Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Quản lý hoạt động đào tạo của trường cao đẳng nghề dịch vụ hàng không đáp ứng nhu cầu xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.05 KB, 18 trang )

1

Qun lý hoo cng
ngh dch v    ng nhu cu xã
hi
Management of training at Aviation service vocational college to meet social needs
NXB  104 tr. +
Nguyn Th Thun

i hc Giáo dc
LuQun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: 
o v: 2012

Abstract: H thng hóa các v lý lun v o theo nhu cu xã hi, quo
theo nhu cu xã hi cng ngh. Khc trng qun lí
o theo nhu cu xã hi cng ngh Dch v  xut mt
s bin pháp qung nhu cu xã hi tng
ng ngh Dch v Hàng không.

Keywords: Qun lý giáo dc; o; Dch v hàng không; Nhu cu xã hi


Content
1. Lý do chọn đề tài và tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1. Lý do chọn đề tài
Mt trong nhng tn ti ca Giáo do (GD-c ta hin nay là s cách bit
quá ln gio và s dng, gia cung và cu v nhân lc, hay nói cách khác là kt qu GD-
i ca th ng, rng nhu cu xã hi. Tn ti
n t nhi c b cn ch t
hi hóa giáo dc, th n nay vc khc phc, nng


trm trc áp lc ca hi nhp quc tu qu "kép" ca mt nn giáo dc va
nng v , sính bng cp theo kiu giáo dc phong kii va mang tính
"tháp ngà", tách bio vi xã hi, vi thc tin sn xut kinh doanh.
o ngh  Vit Nam có lch s phát trin rt to ln vào
vic phát trin ngun nhân lc cc. Giáo dc ngh nghip là mt phn ca h thng giáo
dc, bao gm Trung cp chuyên nghip và dy ngh, có v trí tip thu thành qu giáo dc ca ph
thông và to ngui hc và ngung trc tip cho xã hi. Lut
giáo d rõ mc tiêu ca giáo dc ngh nghing có kin thc, k
 nghip   ngh  nghip, ý thc k
lut, tác phong công nghip, có sc khe nhm tu king có kh 
ving yêu cu phát trin kinh t- xã hi, cng c qu
2

Vi tính cp thit và quan trng ca v  tài:
Quản lý hoạt động đào tạo của trường Cao đẳng nghề dịch vụ hàng không đáp ứng
nhu cầu xã hội”.
1.2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu


- 


- u kin sn xung hong ca các long, các doanh
nghing có nhng nhu co, bng rt riêng bi
hi phi có nhc thit k i vng, các yu t
ch quan và k vng phát tring bng nh
to, bng riêng bit.
- Th nng ngày càng hoàn thin và có quy mô r bó hp trong phm
vi qum vi quc t. Cùng vi s phát trin ca th ng này, si vi
i h phi không ngo li và b

chun b c phát trin tip hoc khi chuyn sang công vic khác
- S luân chuyn ngày càng nhanh và vi quy mô ngày càng rng làm nhu co, bng
tr nên ngày càng ln. Xut phát t , kinh nghim và k  chuyi
kin thc, k  ng khác nhau s khác nhau, khin các
o, b có th  có th c
nhng yêu cu này.
- Bng có nhu kim riêng khin cho h có nh
chuyên môn, tay ngh khá khác nhau dù có cùng mm xut phát ging nhau v 
bn, v u kin làm vio, bng ca mi s
ngày càng khác bit.
y v o theo nhu cu thc s tr thành mt v cp thit vc ta
không ch trong hin ti mà c c bi thành thành viên chính
thc ca T chi th gii WTO thì v này li càng tr nên quan trng bi phn,
nó góp phâng quan trng vào vic to ra mng ln ngun nhân lc chng
yêu cu ca các doanh nghic và c các doanh nghit
Nam, gim bc máng k s i tht nghip trên th ng thi còn hn
ch c tình trng trong khi s i tht nghin phi thuê lao
ng t c ngoài v làm vic.
t s nét tng quan v u xã hi là m t  tài lun
p ni các nghiên cu này tng ngh dch v Hàng không.
3

2. Mục tiêu nghiên cứu
 xut mt s bin pháp qung nhu cu xã hi,
góp phn nâng cao cho ca Tng ngh Dch v Hàng không.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Qung nhu cu xã hi tng ngh
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Bin pháp quo theo quang nhu cu xã hi tng Cao

ng ngh Dch v Hàng không
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hóa các v lý lun v o theo nhu cu xã hi, quo theo nhu cu xã
hi cng ngh.
- Khiá thc trng quo theo nhu cu xã hi cng ngh
Dch v Hàng không
-  xut mt s bin pháp qung nhu cu xã hi ti
ng ngh Dch v Hàng không.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
S dng hp, h th xây dng các khái
nim công c và khung lý thuyt cho v nghiên cu.
5.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
5.2.1. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm
Thông qua các báo cáo tng kt , k hoc ca ngành và cng
ngh Dch v Hàng không thi gian v khái quát bài hc kinh nghim trong qu
to cng
5.2.2. Phương pháp điều tra
S d u tra bng phiu h thu thp ý kin t các khách th kho sát
v v: thc trng quo cng; tính cáp thit và kh thi ca các bic
 xut.
5.2.3. Phương pháp chuyên gia
u ý kin các chuyên gia v tính cp thit và tính kh thi ca các bi xut.
6. Phạm vi nghiên cứu
- Các s liu trong nghiên cu thc trng quo cng ngh Dch v
c gii hn t c 2008 - c 2011-2012.
- Ni dung nghiên cu nhu cu xã hc gii hn  nhu cu nhân lc c s dng
nhân lc và s dng dch v hàng không khu vc phía Bc Vit Nam.

4


7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính
ca lu
 lý lun v qung nhu cu xã hi
 ng ngh
c trng qung nhu cu xã hi ti
ng ngh Dch v Hàng không
n pháp quo cng ngh Dch v 
ng nhu cu xã hi ti

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO QUAN ĐIỂM
ĐÀO TẠO ĐÁP ỨNG NHU CẦU XÃ HỘI Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý đào tạo ở trƣờng Cao đẳng nghề
1.1.1. Khái niệm đào tạo và quản lý đào tạo
1.1.2. Khái niệm về đào tạo theo nhu cầu
1.1.3. Đặc điểm của trường Cao đẳng nghề
1.1.4. Đặc điểm chung về nhân cách và hoạt động học tập của sinh viên trường Cao đẳng nghề
1.1.5. Nội dung quản lý đào tạo ở trường Cao đẳng nghề
* Kế hoạch hóa hoạt động đào tạo
* Tổ chức bộ máy, nhân lực đào tạo và quản lý đào tạo
* Điều hành hoạt động đào tạo
* Kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo
1.2. Quản lý đào tạo theo định hƣớng đào tạo theo nhu cầu xã hội ở trƣờng Cao đẳng nghề
1.2.1. Quan niệm về đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội
1.2.2. Vai trò và đặc điểm của đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội
1.2.2.1. Vai trò
- Nó khc phc s thiu h và k a tng cá nhân so vi yêu cu c th do công vic
hin tc mt ca chính mt ra.

- ng s thiu ht trm trng v ngun nhân lc ch tuyn dng
-  nh tranh cc so vi ngun nhân lc t c ngoài chy
vào, làm gim nhu cu nhp khng t c c tuyn dc.
- Tit kim chí phí và thn dng khi pho li
1.2.2.2. Đặc điểm
- Chi phí cho o là khá ln c v tin bc và công sc b o
phi nghiên cu k nhu cu ca th m nhng trang thit b
5

hii phc v ging dy và nghiên c ng, tip cn
nhng dy tiên tin trên th gii
- o, bng phù hp vi nhu cu ci hc và c
s dng.Khi tio theo nhu cng s kt hp cùng doanh nghi
xánh rõ nhng kin thc và k i vi mng
hp li và xây dng thành giáo trình ging dng. Tuy nhiên b giáo trình này ch
c xây dng hoàn chng hc nhng yêu cu mà các doanh nghi
vn thing hp xây dng giáo trình cá th cho tng doanh
nghip c th y b giáo trình s ch áp dn cho doanh nghi
dc trên din rng. Vic làm này s gây lãng phí thi gian và tin ca ca doanh nghip và
ng.
1.2.3. Phân loại đào tạo theo nhu cầu
- Đào tạo theo nhu cầu hiện tại của thị trường
- Đào tạo đáp ứng nhu cầu tương lai của thị trường
1.2.4. Các cấp độ của đào tạo theo nhu cầu xã hội
- Nhu cầu của nhà nước
- Nhu cầu của doanh nghiệp
- Nhu cầu của người học
1.2.5. Yêu cầu của quản lý đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội ở trường Cao đẳng nghề
- Vi k hoch hóa hoo
- Vi vic thit k b máy và nhân lo, quo

- Vu hành hoo
- Vi kit qu o
1.3. Điều kiện để quản lý đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội của các trƣờng Cao đẳng nghề
1.3.1. Về chương trình đào tạo
1.3.2 Về đội ngũ cán bộ và tổ chức
1.3.3. Về hệ thống học liệu
1.3.4. Về cơ sở thực hành phục vụ việc giảng dạy, học tập của giáo viên và sinh viên.

CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THEO NHU CẦU XÃ HỘI CỦA
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
2.1. Khái quát về trƣờng Cao đẳng nghề dịch vụ Hàng không
ng ngh Dch v Hàng không trc thuc Tc thành lp
theo Quynh s-a B ng - i.


6

*Nhiệm vụ, mục tiêu, nội dung đào tạo của Trường:
Nhiệm vụ:
T cho nhân lc k thut trc tip sn xut, dch v   ng ngh,
trung cp nghp ngh. Trang b i hc thc hành ngh ng vi
  nghip, ý thc, k lut và tác phong công nghip và
c thù ngành.
Mục tiêu:
Mo nhm trang b i hc ngh kin thc thc
hành các công vic ca mt ngh, có kh c lp, làm vic theo nhóm và ng dng k
thut, công ngh vào công vi nghip, ý thc k lut, tác phong công
nghip, sc kho nhm tu kii hc ngh sau khi tt nghip có kh c làm,
t to vic làm hoc tip tc h 

Nội dung đào tạo:
- o ngh  p, trung cp nh chung ca b ng -
i vi các ngành ngh  qu
o phc v cho ngành và xã hi: n công nghip, Công ngh hàn, Du lch khách
sn, K ng còn m rng các hình thc liên ko vi hc,
c vin Hàng không Vio h p ngh: An ninh hàng không,
Tip viên Hàng không, liên kt vi ho lt và gi ch bán vé máy bay,
liên kt vng Trung cp công ngh o ngành: Công ngh ô tô, liên kt vng
trung cp ngh CNT Ho h ng ngh K toán, liên kt vi hc Kinh t
quo h i hc va làm va hc ngành K ng còn tham gia
c tiêu quc gia v o ngh t
c kt qu cao.
* Tổ chức bộ máy của Nhà trường:
- Các phòng chức năng:
o
2. Phòng hành chính Tng hp
3. Phòng K hoch Tài chính
4. Phòng công tác HS-SV
- Các khoa thuộc Ban giám hiệu:
1. Khoa K toán
2. Khoa Du lch  Khách sn
3. Khoa Công ngh thông tin
n công nghip

6. Khoa Dch v Hàng không
7

- Các trung tâm:
1. Trung tâm Thông tin  n
n tuyn sinh, gii thiu vic làm

- Các tổ chức chính trị:
ng cng sn Ving ngh dch v Hàng không thung B T
B
ng sn H  ng ngh dch v Hàng không thuc

 ng ngh dch v Hàng không trc thu
B
* Quy mô các nghành nghề đào tạo:
Bảng 2.1: Ngành nghề và thời gian đào tạo
TT
Tên nghề và trình độ đào tạo
Thời gian đào tạo
I
Cao đẳng nghề

1
K toán doanh nghip

2
Công ngh thông tin

3
Du lch  Khách sn

4
n công nghip

5



II
Trung cấp nghề

6
K toán doanh nghip

7
K toán ngân hàng

8
Qun tr nhân s

9
Qun tr khách sn

10
K thut sa cha lp ráp máy tính

11
Hàn

III
Sơ cấp nghề

12
Hàn
3- i 12 tháng
13
May công nghip
3- i 12 tháng

14
Ch bin rau qu xut khu
3- i 12 tháng
15
Tip viên Hàng không
3- i 12 tháng
8

16
An ninh Hàng không
3- i 12 tháng
17
Bán vé máy bay
3- i 12 tháng
* Quy mô học sinh, sinh viên:

Bảng 2.2. Quy mô đào tạo hàng năm từ 2008 đến nay
Năm
Tên khóa học
Hệ đào tạo
Số lƣợng học sinh
Ghi chú

K2008

550


K2009


725


K2010

700


K2011

652


K2012

537

n tháng 10/2012)
Bảng 2.3: Đội ngũ giáo viên của Nhà trƣờng từ năm 2008 – 2012
TT
Cấp bậc trình độ
Số lƣợng
2008
2009
2010
2011
2012
I
Giáo viên cơ hữu






1
Tin s
01
01
01
01
01
2
Thc s
05
08
10
11
14
3
i hc
17
19
20
27
30
4
ng, công nhân bc cao
5
6
8

7
5

Cng
28
34
39
46
50
II
Giáo viên thỉnh giảng
10
8
9
10
7

Tổng cộng
38
42
48
56
57
2.2. Thực trạng quản lý đào tạo theo định hƣớng đáp ứng nhu cầu xã hội của ở trƣờng Cao
đẳng nghề dịch vụ Hàng không
2.2.1. Khái quát về hoạt động đào tạo của trường Cao đẳng nghề dịch vụ Hàng không
T u thành lng phát tric hoàn thành nhim
v o mà B ng TB và XH, Ti ch 
c và chng mi ngày mt tng luôn gi c tác phong
c      g lc chuyên môn nghip v  truy t kin thc ngh

nghip cho h   các em tr  i công nhân có bàn tay vàng, góp phn vào s
nghip công nghip hoá hii hoá.
9

2.2.2 Thực trạng quản lý đào tạo theo định hướng đáp ứng nhu cầu xã hội của trường Cao
đẳng nghề dịch vụ Hàng không
 c trng quo  ng ngh dch v Hàng không, do hn
ch v thi gian và mt s u kin hành kho sát  3 nhóm khách
th sau:
- Nhóm 1: gm 25 cán b qun lý và giáo viên trc tip tham gia ging dy tng
ngh dch v Hàng không
- Nhóm 2: gm 30 em hc sinh hc ngh mng nhc ti
các doanh nghip
- Nhóm 3: Gm 10 cán b qun lý các doanh nghip có s dng là hc sinh hc ngh ca
ng, công ty may

Ni dung kho sát v các v sau:
Nhóm 1:
- Nhn thn pháp quo to cng
- Ý ki hiu qu quo cng
- M cn thit và kh thi ca mt s bin pháp quo cng nhng nhu
cu xã hi
Nhóm 2:
- n xét v n li khi hong chuyên môn ti các doanh nghip
- n nhm nâng cao cho cng
- M cn thit và kh thi ca các bin pháp quo
Nhóm 3:
- n yêu ci vi ngành ngh o
- M càn thit và kh thi ca các bin pháp quo cng nhng nhu cu
xã hi

2.2.2.1. Đánh giá của cán bộ quản lý và giáo viên về công tác quản lý đào tạo của Nhà trường
Các mt quo ngh là rt cn thit, tuy nhiên mt thc hin ch  mc trung
n phi có bii mi trong công tác qun lý thì mc yêu càu
ci hc.
2.2.2.2. Đánh giá về quản lý mục tiêu đào tạo
Vinh, c th hóa mc tiêu cho ngh o là rt cn thing
thc hin tt. Tuy nhiên sn pho, hc sinh sau khi tt nghi
thc hin phi có bin pháp c th, kh  thc hin nhm nâng cao cht
 hc sinh sau khi tt nghip s thun li trong vic tìm kim vic làm và hot
ng ngh nghip sau này.

10

2.2.2.3. Đánh giá về quản lý nội dung, chương trình, kế hoạch đào tạo
Gia m nhn thc và m thc hing vi nhau. T nhng hn ch
trên cn phi có nhng bin pháp qun lý tích c cho ngh c nâng cao
2.2.2.4. Đánh giá về quản lý các loại hình đào tạo trường Cao đẳng nghề dịch vụ Hàng không
Mi liên h gia nhn thc và thc hin khá cht ch
ng ca qun lý các loo  ng ngh dch v Hàng không. Xong kt
qu  m thc hin  mt s loi hình còn thp, c th i hình liên k
to ti ch cho doanh nghi m cn thin
i bin pháp qun lý nhm nâng cao chng cho o
2.2.2.5. Đánh giá của CBQL và GV về quản lý phương pháp đào tạo
S bt cp rt ln gia m cn thit và thc hin ca công tác quo. Tính
cn thit cy hc mi, ng dng tin b khoa hc k thuo là
rt cn thic t cho thy quá trình thc hin thì rt hn chn phi mi
trong quo thì mc nhu cu ci hc.
2.2.2.6. Đánh giá của CBQL và GV về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo


































 o






 . 































 








2.2.2.7. Đa
́
nh gia
́
cu
̉
a CBQL va
̀
GV về chất lươ
̣
ng đa
̀
o ta

̣
o nghề
S, 





























 















 .






















2.2.2.8. Đa
́
nh gia
́
cu
̉
a CBQL va
̀
GV về qua
̉
n ly
́
bồi dươ
̃
ng GV
G


















 










. 




























2.2.2.9. Nguyên nhân ảnh hưởng tới hoạt động đào tạo
Bảng 2.12. Các nguyên nhân ảnh hƣởng tới việc quản lý đào tạo
TT
Các nguyên nhân
Điểm số TB
Thứ bậc
1
 c qun lý cng
có hn

2.5
6
2
Kh c thc hành ca GV
c s c yêu co
3.0
1
3
s vt cht, trang thit b n dy
hc có nhiu hn ch
2.7
4
4
 u vào ca hc sinh còn thp
2.8
3
11

5
       o còn
nhiu bt cp
2.9
2
6
Hng khó tìm vic làm theo ngh c
2.6
5
Trong các nguyên nhân ng ti cho cng ngh dch
v Hàng không thì nguyên nhân sâu xa ng ln nh GV còn hn chm s
TB =3.0)xp th nhi trc tip vi vo ngh do t

phát trin ca khoa hc k thut công ngh, ng dng công ngh mc dy ngh
ngày càng nhin phc trang b kin thc lý thuyt sâu rc thc
hành c rt quan tâm, do vic tip xúc vi công vic thc t u
kin rèn luyn tay ngh dn kh 
Nguyên nhân tio còn nhiu bt cp.
C th o còn cng nhc không linh hot mm do và chu ng nhiu
c              c xây dng
ng b chi phi bi yu t vùng min, ch quan c 
phù hp vi dunc cp nhng xuyên, lc hu so
vi thc t.
Nguyên nhân ti u vào ca hm s TB =2.8) xp th 3. Nhng
t cht cn thii vi hc ngh là phy, có s phi hng tác chân
tay nhun nhuyn, tác phong nhanh nhn, tháo vát, cp và có th lc tt.
  vt cht, trang thit b, các chuyên gia cho rng yu t nh
ng không nh ti cho. Hin nay thc t cho thy hc sinh hc ngh i
thc tp trên các thit b va thiu va lc hu.
2.2.3. Đánh giá của học sinh đã tốt nghiệp và cơ sở sử dụng lao động là học sinh đã tốt nghiệp
trường Cao đảng nghề dịch vụ Hàng không
2.2.3.1. Đánh giá của học sinh đã tốt nghiệp
Tng cn tu kin, liên h cho hc thc tp ti các
doanh nghii tt cho hc sinh tip xúc vi thc t công vic làm quen vi
ng công vic rèn luyn tác phong tn xugiúp các em sm hình
thành tác phong công nghip và thun l
2.2.3.2. Ý kiến đánh giá của cán bộ quản lý doanh nghiệp có sử dụng lao động
No cn phu chnh liên t theo kp vi yêu cu
ca thc tic bit hin nay CNTT rt phát tric ng dng rng rãi, vi n
to lc hn nay thì hng mn phi dành
nhiu thi gian cho vic b túc tay ngh thì mi tip cc vi công vic ca mình.
Ý kin tip theo ca chuyên gia thì vic qun lý xây dng, bi v lý
thuyt , có tay ngh ng xuyên tip cn vi khoa hc công ngh mi ca ngành là khâu quan

tro ngh.
12

Mt ý kig góp khác ca các chuyên gia làm chúng ta rng cn
t b dy ngh hii và GV cn khai thác có hiu qu trang thit b hin
có cng nhm phát huy tng ca các trang thit b dùng dy hc. T chc liên
ko t sn xui tt cho hc sinh tip xúc vi thc t công vic
làm quen vng công vic rèn luyn tác phong làm vic tn xu
các em sm hình thành tác phong công nghip và thun l
2.2.4. Đánh giá chung về công tác quản lý đào tạo
2.2.4.1. Mặt mạnh:
- Kin toàn và hoàn thic b máy qung tt các yêu cu v quo
nói chung.
- Xây dng nh s ng giáo viên, cán b, công nhân viên và ch c các công tác
chuyên môn ca tng b phn, khoa, phòng, t, b môn.
- Cho cng tc ci thin, v th u cng ngày càng
li nii vi hi tác.
- Ni mi nhm ci thin cho, gn lin
vi s phát trin và yêu cu ca sn xut thc tin.
- Mi quan h v sn xut, các doanh nghip, các toorr chc xã hc
i nhng kt qu nhnh.
- Công tác qu   Trách nhim
mi nim tin yêu cho th h các bc ph huynh hc sinh gi con em mình vào hc ngh
tng.
2.2.4.2.Mặt tồn tại:
- Công tác t chc, quc s có chuyn
bin tích cp vi nhu cu thc t ca các
 sn xut.
- Công tác quy và hu c gng tuy nhiên còn rt
nhiu hn chy và hc nhm nâng cao tính sáng to, ch ng

i vi ht hp gio và nghiên cu khoa hc cho sinh viên. Nhiu ni
ng v lý thuyi hc.
-  vt chc nên ng nhin công tác ging dy và hiu
qu o. Mt s thit b i thi so vi công ngh hi
trong quá trình ging dc bii vi các giáo viên thc hành.
2.2.4.3. Nguyên nhân của thực trạng:
* Nguyên nhân khách quan:
- H th qung b m tng lo
ngh phát trin
13

- Khâu qun lý, ch o còn thiu c th: Phân công, phân cp ch o còn chng chéo nên hiu
qu c qun lý ca các cng vi yêu cu phát
trin ca 
- Còn thiu h thng thông tin, d báo phc v cho vic phát trio ngh.
- Ni mi mt cách toàn ding b
c chun hóa thng nho.
-  vt cht, trang thit b k thut cho dy và hc ngh còn yn dng kh 
- Ngân sách và các yu t m bo, hun luyc yêu co
ngh n hin nay.
-   hc s gn kt cht ch o ngh vi nhu
cu th ng có tay ngh.
* Nguyên nhân chủ quan:
- Còn chu ng c tp trung quan liêu bao cc s ng linh hot trong
vic ci tin cho ng cung cu.
-  cu hn chc chun hóa kp th
thiu nhng bin pháp nhm nâng cao cho ngh.
- ng sáng tt kp vi yêu cu phát trin ca th ng và xã
h ch ng trong vic chn ngh và quynh quy mô tuy chc quá trình
o.

- u ngành ngh o mi tp trung vào mt s ngh n nhu kin
m bo(GV, phòng hc, trang thit b dy h yu các ngh truyn thng
ho o theo kh       o ngh theo nhu cu ca th
ng  vic làm.
-     ng b  ng vi quy mô và nhim v  o ca Nhà

- t hp cht ch o vi nghiên cu khoa hc ci dung thi, ki
ng b thiu tính thng nh

CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU XÃ HỘI
3.1. Các định hƣớng để đề xuất biện pháp
3.1.1. Những quan điểm chỉ đạo phát triển giáo dục nghề nghiệp của Đảng và Nhà nước
- Quan điểm thứ nhất:  

ng lao 

14

- Quan điểm thứ hai: - 
dung, phng pháp và chính sách 
- Quan điểm thứ ba: - 
- - ng tr
  
- Quan điểm thứ tư: - 
- Quan điểm thứ năm- - 

- Quan điểm thứ sáu: - 
3.1.2. Nhu cầu nhân lực của các đơn vị sử dụng nhân lực dịch vụ hàng không khu vực phía

Bắc Việt Nam
3.1.3. Định hướng phát triển nhân lực dịch vụ hàng không khu vực phía Bắc Việt Nam
3.2. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp quản lý đào tạo
3.2.1. Đảm bảo tính đồng bộ hệ thống
Nói mt cách chung nht thì qum bo s tn ti ca h thng hoàn chnh, làm cho nó
thích ng vi hoàn cnh mi, hoc chuyn trng thái m phn ng vi các bii xy ra, và
qun lý có th xem xét  tr- t cu trúc và trng - 
3.2.2. Đảm bảo tính thực tiễn
- Các bii phù hp vi tình hình thc t , phù hp vi nhu ci ca
i hn xã h quan tâm phi hp cng ph ng yêu
cm bo tính kh ng và hoà nhp ca hi sng xã hng
ngh nghip, phc v s nghip công nghip hoá, hic và hoà nhp quc t th
hin qua mo.
- ng mi mi nc ph 
giáo dt ngh nghip cho hc sinh ph thông bc trung hc nói riêng t 
2010 theo Ngh quyt 40/QH 10 ca Quc hi.
3.2.3. Đảm bảo tính khả thi
- Các bi ra phi nhc s ng h t phía cán b ng, s phi
kt hp ca ng ph thông, s  tu kin ca t
- CSVC phòng hc lý thuyt phòng hc thm bo quy chun, thit b thc hành ph
ng yêu cu ca các ngh.
- Có kh ng các yêu cu ca các bin pháp  mc t
- Các ch  i vm bo, phi có quy ch c th và các ch m
bo hành lang pháp lý cho hong


15

3.3. Một số biện pháp quản lý đào tạo theo định hƣớng đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội của
trƣờng Cao đẳng nghề dịch vụ Hàng không

3.3.1. Đổi mới mục tiêu đào tạo của Trường trên cơ sở phân tích, đánh giá nhu cầu nhân lực
của các đơn vị sử dụng nhân lực dịch vụ hàng không khu vực phía Bắc Việt Nam
3.3.2. Phát triển chương trình đào tạo theo nhu cầu của các đơn vị sử dụng nhân lực dịch vụ
hàng không khu vực phía Bắc Việt Nam
3.3.3. Thiết kế và tổ chức các hình thức đào tạo theo nhu cầu của các đơn vị sử dụng nhân lực
dịch vụ hàng không khu vực phía Bắc Việt Nam
ng phm bo: "Thực hiện từng phần hoặc đầy đủ các chức năng
và nhiệm vụ của "Bộ Phận Đào Tạo" tại doanh nghiệp".
Quá trình thực hiện được thực hiện theo trình tự sau:
Bước 1. Tư vấn, thiết lập & thống nhất mục tiêu đào tạo
Bước 2. Phân tích đối tượng và thiết kế chương trình đào tạo
Bước 3. Biên soạn tài liệu, mẫu biểu, công cụ học tập và giảng dạy…
Bước 4. Triển khai đào tạo
Bước 5. Đánh giá sau đào tạo (nếu có)
3.3.4. Đổi mới, kiểm tra đánh giá kết quả đào tạo với sự tham gia của các đơn vị sử dụng nhân
lực dịch vụ hàng không khu vực phía Bắc Việt Nam
3.3.5. Tăng cường các điều kiện đảm bảo cho hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học của
đội ngũ giáo viên
* Xây dựng và hoàn thiện đôi ngũ giáo viên:
* Tăng cƣờng điều kiện cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học:

Kết luận và khuyến nghị

1. Kết luận
n c vào mm v nghiên cu và toàn b kt qu nghiên cu c tài:
n pháp quo cng ngh dch v ng nhu cu xã
ht lun sau:
- i thích rõ các khái nim v qun lý, qu o theo nhu c
nghiên c tài
- Nghiên cn, ngh quyt v c, ca Chính ph

-  lý lun khoa ho ngh  cho vi xut các bin pháp qun
lý phù hp kh thi
- Khc trng v quo ngh, ch c các nguyên nhân ng
ti thc tr thc ti xut bin pháp qun lý.
16

-  lý lun và thc tic các bin pháp qun lý nhm nâng
cao chc nhu cu xã hi
- T nhng kt lun trên, cho phép khnh: Gi thuy m
v nghiên cc thc hin, các bin pháp qun lý d xut hi kt
qu nh bé ca mình vào s nghio ngh cng ngh dch v Hàng không.
2. Khuyến nghị
2.1. Khuyến nghị với Bộ Lao động thương binh và xã hội, Tổng cục Dạy nghề
-  qun lý mc tiêu, no c s c
u chnh cho phù hp vi yêu cu thc tin trong tn.
-  o khi xây dng mo phi có ý kin ci din
các doanh nghip.
2.2. Khuyến nghị với Tập đoàn Bảo Sơn
-  o
- M lp bng cán b qu qu ng
yêu cu và nhim v mi.
- ng xuyên m các lp bng nghip v tay nghc hi  
i p nhc các thông tin, kin thc hii
-Ra ngh quyt v vic tuyn dng, s do tng vi các doanh
nghip trong t
2.3. Đối với Nhà trường
- ng c vt cht, trang thit b hio ngh  giúp hc sinh
u kin rèn luyn tay ngh.
- c bit là Gv thc hành có tay ngh cao, có kinh nghim ging dy,
ng thi có k hoch b k cn

- Thit lp h thng thông o ging vi các doanh nghip sn xut, trung tâm
dch v gii thiu vi
2.4. Đối với các doanh nghiệp, công ty
- ng yêu cu v kin thc, k  c th i tt nghip ngh
- Tham gia vng trong vic xây dng mc tiêu, no ngh.
- Thc hi i vng v o ngh bng cách tu kin cho hc
sinh thc tp nâng cao tay ngh ti doanh nghip
- H tr trang thit b và hc c ng
- Kt hp tham gia nghiên cu, ng dng khoa h tài sáng ki
- Hp tác v  thit lp h thng thông tin, dch v o vic làm.



17

References
1. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng(2004). Ch th s 40- CT/TW v vic xây dng nâng cao chng
 qun lý giáo dc; Hà Ni.
2. Ban chấp hành trung ƣơng Đảng Cộng sản Việt Nam(2009). Thông báo Kt lun ca B
Chính tr v vic tip tc thc hin Ngh quy Giáo do, Hà Ni
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007). Tài liu tp hun kinh chng giáo dc TCCN , Hà Ni.
4. Bộ Lao động TBXH (2005). Quynh s - vic phê duy
án phát trin dy ngh n 2010, Hà Ni.
5. Bộ Lao động TB&XH(2006). Quynh s -ch
phát trin mng TCN, trung tâm dy ngh nh
i.
6. Bộ Lao động TB và XH(2008). u l mng trung cp ngh Ban hành kèm theo
Quynh s -i.
7. Chính phủ (2001). Quynh s -TTg ca Chính ph v vic Phê duyt "Chin
c phát trin giáo dc 2001-2010".

8. Chính Phủ (2002). Quynh s -TTg v vic phê duyt quy hoch mng
 dy ngh n 2002-2010, Hà Ni.
9. Chính phủ(2005). Ngh quyt s -nh chi ting dn thi hành
mt s u ca Lut Giáo dc và B Lung v dy ngh, Hà Ni.
10. Chính phủ (2008). Quy nh s -TTg ca Chính ph v vic Phê duyt
c tiêu Quc gia v giáo d
11. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1997). in hi ngh ln th t
bn Chính tr Quc gia, Hà Ni.
12. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2002). i hi biu Toàn quc ln th IX, Nhà xut
bn Chính tr Quc gia, Hà Ni.
13. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2006). i hi biu toàn quc ln th X. Nhà xut
bn Chính tr Quc gia, Hà Ni.
14. Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (2005). Lut Giáo dc s 38/2005/ QH
11, Hà Ni.
15. Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (2006). Lut Dy ngh s
76/2006/QH11, Hà Ni
16. Đặng Quốc Bảo(1999). Khoa hc qun lý và t chc. Nxb Thng kê Hà Ni
17. Đặng Quốc Bảo(2011). Qung hc- Thc tin và công vi o Thc s
Qun lý giáo di hc Quc gia Hà Ni
18. Nguyễn Văn Bình (Tổng chủ biên) (1999). Khoa hc t chc và qun lí - Mt s lý lun và
thc tin, Nhà xut bn thng kê, Hà Ni.
18

19. Nguyễn Bá Dƣơng(1999). Tâm lí ho. Nhà xut bn Chính tr
Quc gia, Hà Ni.
20. Vũ Cao Đàm(1996). Pn nghiên cu khoa hc. Nxb Khoa hc và k thut Hà Ni
21. Nguyễn Minh Đƣờng(1996). Quo. Vin nghiên cu và phát trin giáo
dc Hà Ni
22. Phạm Minh Hạc ( 1986). Mt s v giáo dc và khoa hc giáo dc . NXB GD, Hà Ni.
23. Phạm Minh Hạc (1997). Giáo do nhân lc. Nxb Chính tr

24. Bùi Minh Hiền(Chủ biên 2009). Qun lí giáo dc (in ln 2). NXB i hm, Hà Ni
25. Nguyễn Văn Hộ-Đặng Quốc Bảo (1997). c v Khoa hc qun lí. Nhà xut bi
hc Thái Nguyên, Thái Nguyên.
26. Nguyễn Hùng chủ biên (2008). S ng nghip và chn ngh. Nhà xut bn
Giáo dc, Hà Ni.
27. Mai Hữu Khuê (1982). Nhng v n ca khoa hc qun lí . Nhà xut bn
ng, Hà Ni.
28. Trần Kiểm (1990). Qun lý giáo dc và qung hc; Vin khoa hc giáo dc; Hà Ni.
29. Trần Kiểm (2004). Khoa hc qun lí giáo dc - Mt s v lý lun và thc tin. Nhà xut
bn Giáo dc, Hà Ni.
30. Đặng Bá Lãm(1999). Xây dm ch o và phát trin giáo do trong
chic phát trin giáo do Vi tài B96-52--01, Hà Ni
31. Nguyễn Văn Lê (2003). Xu th phát trin giáo d o Thc s Qun
lý giáo di hm Hà Ni
32. GS Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt (1988). Giáo dc hc tp 1. Nhà xut bn Giáo dc, Hà Ni.
33. GS Nguyễn Ngọc Quang (1999). Nhng khái nin v lý lun
qun lí giáo dng CB qun lí giáo dà Ni.
34. GS. TS Hồ Văn Vĩnh(Chủ biên) (2004). Giáo trình khoa hc qun lí .
Nhà xut bn Chính tr Quc gia, Hà Ni.
35. C. Mác và Ph. Ăngghen (1993). Toàn tp, Nhà xut bn Chính tr Quc gia, Hà Ni.
36. D.V Khuđômixki (1997). Qun lý giáo dc ng hc, Vin khoa hc giáo dc, Hà Ni.
37. Fredrick Winslow Taylor (1911). Nhng nguyên tc khoa hc ca qun lí.
38. Harold Kootz, Cyri O’donnell, Heinz Weihrich (1994). Nhng v ct yu v qun lý;
Nhà xut bn khoa hc và k thut, Hà Ni.
39. M.I. Kônđakôp (1984).  lý lun ca khoa hc qun lí giáo dc quc dân - ng cán
b qun lí giáo di.
40. Thomas J. Robbins-Wayned Morryn (1999). Qun lí và k thut qun lí. Nhà xut bn
giao thông vn ti, Hà Ni.


×