngh thut biu hi Hc r Hu
n thng hii mi.
V th Hp thu nhng tinh hoa ci, c
gii c c bin dng nhng th n
thng cc
V , T Ho nhng t mt m
ng s dng nhng t ng c vc bi H
a ting Vi dng rt
Ha s kt hu t c
o ngh thu
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VÀ ĐỊNH HƢỚNG DẠY HỌC THƠ TỐ HỮU Ở TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG THEO ĐĂ
̣
C TRƢNG THỂ LOẠI VÀ PHONG CÁCH NGHỆ THUẬT.
2.1. Thực trạng dạy học thơ Tố Hữu ở Trung Học Phổ Thông.
2.1.1. Vị trí của thơ Tố Hữu trong chương trình Ngữ văn THPT
lu cho ni Vit Nam, T Ht nhiu
t xc dc hng ph n
la ch
dy nhng lp.
2.1.2. Những thuận li, khó khăn
2.1.2.1. Thun li
i vi hc: Kin thn v th lo thut ca hc
tip nhm mc quan, c
m c yu. Vic h Hc
lo thu hc sinh bi
p cng thc ranh gii gii
loc khng thc s
thu H thut c
i vi dy: Dy h H lo
thung quan tr m nhng th loi
.
tuy
t ca mt th loi nh
hiu bic v th loi, bi loi s t sc mnh
c
V nng d
Ng m xut s n mt,
phong cViệt Bắc ch
dn mt s , h v
phng thi, th
c git hin nhi u ng
ca nhi m a h
hp m
V c sinh: Hc sinh th
ng di hc bm, hc
c sinh b
V u nng ph
trong c ngh thu thut ca
c ngh thuc ngh thut ra
khi ni dung.
2.1.3. Thực trạng dạy học thơ Tố Hữu ở trường THPT
u thc trng di v Hu
dc ch yc sinh tng:
ng B ng - nh.
ng C ng - Nam nh.
2.1.3.1. Kt qu kh
Bảng 2.1. Tổng hp 23 giáo viên 2 trƣờng THPT Xuân Trƣờng B và THPT
Xuân Trƣờng C, huyện Xuân Trƣờng, tỉnh Nam Định
STT
Câu hỏi
Phân loại
Kết quả
Trƣờng THPT
Xuân Trƣờng B.
Trƣờng
THPT Xuân
Trƣờng C.
1
GV dy h Hu
lo
thut?
Thnh thong
35%
50%
15%
30%
60%
10%
2
ng bi n
4%
2%
3
Nh
khi s d
Hiu qu cao
ng
u qu
35%
50%
15%
42%
48%
10%
4
Thi gian dy theo
Thnh thong
31%
64%
5%
48%
49%
3%
5
Nguyn vng mun bit
c v
Mun bit
t
100%
0%
100%
0%
6
y theo
y
ng
30%
55%
15%
42%
48%
10%
y, tn ti nhiu quan nim v y h
T H ng hon hoi
t ging n th kin th lo
thu m cng.
2.1.3.2. Kt qu hc sinh
Bảng 2.2. Tổng hp 185 phiếu của 2 trƣờng THPT Xuân Trƣờng B và THPT Xuân
Trƣờng C.
STT
i
i
Kt
qu
1
c hc nh m
H
c hc
c hc
100%
2
Cm nhn ca em khi hc nh
ph Hu ?
ng
38%
20%
42%
)
H
phm (
Vit Bc
T y
(VB)
26%
10%
15%
3
chung (VB)
30%
19%
4
Em hiu th
thu Hu?
Hiu
u
Hi
30%
18%
52%
5
t nh
bn c Hu tr
Hiu
u
Hi
10%
17%
73%
Vi kt qu khn thy vic dy h Hu
thc s n cho hc sinh nim hm m
hi ht, thiu khoa hng vi v a mn cc. Vic
chun b n ch c hc tp nhi
2.2 Định hƣớng dạy học thơ Tố Hữu cho học sinh THPT theo đặc trƣng thể loại và
phong cách nghệ thuật.
2.3.1. Tìm hiểu xuất x
u xut x tt bn,
thc ci ngun ca t
t xng nh th c
Khi tiu xut x di.
2.3.1.1. Từ ấyng 7-1938, nm trong phca tp Từ ấy,
u mc, mc ngot quan trng trong cui T Hu.
2.3.1.2. Việt Bắc nh rc bit: Chin d
kng li, hi-ne- t.
i, min
Bc gi nghing cuc sng mi. Mt trang s
mi c c m
chin khu Vit Bc tr v th kich s
y, T H c h
n, THPT thuc phu cn nhng k ni
u bi H n gia ni dung
tr thut biu hit
sc bic chia tay ca nhi
hung mt ching gt t bao k ni
ng x chia mng, ngi li nhng hi , khng
ng v
2.3.2. Cảm nhận ý thơ là khám phá nội dung và hình thc của bài thơ.
ng cng, nhng s vic, cnh v
ng biu hin s vng c t tr
u t t m ta
cho s vng ca c gii ca c ng
ng, c ng cm vi
ng u hin ca tng t ng, chi
tit, vi nhn ra t m nhi vic cm nh
nc) cn d t chc
dy hc.
2.Từ ấy
c hng dn hc sinh cm nh
c th lo , din t nim rt
nng nhit, mnh m n c vi giy nhit huy
T m ngay T y- m T Hu bt g
nhng.
T y t gn, gm ba kh n, mi kh b c vit theo
th y ting) vu trang trng, rp vi vic din t
ng.
s dng nhnh n d: ng h, mt tri c
kht ngu
Mt trt s o gi u mt
tri c, cng tc s
u ta ra nhn, hp l phu nhu tc
sy th hi .
nh n d c kt hp vng t b di
. Bng ch t ngt, ch ng
nhn mc
ti i mi ca nhn th
cm.
d i bi thut so
Hn t nin ci
n vng cng s -
mt th giy sc sng vc c
thanh ra ti
i bi m, r
rn ting chim) ng ch m mm kh
ng thi nhn mnh s chuym ca
t gng cng.
S nhn thc mi v l sng c dng c th i qun
i c ng, T Hnh quan
nim mi v l s v ch ng c
kh ga gia ta chung ca mi.
T y n. Ch trong ba kh c l c
thung qua nh gi c
u cho c .
2.3.2.2. Việt Bắc
Việt Bắc u xut sc ca n chViệt Bắc
v cung, v cu
n.
Bu ng li nhi
gim thy, mi cnh v
nh sinh hot cn
i quang ca k nii nh thit tha.
ra bng mt cnh chia tay vn ch
luyn ca k ngi hi ca Vit Bc - ni lo c mt
nim vnh, s vic ca mt th Nu li hi ch nhm
t, d
Ni b thut c
Việt Bắc c
ht sn nh: th n thc vn d
va tng thng nhi bing, linh ho,
gng, nhn nh
c n; cht lic vn dc bi
ca dao tr ng ln thn
dc lc s dng thp t t c n
ca bt nhiu ca ca dao c
vn dng m biu hin nhng quan h m mi c i s
m t
2.3.3. Lí giải, đánh giá
ngh thut c
n mt s cm th t tng h nhng
p, l t tr
v n n thut. Tt c
nhng yu t c th n ph
chung, thn g
i vi sc biu hii m
2.3.3.1. VTừ ấy
Nng: T y n ca m
ng ng.
Ngh thut: t nh thng vn cu
dng nhc r ng
(s n d p t ng nhau,
nhng t ng ch s nhi ng, gi
cnh m i.
2.Việt Bắc
Việt Bắc n mt thn gian kh
m thit ca nhn vi Vit Bc, vi
c.
Việt Bắc c vi khi
c ta sp ri chin khu Vit Bc v i truyn th
ma chin khu Vit Bn b n
ng mi n nghip chung, t c,
m thm bc
nhn c Việt Bắc
gi dng nhun nhuyn truyn thc. Dy h Hc
lo thuu kin rt thun l t
v
CHƢƠNG 3
GIÁO ÁN VÀ THƢ
̣
C NGHIÊ
̣
M
3.1. Thiết kế giáo án thực nghiệm:
h Hu
thuTừ
ấy (tiViệt Bắc (tih.
3.2. Những vấn đề chung về thực nghiệm
3.2.1. Mục đích thực nghiệm:
Kim ch thi ca vic dy HS lp 11, lp12
tip nh Hu vm Từ ấy Việt Bắc lo
h thut.
Kim chn ca gi thuyt khoa h xut:
Ti n phn hi t c nghi u
chnh, sa cha, b n nh xui mi v
t chc hong dy hc cho HS.
n nhng kt lu v kt qu u.
3.2.2. Đối tưng, địa bàn và thời gian thực nghiệm
c nghim
ng tham gia thc nghi y Ng V
11,12 ng B,
ng, nh.
3.2.2.2. Thi gian thc nghim
a B
i v p 11,
Từ ấy c dt 86, tun th Việt Bắc
c dt 25,26, tun th 9 ca l vic thc nghim din ra thun tin,
n thi gian thc nghi 3.3. Nội dung và tiến
trình thực nghiệm
3.3.1. Nội dung thực nghiệm ng d HTừ ấy n
Việt Bắc
3.3.2. Tiến trình thực nghiệm
hoch thc nghim
c vi GV dy thc nghim
3.3.2.3. T chc thc nghim.
3.4. Kê
́
t quả thực nghiệm
3.4.1. Tiến hành kiểm tra
c dy hm Từ ấy
Việt Bắc kim tra (ki
thc t lun) c hai li chp thc nghim vi.
3.4.2. Kết quả kiểm tra
Kt qu kic thp bng s lip bi so
a hai lp thc nghii chng.
Tổng hp kết quả (tính ra %) của lớp thực nghiệm và lớp đối chứng
Lp
11
S hc sinh
kim tra
m gii
m TB
m yu
45
6
(13,3%)
17
(37,8%)
18
(40%)
4
(8,9%)
TN
45
11 (24,4%)
21
(46,7%)
10
(22,2%)
3
(6,7%)
45
6
(13,3%)
17
(37,8%)
19
(42,2%)
3
(6,7%)
TN
45
10
(22,2%)
23
(51,1%)
11
(24,4%)
1
(2,2%)
Lp
12
S hc sinh
kim tra
m gii
m TB
m yu
43
5
(11,6%)
17
(39,5%)
17
(39,5%)
4
(9,3%)
TN
45
10 (22,2%)
22
(48,9%)
10
(22,2%)
3
(6,7%)
43
5
(11,6%)
17
(39,5%)
18
(41,9%)
3
(7,0%)
TN
45
9
(20%)
23
(51,1%)
12
(26,7%)
1
(2,2%)
ng Tng hp kt qu a lp thc nghii chng
p bi t qu kim tra
Biểu đồ 3.1: Kết quả kiểm tra 45 phút lớp 11
Biểu đồ 3.4: Kết quả kiểm tra 90 phút lớp 12
Biểu đồ 3.2: Kết quả kiểm tra 90 phút lớp 11
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Đim gii Đim kh Đim TB Đim yu
ĐC
TN
Biểu đồ 3.3: Kết quả kiểm tra 45 phút lớp 12
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
đim gii Đim kh Đim TB Đim Yu
ĐC
TN
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
đim gii Đim kh Đim TB Đim Yu
ĐC
TN
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Đim gii Đim kh Đim TB Đim yu
ĐC
TN
Biểu đồ 3.4: Kết quả kiểm tra 90 phút lớp 12
3.5. Đánh giá kết quả thực nghiệm:
hc thc nghic kin thc th lo
thu c H c hic
ph lo thut,
ra h lc tp, mnh dn,
n, cm nhn ca bi, tho lun vn, to cho
lp hc bi .
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
1. Hc s
t na th k H u ca gii
c ngh thu dng ph i
h Hc dy tt c p hc ph i
s m ln va nhm mi thiu, cung cp cho HS tri thc v mt
n cc, vn nh tinh thn
p v cuc si qua s nghi
2. Vic la chTừ ấy SGK Ng Việt Bắc SGK Ng
12 tp 1; xuy h lo thut
nhm m hc, t H
chung.
3. T thc t thc nghim dTừ ấy và bài thơ Việt Bắc th lo
thun thy: vic dy h H loi
thu o ca hc sinh trong
gi hc; hc sinh rt hng hc tp m
c.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với giáo viên: Cn trang b vn kin thn v lo
ngh thu H.
2.2. Đối với học sinh: Cn trang b ng kin thn v H
thc chun b n lc, ch ng chi m bng nhng
i.
2.3. Đối với nhà quản líng my h
T H lo thut; tu kin v s vt cht, bi
p v u qu ging dy.
References
1. Ban châ
́
p ha
̀
nh Trung ƣơng Đa
̉
ng (1997),
, Nxb
.
2. Ban tƣ tƣơ
̉
ng văn ho
́
a Trung ƣơng (2001),
,
.
3. Lê Huy Bắc (2008), Nhng v th loch s c, Nxb c
4. Nguyễn Viết Chữ (2006), y hi th,
Nxb i hm.
5. Phan Huy Du
̃
ng (1999),
, Nxb .
6. Trần Thanh Đạm (1974), My v ging dc theo loi th, Nxb
c.
7. Nguyê
̃
n Đăng Điê
̣
p (2002), , Nxb
.
8. Hà Minh Đức (1997),
, Nxb .
9. Nguyê
̃
n Văn Đƣơ
̀
ng (2006),
12,
1, Nxb .
10. Hoàng Ngọc Hiến (1992), ng v th loi ng vin Du,).
11. Nguyê
̃
n Thi
̣
Dƣ Kha
́
nh (2009),
, Nxb .
12. M Giang Lân (2002), , Nxb
.
13. Nguyê
̃
n Văn Long (2009),
, Nxb .
14. Phan Trọng Luận (chủ biên) (2008), y h(T1, 2), Nxb i h
phm.
15. Phan Tro
̣
ng Luâ
̣
n (chủ biên) (2008),
12 C
,
1, Nxb
.
16. Nguyê
̃
n Đăng Ma
̣
nh (chủ biên) (2003),
, 12,
Nxb .
17. Đoa
̀
n Đƣ
́
c Phƣơng (1997), , Nxb .
18. Đoa
̀
n Đƣ
́
c Phƣơng (2006),
, , Nxb .
19. Đoàn Đức Phƣơng (2007), p Ng lp
11, 12 b chun, Nxb c.
20. Đoàn Đức Phƣơng (2008), c, Nxb i hc Quc
i.
21. Trần Đình Sử (1987), Hu un), Nxbm mi Hi
t Nam.
22. Nhiều tác giả (2000), T Hu v m, Nxb c.
23. Nhiều tác giả (2007), ng T Hu, Nxb c.