Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Nâng cao kĩ năng đọc hiểu hai đoạn trích cảnh ngày xuân và kiều ở lầu ngưng bích cho học sinh lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.69 KB, 24 trang )

1
c-hin trích
Cnh ngày xuân và Kiu  l
cho hc sinh lp 9
Improving reading skills-understand two excerpts Canh ngay xuan and
Kieu o lau Ngung Bich for students in grade 9
NXB H. : , 2012 S trang 114 tr. +

Nguyn Th Duyên


ng i hc Giáo dc
Lu: Lí luy hc (B môn Ng ;
Mã s: 60 14 10
i ng dn: GS.TS. Nguyn Thanh Hùng
o v: 2012

Abstract. H thng hóa các v lý thuyc - hin, các
nguyên tc nhm giúp hc sinh lp 9 nm vng các k c hin trích
trong Truyn Kiu mt cách có hiu qu. Nghiên cu mt s v lí lun v i mi
y m v ca b  c hiu.
Kho sát tình hình dy hc hiu  n trích.

Keywords: Ng ; K c hiu; ng dy; Lp 9; Trung hc ph
thông.

Content.
1. Lý do chọn đề tài
Vic hình thành và phát tric tip nhc cho HS trong vic hc Ng
 ng ph thông hin nay là mt bài toán khá nan gii ngành Giáo dc có
nhng gii pháp mi giúp HS t nhiu k  nhng k 


c hin là mt trong nhng v quan trng và cn thit.
Truyn Kiu ci thi hào dân tc Nguyn Du là mt kit tác không nhng c
hc Vit Nam mà còn là kit tác cc th gic Truyn Kiu, mi Vit Nam
u thy có mình c, thy nhng bun vui, nhng s phn,
nhng cui. Vi Truyn Kiu, Nguyc mo ch 
t ni dung ln cc Vit Nam t th k n ht th k XIX. Ngoài
n ni dung thì Truyn Kiu u mc v n ngh thut:
Ngh thut t i, t cnh, t tình, t s     c nhiu hng  
 thi v. Do cui tng tri th- 1796) n
mùi ng kt hp vi vn sng Truyn Kiu ca Nguyn c dân
2
tc mt ngôn ng c sc nht ca ting Vit. Ting Vin ánh th ngôn ng
trong sáng, trau chut và tài tình c i Vi      hc Phm Qunh:
“Truyện Kiều còn tiếng ta còn, tiếng ta còn nước ta còn…”. y, ng ca Truyn
Kiu rt li vi các th h i Vit. Nu tìm hiu Truyn Kiu nói chung, mt s n
c hip 9 nói riêng chúng ta có th hiu thi pháp cc
i Vit Nam, hiu ting Vit. Vi hc sinh s giúp h hc tt phi.
 ng ph thông hin nay, có mt thc t n là HS ngày càng chán hc
 hu. Trong cách dùng t, còn quá nhiu sai sót, dit y
cm nhp ca tác ph thy nguyên nhân ch yu xut
phát t cách dy ca thày. Nhng thiu tiên ca GV ng rèn luyn cách
t câu, s dng t, sa li chính t cho HS,c hin tt chm v
c
Bên cy ca GV còn nng v thuyt ging. Lên lp ch ging dy theo
bài song tình hum. Nói thay, làm thay, cm th thay nhng cái hay cái
p ca TPVC. HS ch có nhim v ghi chép li, hc thuc ri làm bài. HS c s, ch ng
chim. T u sáng to. Mun nâng
cao k p nhc cho HS cn phi cách dy. Cn phi m-
Tìm ra nhng y hp.
i mng dy  môn V vn dng linh hot các nguyên tc, các

thao tác ging dy khác nhau, nhm phát huy tn ch ng tích cc, sáng to ca HS,
giúp các em t tìm tòi khám phá ra chân lý thay vì cách hc th ng, mt chi
c - hiu ph ng dn, bám sát câu
ch  ch ra nng, t khám phá p cn theo ý mình.
T , c hiu các tác phm cùng loi.
Là GV d, bn thân vn tha thiTruyn
Kiuu kin hc lên càng thy giá tr ca tác phm này và khao khát tìm mt ng 
làm nên chng dy hc b môn trong cui dy hc cn trích ca
Truyn Kiu có m Trung h (THCS)p lánh
mt v p riêng. Trong thng có h tài này ca tôi nht s bin pháp ng
dn k c hi, giúp HS lc - hin trích trong Truyn
Kiu: Cảnh ngày xuân và Kiều ở lầu Ngưng Bích mt cách có hiu qu. Vic nghiên cu
nhm mng dc nói chung và dy hc mt s n trích trong Truyn
Kiu  tài Nâng cao kỹ năng đọc hiểu 2 đoạn trích “Cảnh
ngày xuân” và “Kiều ở lầu Ngưng Bích” cho học sinh lớp 9 THCS.

3
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Ngôn ng tn ti hai hình thn là nói và vi i
hình thc ch vit, xut hin hoc là quá chuyn hóa n ch vit
sang âm thanhu công trình nghiên cu hoc. Trên th gii là công trình nghiên
cu ca A.Nhi-kôn-xki. Trong “Phương pháp giảng dạy văn học ở trường phổ thông”, sách
khHọc sinh là độc giả tác phẩm văn học” c các tác phc là
mt quá trình sáng to.
Bên cnh công trình ca A.Nhi-kôn-xki, Ia. Rez trong cun giáo trình “Phương pháp
luận dạy văn học”  c sáng to lên v c
bit nhi vc nhm phát trin cm th ngh thut hình thành nhng th nghim ngh
thut, nhu ngh thut cho hc sinh bn ngh thut.
Quan nim ca hai cun giáo trình có uy tín nói u tc din cm trong
quá trình hi Thc cht ca viphát hin và tng hp nhng tng ý

t h thng kí hiu ngôn ng ngh thut. Mn ca
quá trình y lt ra nhng nhim v cp thit phi gii quyt. Vì vy hoc s c
vn di nhiu hình thc phonng, linh ho
 Vit Nam, ngay t nhu thp k c - hi thành mt khái nim
khá quen thuc. Gi gic gi bng tên mc hin
ng  tên gi này chúng ta thc s chú trng ca nhng nhà nghiên cu giáo dc
vi vic khnh vai trò cc - hiu trong gi hc Ng 
Tác gi Nguyn Duy Bình trong bài vit “Coi trọng sự cảm thụ của học sinh trong giảng
dạy văn học” (Tp chí nghiên cu giáo dhnh quan nim ca mình
v c hiu Nhiệm vụ then chốt trước hết của giáo viên đối với học sinh là giúp các em biết đọc tác
phẩm, rèn luyện kỹ năng đọc, cảm thụ phân tích tác phẩm văn học để sau này suốt cuộc đời có thể tự
mình biết đọc,…”
Ngoài ra, còn phi k n các công trình nghiên cu ca các nhà khoa hc Vit Nam. Tiêu
biu là GS Phan Trng Lun vi chuyên lun “Cảm thụ văn học, giảng dạy văn học” (Nxb
Giáo dcPhƣơng pháp dạy học văn” (Nxb S 
rõ tm quan trng ca hoc: “Đọc từ chữ đầu đến chữ cuối, đọc cho âm vang, đọc để tri
giác, cảm giác được bằng tai từ ngữ, hình ảnh chi tiết,… bài thơ”.
 vang lên cái ch quan ca tác gi Đọc cho sáng rõ từng ý nghĩa tình cảm thái
độ, tâm trạng mà nhà văn định gửi gắm cho người nghe, người đọc”. Tác gi  xut, vic có th
thc hii nhiu hình thc thc theo vai. Hoc không
ch dng li  vic thông, vit tho mà còn phc theo sát  các cp hc.
ng Vit  cp Tiu hnh ni dung phát tric qua yêu
4
cu hi ng, hiu c dit trong câu; tìm và nm ý chính cn;
tn; t p nhn xét v hình nh t ng trong các bài tc;
tìm  chính tp tm t, 














 ; 








 ; 





,c sinh hoàn thin bn k : Nghe, nói,
c, vit.
 rõ, mc tiêu ca môn Ng  học sinh phải có kĩ
năng nghe đọc một cách thận trọng, quan trọng nhất đối với kĩ năng nghe là nghe hiểu, đọc - hiểu
và cảm thụ được giá trị nghệ thuật của văn bản”.
Giáo , TS Nguyn Thanh Hùng - i có th c t nu tiên cho

v c - hiu  Vit Nam, vi tiu lun khoa hDạy đọc - hiểu là nền tảng văn
hoá cho người đọc” trình bày ti Hi tho khoa hSGK m t chc tháng
9/2000 ti Hà Ni. Tng phác tho mang tính nn tng ht s
bn cho vic nghiên cu và ng dng vic dc - hiu TPVC ng. . GS 
nhn mnh tm quan trng cc, “Đọc được xem như năng lực văn hóa có ý nghĩa cơ bản đối
với sự phát triển nhân cách bởi vì phần lớn những tri thức hiện đại được truyền thụ qua việc đọc
của học sinh. Trên cơ sở đó sự phát triển kỹ năng đọc của học sinh trong nhà trường phổ thông là
nhiệm vụ cơ bản của giáo viên Ngữ văn…”.
Gt, k tha và phát trin nhng thành tu ca lí thuyt tip nhn, trong bài vit
“Đọc và tiếp nhận văn chƣơng” GS c v  trí ca nó trong quá trình khám
phá chiu sâu ca tác ph khnh, Tiếp nhận văn học là một quá trình
vì nó chỉ diễn ra theo một thứ hoạt động duy nhất là đọc văn”, vi
nhng yêu cu riêng ca mt hong tinh thn da trên mng thp
nh hic TPVCy, c là hong bao trùm, xuyên sut mi nc thang ca
cm th và hiu bit v tác ph thng các hong tip cn, phân tích,
c
GS Tr trong bài viĐọc - hiểu văn bản, một khâu đột phá trong nội dung và
phương pháp dạy Văn hiện nay” ng thn nhìn nhn v 
GSCách giảng, phương pháp giảng của thày sao cho đúng, cho hay và người học trò chỉ là người
học cái hay cái đẹp do thày mang lại”.
Tin Trng Hoàn, mi rt tâm huyt vi v c hiu có nhi
 c hiu qua nhiu chuyên lun:
Quan nim và gic - hin Ng n c hin Ng
".
Mt s v c - hi tình và tác ph lun trong cun
c hin Ng " - Nxb Giáo dc 2005.
5
Mt s v c - hin kch trong cun c hin Ng " - Nxb
Giáo dc 2005.
"c hin Ng " - Nxb Giáo dc 2007.

"Mt s v v c tác phm kí, tác phm truyn hii trong cun SGK Ng "
- Tc tui tr s 
Ct lõi ca v c - hiu mà tác gi : “Việc đọc gắn liền với tài năng,
phong cách tác giả; gắn liền với vấn đề loại thể, chú giải văn bản và mở rộng các lớp nghĩa từ
văn bản… để từ đó người đọc vượt lên những kinh nghiệm, vươn tới những chân trời rộng lớn và
mới lạ của tri thức nhân loại”. Do vy, u cho nhc khác,
c bic nhn bit, phân lon.
M r mi quan h gic - hin vi các phân môn khác, TS Nguyn
Trng Hoàn có bài vi c - hin môn Ng 
vit này TS khnh mt cách chc chn ngay t đọc hiểu văn bản đối với học sinh không
chỉ là hoạt động chiếm lĩnh kiến thức phân môn văn học mà còn là đầu mối cho việc vận dụng và liên
thông kiến thức đối với các phân môn Tiếng Việt và Tập làm văn”….
Thc s Tr i có nhiu nghiên cc và thit
th tài khoa hc này. Trong bài vin ti mc - hiu trong bài hc Ng
 quan nim bn cht cc - hilà tìm hiểu phân tích để chiếm lĩnh văn bản
bằng nhiều biện pháp và hình thức dạy học văn, trong đó dạy học bằng hệ thống câu hỏi cảm thụ
văn bản được thực hiện dưới hình thức đối thoại sẽ là biện pháp và hình thức dạy học chủ đạo”.
L t lí thuyt tip nhc, PGS. TS Nguyn Huy Quát trong cu
pháp dy h c
thù cc.
Qua các công trình nghiên cu, các bài vit, các tác gi th him ca
mình v v c hin ng t cao vai trò cc hii vi vic dy
hng ph thông hiên nay. Tuy nhiên, các bài vit ca các tác gi p
nhng lý thuy th rèn luyn k c - hiu  nhng hc
sinh, nhi dung nghiên cu c 
th hóa nhng v lý thuyt v c hin Ng  t ra và nâng cao
c hing hc sinh c nào.
Nghiên cu v Nguyn Du và các tác phm ca ôngcó rt nhiu công trình nghiên cu ca
các tác gi ni ti  GS Lê Trí Vin trong cun ch s  c Vit Nam - t 
Nguyn Lc trong cun c Vit Nam na cui th k XVIII, na u th k 

Thanh vi bài vit trong cun n Du - v tác gi và tác phm
i vu  lrt nhiu bài
6
vit: "n vi nhng bài gi" ca tác gi Lê Xuân Lít - Nxb Tr, n; "Gin
Truyn Kiu" ca tác gi ng Thanh Lê - Nxb Giáo dc; và các bài bình ging, gia nhiu
tác gi khác.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hóa các v lý thuyc - hin Các nguyên tc
nhm giúp hc sinh lp 9 nm vng các k c hin trích trong Truyn Kiu mt
cách có hiu qu;
- Nghiên cu mt s v lí lun v i mm v ca b môn theo
c hiu;
- Kho sát tình hình dy hc hiu  n trích.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
c - hiu là tên gi mt b ph 
Truyn Kiu lên Trung hc ph thông p tc hc, lutp trung nghiên cu
nâng cao k c - hin trích trong sách giáo khoa Ng p I: Cảnh ngày xuân,
Kiều ở lầu Ngưng Bích.
K c hin trong Truyn Kiu.
Kho sát hc sinh bn lp 9 cng THCS Trng Quan - 
- Thái Bình.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u khái quát hóa, tng hp tài liu t nhng công trình có liên quan n
 tàì.
o sát, thng kê, so sánh.
c nghim.
6. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh và tài liu tham kho, luc trình bày trong

 lý lun và c tài.

 thc ti xut mt s bin pháp nâng cao k c - hiu hai
n trích.
c nghim.





7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Những vấn đề chung về đọc hiểu tác phẩm văn chƣơng
1.1.1. Quan niệm về đọc văn
Trong lch s nhân loi, khi nào xut hin nhn kí t i hình thc c nh thì
bu có hoc. Vc là gì? Có rt nhiu quan v c. Tiêu biu là công trình nghiên
cu ca GS. TS Nguyn Thanh Hùng - i c và có nhng kin gii mang
tính khoa hc v v c. Theo GS, c là quá trình chuyn hoá n kí t sang
âm thanh lLà sự thu nhận thông tin có nội dung ý nghĩa nào đó. Vì
thế, đọc lại liên quan đến khả năng nhận thức, đến nhu cầu sống và giao tiếp của con người với
sự sáng tạo ngày càng cao…” [17 tr. 24].
Trong cun c và tip nh", Nxb Giáo dc -  khnh:
“Đọc văn chương là đọc cái chủ quan của người viết bằng cách đồng hóa tâm hồn, tình cảm, suy
nghĩ của mình vào trang sách. Hoạt động đó không chỉ là tái tạo âm thanh từ chữ viết mà còn là
quá trình thức tỉnh cảm xúc, quá trình tri giác nhuần thấm tín hiệu để giải mã ngôn ngữ, mã nghệ
thuật, mã văn hóa đồng thời với việc huy động vốn sống, kinh nghiệm cá nhân người đọc, để lựa
chọn giá trị tư tưởng thẩm mĩ và ý nghĩa vốn có của tác phẩm. Đọc là đón đầu những gì mình
đang đọc qua để kiểm chứng và đi tìm sự hợp sức của tác giả để tác phẩm được tái tạo trong tính
cụ thể và giàu tưởng tượng” [14 Tr. 29].
Thc s Trm và nhng kin gii sâu sc v c. Đọc là một
quá trình hoạt động tâm lý nhằm tiếp nhận ý nghĩa từ kí hiệu ngôn ngữ được in hay viết i bách khoa

a Trung Quc, quyn Giáo dc).
c là quá trình giao tii thoi vi t, là xã hi, là
ng th, gii trí, hc tc bi
c là quá trình ti, c hiu mình, hiu th gii.
Tin Trng Hoàn quan nic là mt hong nhn thc nhm hi
thông qua quá trình ch th c làm vic vn bc vn dng
nhng kin thi nhng gi ý (trc tip và gián tip, hin ngôn và hàm ngôn) trong bài
 hiu ý  tác phm.
1.1.2. Quan niệm về hiểu văn
Hiu là nhn ra, gii thích và áp dng. Hiu không hn ch vào tri thc v  ng,
không hn ch vào kinh nghim ch quan mà m rng ch quan ca mình ti nhng chân tri
mi, t m rng bn thân mình.
GS. TS Nguyn Thanh Hùng quan nim, “Hiểu là nắm vững và vận dụng được. Hiểu tức
là biết kĩ và làm tốt. Hiểu một đối tượng không chỉ dừng ở quan sát nắm bắt cái bề ngoài. Càng
8
là đối tượng phi vật chất như các tác phẩm văn chương lại càng không thể chỉ dùng năng lực
quan sát”. Vì th, muc hiu tác phc phc trang b nhng tri
thc nhiu loi. Tri th hiu cu trúc ngôn ng i sng xã hi (Ngôn ng và ting m ).
Tri thức để hiểu cấu trúc thẩm mỹ là thể loại, là thi pháp, là phương thức trình bày nghệ thuật.
Tri thức tối cần thiết để hiểu cấu trúc tư tưởng là quan niệm nghệ thuật về con người, là thế giới
quan, là triết học, chính trị, tôn giáo, đạo đức,…” [16, tr.27]
1.1.3. Bản chất đọc - hiểu
c hing nhn thc tích cc.
c là hong sáng tn ra s sáng to ci vit và c
u kin li b  li ca
tác phm.
c vi bt c hình thc kiu dt hong c th hóa bng các thao tác,

Thc s Trng cuMấy vấn đề lý thuyết đọc văn” (Đọc - hiểu) 
cho ta mt cách hiu v bn chc - hin.

V n khách quan cc phi nhn bit, hic t ng, câu
n tu t, các mi liên kn, làm nn t hic
i phát hin h thng kí hiu thn tho
  hiu ý t ci tìm hiu ng cnh ca
 hin.
V g din ch quan cn không có khong trng v 
nh, buc phn t quan rm.
V mt tâm lí, hic cm nha nhn gi
lên cho mình, là tìm thy câu tr lt ra khi tip xúc vn, t gic các
nghi vn gi lên. Hiu là mt quá trình t hiu b phn ti hiu toàn th, t hiu b mt
ti hiu b sâu. c hiu là mt phá trong ny hn nay.
1.2. Nội dung đọc - hiểu tác phẩm văn chƣơng
Quá trình phân tích bn ch khoa hc và ngh thut ca hoc- hi
ng thi cho ta thy rõ nc  hinh kích hot HS tham gia
vào vic vc va tìm hin theo mc tiêu c th ca phc va là mc tiêu chung
ca bài hc Ng “Giảng văn, bình văn cũng là đọc hiểu, nhưng đó là đọc hiểu của người dạy,
còn đọc hiểu của người học sẽ là chiếm lĩnh văn học bằng đối thoại, lấy câu hỏi do thày thiết kế làm
phương tiện” y nc hing dy hc c th 
ci khái nim tìm hiu, phân tích trong các giáo án truyn thng.
Tip tc ni dung trên, GS. TS Nguyn Thanh Hùng trình bày khá c th , chi tit v ni dung
9
c hiu trong TPVC. Mt TPVC tn ti ba loi cu trúc ngôn ng, cu trúc hình
ng và cc hiu tác phm là hiu ba bình din cu trúc: Ni dung s kin,
nng, và ni dung quan nim ca tác gi.
1.2.1. Tầng cấu trúc ngôn ngữ (cấu trúc ngôn từ tác phẩm)
Ngôn ng chính là cht liu, là hing ci s bi
sáng to ca cá nhân. Ngôn ng không ch là cht liu, u ca tình
cc ngôn ng ca tác ph nm bt quy lut hình thc ci
sng t nhiên. Nm vng cu trúc ngôn ng ca tác phm là nm vng hình thc tái hin cuc
sc hiu tng cu trúc ngôn t tác phu quan trng nh thông qua lp hin

ngôn mà phân gii ln ngh thuc vit ra mi là thông tin mt chiu.
c - hiu mc khích l kh m th ng. Ngôn ng
TPVC bao gi c thái cá bit c t s phát hin cuc sng bng
chính ngôn ng sáng to ca mình. Bi vy mi có giu và ngh thut vn
dng ngôn t i trong tng tác phm không lp li vi chính
t vic ri vc.
1.2.2.Tầng cấu trúc hình tượng thẩm mỹ
Trong tác ph  c là kt qu ca s liên h mt thit và hoàn thin dn kinh
nghim sng và kinh nghim thm m. ng ngh thut làm nên tính chnh th ngh thut
ca TPVC. Hiu tng cu kin thâm nhp vào s sáng to ngh thut mi
m trong tác phm m, trn vn nht. Tuy nhiên, hiu tng cng ngh
thut ca tác phm là vic ht sng ngh thuc kin to bng ngôn ng
ngh thu và vng bit.
y, muc hiu tng cng ngh thut ca TPVC phi có cái
nhìn sâu sc v h thng ngôn tc phi chiu nhng hình nh có liên
quan v ng trung tâm ca tác phng y có th là mt
nhân v là s a nhiu nhân vt.
1.2.3. Đọc - hiểu ý nghĩa tầng cấu trúc tư tưởng và ý vị nhân sinh của tác phẩm văn chương
Th gi  ng r  ng v  ng và giá tr  ng th  
TPVC có mt s nét gng nói chung, nó xác lp cách nhìn th gii thc ti và con
i thành nhm làm ch da cho s phát trin, hoàn thi
ng y chi phi tình cm thi. Th h
hiu ca mi, to nên kh  nhn thc th gii.
ng tht qu ca nh bng sáng linh cm, là s nghin
ngm, tri nghi i giá tr tinh thng th“luôn tìm kiếm và
muốn sống trong cuộc đời trần thế sinh động, đa dạng, mang tính người mà tình thương là thứ tôn
10
giáo uy nghi nhất, được thực hiện trong đời sống thường nhật của con người” [17, tr. 54].
Sc sng ca tác phm, giá tr lâu bn v sâu sc ca c
ng thm m. Tuy nhiên cng thm m ca tác phm không tách ri cu trúc ngôn

ng và cng ngh thut. Giá tr ln lao ca tác pht ti
ng thm m .
1.3. Kỹ năng đọc - hiểu tác phẩm văn chƣơng
1.3.1. Kĩ thuật đọc - hiểu
n v k thuc - hiu là tìm kim nhng gi ng dn
thc - hiu. K thuc - hiu nhm phc v tt cho vic thc hin các bic - hiu.
“Sự tiếp xúc ban đầu với tác phẩm khi đọc văn bao giờ cũng là sự truyền đạt và chế ngự để tiến tới kĩ
thuật đọc văn bản gồm những kĩ năng đọc gắn liền với việc hiểu biết ý nghĩa của những dấu hiệu - đặc
điểm nghệ thuật nhất định trong chức năng nghệ thuật của chúng" [13, tr. 65].
c tng mt, tng phn, còn có cách c tóm tc
thc rt nhiu l tái hin và làm quen vi hin thi sng, cng và tâm tình
c la chn. c bao gm t n ca s c. C th 
thut phát âm, nhu, ng u, giu giúp HS ghi nh c thun li.
1.3.1.1. Đọc kỹ
i phc nhiu lnc không b sót m nào cn
1.3.1.2. Đọc sâu
1.3.1.3. Đọc sáng tạo
1.3.2. Kĩ năng đọc hiểu
c hii GVcó cách thng dc hiu mt cách khoa hc.
ng kin gii rt khoa hc cho v c hiu là GS.
TS Nguyn Thanh Hùng. Trong cu c hi  xut bn k c hiu
TPVC.
1.3.2.1. Kĩ năng đọc chính xác trong đọc hiểu tác phẩm văn chương
1.3.2.2. Kĩ năng đọc phân tích trong đọc hiểu tác phẩm văn chương
1.3.2.3. Kĩ năng đọc sáng tạo trong đọc hiểu tác phẩm văn chương
1.3.2.4. Kĩ năng đọc tích lũy trong đọc hiểu tác phẩm văn chương

Tiểu kết chƣơng 1
c - hiu là mt khái nim có ni hàm phong phú. Trong quá trình nghiên cu có tính
cht lí lun, nhiu nhà nghiên c nhng lum rt sâu sc v v này. Trong dy

hc Ng , c - hiu là my hc nhm phát huy tính tích cc hc tp ca
HS, tng thú hc tc vc tip nhn, to không
11
khí cho gi hc, giúp cho quá trình tip thu tri thc mi. Tuy nhiên, ng pháp này khi vn
dng vào thc tin dy hc, hu ht GV HS phát huy hiu qu còn m, cu
ht v cách thc hiu trong tng bài h c phát huy
thc s hiu qu trong thc tin dy hc, GV cn vn dng tt, sáng to, linh hot nhng tri thc
c - hiu. Ni dung này s c làm sáng t thông qua vic dy hc - hin trích
"Cnh ngày xuân" và "Kiu  l 

CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG DẠY HỌC ĐỌC - HIỂU VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP
NÂNG CAO KỸ NĂNG ĐỌC - HIỂU HAI ĐOẠN TRÍCH

2.1. Cơ sở thực tiễn
2.1.1. Vị trí Truyện Kiều trong chương trình Ngữ văn Trung học cơ sở
S sp xy, SGK t thng ln cho tác gi Nguyn
Du và Truyn Kiu gii thiu v tác phm và 6 tit hc vn
trích. HS có nc nhng v n nht ca tác phm thì mu kin hiu sâu
nhn trích, mi thc giá tr ht sc to ln ca kit tác Truyn Kiuc bit là hai
n trích.
2.1.2. Thực trạng dạy đọc- hiểu 2 đoạn trích “Cảnh ngày xuân” và “Kiều ở lầu Ngưng Bích” ở bốn
lớp 9 Trường Trung học cơ sở Đồng Phú và Trung học cơ sở Trọng Quan - Đông Hưng - Thái
Bình
2.1.2.1. Những ưu điểm
- i vi GV:
+ Giáo viên n SGK.
+ Da vào tài ling dn ging dy ca SGV (là ch yu) bu phân tích tng
cu trúc ngôn t, t rút ra ng thm m.
- i vi HS:

Mt s c thui lp.
u ý kin.
Chài tp v nhà.
cm nhn mt s giá tr ni dung và ngh thut.
2.1.2.2. Những tồn tại cần khắc phục
- V phía hc sinh:
+ Mc dù là HS cui cp THCS, phi hoàn thic, tuy
nhiên có ti 50% s HS lc , du câu, cách ngt nhp ca ,
12
c y
+ S HS t giác hc thuu;
+ Hi bài hcng ngoài bài hc.
+ Kh o ln, bày t cm xúc, a cá nhân còn yu.
+ Hi phó, th ng, HS nng v hc vt, hc t, hc vì m
c;  chán, s ht b phn hc sinh có li sng không lành mnh, thiu k 
sng, tâm hng, hoc vô cm. Chng b môn có th nói rt thp.
- V phía giáo viên:
+ a s GV nm khái nic - hiu còn hn cht th c rng và
c hp. H cho rng, c rng và suy ngm, là luyn k n,
m tài liu; c hc thành tic thc ngh thut.
+ Chc hu ht nhng yêu cu v mc tiêu, kin thc, k  cho
i hc.
+ Vii mi  còn chm, bài son mang tính khuôn mu,
+ Giáo viên, nht là nh, quen li truyn th mt chiu: GV hi,
ging, HS tr li, nghe, ghi chép.
2.2. Nhận định riêng về nội dung phƣơng pháp dạy đọc - hiểu
- c - hiu là mt PP mc hiu là hong, hic quan nim là mc
, c còn bao hàm c  hiu ni dung cn hiu v các mn, hiu qu
ca các yu t ngôn ng trong hong giao tip;
- Dc - hiu cho HS là cách dc, ch ng, sáng to ca HS

trong quá trình tip nhn và cm th  Ti hc có m  t hc,
t hoàn thin kin thc cho mình trong sut cui.
Hc sinh hi môn hc cách thc, ng tip nhn khoa hc
i vi TPVC, chng b c nâng cao rõ rt.
2.3. Những nguyên tắc và biện pháp hƣớng dẫn đọc - hiểu hai đoạn trích "Cảnh ngày xuân" và
"Kiều ở lầu Ngƣng Bích" trong chƣơng trình sách giáo khoa và sách giáo viên
2.3.1. Trong sách giáo khoa
2.3.2. Trong sách giáo viên
2.4. Nhƣ
̃
ng nô
̣
i dung và cách thức dạy trong các sách tham khảo
2.4.1. Tiến sĩ Nguyễn Tro
̣
ng Hoa
̀
n trong cuô
́
n “Đo
̣
c - hiê
̉
u văn ba
̉
n Ngư
̃
văn 9”
2.4.2. Đọc hiểu hai đoạn trích bằng hệ thống câu hỏi - tài liệu tham khảo của Thạc sĩ Trần
Đình Chung

2.4.3. Tác giả Nguyễn Xuân Lạc - Bùi Tất Tươm - Đỗ Việt Hùng "Hướng dẫn tự học Ngữ văn 9"
2.4.4. Một vài nhận xét về cách hướng dẫn đọc - hiểu hai đoạn trích trong các tài liệu sách
13
giáo viên, sách giáo khoa, sách tham khảo
2.5. Những biện pháp nâng kỹ năng đọc - hiểu hai đoạn trích “Cảnh ngày xuân” và “Kiều ở lầu
Ngƣng Bích”
2.5.1. Đọc - hiểu tầng cấu trúc ngôn từ
2.5.1.1. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc chính xác
2.5.1.2. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc phân tích
2.5.1.3. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc sáng tạo
2.5.1.4. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc tích lũy
2.5.2. Đọc hiểu tầng cấu trúc hình tượng thẩm mỹ
2.5.2.1. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc chính xác
2.5.2.2. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc phân tích
2.5.2.3. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc sáng tạo
2.5.2.4. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc tích lũỹ.
2.5.3. Đọc hiểu tầng cấu trúc tư tưởng thẩm mỹ
2.5.3.1. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc chính xác.
2.5.3.2. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc phân tích
2.5.3.3. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc sáng tạo
2.5.3.4. Biện pháp nâng cao kĩ năng đọc tích lũy

Tiểu kết chƣơng 2
Nc hin nu
 ltrong SGK Ng nói riêng là 1 quá trình lâu dài, phc thc hin 
tt c các cp hc, t n cho hc sinh ý thc ch ng trong hc t
 t hi và yêu cu ca xã ht ra v i trong thi mi.
  i có nhiu ki c ht là
i giáo viên. Giáo viên phi có tri thc chuyên môn sâu rng, bit ng x tinh t, có
ng s phát trin ca hc sinh theo mc tiêu giáo dc. Hc sinh phi có

ý thc t hc và s ng trong tip thu kin th giác ng mc tp.
i mi v    c chính là ch i giáo viên mnh dn tip cn
n, khoa hc. Bing dn hc sinh cách tip cn và ch o hc
sinh cách tip c các em không còn lúng túng vc hic hiu
t
c hin trích Cảnh ngày xuân và Kiều ở
lầu Ngưng Bích cho hc sinh lm ngoài m
14

CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM

3.1. Các vấn đề chung
3.1.1. Ý nghĩa, mục đích của thực nghiệm
Thc nghim là khâu quan trng trong quá trình nghiên cu, vit luc
nghim va là khâu kim chng gi thuyt, va là khâu thc thi toàn b ni dung ca lun
 ci vng c thng thi kim nghit qu ca nhng gi
thuyt khoa h xut.
3.1.2. Nội dung thực nghiệm
Bn thân liên h, t chc trin khai, vn dy hc tích hp và tích
cc. c bit vn dng bc hiu  thit k giáo án, ging dCảnh ngày
xuân” Kiều ở lầu Ngưng Bích
3.1.3. Đối tượng và địa bàn thực nghiệm
Bảng 3.1. Thông tin về các lớp thể nghiệm và lớp đối chứng

Tên
trƣờng
Lớp thể nghiệm
Lớp đối chứng
Lớp

Sĩ số
Giáo viên dạy
Lớp
Sĩ số
Giáo viên dạy
THCS TQ
9A
39
Nguyn Th ng
9B
40
Nguyn Th ng
THCS 
9A
33
Phm Th 
9B
33
Nguyn Th 

3.1.4. Phương pháp thực nghiệm
Bảng 3.2. Bảng khảo sát lực học ban đầu của học sinh

STT
Lớp
Trƣờng
Số HS
Lực học khảo sát ban đầu
Giỏi
Khá

TB
Yếu
1
Th nghim
9A Trng Quan
39
1
10
20
8
2
ng Phú
33
1
10
17
5
3
i chng
9B Trng Quan
40
1
12
22
5
4
ng Phú
33
1
12

16
4

15

c 3: Tin hành th nghim
Quá trình tin hành th nghic thc hin lc:
c khi th nghim, chúng tôi tin hành gp g c  trao i v ma
vic th nghim và mong mun h thc hin mt cách khách quan nht.
3.2. Thiết kế kế hoạch bài thể nghiệm
THIT K 1 Tun 6, Tit 30: CNH NGÀY XUÂN
Truyn Kiua Nguyn Du)
I. Mục tiêu cần đạt
II. Thiết kế bài học
1. Chun b ca GV và HS:
2. T chc hong dy và hc.
+ Hong 1: * nh t chc.
* Ki
+ Hoc hin
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Mục tiêu cần đạt
- ng dn hc sinh tìm hiu tiu dn.
- ng.
H lng.
- c tiu dn.
I. Tìm hiu chung

nh v trí và nn trích.
c phn tiu dn.


c các t ng cn chú thích
1) V n trích.
- Nm ngay phn m u ca
Truyn Kiu.
c chú thích.
ng dc (S dc chính xác - 
tìm hiu b cc).
ng dn tìm hiu cu trúc, b cc.

3) B cc: 3 phn.
u: Khung cnh bui
sáng mùa xuân.
* 8 câu tip theo: Khung cnh
l hi trong tit thanh minh.
* 6 câu cui: Cnh ch em
Kiu du xuân tr v.

un,
c - hin
1. Khung cnh ngày xuân.
16

nhc bát).
Ngày xuân / con én / đưa thoi,
Thiều quang / chín chục / đã ngoài / sáu mươi.
Cỏ non / xanh tận / chân trời,
Cành lê / trắng điểm / một vài / bông hoa.


? Trong hai câu m c

v ra bng nhng hình nh nào?
- .
- Thiu quang.
? Hình nh con én đưa thoi u gì? (
c phân tích)c l?
? Bin pháp ngh thuc s d.
a gi thi gian va
gi không gian.

n d.
? Nguy   m khc bc tranh toàn cnh bng thi
 nào?
GV: Trong kho tàng tc ng i gian thm thoát thoi
a chc chy qua c i nói
.
? Hãy ch ra s vn dng và sáng to ca Nguyn Du.
HS t bc l
Câu sau là mt cách tính thi gian c th.
c chm.
c so sánh, phân tích).
.
a thi gian ca to
hóa là không ch  lòng
i không kh  n
nhng t    
qua.
c 2 câu tic thc nhanh).
? Em có nhn xét gì v cách dùng t ng c.

c n 2- (c thm)

2. Khung cnh l hi.
c chm th hin sc thái biu cm ca các t láy: nô nức,
dập dìu, ngổn ngang, tà tà, thơ thẩn, nao nao, nho nhỏ.

- Thiu quang là gì? (HS d tr li)
-  p

=> Là ánh sáng huy hoàng rc
r     u
tiên trong bn mùa
17

- Em hiu quang chín ch
th nào?
(c phân tích)
(
     m ngoài

=> 
chng ca nó.
c l  có  hình nh chim én là tín
hiu ca mùa xuân mà còn có c cái th ch
s c chuyn mau l ca thi gian na và c cái nui tic
cc gi c (Bình)

- Cc miêu t  thm nào?
c l- c chm
(Thm tháng ba)
- V c t qua hình nh nào?
(C non xanh

Cành lê trng)
 Trung Quc có câu
Phương thảo liên thiên bích.
-     th c s tip thu và sáng to ca
Nguyn Du.
- T thi, vn là c
non là cành lê.

 thut chm phá hi ha c
ng thi.

- B nào?
T   rng ra ca
thm c non ti tn chân tri.
m xuyt, chm phá trên
nn xanh bt tn y là sc
trng tinh khôi, thanh khit
ca hoa lê n c,
.
GV: Trong cu   ng chng kin bit bao
mùa xuân v c tranh mà thiên tài Nguyn Du v ra
vn làm ta ngây ngm.

c chính xác)
Thanh minh trong tiết tháng ba,

Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
?Trong tit thanh minh din ra nhng hong nào?



- To m
- p thanh

18

c li chú thích
GV: Hp thanh là hi ca chng quê, t chc gia
tri xuân và c xuân. Hn ca nam thanh, n tú.

Cnh l hc miêu t  c phân tích ging
u, nh
       c vi nh   
nào?
(Gn xa, nô nc, yn anh, ch
em, sm sa, dp dìu, tài t,
giai nhân, nga xe, áo
qun, ).
-  thut ca ngôn t, Nguy hin cái
tài trong vic s dng ngôn t  nào.

n xa nô nc y thut c
s d- Tác dng?
c phân tích).
(Dùng nhiu danh tng t,
tính t ghép, nhiu t láy, t
Hán Vit).
(Yn anh => n d chim én,
chim oanh ví ti
nhn nh.
GV: Có bit bao yn anh try hi trong nim vui nô nc h

hi, gic giã. Có bit bao tài t giai nhân, nam thanh n tú, dp
dìu ti chân nhc.
=> L h   
bng náo nhit: tr trung và
p trang trng và phong

- Trong l hi y Nguyn Du còn miêu t mt phong tc
bic nào?

"Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy
bay".
- Làm sng li không khí l hi mt cách s  
b hin tình cm gì?
- Trân tr   
truyn th  i ca ông
cha.
- M    
c thit tha.
GV: Thi gian dn chuy   , cuc
vui nào ri, ngày vui trôi qua nhanh.
Ba ch em Kiu tr v.
HS n cuc thm bng mt).
3) Ch em Kiu du xuân tr
v.

- C nào?
c chm, lng sâu.
19

- Vì sao vy?


Phù hp vi tâm trng c
hi. Hi tan, ngày tàn.
- Gi mc to th hin tinh th

- Không gian, thi gian khi hc Nguyn Du tái hin
qua nhng hình 
Tà tà bóng ng
c: Nao nao
Cây cu: Nho nh
n
- Em có nhn xét gì v ngh thut s dng ngôn t trong

Dùng nhiu t láy gi hình, t
m nh.
- Tác dng ca cách di
Gi lên s nht nhòa ca cnh
vt.
- Có nhn xét gì v cách dùng t láy nao nao?
(cái nao nao c  c hay chính cái nao nao ca lòng
i ngm cnh).
- c,
 i không yên và linh
cm mu bt n.
- c so sánh vu.

- V ng, giu c

- ng c hi 
ng pht giáo, kip luân

hi ca cu   i:
Thot vui, thoát bun.
- Hong tng kt .
c lc din cm).

III. Tng kt.
1. Ngh thut
- n trích tiêu biu cho bút
pháp c n t cnh ng tình
- Th 
- Ngôn ng
- Hình nh.
2. Ni dung.
- Bc tranh thiên nhiên l hi
mùa xuân
- Th hi   n
Du
20

Hc din c
Nêu cm nhn riêng cc  hin trích;
c thuc lòng.
IV. Luyn tp
3. Cng c
4. Hng dn v nhà:
3.3. Kết quả thể nghiệm và đánh giá
3.3.1. Kết quả thể nghiệm
Sau khi tin hành t chc cho HS rèn luyn các c hin trích thông qua các
tit dy th nghim. Chúng tôi nhn thy, hu ht các tit dc HS tham gia hc tp.
HS t ra khá hng thú khi tham giá các tit hc. - Tng s bài kii vi HS hai lp dy th

nghim): 72 bài;
- Tng s bài kii vi HS hai lp di chng): 73 bài;
Kt qu m s bài kic thng kê, phân loi theo tùng lp trong
bng sau:
Bảng 3.3. Kết quả điểm số của các lớp sau khi dạy thực nghiệm
STT
Lớp
Số HS
Lực học khảo sát sau thực nghiệm
Giỏi
Khá
TB
Yếu
1
Th nghim
9A Trng Quan
39
3
(7,7%)
16
(41%)
19
(48,7%)
1
(2,6%)
2
ng Phú
33
2
(6,1%)

15
(45,4%)
14
(42,4%)
2
(6,1%)
3
i chng
9B Trng Quan
40
1
(2,5%)
13
(32,5%)
22
(55%)
4
(10,0%)
4
ng Phú
33
1
(3,0%)
12
(36,4%)
16
(48,5%)
4
(12,1%)


Da trên bng thm s  t cách khách quan kt qu hc tp
ca HS, chúng tôi tin hành tng hp trong bng tng hp kt qu trung bình chung (tính %) cho s
HS tham gia  các lp th nghim và các li ch
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp kết quả trung bình chung số HS tham gia thể nghiệm và đối chứng
21

Lớp
Thể nghiệm
Đối chứng
Đơn vị
Số
HS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Số HS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
S liu
72
5
31
33
3
73
2
25

38
8
%
100
7
43
46
4
100
3
34
52
11

Bi so sánh kt qu m tra ca tng s HS tham gia th nghim (theo PP
dy hc áp dng các bi xut) và tng s HS tham gia li chng (theo PP dy hc
ng).
0
5
10
15
20
25
30
35
40
G K TB Y
Đối chứng
Thể nghiệm


Biểu đồ 3.1. Biểu đồ so sánh kết quả
3.3.2. Phân tích và đánh giá kết quả thể nghiệm
3.3.2.1. Phân tích
Kt qu c th: S HS sau khi tham gia hc t nghing t
l là 100%. Sau khi tin hành kio kt qu là:
- S m Gii 5 HS (7%), s m Khá 31 (43%), s m Trung bình
33 (46%), s m Yu 3 (4%);
- Bên cc ti chng (không áp dng các
bin pháp dy h xut) thì mc c sau khi ki S m Gii
2 HS (3%), s m Khá 25 (34%), s m Trung bình 38 (52%), s m Yu 8
(11%).

22

3.3.2.2. Đánh giá
T kt qu thc nghii chng trên cho thy, vic s dng các bin 
c - hiu cho HS khi ng dng vào thc t dy hu qu  c cm th
c - hi bc nâng lên rõ rt.

Tiểu kết chƣơng 3
Thông qua vic tin hành thc nghii chng t qu cui cùng, có th thy
vic áp dng các bi xut vào dy hc  ng ph thông là rt quan tru
này không ch góp phy vii mi PP dy hc mà còn nâng cao hiu qu dy hc
c - hin nói riêng, b môn Ng ng nói chung.
Trong quá trình áp dng các bi xut vào thc tin dy hc, GV có th phát huy ht
kh y hc ca mìnhng thi trong mi tit hc có áp dng các bi xut, HS hc
tp sôi ni c bit là hu ht HS sau khi tham gia tit
hc có áp dng bin pháp mu tích cc và ch ng trong vic hn b bài mi và
hoàn thành các bài tc giao.
Thông qua s liu c th kt qu thc nghii chng cho thy, s t tri v t l t

m Khá, Gii và s gim t l HS Yu là minh chu qu ca vic áp dng
bin pháp mi. Kt qu ng gii quyt nhim v t ra c 
n, có tính kh thi.

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong lu gng thc hin nhim v, mt ra c tài là nghiên cu
tìm hiu nhng v lí lun cy hc Ng  ng ph thông theo nhim
v ca b mc - hic bit, phù hp vi yêu cu
giáo dc cng hii thông qua vic kho sát, thit k mt s c - hic






  t c vii mi thit k c -
hit vin và cn thit.
 c m ra,  lu u nhng v lí lun liên
c - hiu, t c bn cha vic - hiu trong dy hc Ng 
Trong c, t vic kho sát và phân tích nhng tn ti, hn ch cng dy hc
c hiu truyn thng, lung gc - hiu vi tng 



, 
  xung tip cc m

n dng b c
- hiu kt hp ba tng cu trúc cn vi nguyn vng muc yêu cu ca vic

dy hng ph thông hin nay, nhm nâng cao hiu qu gi dy hc Ng 
23

2. Khuyến nghị
Thit k bài hng  xut c - hiu là phù hp vi mc tiêu giáo dc ca nhà
ng hic tình tra, trùng lp kin thc, tit kim tho, nhm t hiu
qu cao trong Giáo dc - o.
 tài ca tôi xut phát t nhng ng ma GV v cách d i
vn trích trong truyn Kiu vng HS lp 9 cho hp lý và có kt qu kh quan. Lun
t qu c

 gng, ca nhng tìm  vn dng lý lun dy hc mng
c - hiu vào thc t dy hc mt lp, mt s bài c thng có
quy lut vng riêng, vì th luc và thc tin nhnh.Tuy nhiên, trong
quá trình ging dy, mi GV có mng, cách thng, một nghệ thuật 
tip nhng tip nhi vi mi bài hc, mi tác phm c th.
- Cn hii hc;
Lut qu u nghiên cu mt v khoa hc, tuy có ý thc ham hc hi, s
c gng và nghiêm túc trong nghiên cu khoa h u ca bn thân còn có
hn. Vì vy, lukhông tránh khi thiu sót nhnh và chn chn s có v c lý
gii tho Vi tinh thn ham hc hi, cu th tin b, bn thân tôi tha thit kính mong nhc
s ch bo tn tình ca thày, cô; s n chân thành ca bng nghi lu
hoàn thi

References.
[1]. Nguyễn Duy Bình (1983) - Dạy văn dạy cái hay, cái đẹp. Nxb Giáo dc Hà Ni.
[2] Nguyễn Viết Chữ (2010) - Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương theo loại thể,

[3] Trần Đình Chung (2004) - Tiến tới một quy trình đọc hiểu văn trong bài học ngữ văn
mớic và tui tr, s 2, tr 25.

[4] Trần Đình Chung (2003) - Hệ thống câu hỏi đọc hiểu văn bản ngữ văn 7, Nxb Giáo
dc Hà Ni.
[5] Trần Đình Chung (2005) - Hệ thống câu hỏi đọc hiểu văn bản ngữ văn 9, Nxb Giáo
dc Hà Ni.
[6] Trần Đình Chung (2009) - Dạy học văn bản ngữ văn trung học cơ sở theo đặc trưng
phương thức biểu đạt, Nxb Giáo dc.
[7] Nguyễn Trọng Hoàn (2002), Rèn luyện tư duy sáng tạo và dạy học TPVC, Nxb Giáo dc
Hà Ni.
[8] Nguyễn Trọng Hoàn (2002) - Tiếp cận văn học, Nxb Khoa học, Hà Ni.
[9] Nguyễn Trọng Hoàn (2003) - Đọc hiểu thơ trữ tình hiện đại VN trong SGK Ngữ văn 7,
24

c và tui tr s 12, trang 27.
[10] Nguyễn Trọng Hoàn (2007) - Đọc hiểu văn bản, ngữ văn 9, Nxb Giáo dc.
[11] Nguyễn Thanh Hùng (1994) - Văn học và nhân cáchc, Hà Ni.
[12] Nguyễn Thanh Hùng (2000) - Hiểu văn dạy văn, Nxb Giáo dc Hà Ni.
[13] Nguyễn Thanh Hùng (2002) - Đọc và tiếp nhận văn chương, Nxb Giáo dc Hà Ni.
[14] Nguyễn Thanh Hùng (2003) - Năng lực đọc hiểu tác phẩm văn chương của học sinh
THPT, tài liu in, Hà Ni.
[15] Nguyễn Thanh Hùng (2008) - Đọc hiểu tác phẩm văn chương trong nhà trường.
[16] Nguyễn Thanh Hùng(2011) - Kỹ năng đọc hiểu văni hm, HN.
[17] Đặng Thanh Lê (2001) - Giảng văn Truyện Kiều, Nxb Giáo dc Hà ni.
[18] Phan Trọng Luận (2011) - Văn học nhà trường, nhận diện tiếp cận đổi mới, i
hm.
[19] Nguyễn Huy Quát (2003) - Phương pháp dạy học Văn, Giáo trình i hm-
i hc t nhiên, Thái Nguyên.
[20] Trần Đình Sử (2001) - Đọc văn, học văn, Nxb Giáo dc, Hà Ni.
[21] Trần Đình Sử (2003) - Đọc hiểu văn- Một khâu đột phá trong nội dung và phương pháp
dạy văn hiện đại s 31.
[22] Hoàng Hữu Yên (2012) - Đọc và nghiên cứu văn học trung đại Việt Nami hc

m.

×