Qun lý hoi my
hc môn Hóa hc ng Trung hc ph
thông Mê Linh, Hà Ni
ng
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: PGS.TS. Trn Th Tuyt Oanh
o v: 2012
Abstract: Nghiên c lý lun v qui my hc) PPDH
Hóa hng phát huy tính tích cc ca hc sinh ng (trung hc ph thông)
THPT. Khc tri mi PPDH và qui mi PPDH hóa hc
xut bin pháp qun lý hoi mi PPDH Hóa hc
ng THPT Mê Linh - Hà Ni.
Keywords: ng dy; Hóa hc; i mi giáo dc; Mê Linh
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trong thi ca cách mng khoa hc - công ngh, trí t ng lc chính
ca s c phát trin. Hu ht các quu khnh ngun li là quan
trng nht và giáo dn nh phát huy ngun li, phc v cho
s phát trin nhanh và bn vng.
Dy hc là hong trung tâm cng quynh cht
ng dy hc. Nhim v ci giáo viên là giáo dc, ging dy theo mc tiêu, nguyên lí,
giúp hc sinh phát huy tính tích cc, ch ng sáng to, vn dng kin
thc vào thc tin và hình thành nhng tình cc tp. Thi ngày nay, thi ca
thông tin và nn kinh t tri thc thì s mng ci giáo viên càng nng n i thy
không ch chuyn ti thông tin cho HS mà còn phi t chu khing dn HS ch ng
chic. Vì vy, v nâng cao chng ging dy ct sc quan
trng,
là mt môn hc liên quan mt thit vi thc t, là mt môn hi vi hc
cho hc sinh hiu bài và thích hc môn hc này, không nhng giáo viên phi có kin
thc chuyên môn vm tt.
Li truyn th mt chiu t thn trò vc duy trì nhi các cp hc.
Các hong t hc ca h tìm hiu kin thc, t thao tác thc hành, t phát hin
và gii quyt v c giáo viên chú trc, ch ng và sáng to
ca hc sinh trong quá trình tip thu kin thc phát huy.
Vi nhng lí do trên, tôi la chn nghiên c tài
ng dy hc môn
, nhm nâng cao hiu qu qun lý
hong dy hc môn Sinh hc ng trung hc ph thông Nam Khoái Châu, t
.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu lý lun, thc ti xut mt s bin pháp qu
, nhm nâng cao hiu qu qun lý hot
ng dy hc môn Sinh hc ng trung hc ph thông Nam Khoái Châu, t
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Nghiên c lý lun v qun lý ho ng dy hc môn hc Sinh hc ng
THPT
3.2. Kho sát thc trng hong dy hc và thc trng qun lí hong dy hc môn Sinh
hc ng THPT Nam Khoái Châu, t
xut các bin pháp qun lý hong dy hc môn Sinh hc ng THPT Nam
Khoái Châu, t
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách th nghiên cu
Hong dy h
,
4.2. ng nghiên cu
Qun lí hong dy h
,
5. Giả thuyết khoa học
Công tác qu
,
c nhng kt qu nhnn có nhiu bt cng
c yêu cu ngày càng cao ca công tác qu
ng THPT. N
n lý hong dy hc theo lý thuyt qun lý hi
chng và hiu qu c
, .
6. Giới hạn đề tài
Gii hn ni dung: Nhng bi
mt
ng THPT.
Gii ha bàn:
,
Gii hn thi gian: Khc trng
t
, -2012.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm pu lý lun
7.2. pháp nghiên cu thc tin
u tra, kho sát thc tin.
ng vng kt kinh nghim
QLGD.
7.3. ng kê toán hc
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính
ca lu
lý lun ca qun lý hong dy hc môn Sinh hc ng THPT.
2: Thc trng qun lý hong ging d
Châu,
n pháp qun lý hong ging d
,
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MÔN SINH HO
̣
C Ở TRƢỜNG THPT
1.1. Vài nét về lịch sử nghiên cứu vấn đề
Qun lý giáo dc, qung là nhng v c nhiu nhà nghiên cu trong và ngoài
c hét sc quan tâm. Vic chú trng ti các bin pháp qun lý nhm nâng cao hiu qu hot
ng dy hng luôn gi v c bit quan trng.
Nhng nghiên cu ca tác gi cn v ct lõi ca qun lý và
qun lý giáo d
Nhi Ng (1991), H Ngt (1988), Trn Kiu
(1997), Thái Duy Tuyên (1998), Nguyng Quc Bo (2004). Nguyn Th
M Lc (2003), Nguyn Công Bn hành nghiên cu mt cách toàn din các v v v
trí, vai trò ca vic t chc quá trình dy ha vic nâng cao chng dy hc; Nhc
m ca hình thc dy hc trên lp, bn cht và mi quan h gia hong dy và hong hc, vai trò ci
di hc; vii mi nc t chc dy hc.
Các tác gi lý lun v qu môn ng,
ng thi giúp cho tác gi lung nghiên c tài . Tuy
qun lý hong dy hc
môn Sinh hc ng Trung hc ph thông, : Q
hong dy hc môn Sinh hc ng Trung hc ph thông Nam n
, .
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Qun lý
Qun lý là mt hong quan trng nht trong các hong ci. Qui
n thc quy lut, vng theo quy lut và s c nhng thành công to ln. Nghiên cu v qun lý s
giúp chc nhng kin thn nht, chung nhi vi hong qun lý.
F.W Taylor cho rng: Qun lý là biu muy h
hoàn thành công vic mt cách tt nht và r nht.
y, bn cht ca qun lý là s ng có m hoch ca ch th qung
qun lý nhc nhng mn ca qun lý.
Qun lý có 4 chn sau:
-Ch hoch hoá:
- Ch chc:.
- Ch o:
- Ch
1.2.2. Qun lý giáo dc
Qun lý giáo dc là qun lý mc xã hc này ngày càng thâm nhp vào
mi mt ci sng. Giáo di s phát trin. Nó là cái hin hu vô hình trong
mi sn phm vt cht và tinh thn. Qun lý giáo dn hình nht v qui,
qun lý s hình thành và phát trin nhân cách. S hình thành và phát trin nhân cách là cái gc
có dân trí, nhân lc và nhân tài.
Qun lý giáo dc là quá trình vn dng nguyên lý, khái nim, pht
ca khoa hc quc giáo dc. Qun lý giáo dc là s ng có ch a
ch th qung quc giáo dc nht mnh.
1.2.3. Qung
ng là mt t chc chuyên bit trong h thng t chc xã hi thc hin ch
tái to ngun nhân lc phc v cho s duy trì và phát trin xã hi
Qung là qun lý mt thit ch vm, va có tính kinh t,
ng trung hc phnh s mo hc sinh tr i ln có
trách nhim t lp vi ba gii là: giy thông hành hc vn, giy thông
hành k thut ngh nghip và giy thông hành kinh doanh
1.2.4. Qun lý hong dy hc
Hong thc tn ti ci, b to
ra mt sn phm, nhm tho mãn nhu cu ca bn thân và nhóm xã hi. Hong có nhc
ng; ci là ch th ca hong; hoc thc
hiu kin lch s - xã hi nhnh; hong có s dng tin, công c tác
ng.
Hong dy hc là hoi s t chu khio ca
i hc t giác, tích cc, ch ng t t chc t u khin hong
nhn thc hc tp ca mình nhm thc hin nhng nhim v dy hc.
Qun lý hong dy hc là QL các hong giáo dc din ra ng nhm thc hin
mc tiêu GD, tin lên trng thái mi v cht; là QL vic chp hành nhnh, quy ch v
hong ging dy ca GV và hong hc tp ca HS.
Ni dung qun lý ng THPT bao gm:
- Qun lý hong dy ca GV;
- Qun lý hong hc tp ca HS;
- Qu vt chn k thut, kin
c v
1.3. Trƣờng THPT trong hệ thống giáo dục quốc dân
1.3.1. V ng THPT
u l ng trung hng trung hc ph ng ph thông
có nhiu cp hc (Ban hành kèm theo Quynh s- ngày 02/4/2007 ca
B ng B Giáo dng trung h giáo dc ph thông ca h
thng giáo dc quu riêng.
1.3.2. Vai trò cng trung hc ph thông
giáo dc ca bc trung hc, bc hc ni tip bc tiu hc và cp
trung h ca h thng giáo dc quc dân nhm hoàn chnh hc vn ph ng
THPT có vai trò ht sc quan trng trong vic trang b kin thi toàn din cp trung
hc ph t vng ch tip tc hi hng, trung cp, hc
ngh hoc sng.
1.3.3. Mc tiêu ca giáo dc ph thông và mc tiêu giáo dc trung hc ph thông.
Mc tiêu ca giáo dc ph thông là giúp hc sinh phát trin toàn din v c, trí tu,
th cht, thm m và các k n, phát tring và sáng
t i Vit Nam xã hi ch
nhim công dân; chun b cho hc sinh tip tc hc lên hoc sng, tham gia
xây dng và bo v T quc.
1.3.4. Nhim v và quyn hn cng trung hc ph thông
- T chc ging dy, hc tp và các hong giáo dc khác cc
ph thông.
- Qun lý giáo viên, cán b, nhân viên; tham gia tuyn dng giáo viên, cán
b, nhân viên.
- Tuyn sinh và tip nhn hc sinh, vng hng, qun lý hc sinh theo
nh ca B Giáo do.
- Thc hin k hoch ph cp giáo dc trong phm vi cng.
- ng, qun lý, s dng các ngun lc cho hong giáo dc. Phi hp vi gia
c sinh, t chc và cá nhân trong hong giáo dc.
- Qun lý, s dng và bo qu vt cht, trang thit b nh ca Nhà c.
- T chc cho giáo viên, nhân viên, hc sinh tham gia hong xã hi.
- T ng giáo dc và chu s kinh chng giáo dc c
có thm quyn kinh chng giáo dc.
- Thc hin các nhim v, quyn hn khác thenh ca pháp lut.
1.3.5. Vai trò, nhim v và quyn hn cng THPT
* Vai trò và trách nhim ca cán b qun lý giáo dc:
- Cán b qun lý giáo dc gi vai trò quan trng trong vic t chc, quu hành các
hong giáo dc.
- Cán b qun lý giáo dc phi không ngng hc tp, rèn luyn, nâng cao phm ch chuyên
c qun lý và trách nhim cá nhân.
- c có k hoch xây dng và nâng cao ch qun lý giáo dc
nhm phát huy vai trò và trách nhim ca cán b qun lý giáo dc, bm phát trin s nghip
giáo dc.
* Nhim v và quyn hn ca Hi
a) Xây dng, t chc b ng;
b) Thc hin các Ngh quyt, Quyt ngh ca Hng;
c) Xây dng k hoch và t chc thc hin nhim v c;
d) Qun lý giáo viên, nhân viên; qun lý chuyên môn; phân công công tác, ki
giá xp loi giáo viên, nhân viên; thc hing, k lui vi giáo viên, nhân
nh ca Nhà c; qun lý h n dng giáo viên, nhân viên;
n lý hc sinh và các hong ca hng t chc; xét duyt kt qu
p loi hc sinh, ký xác nhn hc b, ký xác nhu hc
vào hc b hc sinh tiu hc (nu có) cng ph thông có nhiu cp hc và quynh khen
ng, k lut hnh ca B Giáo do;
e) Qun lý tài chính, tài sn cng;
g) Thc hin các ch chính sách ci vi giáo viên, nhân viên, hc sinh; t
chc thc hin Quy ch dân ch trong hong cng; thc hin công tác xã hi hoá
giáo dc cng.
, bng chuyên môn, nghip v ng các ch ,
nh ca pháp lut;
i) Chu trách nhic cp trên v toàn b các nhim v nh trong khon 1
u này.
1.3. Một số vấn đề liên quan đến quản lý HĐDH môn Sinh học ở Trƣờng THPT
1.3.1. Mc tiêu ca giáo dc THPT
Nhm giúp hc sinh cng c và phát trin nhng kt qu ca giáo dc trung h,
hoàn thin hc vn ph thông và nhng hiu bing v t và hng nghip, có
u ki la chng phát trin, tip tc hi hng,
trung hc chuyên nghip, hc ngh hoc sng lao
1.3.2. Ni dung, mc tiêu cSinh hc THPT
a) Cn môn Sinh hc THPT
*) Ni dung
Môn Sinh hng THPT cung cp cho HS h thng kin thc, k thông, cn, hin
i thit thc v Sinh hc, gn lin vi sng.
*) Mc tiêu
Sinh hc THPT ,
,
,
, THCN,
.
- V kin thc:
+ ,
,
t
,
,
,
,
.
+
,
, ,
+ ,
,
- V k , , ,
- V : Tip tc hình thành HS nhng thá tích c
+
.
+ Có ý thc
, , .
+
, ,
,
, /
.
b) CSinh hc nâng cao THPT ng v khoa hc t
nhiên)
*) Ni dung: Cung cp cho HS mt h thng kin thc, k n, hii, thit
thc, có nâng cao v Sinh hc và gn lin vi sng.
*) Mc tiêu: Sinh hc:
- V kin thc:
. ,
,
.
,
, ,
.
- K Phát trin các k Sinh hc, k i quyt vn
- : Tip tc hình thành và phát trin tích cc
n ca môn Sinh hc ng THPT
Sinh hc là mt ngành khoa hc thc nghim và lý thuy thc nghim mà khái
quát thành các hc thuynh lut ri vn dng các ni dung kin thc lý thuy gii
thích các hing trong thc tin và thc nghim khoa hc.
1.3.4. Ni dung qun lý hong dy hc môn Sinh hc ng THPT
1.3.4.1. Qun lý hong ging dy môn Sinh hc
ng THPT, qun lý hong ging dy môn Sinh hc thc hin qua các ni
n sau:
+ Qun lý vic xây dng k hoch DH;
+ Qun lý vic thc hi
+ Qun lý vic son bài và chun b bài lên lp ca GV;
+ Qun lý gi lên lp ca GV;
+ Qun lý t chc vic d gi và phân tích, rút kinh nghim bài dy;
+ Qun lý hong t bng ca GV;
+ Qun lý vic thc hin quy nh v h a GV
+ QL hong i mi PPDH môn hc ca GV.
1.3.4.2. Qun lý hong hc
môn Sinh hc HS
- Yêu cu qun lý hong hc:
+ T n trong hc tp, t giác tìm tòi, ch ng và
sáng ti kin thc.
c tp môn hc phù hp, hiu qu và vng chc.
+ Rèn luyn cho HS có n np hc tp tt, có ý thc t hc, chp hành tt các quy ch, ni
quy trong hc tp.
+ Ch o các GV thc hin nghiêm Quy ch ca B p loi hc
sinh THCS và hc sinh THPT.
-
un lý hong hc ca HS
+ Giáo d hc tp ci vi môn hc;
+ Bc tp môn hc tích cc, sáng to cho HS;
+ Xây dng và QL vic thc hin nhnh c th v n np hc tp ca HS trên lp
và nhà; phi hp GVCN, GVBM, cán b lp, oàn thanh niên duy trì n np hc tp;
+ Qun lý vic t hc ca HS;
+ Qun lý vic t chc hot ng ngoi khoá v môn hc: thi HSG, thi Ôlimpic môn
h
+ Qun lý vic kit qu hc tp ca HS theo tinh thi mi.
1.3.4.3. Qu vt chn k thut phc,
v cho hong
dy hc môn Sinh hc
+ Qun lý CSVC, TTBDH môn hc.
+ vic khai thác và nâng cao hiu qu s dng CSVC, TTBDH ca GV.
+
1.3.5. Các yu t n vic qun lý hong dy hc môn Sinh hc ng THPT
1.3.5.1. Yu t ch yu và yu t xúc tác
- Yu t ng then cht gm: MT dy hGV; HS; ni dung DH; PPDH.
- 5 yu t ng có tính xúc tác gm: hình thc t chu king
DH; b máy QL và qui ch o.
1.3.5.2. Yu t khách quan và ch quan
- Yu t khách quan:
- Yu t ch quan:
+ Yu t ch quan cng
+ Các yu t ch quan ci qun lý
+ Các yu t ch quan c
+ Các yu t ch quan ca HS
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MÔN SINH HO
̣
C TẠI TRƢỜNG TRUNG HO
̣
C PHÔ
̉
THÔ
̀
NG
NAM KHOA
́
I CHÂU TI
̉
NH HƢNG YÊN.
2.1. Khái quát về khu vực huyê
̣
n Khoa
́
i Châu, tỉnh Hƣng Yên
2.1.1. Khái quát chung t a huy
c .
.
2.1.2. Khái ,
Kinh t nông nghip là ch yu, 70% dân c sng bng ngh nông, ngoài ra mt s làm du lch dch v. Công
ang c huyn nhà chú trng nh
,
nuôi ang c u t phát
trin.
Bên cnh quá trình phát trin kinh t, các cp chính quyn trong huyt quan
n vic phát tric bic giáo dc và y t, tu
kim bo sc kho i sng tinh thn cho nhân dân.
Phát huy nhng kt qu c, mn hin nay ca huyn là xây
dng hi i sng vt cht, tinh thi dân,
phu tr thành huyn có chính tr nh, kinh tn c
.
2.2. Quá trnh phát triển của trƣờng trung học ph thông Nam Khoái Châu, tỉnh Hƣng Yên.
2.2.1.
, c thành lu có 04 lp
hc, sau nhiu xây dng thành h
ng nh biên ch 30
lp vi trên 1200 hc sinh. Vi s lp và s c gn
2.2.2. Chng giáo dc
Chng GD toàn din ca hc sinh ng THPT
,
trong nhc nâng lên, t l HS tt nghin t l
tt nghip loi khá, gi
40%. Kt qu hc tp cu HS khá gi
nhiu, t gii trong các k thi cp tnh (thành ph) tht gii cao trong các k
thi.
. , chng hc tp cng
còn chênh lch so vi chng hc tp c
.
V mc, hu hu ngoan, có n np nên chi
nh, t l c khá, tt chim t l ln, s hc sinh xp loc yu v
t l
.
2.2.3. n b qun lý giáo d
ng trung hc ph thông
Nam Khoái Châu, t
qun lý
qun lý c t chun và trên chun v cht
ng viên. V chuyêt i h CBQL
u có kinh nghi qun lý (chii nh,
c nhiu kinh nghim và thành tho trong công tác qun lý, thc s là lng
nòng c lý lun trung cp .
* V s u b môn:
i và tui ngh trung bình khá tru
* V ch
:
ng nhit tình, d thích nghi vi cái mi, yêu nght, ham
hc hi có ý thc phng d
phm cht tt, lng vng vàng. Nhiu GV có kin thc vng ch
pháp ging dy tt. t chu i hc).
2.2.3.3.
B
ng hin nay gm có 4 GV, 4
. S GV
tui 25- tui 30- i,
thc s,
01
,
, .
vt ch
2009 vt cht cng
cp nhng yêu cu phát trim bo chng giáo dc. Tuy nhiên,
,
,
.
2.3. Thƣ
̣
c trạng hoạt động giảng dạy môn Sinh học của giáo viên và hoạt động học tập môn
Sinh ho
̣
c cu
̉
a ho
̣
c sinh.
2.3.1. Thc trng hong ging d
a giáo viên
u nhn thc rõ v ng có kh
dng tin hc vào ging dy. Có th nói hin nay vn còn mt s
m vng k
n b bài, k ng lp, k t k các hong ging dy
u nhn thy rõ tm quan trng ca công tác kim tra, thi nên h c hin
nghiêm túc vit qu hc tp ca HS.
2.3.2. Thc trng hong hc t
a hc sinh
Hu hu cho r
i là môn d hc. , giáo viên
cho rng rng xuyên chun b bài nhà. c mà HS thc hin tt nht
ng.
2.4. Thực trạng quản lý hoạt động dạy học tại trƣơ
̀
ng THPT Nam Khoa
́
i Châu , tỉnh Hƣng
Yên.
2.4.1.
n lý hong dy ca giáo viên b môn Sinh h
2.4.1.1.
n lý khâu son bài, chun b bài lên lp
Son bài là khâu quan trng nht trong vic chun b gi lên lp ca GV. Tuy ho
này có th kin hc các tình hung trong quá trình lên ln bài thc s
là o ca tng GV. Thông qua bài son các nhà qun lý có th thc s la
chn, quynh ca GV v nc lên lp có phù hp vng
i yêu cu c khuyn khích kp thu
chnh sai lch nhm thc hi ra.
2.4.1.2.
n lý gi dy trên lp
Qun lý gi dt trong nhng nhim v quan trng ca Hing và CBQL trong công tác
qun lý. Hiu qu ca gi dy có ng trc tip ti kt qu hc tp cng thi nó phc, tinh
thn, trách nhim ci GV. Hing và CBQL có các bin pháp qun lý gi dy phù hp s m bc
nguyên tc, chng và hiu qu o.
Qua thc t kho sát tác gi thy rng, 100% Hiu có các bin pháp
qun lý gi lên lp ca GV. Tuy nhiên,
.
2.4.1.3.
n lý vic thc hing dy
Thc hic là thc hin k hoo theo mng
ph nh cc do B giáo do ban hành, GV phi tuân th
mc tùy ti qun lý vic thc hig trình môn
ht kt qu, hing phi chú ý s dng thi khóa biu, s báo ging, s
là công c theo dõi, kim soát ti y hng xuyên.
2.3.1.4. Qun lý hong ca t chuyên môn
u l ng trung hc nh t chuyên môn sinh hot 2 tun/ln. Tuy nhiên, thc
trng hin nay cho thy v hình thng vn duy trì nn np sinh hon song còn
mang tính chiu l, ni dung sinh hoc, ch yu
thiên v hong hành chính,
o k hoch ni dung sinh hot ca t
. Tuy nhiên, v
, v
.
2.3.1.5. Qun lý vic thc hii my hc i vi giáo viên.
Vi i mi PPDH s góp phn nâng cao ch ng GD. Th c t
nhiu GV ngn bài, s do, nhng GV có tui ngh cao
thì hn ch v mt tin h na, vii mi PPDH trong nh
c Hig mc, nht là bng k
c tin hành mng xuyên gn vp thi và
2.3.2. Qun lý hong hc ca hc sinh
V
,
CBQL
. , ,
v
ng, vic t chc bng HS gii, ph
o HS yu kém mc dù hoc thc hin .
2.4. Đa
́
nh gia
́
tô
̉
ng qua
́
t thƣ
̣
c tra
̣
ng qua
̉
n ly
́
hoa
̣
t đô
̣
ng da
̣
y ho
̣
c môn Sinh ho
̣
c ta
̣
i trƣơ
̀
ng
trung ho
̣
c phô
̉
thông Nam Khoa
́
i Châu, tỉnh Hƣng Yên.
Qua nghiên cu thc t v các bin pháp qun lý hot ng dy h
a cán b qung
, tác gi c nhng mt mng mt còn hn
ch trong quá trình qun lý hong dy h
a Hing.
Chƣơng 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC MÔN SINH HO
̣
C TẠI TRƢỜNG
THPT NAM KHOA
́
I CHÂU TI
̉
NH HƢNG YÊN
3.1. Nhƣ
̃
ng nguyên tă
́
c trong viê
̣
c đê
̀
xuâ
́
t biê
̣
n pha
́
p
m bc thù môn hc
Môn Sinh hc là mt môn khoa hc thc nghim và lý thuyt. Vì vy, cn phi nc
a b c bin pháp QL thích hp. Các bii phát huy
tính sáng to ca GV tham gia hong DH và phm bc nhng yêu cu chung v
chuyên môn ca môn hc.
m bo tính k tha
Khi xây dng các bin pháp qun lý hong dy hn tham
kho, k tha kinh nghim xây dng các bin pháp qun lý hong dy ha
m c
m ca
c
p vi tình hình phát trin và hi nhp cc.
m bng b ca các bin pháp
Yêu cu này xut phát t bn cht ca quá trình qun lý ci cán b qun lý trong
p trung vào vic lp k hoch, ch o hong dy ca GV, hong
hc ca hu hành hong dy hc và các hong khác phc v
ng. Các hong này nhm to ra k np, phi hp vi các lng GD
trong và ngoài nhà trung, tng GD lành mnh, nhm nâng cao chng
dy hm bng b ca các bin pháp phn các yu t tác
ng tham gia vào các bin pháp c-TBDH. Ch khi thc hing b các
bin pháp mi phát huy th mnh ca tng bin pháp, trong vic nâng cao chng dy hc
ng.
m bo tính thc tin ca các bin pháp
Các bin pháp phc th hin và c th ng lc ca
ng vc, phù hp vnh ch giáo dc ca ngành trong quá trình qun lý. Mun vy
phng chic phát trin GD hin nay, các bin pháp c th thc hin
chic nâng cao chng dy hng là mt trong nhng
yu t cp bách cc tp trung gii quyt. Các bin pháp qun lý c
m
nâng cao chng dy h
ng THPT phi tìm
ra các bin pháp qun lý ca mình. Tính thc tin ca các bii phi tìm các bin
pháp qun lý phù hp vi hoàn cu kin, tn dng các ngun lc (nhân lc, vt lc, tài
lc, tin lng cng THPT, cc thù b
tuân th
nghiêm ngt các quy ch ca B
m bo tính kh thi ca các bin pháp
Yêu ci các bi xut có kh ng vào thc tin hot
ng qun lý ca cán b qung THPT mt cách thun li, tr thành hin thi
hiu qu cao trong vic thc hin các chn lý c
(lp k hoch, t
chc, ch o, ki u này, khi xây dng bin pháp phm bo tính khoa
hc, trong quy trình vc tin hành c th, chính xác. Các bin pháp phc kim
chng, kho nghim m khách quan và có kh c hin cao. Các bin
pháp, phc thc hin mt cách ru ch ngày càng hoàn thin.
3.2. Biê
̣
n pha
́
p qua
̉
n ly
́
hoa
̣
t đô
̣
ng da
̣
y ho
̣
c môn Sinh ho
̣
c trong giai đoạn hiện nay
3.2.1. Bin pháp 1: Nâng cao chng lp k hoch và thc hin k hoch công tác ca t
chuyên môn
*
- Nâng cao chng công tác lp k hoch và thc hin k hoch công tác ca t,
m bo tính chính quy, khoa hc, hiu qu.
*
- Hoàn thin nhnh c th v h thng k ho
- Nâng cao chng xây dng k hoch c v hình thc và ni dung.
- S dng tt kt qu kim tra vic lp k hoch và thc hin k hoch * Cách thc thc
hin bin pháp
- T chc tp hun cho t ng, nâng cao
hiu bit và k ng k hoch, thc hin k hoch cá nhân.
- Rà soát li h thng k hoch qun có, kim tra li quy trình xây dng,
mu bin k hoch, phát hin các khim khuyt và tn ti.
- Ch o xây dng hoàn thin h thng k hoch
u kin thc hin bin pháp
3.2.2. Bing xây dng n np k môn hc
*
Xây dc n np k ng chc trong hong dy hc môn Sinh hc c
ng; to bu không khí dân ch t, tích cc, t giác trong dy hc, góp phn nâng
cao chng giáo dc chung cng.
* Ni dung ca bin pháp
- C th nh v chm v ca cán b nh n np
chuyên môn vn dng vào thc t cng.
- QL cht ch h nh.
- Nâng cao chng QL vic son bài và chun b lên lp ca GV ng dy hc
tích cc.
- i mi công tác QL vic d gi m bài dy
* Cách thc thc hin bin pháp
- Ch o t chuyên môn và GV t chc rút kinh nghim vic thc hin n np DH
- BGH xây dnh c th v thc hin n np chuyên môn
- BGH xây dng K hong v xây dng n np, k a nhà
ng.
- X
,
.
- Làm tt công tác kim tra thc hin n np chuyên môn
u kin thc hin bin pháp
3.2.3. Bin pháp 3:
* Mc tiêu
Phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ca HS trong hc tp môn hc; hoàn thin
nhng k n thit ca môn hng kh n dng kin thc vào thc
tin; nâng cao chng hc tp môn hc ca HS.
* Ni dung ca bin pháp
- Thc hii mng dy cng:
- Vn dng sáng to các hình thc t chc DH, thc hin tt các hình thc
hành, thí nghim môn hc.
* Cách thc thc hin bin pháp
- Vn dng lý thuyt qun lý s ch o nâng cao chi mi PPDH
ca b môn, bao gm:
- BGH cn ch o T chuyên môn thc hin tt các hình thc DH nh trong
ng thng xuyên kim tra nm tình hình, kp thi phát hin các GV làm sai
có hình thc x lý phù hp.
u kin thc hin bin pháp
3.2.4. Bin pháp 4: i mi hong kit qu hc tp ca hc sinh
* : ,
,
, ; ,
;
,
, ,
,
.
* Ni dung ca bin pháp
- Thc hii m
a GV
- Vn dng sáng to các hình thc t chc
, thc hin tt các hình thc
,
* Cách thc thc hin bin pháp
- Vn dng lý thuyt qun lý s ch o nâng cao chi mi
ca b môn, bao gm:
- BGH ch o T chuyên môn thc hin tt các hình thc
.
- ,
.
u kin thc hin bin pháp
3.2.5. Bin pháng giáo dc ý thc tp hc
tp ca HS.
* Mc tiêu
-
c tn, ý thc hc tp t giác, nghiêm
minh; to nim vui, hng thú trong hc ta HS; xây dc
pháp hc tp phù hp, hiu qu.
* Ni dung ca bin pháp
- ng vic giáo dc ý thc hc tp ca HS.
- i mi cách hc c
.
- ng t chc t hc
* Cách thc thc hin bin pháp
- Ch o T ng dn cho GV ph bi n
trình môn hc, ni quy, quy ch ca B nh cng; xây dng ý
thc n np trong hc tp.
- Ch cao vai trò c HS có c
tp tt. Xây dng nhnh c th v n np hc tp ca HS
- Ch o GVCN lp t chc tt các bui sinh hot lp
- ,
.
-
,
10.
-
:
,
,
- ,
, tham quan ,
.
- ng xuyên phi hp GVCN, GVBM, cán b l np
hc tp ca HS, kp thi phê bình và x lý k lui vi nhi vi phm.
- T chc tt vic bng thi HS gii, thi Ôlimpic môn hc, kt hp vi các cuc thi tìm
hiu v ng, Bác Hi, truyn thp
nhng ngày l l tn khi, hng thú trong hc tp ca HS.
u kin thc hin bin pháp
3.2.6. Bin pháp 6: Hoàn thin công tác trang b, bo qun và s dng có hiu qu CSVC-
TBDH
* Mc tiêu
- ng CSVC, TTBDH môn Sinh hng yêu cu ca
i mh DH; nâng cao ý thc trách nhim ca mng v nhim
v gi gìn, khai thác CSVC, TTBDH.
- c s quan tâm ca các ph huynh, các nhà tài tr và xã hi vi vic
p CSVC, TTBDH môn hc
- ng qun lý và khai thác s dng CSVC, TTBDH môn hc nhm thc hin tt
i mi PPDH, nâng cao chng DH.
- Nâng cao ý thc t giác và k dng các TTBDH ca GV
* Ni dung ca bin pháp
- Xây dng k hon hn và dài hng yêu cu phát
trin ca s nghip GD.
- i v m bo vic duy trì hong xuyên kt h
cp, xây dng và mua sm mi các TTBDH cn thit phc v dy hc.
- Xây dng h thng qui ch QL, s dng hp lý, kh ng yêu cu công tác QL và
nâng cao hiu qu s dng CSVC, TTBDH.
- QL và s dng có hiu qu nguc cng xây dng các
mi quan h cng v và cá nhân kêu gi s ng b
sung CSVC, TTBDH môn hc và các hong cng.
* Cách thc thc hin bin pháp
- Xây dng k hoch:
- Thc hin bàn giao CSVC, TTBDH cho tp th hoc cá nhân qun lý theo phân cp.
- Ch o xây dng ni quy, quy ch s dng, qun lý CSVC, TTBDH; ph bin GV.
- T chc tp hun khai thác, s dng TTBDH cho nhân viên trông gi và GV.
- Ch o cht ch vic khai thác, s dng có hiu qu TBDH trong quá trình ging dy,
hc tp cng xuyên kiu qu vic
trin khai s dng TBDH ca các t, nhóm chuyên môn và cc.
- Kêu gi cng tham gia xây dng CSVC, TTBDH bng nhiu hình thc
- Kt hp nhiu bin pháp hành chính kt hp vi bin pháp kinh t ng
- Kim tra, c hin k hoch khai thác s dng CSVC, TTBDH
u kin thc hin bin pháp
- T chuyên môn và GV phi nhn thc vai trò to ln ci vi
vii mi PPDH, nâng cao chng DH; thc hin tt trách nhim cùng các b phn liên
quan trong vic QL, s d xut hoàn thin CSVC, TTBDH cho môn hc.
- ng và s GD-n xây dm bo kinh
phí cn thit cho bo qun và duy trì tt trng thái hong ca CSVC, TTBDH môn hc.
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất
6
xut
,
,
,
các
.
3.4. Khảo nghiệm tính khả thi, câ
́
p thiết của các biện pháp quản lý đề xuất
c tính kh t ca các bi xut trên, d
, tác gi b
QLGD,
c
. :
- Bƣơ
́
c 1: Lâ
̣
p phiê
́
u điê
̀
u tra.
- Bƣơ
́
c 2: Chọn đối tƣợng điều tra
Gm 03
13
ng THPT Nam
.
- Bƣớc 3: Phát phiếu điều tra.
- Bƣớc 4: Thu phiếu điều tra, xử lý số liệu.
Kt qu kho sát th hin trên Bng 3.1 cho thy: các bin pháp do tác gi xut là
t và kh i vi công tác quc cng.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong nhc ng THPT Nam
u tin b, song vn còn khá nhiu bt cng
tt yêu cu giáo dc trong tình hình phát trin hi n nghiên c c
c các bin pháp quc nhm nâng cao chng
dy và hc môn hc
u ht sc khách
quan và cn thit.
Luu mt cách có h thng lý lun v QL, qun pháp
qui dung qung nng THPT nói riêng;
mt s v n quc ng THPT. Lu
nghiên cu nhn ca môn Sinh hc n qun lý
; ni dung qun lý môn Sinh hc ng THPT, các yu t n vic
qun lý môn Sinh hc ng THPT.
Vic nghiên cu m và h th lý lu khoa
h nghiên cu thc trng qu c
Châu t t ra mt s bin pháp qu thi nhm nâng cao
chng dy hc môn Sinh hc cng.
Lu v thc tr
Sinh hc
p d liu, qua phiu
kho sát ý kii vi CBQL, GV và HS v các v có liên quan. S lic x lý bng
ng kê toán hc, kt qu y.
Kt qu nghiên cu cho thy, công tác qu c cng THPT
u c gng, bên cn còn khá nhiu bt cp và
hn ch cn khc phc. Lu c nhng nguyên nhân thành công và hn ch
ca các bin pháp qun lý
n khai và áp dng.
, ,
,
.
,
.
2. Khuyê
́
n nghị
i vi s
- C th hóa ch , , cng v ;
h êu ngành, yêu ngh, ht lòng vì HS.
- ng b các trang thit b dy hng THPT ca huy
GV thc hii mi mi PPDH môn Sinh hc nói riêng.
- ng t ch a bàn huy c tp kinh
nghim ca nh ng có thành tích cao, có nhiu kinh nghim, sáng to trong qun lý
c.
- nh k t chc các lp tp hun bng nghip v QL, t chc các cuc hi tho
QLGD t cp t tr lên cng.
ng xuyên t chc bng cho GV b môn theo các cng, gn vi thc tin
bài hc và lp hc c th.
i vng THPH
- Làm tt công tác giáo dc nâng cao ý thc trách nhi QLGD và GV.
c tio, ca GV b môn trong DH.
- T chc tt công tác tuyên truyn, giáo dc cho cán b QLGD và GV v s cn thit phi
i mi quc, thc hin ti mi vi nhp.
- ng xuyên giáo dnh tt nhim v hc tp, t chc tt phong trào thi
c tp.
- Cn chú tra trong công tác ch môn thc hin tt các hình
thc t cht ng ngoi khóa môn hc.
References
1. Ban bí thƣ Trung ƣơng Đảng (2004), Ch th 40 - CT/TW v vic xây dng, nâng cao chng
i qun lý giáo dc, Hà Ni.
2. Đặng Quốc Bảo. (2009) Tp bài ging Quc v giáo dc và mt s v xã hi
ca phát trin giáo d
.
3. Đặng Quốc Bảo. (2009) Tp bài ging : Phát trin ngun nhân lc phát trin
.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Quy ch t chc và hong ca
trung tâm giáo dng xuyên (Ban hành kém theo quynh s -
02/01/2007 ca B ng B Giáo do), Hà Ni.
5. Bộ giáo dục và đào tạo.
10,11,12
6. Bộ giáo dục và đào tạo. ng dn dy h
10,11,12
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), nh Chun ngh nghip giáo
viên trung h , giáo viên trung hc ph :
30/2009/TT-a B ng B Hà Ni.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), nh Chu
(
s: 42/2010/TT-a B ng B Hà Ni.
9. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), u l ng trung hng trung hc ph thông
ng ph thông có nhiu cp bc hc (Ban hành kèm theo thông : 12/2011/TT-
ngày 28/3 /2011 ca B ng B Hà ni.
10. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc. 2010), c qun lý. i
hc Quc Gia Hà Ni.
11. Nguyễn Đức Chính (2008) Tp bài ging Qun lý chng trong giáo d dành cho
.
12. Vũ Cao Đàm (2009) n nghiên cu khoa hc. Nxb Giáo dc.
13. Đảng cộng sản Việt Nam. Ngh quyt TW 2 khóa VIII. Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
14. Đảng cộng sản Việt Nam. i hng toàn quc ln th X. Nxb Chính tr Quc
gia Hà Ni 2006.
15. Đảng cộng sản Việt Nam. i hng toàn quc ln th XI. Nxb Chính tr Quc
gia Hà Ni 2011.
16. Nguyễn Tiến Đạt. Giáo dc so sánh i hc Quc gia Hà Ni
17. Trần Khánh Đức. Qun lí và kinh cho nhân lc theo ISO, TQM. NXB
Giáo dc, Hà Ni, 2004.
18. Trần Khánh Đức.(2009) Tp bài ging S phát trim giáo dc t truyn thn hin
.
19. Đặng Xuân Hải (2008). Tp bài ging Quc v giáo d
l
.
20. Phạm Minh Hạc (1991). Góp phi mc, NXB Giáo dc, Hà Ni.
21. Nguyễn Trọng Hậu (2009), Bài ging c qu
p
.
22.Nguyễn Thị Phƣơng Hoa (2008), Bài ging lí lun dy hc hii.
23. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Bài ging Tâm lí hc qun lí (theo cách tip cn hành vi t chc). Tài
liu dành cho lp cao h
24. Luật giáo dục (2009) NXB chính tr quc gia
25. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1990) Giáo dc hc Tp 1-2, NXB Giáo dc.
26. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt. Quá trình dy hci hm, Hà ni 2006.
27. Nguyễn Ngọc Quang, Nhng khái nin ca Qun lý giáo dcng Cán b qun
i.
28. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Lut giáo dc s
Hà Ni
29. Tô Bá Trƣợng (2004), c KCQ Vit Nam. Tp chí thông tin KHGD
(102) trang 9-13.