Rèn luyn k thng hóa kin thc trong
dy hn hóa vt ch
c lp 11, trung hc ph thông
Bùi Thanh Lch
i hc Giáo dc
Lu Lý lun và PP ging dy; Mã s: 60 14 10
ng dn: PGS. TS.
o v: 2012
Abstract: H thng hóa nh lý lun v vic rèn luyn k thng hóa kin
thnh thc trng rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy hc phn
Chuyn hóa vt chng, sinh hc 11, Trung hc ph thông (THPT). Phân tích
n n hóa vt ch nh k
thng hóa kin thc. Xây dng các k thng hóa kin thc nói chung và trong
dy hc sinh h xut bin pháp hình thành tng loi k h
thng hóa kiens thc. Tin hành thc nghim nhnh hiu qa ca các
bin pháp rèn luyn k thng hóa kin thc
Keywords: Sinh hc; Rèn k ; Lp 11; H thng hóa kin thc
Content
M U
1. Lí do ch tài
1.1. Xut phát t yêu ci my hc hin nay
y mnh công nghip hóa, hii hóa và hi nhp quc t hin nay
ngun lc con ngui Vit Nam tr ng, quynh s thành công ca công
cuc phát tric. Vì th giáo dc có nhim v quan trng trong vic xây dng mt th h
Vit Nam mng yêu cu phát trin kinh t - xã hi mi chng giáo dc là
u nên làm, th hic giáo dc 2001-. Trong chic này, th
i mi, giáo dc Vic
nhng thành tu quan trng yu kém bt ct trong nhm còn yu
kém ca nn giáo dc Vi c chm
i mi, chm hi [1].
1.2. Vai trò ca h thng hóa kin thc trong dy hc
H thng kin thc có tác dng làm phong phú thêm kin thc bng mng
mi, xem xét, gii quyt các v i m mi. H thng hóa kin thc không
nhc kin thc mi, cng c kin thc hc mà còn sp xp chúng
thành mt h thng cht ch giúp lí gic quá trình phát trin ca kin thc. Vì vc
h thng hóa kin thc là mt trong nhc cc hình thành trong mo
tng ph thông.
1.3. Xut phát t m ca kin thc cChuyn hóa vt chng sinh
hc 11.
Chuyn hóa vt ch ng là phn kin thc khó và rng, bi nó bao gm
chuyn hóa vt chng c ng vt và thc vi dung kin
thc biên song l ng vt và thc vu này giúp hc sinh
nhn th xy ra c hai gii mt cách h thng.
1.4. Xut phát t thc trng rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy hc
Chuyn hóa vt chng.
Trong dy hc phng và vt cht ng ph thông vic rèn
luy thng hóa kin thc rc chú trng.
u tra và tìm hiu tình hình rèn luy thng hóa kin thc mt s
ng ph thông chúng tôi th thng kin thc hc sinh còn y
rèn luyc sinh.
Xut phát t nh ca môn hc chúng tôi chn
tài: "Rèn luyn k h thng hóa kin thc trong dy hn hóa vt
chng, sinh hc lp 11, trung hc ph thông".
2. Lch s nghiên cu
2.1. Trên th gii
Kodolova T.A (1978) vi công t dy hc sinh cui cp
v mi quan h gia s kin và lí thuy
Anaxtaxova L.P (1981) vi tác phc lp ca hc sinh v sinh hi
Brunov và các tác gi khác vng trí tu ca h
Mutazin G.M (1989) vc dy hc Sinh h
Pháp và nha th k XX trong các tài liu lý lun dy hc có chú ý dùng
rèn luyn tính ch ng, tích cc ca hc sinh t bc tiu hn trung
hc.
Hin nay mt trong nhng công c h thng hóa kin th cp
t a Tony Buza
2.2. Vit Nam
Trong dy hc sinh hu công trình nghiên cu, vn dng vic xây dng bng
h th h thng to nên mt kho d tr thông tin rng dy hc.
Lung dng lí thuyt Graph xây dng và s d t chc hot
ng nhn thc ca hc sinh trong dy hc Sinh ha Nguyn Th My (2000).
Lu thng hóa kin thc cho hc sinh lp 12 trong
dy hc tia Nguyn Xuân Hng (2003) [11].
Lun k thng hóa kin thc cho hc sinh lp 11THPT
trong dy hc sinh ha Nguyn Th Hòa (2008) [10].
Lu thng hóa kin thc cho hc sinh trong dy hc
sinh hc 12 Thu Hà (2010).
Lun k thng hóa kin thc cho hc sinh trong dy hc
phn tin hóa sinh hc 12 trung hc ph Hà (2011) [2].
3. Mc tiêu nghiên cu
n pháp rèn luyn k n thc trong dy h
Chuyn hóa vt chng, sinh hc 11 nhm nâng cao hiu qu dy hc.
Khai thác mt cách hiu qu các bin pháp rèn luyn k n thc, t ra
các kt lun cn thit v vic s dng HTH trong dy hc mt cách phù hp.
4. Phm vi nghiên cu:
Rèn luyn k n thc trong dy bài mi n hóa vt cht và
ng sinh hc11, trung hc ph thông.
ng và khách th nghiên cu
ng nghiên cu:
Quy trình và bin pháp rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy h
Chuyn hóa vt chng sinh hc 11 THPT.
Khách th nghiên cu:
Giáo viên dy sinh hc và hc sinh các lp 11 thung THPT Hng Thái, THPT
, thành ph Hà Ni.
6. V nghiên cu
Rèn luyn k thng hóa kin thc có giá tr ln trong vic nm vng kin thc
phn Chuyn hóa vt chng sinh hc 11- THPT nói riêng và trong quá trình hc tp
b môn sinh hc nói chung.
7. Gi thuyt nghiên cu
Nhng quy trình và bin pháp rèn luyn k thng hóa kin thc cho hc sinh mà
xut, s giúp c sinh hình thành k thng hóa kin thc trong hc Sinh hc
11 nói riêng và trong quá trình hc tp môn Sinh hc nói chung.
8. Nhim v nghiên cu
8.1. H thng hóa nh lý lun v vic rèn luyn k thng hóa kin thc.
nh thc trng rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy hc phn
Chuyn hóa vt cht vng, sinh hc 11, THPT.
8.3. Phân tích nChuyn hóa vt ch nh k
thng hóa kin thc.
8.4. Xây dng các k h thng hóa kin thc nói chung và trong dy hc sinh hc 11 nói
riêng.
xut bin pháp hình thành tng loi k h thng hóa kiens thc.
8.6. Thc nghim nhnh hiu qa ca các bin pháp rèn luyn k
thng hóa kin th xut.
u
u lý thuyt.
n
9.3. c nghim
9.4. S dng thng kê toán h x lý s liu
10. Nhi c tài.
10.1. T s phân tích logic ni dung kin thn và mi quan h gia các kin th
bn trong n hóa vt chnh k thng hóa kin
thc.
c các k thng kin thc phn: Chuyn hóa vt ch
ng.
xuc các nguyên tc, quy trình xây dng k thng hóa kin thc.
10.4. Nêu các bin pháp h thng hóa kin thc.
10.5. Thit k mu giáo án rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy h
Chuyn hóa vt chng.
11. Cu trúc ca lu
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính ca
lu
1: lý lun và thc tin c tài.
Rèn luyn k thng hóa kin thc trong dy hc Chuyn hóa vt
chng, sinh hc 11, Trung hc ph thông.
Thc nghim
1
LÝ LUN VÀ THC TIN C TÀI
lí lun c tài
1.1.1. H thng hóa kin thc
1.1.1.1. Khái niệm hệ thống
H thng là t hp các yu t ng qua li vi nhau theo quan h hàng ngang và
quan h to thành mt chnh th thng nht và tn ti trong mng xác
nh.
1.1.1.2. Khái niệm hệ thống hóa kiến thức
H thng hóa kin thc là mt quá trình thc hi sp xp kin thc vào
mt h thng.
K thng hóa kin thc trong hc tp: là kh n dng thành th
sp xp kin thc vào nhng trt t logic cht ch khác nhau tùy theo m
cn h thng [15].
1.1.1.3.Vai trò của việc hệ thống hóa kiến thức
Vic h thng hóa kin thc giúp hc sinh chi n thc mt cách sâu xc va hình
i chin thc cho bn thân, phát tric t hc, sáng
to giúp hc sinh t hc.
1.1.2. K
1.1.2.1.Khái niệm kỹ năng
Là kh n dng có m và sáng to nhng kin thc thu nhc trong m
v vào thc t gii quyt mt nhim v mi.
Theo K.K.Platonov, GG Goluber có 5 m hình thành k
M 1: Hình thành k ng, ý thc mng, bic cách thc
hing da trên vn hiu bic thp)
M 2: Bio. Có th hiu bi ng, s
dc nhng k x
M 3: có hàng lot k t hc vi nhau.
M 4: Có k n cao, có s phi hp và s dng sáng to vn hiu bi
xt la chp vi m
M 5: Có tay ngh cao, s dng thành tho, sáng to các kh
1.1.2.2. Kỹ năng hệ thống hóa kiến thức
Là kh n dng thành tho, sáng to, có m vt, hin
ng theo mt trt t logic cht ch v ni dung, các yu t thành phn, mi quan h gia các
yu t trong mt s vt hing. T i hp chúng, khái quát chúng theo mt trt t logic
nhnh thành mt chnh th mi tùy theo mn h thng.
1.1.3. Xây dng quy trình rèn luyn k thng hóa kin thc.
1.1.3.1. Quy trình chung
nh
nhim v
hc tp.
Phân tích xác
nh ni dung
kin thc cn
h thng hóa.
nh mi
liên h gia
các kin thc.
Hoàn thi
,bng h
thng hóa kin
thc.
1.2. thc tin
,
11:
.
1.2.1.
50 :
Bng 1.1. Kết qua
̉
điều tra viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng ca
́
c phương pha
́
p trong da
̣
y ho
̣
c Sinh ho
̣
c THPT cu
̉
a
gio viên
STT
Tê
xuyên
(%)
(%)
1
40
80
0
0
2
35
70
0
0
3
25
50
0
0
STT
Tê
xuyên
(%)
(%)
4
20
40
12
36
5
10
20
22
44
6
18
36
8
16
7
25
50
3
6
8
20
40
12
24
9
25
50
20
40
10
12
24
25
50
1 :
, ,
,
. :
, .
:
,
, .
Bng 1.2. Nhâ
̣
n thư
́
c cu
̉
a gia
́
o viên về vai tro
̀
HTHKT trong da
̣
y ho
̣
c
(%)
7/50
14
15/50
30
28/50
56
1.2 cho
THKT
. ,
.
11.
1.3
Bng 1.3. Kết qua
̉
điều tra gia
́
o viên cho ho
̣
c sinh sư
̉
du
̣
ng SGK đê
̉
hươ
́
ng dâ
̃
n HTHKT.
g
(%)
(
%)
(%)
(%)
Cho
8
16
10
20
14
28
13
26
g
(%)
(
%)
(%)
(%)
khoa
9
18
11
22
15
30
12
24
,
0
0
0
0
0
0
28
56
5
10
8
16
12
24
15
c
0
0
0
0
0
0
0
0
.
,
,
,
,
, ,
,
,
i.
1.2.2. Thc trng
Bng 1.4. Kết qua
̉
điều tra về kha
̉
năng HTHKT cu
̉
a ho
̣
c sinh
(%)
.
,
liên quan.
.
190/250
36/250
24/250
76
14,4
9,6
nhi
,
.
,
.
97/250
72/250
27/250
38,8
28,8
10,8
,
.
,
.
,
54/250
67/250
17/250
21,6
26,8
1.4. :
,
,
.
,
, .
, .
Thc trng
11 THPT.
Bng 1.5. Kết qua
̉
kiê
̉
m tra viê
̣
c HTH trong vơ
̉
ghi môn Sinh ho
̣
c cu
̉
a ho
̣
c sinh
(
)
(%)
250
196
78,4
250
211
84,4
250
36
14,4
Qua bng 1.5 cho thy vic hc rèn luyn k n tin hóa
thc hin ri rác và không theo m ng nh ng dn k
HTHKT cho hc sinh m, tùy tng bài, tng ni dung, không thng nht trong các
v ghi ca hc sinh. Vic kim tra nhanh v ghi ca hc sinh cho thy hc rèn
luyn k c bii vi phi cht và chuyng li càng ít.
c hi sau khi hc xong ni dung phn này em có th h thng hóa li phn này bng
bng thì hu ht hc sinh tr lc.
Qua bng 1.5. chúng tôi nhn thy trong 250 v ghi môn Sinh hc ca hc sinh khi 11
c kim tra thì s xut hin b h thng xut hin b h thng xut hin l t
trong mt mc và mt bài hoc m phn Chuyn hóa vt chng
t bng hay m h th khi hc hi em thy phn kin
thc Chuyn hóa vt ch nào thì hu hu tr l
c mch kin thc ph nào.
y,vic rèn luyn k hc sinh trong dy hn
hóa vt chc chú trng.
2
RÈN LUYN K THNG HÓA KIN THC TRONG DY H
CHUYN HÓA VT CHNG, SINH HC 11, TRUNG HC PH
THÔNG.
2.1. Phân tích cc Trung hc ph thông.
2.1.1. Phân tícc trung hc ph thông.
-
sinh thái.
-
2.1.3. Phân tích cn hóa vt chng sinh hc 11 THPT.
p, 4 bài thc hành, 17 bài hình thành kin thc
lý thuyt thuc ba ch ln.
Thu nhn vt ch.
Chuyn hóa vt ch.
i vt ch.
Trong mi ch trên có 3 ni dung quan trng là:
Dng vt chng ly vào,chuyi.
c hin thu nhn, chuyi.
ca quá trình thu nhn, chuyi.
2.2. Các nhóm k thng hóa kin thc Chuyn hóa vt chng cn
hình thành.
2.2.1. K nh các kin thn.
2.2.2. K nh quan h gia các kin thc
2.2.3. K p xp các kin thc thành h thng
2.2.3.1. Kỹ năng trình bày hệ thống hóa kiến thức bằng bng hệ thống.
c xây dng bng HTH kin thc:
Sơ đồ 2.4. Cc bước xây dựng bng HTH kiến thức
c 1:
c 2:
c 3:
c 4:
2.2.3.2.Kỹ năng xây dựng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
Sơ đồ 2.5. cc bước thiết lập graph nội dung
2.3.Nguyên tc và quy trình rèn luyn hc sinh k thng hóa kin thc
2.3.1. Nhng nguyên tc rèn luyn hc sinh k thng hóa kin thc.
2.3.1.1.Nguyên tắc thống nhất giữa mục tiêu - nội dung – phương php dạy học
2.3.1.2. Nguyên tắc thống nhất giữa toàn thể và bộ phận
2.3.1.3. Nguyên tắc thống nhất giữa cụ thể và trừu tượng
nh ni dung kin thc
nh mi quan h gia các ni dung kin thc
Xác nh tiêu chí các ct, các hàng
Hoàn thành bng h thng hóa
QUY
TRÌNH
LOGIC
dung)
c 4: Sp xp trt t nh và
thit lp cung cho GRAPH
nh ca Graph
c 3: Mã hóa kin thc
GRAPH
2.3.1.4. Nguyên tắc thống nhất giữa dạy và học
2.3.1.5. Đm bo tính chính xác chặt chẽ, phù hợp
2.3.2. Quy trình rèn luyn k thng hóa kin thc
2.3.2.1 Quy trình chung
Sơ đồ 2.7. Quy trình rèn luyện kỹ năng HTHKT
c 1: Phân tích ni dung thành các yu t thành phn
nh mi quan h gia ni dung các kin thc
nh hình thc dit phù hp
c 4: H thng hóa kin thc
2.4. Bin pháp rèn luyn k nh ni dung kin thc h thng hóa.
2.4.1. Bin pháp rèn luyn k nh kin thc thành phn
2.4.1.1. Sừ dụng câu hỏi hướng dẫn để rèn luyện học sinh kỹ năng tch ra nội dung chính, bn
chất từ nội dung lớn trong tài liệu bằng kênh chữ
2.4.1.2. Sử dụng câu hỏi để hướng dẫn học sinh phân chia nội dung kiến thức kênh hình (tranh
nh, hình vẽ, video)
2.4.2. Bin pháp rèn luyn k nh mi quan h gia cac ni dung kin thc cn
c h thng hóa.
2.4.3. Bin pháp rèn luyn trình bày h thng kin thc
2.5. Rèn luyn k n thc các khâu ca quá trình dy hc phn Chuyn hóa
ng và vt cht.
2.5.1. Rèn luyn k n thc cho HS trong khâu hình thành kin thc mi.
2.5.1.1. Rèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh trong khâu hình thành kiến thức
mới bằng lập bng.
2.5.1.2. Rèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh trong khâu hình thành kiến thức
mới bằng lập sơ đồ hệ thống.
2.5.2. Rèn luyn k thng hóa kin thc cho hc sinh trong khâu cng c, hoàn thin
kin thc
2.5.2.1. Rèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh trong khâu củng cố, hoàn thiện
kiến thức bằng lập bng
2.5.3. S dng các bin pháp rèn luyn k thng hóa kin th t chc các hot
ng t hc nhà
2.5.3.1. Rèn luyện kỹ năng HTH kiến thức cho HS trong khâu tổ chức các hoạt động tự học ở nhà
bằng lập bng HTH.
2.5.3.2. Rèn luyện kỹ năng HTH kiến thức cho HS trong khâu tổ chức các hoạt động tự học ở nhà
bằng lập sơ đồ
3
THC NGHIM
3.1. Mc nghim
Kim tra gi thuyt khoa hc c Có kỹ năng hệ thống hóa kiến thức trong dạy
học chư ơng 1 Chuyển hóa vật chất và năng lượng, HS sẽ nắm vững kiến thức và phát triển tư
duy
3.2. Ni dung thc nghim:
5
11:
n hành thc nghim qua các bài:
Bài 1: S vn chuyc và mui khoáng r.
Bài 4: Vai trò ca các nguyên t khoáng
Bài 9: Quang hp các nhóm thc vt C3, C4 và CAM
Bài 12: Hô hp thc vt
Bài 18: Tun hoàn máu
3.3.
3.3.1.
2012-2013,
,
, .
3.3.2.
,
4
nhau (
).
3.3.3.
.
.
,
.
,
, ,
,
.
3.3.4.
:
,
,
,
.
3.3.5.
3.3.5.1. Thư
̣
c nghiê
̣
m da
̣
y ho
̣
c
2 :
Hc sinh l
Hc sinh lng THPT Hng Thái.
p thc nghim: 11A1, 11A4. Li chng: 11A2, 11A3
m:
.
:
.
3.3.5.2. Thư
̣
c nghiê
̣
m đa
́
nh gia
́
hiê
̣
u qua
̉
cu
̉
a tiết ho
̣
c thông qua kiê
̉
m tra đa
́
nh gia
́
.
,
45 .
3.4.
nh tính
vào vic quan sát tit hc
tham gia gi hc ca hc sinh
S a thy và trò trong các hoi tri thc
Kh n dng kin thc
Kh thông tin
Kt qu tr li các câu hi kim tra vy hc.
ng
c nhóm thí nghii chn hành tng s 4ln ki
ln kim tra trong TN sau mi bài dy và 1 ln kim tra sau toàn b quá trình TN.
Ba ln kim tra thc nghic tng s 285 bài ca
nhóm TN và 270 bài c
Mt ln kim tra sau thc nghic 185 bài, ta nhóm TN
và 90 bài c
3.4.2.1. Phân tích kết qu trong thực nghiệm
t qu thc nghim, sau khi dy các l
xây dng bi bm 10 cho m kim tra giúp cho vihiu qu dy hc
m bo mang tính khách quan và chính xác. Kt qu thí nghi rút ra các kt
lun khoa hc mang tính khách quan. Phân tích s lic t TN. Qua 3 ln kim tra 15
c kt qu
Bng 3.1: Kết qu điểm số của HS qua ba lần kiểm tra trong TN
3
0
25
0
23
0
18
4
13
15
9
16
5
14
5
15
16
11
15
15
9
6
16
13
13
14
14
15
7
14
10
15
15
18
16
8
15
11
19
15
20
18
9
15
10
20
2
13
9
10
7
0
8
0
10
1
95
100
95
100
95
100
T s liu bng 3.1 cho thy: m khá gii ca thc nghi
i chng thm kém nhóm yu, kém, trung bình gim dn và luôn th
Chúng tôi nhn thy kh i kin thc nhóm TN là tChúng
tôi tính các giá tr lch chun và h s bin thiên, kt qu c
bng 3.2.
Bng 3.2. Các tham số đặc trưng qua 3 lần kiểm tra trong thí nghiệm
N bài
𝑋
X
±m
S
Cv(%)
td
1
TN
95
6.8 ± 0.18
1.85
27.2
5
100
5.4 ± 0.2
2.02
37.3
2
TN
95
7.2 ± 0.18
1.8
24.9
7.2
100
5.35 ± 0.18
1.83
34.2
3
TN
95
7.27 ± 0.18
1.71
23.8
4.7
100
5.92 ± 0.2
2.02
34.1
TN
285
7.35 ± 0.09
1.78
25.24
10.02
300
5.56 ± 0.1
1.96
35.25
m trung bình cng qua mi ln kim tra trong thc nghim
u s trung bình cng giu ln chng t bin pháp rèn luyn
HTHKT mang tính kh thi.
nhóm lm trung bình cn qua các ln KT. Trong khi nhóm lm
trung bình không nh qua các ln KT.
+ lch chun và h s bin thiên ca nhóm lu thnhóm l 3 ln
kiu này kh bn kin thc ca HS và hiu qu vng chc ca bin pháp
xut.
y vic vn dng Rèn luyn HTHKT vào dy hc là cn thit.
Bng 3.3. Phân loại trình độ học sinh qua các lần kiểm tra
thực nghiệm
KT
N (bài)
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
TN
95
13
13.68
31
32.63
29
30.53
22
23.16
100
40
40.00
29
29.00
22
22.00
10
10.00
2
TN
95
9
9.47
24
25.26
34
35.79
28
29.47
100
39
39.00
29
29.00
30
30.00
2
2.00
3
TN
95
5
5.26
29
30.53
38
40.00
23
24.21
100
32
32.00
24
24.00
34
34.00
10
10.00
TN
285
27
28.42
84
88.42
101
106.3
73
76.84
300
106
107.42
142
146.42
153
158.3
85
88.84
T bng 3.3. cho thy:
T l hc sinh kh gii lng thm yu kém và tring bình
thì thi ly chúng ta khc: Kt qu i
thị 3.1. Tỉ lệ phần trăm điểm trung bình, khá, giỏi của lớp TN và ĐC
X
i
i
i
i
TN
TN
TN
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
3
0
66
0
22.00
0
22.00
4
27
45
9.47
15.00
9.47
37.00
5
41
40
14.39
13.33
11.93
50.33
6
43
42
15.09
14.00
38.95
64.33
7
47
41
16.49
13.67
55.44
78.00
8
54
44
18.95
14.67
74.39
92.67
9
48
21
16.84
7.00
91.23
99.67
10
25
1
8.77
0.33
100.00
100.00
285
300
Đồ thị 3.2. Đường phân bố tần suất
0
10
20
30
40
50
TN1
ĐC1
TN2
ĐC2
TN3
ĐC3
ĐTB %
ĐK %
ĐG %
0
5
10
15
20
25
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TN
ĐC
Tn sut
m
Tn sut
Đồ thị 3.3. Đường phân bố tần suất lũy tích (hội tụ lùi έ
i
≤%)
3.4.2.2. Phân tích kết qu sau thực nghiệm
Bng 3.5. Kết qu lĩnh hội kiến thức của HS qua lần KT4 sau TN
N (bài)
0 - 3
4
5
6
7
8
9
10
4
TN
95
0
15
16
19
21
9
10
5
100
16
23
16
21
15
5
3
1
Qua bng 3.5 cho thy: Qua mi ln kim khá gii nhóm lp TN vn luôn cao
ng thm yu, kém trung bình thì thi nhóm l
y: Kt qu nhóm lc nghim.
Chúng tôi tin hành kim tra sau toàn b quá trình thc nghim, kt qu bng 3.6.
Bng 3.6. So sánh kiểm tra sau thực nghiệm
N (bài)
X
± m
S
Cv ( %)
Td
4
TN
95
6.45 ± 0.17
1.52
26.7
5.15
100
5.23 ± 0.16
1.57
30.2
Qua bng 3.6. cho ta thy:
m trung bình cng qua 1 ln kim tra sau TN c
hin Td tt c các ln kiu lu này chng t kt qu i
kin thc ca nhóm l
lch tiêu chun và h s bin thiên ca nhóm lu thi nhóm lp
u này chng t bn kin thc nhóm lp TN t
Bng 3.7. Phân bố tần số, tần suất, tần suất lũy tích kết qu
0
20
40
60
80
100
120
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
m
sau thực nghiệm
Xi
HS
i
Xi
i
TN
TN
TN
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
3
0
16
0
16
0
16
4
15
23
15.78
23
15.7
39
5
16
16
16.84
16
32.6
55
6
19
21
20
21
52.63
76
7
21
15
22.10
15
74.7
91
8
9
5
9.47
5
84.2
96
9
10
3
10.52
3
94.73
99
10
5
1
5.27
1
100
100
95
100
Đồ thị 3.3. Đường cong phân bố tần suất sau thực nghiệm
Đồ thị 3.4. Đường cong phân bố tần suất tích lũy sau thực nghiệm.
T kt qu thc nghim trên ta thy:
m trung bình cng ca lp TN cao
T l m khá, gii các l
T l m trung bình, ca các lp TN luôn th
0
5
10
15
20
25
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
0
20
40
60
80
100
120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
VTN
Nhy xét v mng vic vn dng quy trình và các bin pháp rèn luyn k
i hiu qu trong vii my hc, khin các em hc
sinh luôn ch ng tìm tòi kin thc.
KT LUN VÀ KHUYN NGH
1. Kt lun
Qua nghiên c tài chúng tôi có mt s kt lun sau:
1.1. Khái quát hóa lý lun và thc tin c tài bao gm vic phân tích khái
nim h thng, HTH kin thc, vài trò ca HTH kin th cho vic nghiên cu mt
cách có h thng t vi xut các nguyên tn vic xác lp quy trình và các bin pháp rèn
luyn HS k nâng cao chng dy hn hóa vt ch
ng.
1.2. c các nguyên tc và quy trình HTH kin thc là kim ch nam cho các bin
pháp c th rèn luyn hc sinh k ng nguyên tc, quy trình cùng bin pháp c
th ca vic rèn luyn hc sinh k cho vic vn dng son, ging các
n hóa vt chng.
1.3. Xây dc qui trình HTHKT các bài hn hóa vt chng
Sinh hc 11, Trung hc ph thông.
1.4. Biên soc mt s ng rèn luyn k y
n hóa vt chng va là mu thc nghim, vu cho
giáo viên tham kho và vn dng.
1.5. Thc nghim các bài hc thit k c s mang li hiu qu mc tiêu
dy hc. Kt qu thc nghim tng THPT Hnh
t ca vic ng dng các bin pháp rèn luyn k nh
mc tiêu, c trình, phân tích ni dung kin thn hóa vt cht và
ng, sinh hc 11 nhm kích thích kh c tìm tòi
phát hin nhng v trong quá trình hc tp.
1.6. Kt qu thc nghim qua ba bài kiu tiên khnh: H s bin thiên lp TN
C
VTN
= 25.24 % luôn nh l
y, qua 3 bài kiu tiên
chúng ta nhn thy lt hiu qu i l bài kim tra s 4 h s bin
thiên C
VTN
= 26.7% và l
V
= 30.2%. Mt ln nc kt qu lp
2. Khuyn ngh
quy trình và các bin pháp c th ca rèn luyn HS k y hc
n hóa vt ch ng, sinh hc 11 ch m u chc chn còn
nhiu khim khuyt hn ch ngh nhng nghiên cu tip theo quan tâm, b sung hoàn
thi có th áp dng rng rãi trong thc t,góp phi my hc ng
ph thông và bc t hc phát hin và gii quyt v ca HS.
2.2. Cc, quy trình và các bin pháp rèn luyn HS k
t bng chuyên môn, ging dy rèn luyn cho GV, sinh viên.
2.3. Do hn ch v u kin,thc nghiphm mi gii hn mt s ng, hy vng trong
thi gian ti s có nhiu nghiên cu b sung và trin khai ng dng các két qu nghiên cu rèn
luyn k y hc Sinh hc nói riêng và các môn khoa hc khác nói chung.
References
Tài lic
1. Anghen, F. (1995),Phép biện chứng của tự nhiên xb
2. t (2000), Logic học. Nxb Giáo dc.
3. Nguyt (2011), Sinh học 11 ban cơ bn. Nxb Giáo dc Vit Nam
4. Nguyn (2007), Sinh học 11, Sách giáo viên. Nxb Giáo dc.
5. Về hệ thống và tính ì của hệ thống. Trung tâm sáng t
thành ph H Chí Minh.
6. Trnh Nguyên Giao Nguyc Thành (2009), Dạy học sinh học ở trường phổ thông.
Nxb Giáo dc Vit Nam.
7. Th Hà (2002), Sử dụng cấu trúc hệ thống thành các khái niệm Sinh thái học, Sinh học
11 THPT. Luc giáo di hm Hà Ni.
8. Hà (2011), Rèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh trong dạy học
phần Tiến hóa sinh học 12 trung học phổ thông, Lu
9. Nguyn Th HòaRèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh lớp 11 trong dạy
học Sinh học”, Lu
10. Nguyn Xuân HngRèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh 12 THPT
trong dạy học tiến hóac 2003.
11. ng (2002), u t i hc và v i my h. Tạp
chí Giáo dục (0), tr.25 - 26.
12. Sinh học phát triển cá thể động vật. i hc m, Hà Ni.
13. ng và cs (2009)t s yu t n hong nhóm trong dy hc
Tạp chí Khoa học – ĐHQG Hà Nội, (25), No1S, tr 83-86.
14. Tr (1999), Lý thuyết hệ thống. Nxb khoa ht Hà Ni.
15. Nguyc Thành (2006), Tổ chức hoạt động học tập trong dạy học sinh học ở trường
trung học phổ thông. i hm Hà Ni.
16. Tony Buzan (2009), Sơ đồ tư duyng và xã hi, Hà Ni
17. (ch n (2007), Sinh lý học thực vật.
Nxb Giáo dc.
18. Phm Ving (1997), Phương php nghiên cứu khoa học giáo dụci hc Quc
Gia Hà Ni.
Tài lic ngoài
19. W.D.Phillips and T.J. Chiton (2002) Sinh học Tập I. Nxb Giáo dc.
20. W.D.Phillips and T.J. Chiton (2002) Sinh học Tập II. Nxb Giáo dc.