I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐNG TH THU VÂN
SẢN PHẨM VÀ DCH VỤ THÔNG TIN THƢ VIỆN
CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
THÀNHPHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC THÔNG TIN THƢ VIỆN
H Ni - 2013
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐNG TH THU VÂN
SẢN PHẨM VÀ DCH VỤ THÔNG TIN THƢ VIỆN
CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
THÀNHPHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Khoa học Thông tin - Thư viện
M s: 60 32 02 03
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC THÔNG TIN THƢ VIỆN
Ngƣơ
̀
i hƣơ
́
ng dâ
̃
n khoa ho
̣
c
PGS.TS. MAI HÀ
H Ni - 2013
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ
Lunh sa theo ý kia Hng chm lu
Thm mt s ni dung sau:
1. Trong mc 1.1.2.2. Các yếu t trong cơ quan thông tin thư viện, ngoài
mt s mc ng x lý thông tin, nhu cu tin, công ngh
sung thêm mt s các yu t khác: nhn thc ca lãnh
, các chun nghip v.
2. B sung thêm mc 1.1.3 mi quan hệ giữa sản phẩm và dịch vụ thông
tin thư viện.
3. Trong mc 1.2.3. Nguồn lực thông tin n
n xét ca hng.
4. Theo yêu cu ca H mc 2.2.5. Dịch vụ bán giáo trình
tại Trung tâm Thông tin Thư viện.
CHỦ TCH HỘI ĐỒNG
PGS.TS. TRẦN TH QUÝ
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
.,
.
Đng Thị Thu Vân
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
,
,
, .
,
.
.HCM,
,
,
.
,
,
,
.
.
,
.
!
MỤC LỤC
LƠ
̀
I MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. SẢN PHẨM VÀ DCH VỤ TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN
HÀNG TP.HCM 8
1.1. Cơ sở lý luận về sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện 8
1.1.1. Khái niệm sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện 8
1.1.2. Các yếu tố tác động đến sự phát triển sản phẩm và dịch vụ thông
tin - thư viện 12
1.1.3. Mối quan hê
̣
sa
̉
n phâ
̉
m va
̀
dịch vụ thông tin - thư viên 19
1.1.4. Các tiêu chí đánh giá sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện 17
1.1.5. Vai trò của sản phẩm và dịch vụ trong hoạt động thông tin thư viện
20
1.2. Hoạt đng thông tin thƣ viện tại Trƣờng Đại học Ngân hàng
TP.HCM 21
1.2.1. Khái quát về Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM 21
1.2.2. Khái quát về Trung tâm Thông tin - Thư viện Trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM 25
1.2.3. Nguồn lực thông tin tại Trung tâm Thông tin Thư viện Trường Đại
học Ngân hàng TP.HCM 28
1.3. Đặc điểm ngƣời dùng tin và nhu cầu tin tại Trƣờng Đại học Ngân
hàng TP.HCM 28
1.3.1. Nhóm cán bộ lãnh đạo, quản lý 29
1.3.2. Nhóm người dùng tin giảng viên, CBNC. 32
1.3.3. Nhóm người dùng tin học viên/sinh viên 34
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÁC SẢN PHẨM VÀ DCH VỤ TẠI
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN
HÀNG TP.HCM 43
2.1. Thƣ
̣
c tra
̣
ng các loại hình sản phẩm tại Trung tâm Thông tin Thƣ
viện Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 43
2.1.1. Danh mục báo, tạp chí 43
2.1.2. Thư mục thông báo tài liệu mới 44
2.1.3. Mục lục truy nhập công cộng trực tuyến (OPAC) 46
2.1.4. Cơ sở dữ liệu (CSDL) 49
2.1.5. Trang web của Trung tâm 52
2.2. Các loại hình dịch vụ tại Trung tâm Thông tin Thƣ viện Trƣờng
Đại học Ngân hàng TP.HCM 55
2.2.1. Dịch vụ cung cấp tài liệu 55
2.2.2. Dịch vụ tra cứu tin 64
2.2.3. Dch v Internet 66
2.2.4. Dịch vụ hỏi đáp 68
2.2.5. Hội chợ sách 69
2.2.6. Dịch vụ hướng dn s dụng thư viện 71
2.3. Đánh giá chung về sản phẩm và dịch vụ thông tin - thƣ viện
Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM 72
2.3.1. Điểm mạnh 72
2.3.2. Điểm yếu và nguyên nhân. 74
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁT TRIỂN CA
́
C SẢN
PHẨM VA
̀
DCH VỤ TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VIỆN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM 76
3.1. Hoàn thiện và nâng cao chất lƣợng các sản phẩm và dịch vụ hiện
có tại Trung tâm. 77
3.1.1. Đối với hệ thống sản phẩm thông tin thư viện 77
3.1.2. Đối với hệ thống dịch vụ thông tin thư viện 80
3.2. Đa dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện 84
3.2.1. Cung cấp sản phẩm thông tin theo chuyên đề 84
3.2.2. Biên soạn thư mục các công trình nghiên cứu khoa học 85
3.2.3. Phát triển dịch vụ mượn liên thư viện 86
3.2.4. Phát triển dịch vụ tư vấn thông tin 88
3.3. Mt số giải pháp khác 91
3.3.1. Nâng cao trình độ, đào tạo kỹ năng và xây dựng ý thức, tính chủ
động cho cán bộ Trung tâm 91
3.3.2. Tăng cường nguồn lực thông tin cho Trung tâm 94
3.3.3. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị 95
3.3.4. Đẩy mạnh công tác marketing sản phẩm, dịch vụ 96
3.3.5. Tăng cường hợp tác, trao đổi, chia sẻ với các cơ quankhác 99
3.3.6. Đào tạo người dùng tin 101
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO 105
PHỤ LỤC 110
K HIỆU VÀ CC TỪ VIT TẮT TRONG LUẬN VĂN
CBNC
CBQL
CSDL
CNTT
TP.HCM
NCKH
AACR2 Anglo American Cataloguing Rulers, Second Edition
Quy tắc Biên mu
̣
c Anh - Mỹ
DDC Dewey Decimal Classification
Ch số phân loại Dewey
ISBN International Standard Book Number
Số tiêu chuâ
̉
n quốc tế cho sa
́
ch
MARC21 Machine Readable Cataloging 21
Biên mu
̣
c đo
̣
c ma
́
y
OPAC Online Public Access Catalog
Mục lục truy nhập công cộng trực tuyến
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG, HNH, BIÊ
̉
U ĐÔ
̀
ĐƢƠ
̣
C
THÊ
̉
HIÊ
̣
N TRONG LUÂ
̣
N VĂN
Các bảng, hình, biê
̉
u đô
̀
đƣợc thể hiện ở chƣơng 1
1.1
ung Tâm Thông tin
26
Bi 1.1 Tn sut s dn 38
Bi1.2 Mp thông tin 39
Bi 1.3
n 39
Bi 1.4 Loi hình tài liu ng s dng 40
Bi 1.5 i dùng tin quan tâm 42
Các bảng, hình, biê
̉
u đô
̀
đƣợc thể hiện ở chƣơng 2
Bng 2.1 nh v n và gia hn tài liu 58
Hình 2.1 Mc lc truy nhp công cng trc tuyn OPAC 47
Hình 2.2 c gi ca Trung tâm 51
Hình 2.3 Trang web ca Trung tâm 54
Hình 2.4 Phân h gia hn qua mng trên web ca Trung tâm 59
Hình 2.5 Phân h n tr trên web ca Trung tâm 60
Bi 2.1 danh mc báo, tp chí 44
Bi 2.2 c thông báo tài liu mi 45
Bi 2.3 c lc trc tuyn OPAC 48
Bi 2.4 52
Bi 2.5 55
Bi 2.6 ch v c ti ch 57
Bi 2.7 ch v n v nhà 61
Bi 2.8 ch v sao chp tài liu 62
Bi 2.9 ch v cung cp file tài liu 64
Bi 2.10 tra cu tin 65
Bi 2.11 ch v Internet 67
Bi 2.12 ch v h 69
Bi 2.13 i ch sách 70
Bi 2.14 ch v ng dn s dn 72
1
LƠ
̀
I MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong công cuc hi nhp, phát trin cc, c
tiên chú trn giáo dc, xem giáo dc là quc
u, là nn tn trong vii.Phát trin s
nghip giáo dc là nhim v không ch c chung
tay góp sc ca toàn xã hi.Chính vì vy, trong thi gian ghiu
i hng, Trung co ngh
dng v ngành ngh và ch v
i dyi hc t cách t ch v tài
chính và không ng vt cht trang thit b hii phc v
cho nhu cu hc tp, ging dy, nghiên cu ngày mt t m phc
vcho s nghip Công nghip hóa, hii hóa cc nhà.
i hc Ngân hàng Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) là mt
trong nho có uy tín vn cùng mt b
dày thành tích trong công tác ging dy và hc tc giao nhim
v o nhng cán b có chng thuc khi ngành kinh t, tài chính
ngân hàng khu vc phía Nam và các vùng lân cng cán b lãnh
o, ging viên, công nhân viên, sinh viên cng rt cn ngun tài liu,
phc v cho công tác ging dy, hc tp, nghiên cu ca mình.
Vì thng là mt trong nhng trung tâm có nhim v góp phn
tha mãn nhu cng trên.
Tuy nhiên, hin nay h thng sn phm và dch v ti Trung tâm Thông
ng còn rt nghèo nàn, chng
c nhu ci dùng tin. Nhiu mng thông tin tài liu có ti Trung tâm
c khai thác mt cách hiu qu và tric v
i dùng tin mt cách th ng vì thiu các sn phm và dch v h tr,
2
c bit là các sn phm và dch v có giá tr c dù trung t
t n lc trong vic t chc, xây dng các sn phm và dch v
u các hong qung bá, gii thiu nên vi
,
v hoàn thing
hóa các sn phm và dch v n cn ph c gii quyt mt cách
ng b vì sn phm và dch v n là cu ni
rt quan trng gia kho tài liu, kho tin vi s dng giúp vic khai
thác có hiu qu các ngun lc thông tin.
Yêu c
n có mt h thng các sn
phm và dch v ng, ch h tr, giúp cho vic truy nhp, khai
thác, tìm kim thông tin hiu qu nhng thi giúp vii thông tin
c thun li và d dàng. Vi mong mu c hoàn thin và phát trin
thêm các sn phm và dch v mi tng
i hc Ngân hàng TP.HCM, góp phn trong vic tha mãn nhu ci s
dng, do vy mà tôi ch tài: “Sản phẩm và dịch vụ Thông tin Thư viện
của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM” tài lu
2. Tình hình nghiên cứu
V nghiên cu v sn phm và dch v vin rc các tác gi
quan tâm tìm hiu. Nhiu công trình ca nhiu tác gi
trình phc v cho vic hc tp cn phm và dch v thông
a tác gi Trn Mnh Tun, xut bn phm và
dch v a tác gi T t b
c cch v
p chí Thông tin- u, s 4,
n phm và dch v n thc trng và các v
tác gi Mp chí Thông tin Khoa hc Xã hi, s ch
v ph bin thông tin có chn l Nguyn
tin liên hin, s n thông trong dch v tham
3
kh n, s 3, 2005.
Các giáo trình và các bài vit ca nhng tác gi
v lý thuyt mang tính chu c
th mt phm vi, không gian nhnh. Ngoài ra, do mang tính cht lý thyt
nên khi s dng làm tài liu tham kho các giáo trình và bài vit trên ch dng
li m lý lun v v sn phm và dch v nói chung.
i vi h thng các sn phm và dch v ci hc, Cao
cp khá nhiu trong các công trình nghiên cu, lua
nhiu tác gi
- tài“ Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống sản phẩm và dịch vụ
thông tin thư viện của Trung tâm Thông tin Thư viện Đại học Quốc gia Hà
Nội” ca tác gi Phm Th
tài chú tr n vic xây dng và hoàn thin h thng các sn
phm và dch v n ti hc Quc gia
Hà N õ nét v n
i hc Quc gia Hà Ni, nhng thun lc t chc xây
dng, qun lý và trin khai các sn phm và dch v ca trung tâm. Bên cnh
t lên nhng v cp thit hiin gp phi
c ng dng nhng công ngh thông tin mi vào vic xây dng các
sn phm, dch v mi nhng tt nhu cng s dng.
- “Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện
trong hệ thống thư viện đại học Quốc gia TP.HCM”
,
-
4
iên
- tài “Hoàn thiện hệ thống sản phẩm và dịch vụ Thông tin - Thư
viện tại Học viện Chính trị khu vực I” ca tác gi Nguyn Th
Tác gi i quyt rõ v v lý lun ca sn phm và dch v
n, nêu lên vai trò, mi quan h u t n
h thng sn phm và dch v m
nhu cu tin ci dùng tin ti Hc vin Chính tr khu vc I, cho thy
c thc trng toàn b các sn phm và dch v hin có tng
và t xut các gii pháp nhm hoàn thin và nâng cao
chng các sn phm và dch v tn.
t s
- tài “ Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ thông tin trong điều
kiện hội nhập khoa học công nghệ tại Trung tâm Thông tin Tư liệu Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam”, tác gi
- tài “Nghiên cứu phát triển sản phẩm và dịch vụ Thông tin - Thư
viện tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội” tác gi
- tài “Nghiên cứu phát triển sản phẩm và dịch vụ thư viện của
Đại học Thủy Lợi” ca tác gi Phm H
- Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống sản phẩm thông tin thư viện
của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế xã hội Quốc gia Nguyn
Th H
5
- “Sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện tại tại trung tâm Thông
tin Thư viện và Nghiên cứu khoa học, văn phòng quốc hội”, tác gi Trnh
- “ Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện đáp ứng nhu
cầu tin thời kỳ đổi mới tại Viện Thông tin Khoa học Xã hội”, tác gi Nguyn
Th
- “ Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện tại
Trung tâm Thông tin Khoa học Công an – Viện chiến lược Khoa học Công
an”, tác gi Lê Th
tài trên nghiên cu v h thng các sn phm và dch v
vin thi gian và không gian khác nhau, tuy nhiên i vi các sn phm và
dch v thông tin ti Trung tâm Thông tin i hc Ngân hàng
TP.HCM n nay v nào nghiên c cn.
3. Mục đích v nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
Nghiên c xut gii pháp hoàn thin, phát trin các sn phm và
dch v ti Trung tâm Thông tin -vin nhm tha mãn nhu cu tin ca
i s dng ti ngi hc Ngân hàng TP.HCM
3.2. Nhiệm vụ
- Gii quyt v lý lun c tài v sn phm và dch v thông
n.
- Tìm hiu, nghiên cu v i hc
m ca Trung tâm Thông tin -ng.
- Kho sát thc trng, tìm hii dùng tin và nhu cu tin ti
Trung tâm Thông tin - vii hc Ngân hàng TP.HCM
- Nghiên cu chng và vic khai thác s d
hiu qu s dng ca các sn phm và dch v ti Trung tâm Thông tin
- vii hc Ngân hàng TP.HCM.
6
- xut gii pháp nhm hoàn thin mt s sn phm và dch v thông
n hin có, m rng hóa thêm mt s sn phm và
dch v còn thiu nhng yêu cng s dng.
4. Giả thuyết nghiên cứu
Các sn phm và dch v ti Trung tâm Thông tin - n còn
thiu và y c nhu cu.N c nghiên cu, ci
tin, phát trin mi có th c nhu ci dùng tin.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu: sn phm và dch v thông tin
vin tng i hc Ngân hàng TP.HCM
- Phm vi nghiên cu: sn phm và dch v thông tin t
vin ti ng i hc Ngân hàng TP.HCM t n
2012.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp luận
Lu vn dn duy vt bin chng và
duy vt lch snh cc v
n.
6.2. Phương pháp cụ thể
Lun du c th sau:
- u tài liu
- u tra bng bng hi
- ng hp
- ng kê
-
7. Ý nghĩa khoa học và ứng dụng của đề tài
7.1. Về mt khoa học
Góp phn cng c và khnh thêm vai trò, v tría các
sn phm và dch v trong hong n nói chung.
7
7.2. Về mt ứng dụng
Qua vic nghiên cu giúp có cái nhìn tng quát v thc trng ca toàn
b sn phm và dch v n ti Trung tâm Thông tin i hc
Ngân hàng TP.HCM. T y phát trin các sn phm
dch v hong hiu qu và ci thin các sn phm dch v u qu.
ng thi hoàn thin, b sung thêm các sn phm và dch v mi góp phn
phc v, a mãn nhu ci s dng.Lun dùng làm tài
liu tham kho cho các bn sinh viên, hn trong
quá trình hc tp, nghiên cu ca mình.
8. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Lu kin khong 100 trang và gii quyt 3 v chính:
- Gii quyt các v lý lun v sn phm và dch vn.
- Nghiên cu i dùng tin và nhu cu tin ci s dng
tng.
- Nghiên cng sn phm và dch v ti Trung tâm
Thông tin - vin, tìm ra gii pháp nhm hoàn thin và phát trin
sn phm và dch v.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, lu
g
Chương 1. Sản phẩm và dịch vụ trong hoa
̣
t đô
̣
ng của Trung tâm Thông tin
Thư viện trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Chương 2. Thực trạng các sản phẩm và dịch vụ tại Trung tâm Thông tin
Thư viện Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Chương 3. Giải pháp nhằm hoàn thiện, phát triển các sản phẩm và dịch vụ
tại Trung tâm Thông tin Thư viện trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
8
CHƢƠNG 1
SẢN PHẨM VÀ DCH VỤ TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC
NGÂN HÀNG TP.HCM
1.1. Cơ sở lý luận về sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện
1.1.1. Khái niệm sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện
Khái niệm sản phẩm thông tin thư viện
Sn phm là khái nic s dc kinh t và hot
ng thc tin ca nn sn xut. Sn phm là th có kh a mãn nhu
cu mong mun ca khách hàng, cng hin nhng li ích cho h và có th
chào bán trên th ng vi kh chú ý mua sm và tiêu dùng
sn phm. Sn phm bao gm sn phm vt cht, dch v a
m, t chn phc cu to và hình thành t
hai yu t u t vt cht và phi vt cht.
i T n Ting ViSản phẩm là cái do con người lao động
tạo ra hoặc cái được tạo ra như một kết quả của tự nhiên [48, tr. 1427].
Theo T n Bách khoa Vit Nam (2003), TSản phẩm là kết quả của
các hoạt động hoặc các quá trình. Sản phẩm có thể là vật chất, hoặc phi vật
chất và được tạo ra có chủ định hoặc không chủ định
Sn phm thông tin n là kt qu ca quá trình x lý thông tin, do
mt cá nhân hoc tp th c hin nhm tha mãn nhu ci
dùng tin (bao gm nhu cu tra cu thông tin và nhu cu v chính bn thân
to ra sn phm là quá trình x lý thông tin
bao gm: phân loi, biên mnh t khóa, tóm tm quá
trình phân tích, tng hp thông tin.
9
Nhu cu v sn phm thông tin - n
ng và phù hp vi s phát trin các nguu nhn thc
ci. Sn phm thông tin - n trong quá trình tn ti và phát
trin ca mình cn không ngc hoàn thi thích ng c v ni dung
và hình thc vi nhu cng ti. Do vng hóa sn phm là
ng phát trin có tính lâu bi v n
nhm không ngng nâng cao kh a mãn nhu cu ci dùng tin.
Một số đặc trưng của sản phẩm thông tin - thư viện
- Chu k sng: mi loi sn phm thông tin có mt chu k sng. Chúng
ng, suy gim, và cuc thay th bng mt sn phm khác
phù h
- Nhng sn phm mi là cn thit cho s ng: trong xu th i
mi toàn din tt c các mt ci sng ngày nay, s i m thành
mt trit lý. Thc t ra rng nh
trin hin nay là nhc cho mình nhng sn
phm mi.
- S la chn s dng thông tin giá tr n
i dùng tin có quyn la chn sn phm thông tin t các ngun thông
tin khác nhau mt cách rc biu kin phát trin mnh
m cn truyi dùng tin có th tìm
kim thông tin mi lúc, m hn ch v không gian và thi gian.
- Nhng xem xét v ng tài nguyên: thc t ngày nay khi
n ti vic x lý
thông tin và s dng tài liu. Mm lc ln
thu th các n phm xut bu này
bt bui có chính sách phát tri
phù hp và s dng ngun nhân l t chc phát trin các
10
sn phng thi cn phi chia s ngun lc thông tin v
thông tin khác.
Trong nhu kii không ngi
mi và t hoàn thin mình trên tt c n: các ngun lc thông tin,
dng hóa các sn phc phc v, s ng x nhanh
nhy vi nhng bing cng thông tin.
Khái niệm dịch vụ thông tin thư viện
(
những hoạt
động phục vụ nhằm thoả mãn nhu cầu sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt[33,
tr.761].
i T n ting Vit: "Dịch vụ là công việc phục vụ cho đông
đảo quần chúng" [48, tr. 537].
Mi mt khái ni i nhng khía cnh khác nhau
c và hoàn cnh khác nhau, do dó không có khái nim chung
cho dch v.
n phm và dch v thông tin a tác gi
Trn Mnh Tu dịch vụ thông tin – thư viện bao gồm những hoạt động
nhằm thỏa mãn nhu cầu thông tin và trao đổi thông tin của người s dụng các
cơ quan thông tin – thư viện nói chung.”[29, tr. 24].
11
n dch v và xã
hi sâu sc toàn din. Hong thông tin n thuc nhóm hong
phi li nhun và trong xã hi nó mang li nhng giá tr kinh t ht sc to ln
ví d ch v thông tin khoa hc công ngh, dch v n khoa hc
công ngh
Dch v thông tin vin có mi quan h cht ch gii dùng tin
và cán b các yêu cu v thông tin ci dùng tin,
cán b n trin khai các dch vc li nh các dch v do cán b
n tc tha mãn nhu cu thông tin ca mình.
Dch v thông tin ng ti mc tiêu nâng cao kh
ngun lng nhu cu tin ci dùng tin vi hiu qu cao
nhu này khác vi dch v trong hot trng
tâm vào mc tiêu thu nhiu li nhun. Dch v thông tin n có th chia
ch v cung cp tài liu, dch v i thông
tin, dch v ph bin thông tin, dch v tra c
Một số đặc tính của dịch vụ thông tin – thư viện
+ Tính đồng thời (simultaneity)
+ Tính vô hình (intangibility):
+ Tính chất không đồng nhất (heterogeneity):
12
+ Tính không thể tách rời/chia cắt (inseparability):
y, t nh hiu: Sản phẩm và dịch vụ
thông tin – thư viện là kết quả của hoạt động thông tin và x lý thông tin của
một cá nhân hay một cơ quan thông tin – thư viện nào đó nhằm thỏa mãn nhu
cầu thông tin và trao đổi thông tin của người s dụng các cơ quan thông tin
thư viê
̣
n nói chung.
1.1.2. Các yếu t tác động đến sự phát triển sản phẩm và dịch vụthông tin
- thư viện
1.1.2.1. Các yếu t môi trường xã hội
Nhu cầu về các sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện
u kin phát trin kinh t xã hn nay, nhu cu v sn
phm và dch v thông tin n là rng, phong phú. Nhu cu này
nhiu nguyên nhân khác nha ng
nguyên nhân t bn thân s phát trin ca xã hi, s phát trin ca nn kinh
t, có nhng nguyên nhân t nhu cu phát trin ci v
thành viên ca xã hi.
S phát trin xã hc s dt ngun
lc kinh t, vic s dng thông tin ngày càng mang tính xã hi cao thì vic
xây dng và phát trin các sn phm và dch v thông tin n nhm
m chc, s dng và khai thác hp lý ngun tin phc v phát trin
u kin hin nay to ra th ng thông tin n
c luân chuyn, khai thác, s dng.
13
Nguc hình thành qua các quá trình hong ca con
i trong xã hi c khác nhau. Chính vì v tc
thông tin thì cc cung c n có
chm bo thông tin, tha mãn nhu c các sn
phm, dch v mà mình to ra. Qua khai thác các sn phm và dch v thông
tin i dùng tin li tc nhng thông tin mi. C
chu trình này din ra liên tc, không ngng phát trin và vì th nhu cu v các
sn phm và dch v thông tin
Vấn đề sở hữu thông tin của xã hội
Hin nay, hu ht các quc gia trên th giu tha nhn và khng
nh thông tin là s hu chung ca toàn xã hu có quyn
ng trong vic s dng và khai thác thông tin.
c coi là mt trong nhng yu t n và không th thay
th tu kin cho coi phát tric s dt
ngun lc kinh t nên v chia s ngun lc thông tin không ch n
là v k thut mà ch yu là chia s quyn li gia nhi to ra
thông tin, cung ci s dng thông tin. Có th nói mc tiêu
tip th, qung cáo hay chic marketing sn phm và dch v thông tin
n chính là s tha thun hp lý gia nh i to ra thông tin,
i cung ci dùng tin.
n hin nay, khi mà công ngh c các sn
phm và dch v thông tin n mc vai trò
mi vi nhi cung cp thông tin thì các nhà xut b
thông tin n phi din vi v nh cách thc mà h cung
cp các dch v cho khách hàng ca mình. Vì vy, có th khnh vic to
u kii dùng tin thông qua các sn phm và dch v thông tin
n thích h khai thác ngun tin là hoàn toàn hc
n ca cáng ca mình.
14
Chính sách thông tin quốc gia
i vc, dù phát tric có
nn kinh t th ng hay qun lý tp trung, thì hong c
thông tin vn cm bo bi h thng chính sách phù hp.
có th to ra các sn phm và dch v thông tin n phù hp,
n cc h tng thông tin quc gia cho
phép nó hòa nhp vi cng thông tin trong khu vc và quc t. Tuy
nhiênu kin này hoàn toàn ph thuc vào chính sách quc gia,
nh , k hop lý.
Vit Nam, do s chuyi ca nn kinh t th ng nên càng thy rõ s
quan trng và s cn thit ca mt chính sách thông tin qung b
tu kiu ki
phát huy ht chn dng tng thông tin di dào c
ta hin nay.
1.1.2.2. Các yếu t trong cơ quan thông tin - thư viện
Đối tượng x lý thông tin
ng x lý thông tin là mt trong nhng yu t quan trng có nh
ng trc tip ti các sn phm và dch v thông tin n. Bi vì sn
phm chính là s phn ánh v ng, nhm tha mãn nhu cu thông tin v
i dùng tin.
Trong nhn tài liu (xut bn phm: sách,
tài liu chuyên kho, báo, tp chí, b, video, tranh nh ) vc coi là
mt trong nhng x lý thông tin quan tr
thn còn quan tâm ti nh hành
chính, cá nhân, các quá trình, hi ng M ng này cha
ng các thông tin ht sc khác bit nhau, có kh a mãn nhng dng
15
nhu cu thông tin khác nhau và nhng m rt khác nhau. Vi mi
ng x lý thông tin c th thì cn có nh to ra
các sn phm thông tin tha mãn vi nhu cu tin. Mt khác, vi mi
ng khác nhau có th tc các và dch v thông tin tn c
thù, nhm cung cp mc cao nht ni dùng tin.
Người dùng tin
Nghiên ci dùng tin là mt trong nhng nhim v quan trng
ca bt k n nào vi mc tiêu là không ngng nâng
cao kh tha mãn nhu cu thông tin ca hi dùng tin và nhu cu
tin ca h thành m thit yng cho hong ca các
c bit là trong quá trình to ra các sn
phm và dch v i dùng tin là mt b phn quan trng
không th tách ri mt h thng thông tin nào, là yu t u
v thông tin.
ng phc vi
tiêu th các sn phm và dch v ci khác
hàng ca các dch v xã hi.
i sn xut "nguyên liệu thông tin" cho
hong c n c sn phm và dch v
thông tin n theo yêu ci dùng tin tham gia vào hu ht các
n ca ho la chn
và b sung tài liu, hiu chnh các hong thông tin - n.
i dùng tin là yu t ng trc tip ti s sng còn c
quan thông tin i dùng tin và nhu cu tin ca h tr
s thit yng cho hong c n
c bit là trong quá trình to ra các sn phm và dch v thông tin n.