Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

1 lý THUYẾT ESTE hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.96 KB, 110 trang )

LÝ THUYẾT ESTE CƠ BẢN
A. ĐỀ BÀI.........................................................................................................2
1. KHÁI NIỆM – CẤU TẠO – PHÂN LOẠI............................................................3
1.1 Khái niệm............................................................................................................... 3
1.2. Cấu tạo.................................................................................................................. 3
1.3. Phân loại................................................................................................................ 5
2. DANH PHÁP..............................................................................................6
2.1. Xác định danh pháp từ công thức phân tử.............................................................6
2.2. Xác định danh pháp từ công thức cấu tạo.............................................................7
2.3. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo từ danh pháp..............................8
3. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ESTE.....................................................................10
3.1. Đồng đẳng este no, đơn chức.............................................................................. 10
3.2. Đồng đẳng este no, đa chức................................................................................ 11
3.3. Đồng đẳng este không no................................................................................... 11
4. XÁC ĐỊNH ĐỒNG PHÂN ESTE....................................................................12
4.1. Xác định số đồng phân este no, đơn chức...........................................................12
4.2. Xác định số đồng phân este không no, đơn chức................................................13
4.3. Xác định số đồng phân este đơn chức chứa vòng benzen...................................14
4.4. Xác định số đồng phân este đa chức...................................................................15
4.5. Xác định số đồng phân este từ phân tử khối và thành phần phân tử..................16
4.6. Xác định đồng phân từ phản ứng đốt cháy..........................................................17
4.7. Xác định đồng phân từ phản ứng este hóa..........................................................18
4.8. Xác định đồng phân từ phản ứng tráng bạc........................................................19
4.9. Xác định đồng phân từ phản ứng xà phịng hóa..................................................20
5. TÍNH CHẤT VẬT LÝ – ỨNG DỤNG...............................................................22
5.1 Tính chất vật lí chung........................................................................................... 22
5.2. So sánh nhiệt độ sôi............................................................................................ 23
5.3. Ứng dụng............................................................................................................ 25
6. ĐIỀU CHẾ ESTE........................................................................................26
6. Phản ứng este hóa – điều chế este.........................................................................26
7. TÍNH CHẤT HĨA HỌC ESTE.......................................................................28


7.1. Thủy phân este no, đơn chức.............................................................................. 28
7.2. Thủy phân este không no, đơn chức, mạch hở....................................................30
7.3. Thủy phân este đa chức; tạp chức.......................................................................32
7.4. Thủy phân este chứa vòng benzen hoặc este tạp chức.......................................35
7.5. Các phản ứng cộng hiđro; brom; tráng gương của este.......................................41
7.6. Nhận biết............................................................................................................. 44
8. LÝ THUYẾT ESTE TỔNG HỢP.....................................................................45
8.1. Sơ đồ chuyển hóa................................................................................................ 45
8.2. Nhận xét – phát biểu – mệnh đề..........................................................................49
B. BẢNG ĐÁP ÁN............................................................................................54
C. ĐÁP ÁN CHI TIẾT........................................................................................55


A. ĐỀ BÀI
1. KHÁI NIỆM – CẤU TẠO – PHÂN LOẠI
1.1 Khái niệm
Câu 1.
[H12][01][0001] Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
O A. chất béo.
O B. amin.
O C. este.
O D. cacbohidrat.
Câu 2.
[H12][01][0002] Trong phân tử este có chứa nhóm chức
O A. –COO–.
O B. –COOH.
O C. =C=O.
O D. –OH.
Câu 3.
[H12][01][0003] Chất nào sau đây là este?

O A. HCOOCH3.
O B. CH3CHO.
O C. HCOOH.
O D. CH3OH.
Câu 4.
[H12][01][0004] Chất nào sau đây là este?
O A. CH3OOCC2H5.
O B. HOOCCH3.
O C. C2H5Cl.
O D. (CH3CO)2O.
Câu 5.
[H12][01][0005] Chất nào sau đây không phải là este ?
O A. HCOOCH3.
O B. C2H5OC2H5.
O C. CH3COOC2H5. O D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 6.
[H12][01][0006] Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2,
CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 7.
[H12][01][0007] Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH,
C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 .
Có bao nhiêu chất thuộc loại este?
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 6.

Câu 8.
[H12][01][0008] Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau:
C2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5, CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại
este là
O A. 1
O B. 2
O C. 3
O D. 4
Câu 9.
[H12][01][0009] Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
O A. 4
O B. 2
O C. 3
O D. 1
Câu 10.
[H12][01][0010] Các chất: (1) dầu bôi trơn động cơ, (2) mỡ
lợn, (3) sáp ong, (4) xà phòng, (5) dầu thực vật. Những chất nào có chứa cùng một loại
nhóm định chức (xét chất hóa học là thành phần hố học chính của chất)?
O A. (2), (3) và (5).
O B. (1), (2) và (3). O C. (1), (3) và (5). O D. (2), (3) và (4).
1.2. Cấu tạo
Câu 11.
[H12][01][0011] Etyl axetat (este có mùi thơm thường được
dùng làm dung mơi để hịa tan chất hữu cơ) có cơng thức cấu tạo như sau:

Số liên kết σ trong một phân tử trên là
O A. 8.
O B. 11.
O C. 13.
O D. 14.

Câu 12.
[H12][01][0012] Tổng số liên kết xích ma trong
CH3COOCH=CH2 là:
O A. 9.
O B. 13.
O C. 10.
O D. 11.


Câu 13.
[H12][01][0013] Tổng số liên kết σ trong một este có cơng
thức tổng qt CnH2nO2 là
O A. 3n.
O B. 3n + 1.
O C. 2n + 3.
O D. 3n - 1.
Câu 14.
[H12][01][0014] Cho các este có cơng thức cấu tạo sau:

Số este có chứa một liên kết pi (π) trong phân tử là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 15.
[H12][01][0015] Cho các hợp chất hữu cơ sau:
(1) HCOOCH3;
(2) HOCOC2H5;
(3) C6H5COOC2H5;
(4) CH3OCOCH3;

(5) CH3COOH;
(6) HCOOC3H5.
Số este chỉ chứa một liên kết π trong phân tử là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 16.
[H12][01][0016] Cho các este có cơng thức cấu tạo sau:

Số este có chứa hai liên kết pi (π) trong phân tử là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 17.
[H12][01][0017] Cho các công thức cấu tạo sau:

Hai công thức cấu tạo cùng biểu diễn một este là
O A. (1) và (2).
O B. (1) và (3).
O C. (2) và (4).
O D. (3) và (4).
Câu 18.
[H12][01][0018] Este X mạch hở, có cơng thức phân tử là
C5H8O2. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của X là
O A. 0.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.

Câu 19.
[H12][01][0019] Este E mạch hở, có cơng thức phân tử là
C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của E là
O A. 0.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 20.
[H12][01][0020] Este Y mạch hở, có cơng thức phân tử là
C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá trị của n là
O A. 10.
O B. 8.
O C. 6.
O D. 4.
Câu 21.
[H12][01][0021] Este của CH3COOH và C2H5OH có cơng thức
cấu tạo là
O A. CH3COOCH3.
O B. CH3COOC2H5. O C. C2H5COOCH3. O D. HCOOC2H5.


Câu 22.
[H12][01][0022] Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol
metylic có cơng thức phân tử là
O A. C4H8O2.
O B. C4H10O2.
O C. C2H4O2.
O D. C3H6O2.
Câu 23.
[H12][01][0023] Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2,

được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là
O A. CH3COOH.
O B. C2H5COOH.
O C. C3H5COOH.
O D. HCOOH.
Câu 24.
[H12][01][0024] Một este có CTPT là C2H4O2 được tạo thành từ
ancol metylic và axit nào sau đây?
O A. Axit propionic.
O B. Axit axetic.
O C. Axit fomic.
O D. Axit oxalic.
Câu 25.
[H12][01][0025] Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este
của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
O A. C2H5COOH.
O B. CH3COOCH3. O C. HOC2H4CHO.
O D. HCOOC2H5.

1.3. Phân loại
Câu 26.
[H12][01][0026] Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch
hở ?
O A. HCOOC2H5
O B. CH3COOC6H5 O C. (HCOO)2C2H4 O D. CH3COOCH=CH2
Câu 27.
[H12][01][0027] Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn
chức, mạch hở ?
O A. CH3-COOC6H5
O B. CH2=CH-COOCH3

O C. CH3-COOCH=CH2
O D. CH3-COOC2H5
Câu 28.
[H12][01][0028] Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3;
Số chất thuộc loại este đơn chức là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 29.
[H12][01][0029] Cho dãy gồm các este có cơng thức cấu tạo
sau:

Số este no, mạch hở trong dãy là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 30.
[H12][01][0030] Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OOC-COOCH=CH2;
(2) HOOCCH2COOH; (3) (COOC2H5)2;
(4) HCOOCH2CH2OOCH;
(5) (CH3COO)3C3H5;
Số chất thuộc loại este đa chức là

O A. 4.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 31.
[H12][01][0031] Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một
số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
O A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
O B. Este no, đơn chức mạch hở.


O C. Este đơn chức.
O D. Este no, 2 chức mạch hở.
Câu 32.
[H12][01][0032] Khi phân tích thành phần este X (mạch hở)
thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40,00%, H = 6,67%, còn lại là oxi. X
thuộc dãy đồng đẳng
O A. este no, đơn chức.
O B. este có một nối
đơi C=C, đơn chức.
O C. este no, hai chức.
O D. este no, ba chức.

2. DANH PHÁP
2.1. Xác định danh pháp từ công thức phân tử
Câu 33.
[H12][01][0033] Este X mạch hở có cơng thức phân tử C3H4O2.
Vậy X là
O A. vinyl axetat.
O B. metyl axetat. O C. metyl fomat. O D. vinyl fomat.

Câu 34.
[H12][01][0034] Este nào sau đây có cơng thức phân tử
C4H8O2 ?
O A. Phenyl axetat.
O B. Vinyl axetat. O C. Etyl axetat.
O D. Propyl axetat.
Câu 35.
[H12][01][0035] Este nào sau đây có cơng thức phân tử
C4H6O2?
O A. Phenyl axetat.
O B. Vinyl axetat. O C. Propyl axetat. O D. Etyl axetat.
Câu 36.
[H12][01][0036] Cho este mạch hở có cơng thức phân tử là
C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là:
O A. axit oxalic.
O B. axit axetic.
O C. axit acrylic.
O D. axit propionic.
Câu 37.
[H12][01][0037] Este nào sau đây có phân tử khối là 88?
O A. Etyl axetat.
O B. Metyl fomat. O C. Vinyl fomat.
O D. Metyl axetat.
Câu 38.
[H12][01][0038] Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là
2,75?
O A. vinyl acrylat.
O B. etyl axetat.
O C. metyl fomat. O D. phenyl propionat.
Câu 39.

[H12][01][0039] Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C (về
khối lượng) có tên gọi là?
O A. Vinylaxetat.
O B. Metylaxetat. O C. Etylaxetat.
O D. Vinylfomat.
Câu 40.
[H12][01][0040] Este X được tạo thành từ ancol etylic và một
axit cacboxylic Y. Biết 1 thể tích X nặng gấp 2,3125 lần 1 thể tích khí O 2 (đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Tên gọi của Y là
O A. axit axetic.
O B. axit fomic.
O C. axit acrylic.
O D. axit oxalic.
Câu 41.
[H12][01][0041] Đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức,
mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí O 2 cần cho phản ứng ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
O A. etyl axetat.
O B. metyl fomiat. O C. metyl axetat. O D. propyl fomiat.
Câu 42.
[H12][01][0042] Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức X thấy
VCO2 = VO2 cần dùng và gấp 1,5 lần VH2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của
X là
O A. metyl fomat.
O B. vinyl fomat.
O C. etyl fomat.
O D. vinyl axetat.
2.2. Xác định danh pháp từ công thức cấu tạo
Câu 43.
[H12][01][0043] Cho các công thức cấu tạo sau:



 1 HOOCCH 2CH 3
 4  CH 3CH 2OCOH

 2  HCOOCH 2CH 3
 5 CH 3COOCH 3

 3 CH 3CH 2OOCH

Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl fomat là
O A. (1), (2), (3).
O B. (2), (3).
O C. (2), (3), (4).
O D. (1), (5).
Câu 44.
[H12][01][0044] Cho các công thức cấu tạo sau:

 1 CH 3COOCH 2CH 3
 4  CH 3CH 2OOCCH 3

 2  CH 3OOCCH 2CH 3  3 CH 3OCOCH 2CH 3
 5 CH 3CH 2OCOCH 3

Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl axetat là
O A. (1), (4), (5).
O B. (1), (5).
O C. (1), (2), (3).
O D. (3), (4).
Câu 45.

[H12][01][0045] Cho các este thơm có cơng thức cấu tạo sau:

Cơng thức cấu tạo ứng với tên gọi isoamyl axetat (có mùi thơm của chuối chín) là
O A. (4).
O B. (2).
O C. (1).
O D. (3).
Câu 46.
[H12][01][0046] Cho các este thơm có cơng thức cấu tạo sau:

Công thức cấu tạo ứng với tên gọi benzyl axetat (có mùi thơm hoa nhài) là
O A. (1).
O B. (4).
O C. (3).
O D. (2).
Câu 47.
[H12][01][0047] Chất X có công thức cấu tạo thu gọn
HCOOCH3. Tên gọi của X là:
O A. metyl fomat.
O B. etyl axetat.
O C. etyl fomat.
O D. metyl axetat.
Câu 48.
[H12][01][0048] Hợp chất X có cơng thức cấu tạo HCOOC2H5.
X có tên gọi nào sau đây?
O A. Etyl fomat.
O B. Metyl fomat. O C. Propyl axetat. O D. Metyl axetat.
Câu 49.
[H12][01][0049] Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là:
O A. isopropyl fomat. O B. etyl axetat.

O C. propyl axetat. O D. propyl fomat.
Câu 50.
[H12][01][0050] Tên gọi của este HCOOCH(CH3)2 là:
O A. propyl axetat.
O B. etyl axetat.
O C. isopropyl fomat.
O D. propyl
fomat.
Câu 51.
[H12][01][0051] Hợp chất X có cơng thức cấu tạo như sau:
CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
O A. metyl axetat.
O B. axeton.
O C. etyl axetat.
O D. đimetyl axetat.
Câu 52.
[H12][01][0052] Chất X có cơng thức: CH3COOC2H5. Tên gọi
của X là
O A. vinyl propioat.
O B. vinyl axetat.
O C. etyl axetat.
O D. etyl propioat.


Câu 53.
[H12][01][0053] Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn
CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
O A. metyl butirat.
O B. propyl axetat. O C. etyl propionat. O D. isopropyl axetat.
Câu 54.

[H12][01][0054] Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
O A. etyl fomat.
O B. vinyl propionat.
O C. etyl propionat.
O D. etyl axetat.
Câu 55.
[H12][01][0055] Este C2H5COOCH3 có tên là
O A. Metyl propionat. O B. Metyl etyl este.
O C. Etyl metyl este.
O D. Etyl propionat.
Câu 56.
[H12][01][0056] Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là
HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là:
O A. vinyl fomat.
O B. etyl axetat.
O C. vinyl axetat.
O D. metyl fomat.
Câu 57.
[H12][01][0057] Chất Y có cơng thức cấu tạo CH 3COOCH=CH2.
Tên gọi của Y là
O A. metyl acrylat.
O B. propyl fomat. O C. metyl axetat. O D. vinyl axetat.
Câu 58.
[H12][01][0058] CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là
O A. vinyl propionat. O B. vinyl acrylat. O C. etyl acrylat.
O D. etyl propionat.
Câu 59.
[H12][01][0059] X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH3. Tên
gọi của X là
O A. vinyl axetat.

O B. metyl acrylat. O C. metyl fomat. O D. metyl axetat.
Câu 60.
[H12][01][0060] Cho este có cơng thức cấu tạo:
CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
O A. metyl acrylat.
O B. metyl metacrylat.
O C. metyl metacrylic.
O D. metyl acrylic.
Câu 61.
[H12][01][0061] Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là
O A. vinyl propionat. O B. metyl acrylat. O C. etyl fomat.
O D. etyl metacylat.
Câu 62.
[H12][01][0062] Chất X có cơng thức cấu tạo
CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
O A. Etyl axetat
O B. Vinyl acrylat
O C. Propyl metacrylat O D. Vinyl
metacrylat
Câu 63.
[H12][01][0063] Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5
(C6H5: gốc phenyl). Tên gọi của X là
O A. phenyl axetat.
O B. benzyl axetat. O C. phenyl axetic. O D. metyl benzoat.
Câu 64.
[H12][01][0064] CH3COOC6H5 có tên gọi là:
O A. Phenyl axetat
O B. metyl phenolat
O C. metyl benzoat
O D. benzylaxetat

2.3. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo từ danh pháp
Câu 65.
[H12][01][0065] Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối
chín là
O A. 144.
O B. 130.
O C. 102.
O D. 116.
Câu 66.
[H12][01][0066] Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài (lài),
được dùng làm hương liệu cho nước hoa và một số loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có
phân tử khối bằng
O A. 166
O B. 152
O C. 150
O D. 164
Câu 67.
[H12][01][0067] Phân tử khối của etyl axetat bằng


O A. 102.
O B. 60.
O C. 88.
O D. 74.
Câu 68.
[H12][01][0068] Etyl axetat có cơng thức hóa học là
O A. HCOOCH3.
O B. CH3COOC2H5. O C. CH3COOCH3.
O D. HCOOC2H5.
Câu 69.

[H12][01][0069] Công thức phân tử của este có tên gọi etyl
axetat là
O A. C4H8O2.
O B. C4H6O4.
O C. C4H10O2.
O D. C4H6O2.
Câu 70.
[H12][01][0070] Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng
thức cấu tạo:
O A. C3H7COOH
O B. HCOOC3H7
O C. C2H5COOCH3 O D. CH3COOCH3
Câu 71.
[H12][01][0071] Metyl axetat có cơng thức phân tử là
O A. C3H6O2.
O B. C4H8O2.
O C. C4H6O2.
O D. C5H8O2.
Câu 72.
[H12][01][0072] Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây
phản ứng với nhau tạo thành metylaxetat:
O A. HCOOH và CH3OH.
O B. CH3COOH và C2H5OH.
O C. CH3COOH và CH3OH.
O D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 73.
[H12][01][0073] Metyl fomat có CTPT là:
O A. CH3COOCH3
O B. CH3COOC2H5 O C. HCOOC2H5
O D. HCOOCH3

Câu 74.
[H12][01][0074] Este etyl fomiat có cơng thức là
O A. HCOOCH=CH2.
O B. CH3COOCH3. O C. HCOOCH3.
O D. HCOOC2H5.
Câu 75.
[H12][01][0075] Este vinyl fomiat có cơng thức cấu tạo là
O A. HCOOCH3.
O B. CH3COOCH=CH2.
O C. HCOOCH=CH2.
O D. HCOOCH2CH3.
Câu 76.
[H12][01][0076] Isopropyl axetat có cơng thức là:
O A. CH3COOC2H5.
O B. CH3COOCH3.
O C. CH3COOCH2CH2CH3.
O D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 77.
[H12][01][0077] Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của
este có cơng thức cấu tạo là:
O A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
O B. C2H3COOCH3
O C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3
O D. CH3COOCH=CH2
Câu 78.
[H12][01][0078] Este vinyl axetat có cơng thức là
O A. CH3COOCH=CH2. O B. CH3COOCH3. O C. CH2=CHCOOCH3.
O D. HCOOCH3.
Câu 79.
[H12][01][0079] Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

O A. CH3COOC2H5
O B. CH3COOC3H7 O C. C3H7COOCH3 O D. C2H5COOCH3
Câu 80.
[H12][01][0080] Công thức cấu tạo của este isoamyl
isovalerat là
O A. CH3CH2COOCH(CH3)2.
O B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2.
O C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2.
O D. CH3CH2COOCH3.
Câu 81.
[H12][01][0081] Butyl axetat là este được dùng làm dung môi
pha son. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
O A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.
O B. CH3COO-CH2-CH2-CH3.
O C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.
O D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3.
Câu 82.
[H12][01][0082] Benzyl axetat là một este có mùi thơm của
hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
O A. CH3COOC6H5
O B. C6H5COOCH3 O C. C6H5CH2COOCH3
O D.
CH3COOCH2C6H5


Câu 83.
[H12][01][0083] Dân gian có câu ca dao: “Chẳng thơm cũng
thể hoa nhài, dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An”.
Benzyl axetat, este tạo nên mùi thơm hoa nhài có công thức cấu tạo là


O A.

B.

O C.

O D.

3. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ESTE
3.1. Đồng đẳng este no, đơn chức
Câu 84.
[H12][01][0084] Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và
ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là
O A. CnH2n+1COOCmH2m-1
O B.
CnH2n+1COOCmH2m+1.
O C. CnH2n-1COOCmH2m-1.
O D. CnH2n-1COOCmH2m+1.
Câu 85.
[H12][01][0085] Công thức chung của este tạo bởi axit
cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là
O A. CnH2n + 2O2.
O B. CnH2nO2.
O C. CnH2n – 4O2.
O D. CnH2n – 2O.
Câu 86.
[H12][01][0086] Công thức tổng quát của este no, đơn chức
hở là
O A. CnH2nO2


 n �1 .

 n �2 

O B. CnH2n+2O2

 n �1

O C. CnH2nO2

 n �2 

O D. CnH2n+2O2
.
Câu 87.
[H12][01][0087] Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở)
trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối của một axit cacboxylic đơn chức.
Công thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2n – 4O2.
O B. CnH2n – 2O2.
O C. CnH2n – 2O4.
O D. CnH2nO2.
Câu 88.
[H12][01][0088] Các chất hữa cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT
tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức
cấu tạo của Z3 là
O A. HCOOCH3
O B. CH3-O-CHO
O C. HO-CH2-CHO O D. CH3COOCH3
Câu 89.

[H12][01][0089] Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2.
Chất X có thể là
O A. Axit hay este đơn chức no.
O B. Ancol 2 chức, khơng no, có 1 liên kết
pi.
O C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
O D. A và B đúng.
Câu 90.
[H12][01][0090] Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2.
X có thể là
O A. Axit hay este đơn chức no.
O B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết
pi.
O C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
O D. Tất cả đều đúng.
Câu 91.
[H12][01][0091] Tổng số liên kết σ trong một phân tử este có
cơng thức tổng quát CnH2nO2 là
O A. 3n + 2.
O B. 3n.
O C. 3n + 1.
O D. 2n.


Câu 92.
[H12][01][0092] Đối với este no, đơn chức, n nguyên tử C
ngoài tạo liên kết với nhau, liên kết với hai nguyên tử O, còn liên kết với 2n nguyên tử H,
hình thành cơng thức phân tử tổng qt C nH2nO2. Số electron hóa trị dùng để tạo liên kết
giữa các nguyên tử cacbon là
O A. 2n – 2.

O B. 2n.
O C. 3n – 1.
O D. 2n – 4.
3.2. Đồng đẳng este no, đa chức
Câu 93.
[H12][01][0093] Công thức tổng quát của este no hai chức
mạch hở là
O A. CnH2n-2O4
O B. CnH2nO2
O C. CnH2n-2O2
O D. CnH2nO4
Câu 94.
[H12][01][0094] CTPTTQ của 1 este (chỉ có nhóm chức este)
tạo bởi rượu no hở 2 chức và axit thơm đơn chức có nhánh, no,hở là:
O A. CnH2n-6O4 (n >= 14)
O B. CnH2n-12O4 (n >=
14)
O C. CnH2n-8O4 (n >= 16)
O D. CnH2n-18O4 (n >=
16)
Câu 95.
[H12][01][0095] CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân
tử của X là
O A. C5H8O3
O B. C10H16O6
O C. C15H24O9
O D. C20H32O12
Câu 96.
[H12][01][0096] Cho este no, mạch hở có cơng thức CnHmO6.
Quan hệ giữa n với m là

O A. m = 2n.
O B. m = 2n+1.
O C. m = 2n – 2.
O D. m = 2n – 4.
Câu 97.
[H12][01][0097] Hợp chất hữu cơ Y (mạch hở, chứa hai chức
este) tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, ba chức. Cơng thức phân
tử của Y có dạng là
O A. CnH2n – 4O6.
O B. CnH2n – 2O5.
O C. CnH2n – 4O5.
O D. CnH2n – 2O4.
Câu 98.
[H12][01][0098] Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức
este) tạo bởi một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân
tử của T có dạng là
O A. CnH2n – 2O2.
O B. CnH2nO3.
O C. CnH2nO2.
O D. CnH2n – 2O3.
Câu 99.
[H12][01][0099] Este E (ba chức, mạch hở) tạo bởi một ancol
no, ba chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO6.
O B. CnH2n – 2O6.
O C. CnH2n – 4O6.
O D. CnH2n – 6O6.
Câu 100.
[H12][01][0100] Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ
(chỉ chứa một loại nhóm chức) được tạo bởi axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, ba

chức, mạch hở là
O A. CnH2n – 10O12 (n ≥ 12).
O B. CnH2n – 14O12 (n ≥
12).
O C. CnH2n – 14O12 (n ≥ 8).
O D. CnH2n – 10O12 (n ≥
8).
Câu 101.
[H12][01][0101] Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở,
chứa một loại nhóm chức) trong dung dịch NaOH, thu được etylen glicol và muối của một
axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO2.
O B. CnH2n – 2O2.
O C. CnH2n – 2O4.
O D. CnH2nO4.


Câu 102.
[H12][01][0102] Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp
gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có
chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng

O A. CnH2n– 2O2.
O B. CnH2nO3.
O C. CnH2nO2.
O D. CnH2n – 2O3.
3.3. Đồng đẳng este không no
Câu 103.
[H12][01][0103] Este Y (hai chức, mạch hở), phân tử có chứa
một liên kết đơi C=C. Cơng thức phân tử của Y có dạng là

O A. CnH2n – 4O4.
O B. CnH2n – 4O2.
O C. CnH2n – 2O4.
O D. CnH2n – 2O2.
Câu 104.
[H12][01][0104] Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa
2 liên kết pi (π). Cơng thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2nO2.
O B. CnH2n – 4O4.
O C. CnH2n – 2O2.
O D. CnH2n – 2O4.
Câu 105.
[H12][01][0105] Este E (no, mạch hở), phân tử có chứa 3 liên
kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2n – 4O2.
O B. CnH2n – 4O6.
O C. CnH2n – 2O2.
O D. CnH2n – 2O4.
Câu 106.
[H12][01][0106] Este X (đơn chức, mạch hở) tạo bởi một ancol
no, đơn chức và một axit cacboxylic có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở. Công
thức phân tử của X có dạng là
O A. CnH2nO2.
O B. CnH2n+2O2.
O C. CnH2n-2O2.
O D. CnH2n-4O2.
Câu 107.
[H12][01][0107] Este X (hai chức, mạch hở) tạo bởi một ancol
no, hai chức và một axit cacboxylic có một liên kết đơi C=C, đơn chức. Cơng thức phân tử
của X có dạng là

O A. CnH2n – 2O4.
O B. CnH2nO4.
O C. CnH2n – 6O4.
O D. CnH2n – 4O4.
Câu 108.
[H12][01][0108] Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi
ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức
mạch hở là
O A. CnH2n – 2O4.
O B. CnH2n + 2O2.
O C. CnH2n – 6O4.
O D. CnH2n – 4O4.
Câu 109.
[H12][01][0109] Este mạch hở X tạo bởi ancol khơng no (có
một nối đơi C=C), đơn chức, mạch cacbon phân nhánh và axit cacboxylic no, đơn chức.
Công thức phân tử tổng quát của X là
O A. CnH2n – 2O2 (n ≥ 5).
O B. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4). O C. CnH2nO2 (n ≥
3).
O D. CnH2nO2 (n ≥ 4).
Câu 110.
[H12][01][0110] Este tạo ra từ axit thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic có cơng thức chung là
O A. CnH2nO2 (n ≥ 3). O B. CnH2nO2 (n ≥ 4).
O C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4).
O D. CnH2n – 2O2 (n ≥ 3).

4. XÁC ĐỊNH ĐỒNG PHÂN ESTE
4.1. Xác định số đồng phân este no, đơn chức
Câu 111.

[H12][01][0111] Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện
thường) có cơng thức phân tử C2H4O2. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.


Câu 112.
[H12][01][0112] Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, bền ở điều kiện
thường) có cơng thức phân tử C3H6O2. Biết T chỉ chứa các nhóm chức ancol, anđehit, axit
và este. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 113.
[H12][01][0113] Số đồng phân este ứng với công thức phân tử
C3H6O2 là
O A. 2.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 114.
[H12][01][0114] Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có cơng
thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este?
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.

Câu 115.
[H12][01][0115] Số đồng phân đơn chức ứng với công thức
phân tử C3H6O2 là:
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 116.
[H12][01][0116] Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao
nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH?
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 117.
[H12][01][0117] Số hợp chất có cùng cơng thức phân tử
C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ít tan trong nước là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 118.
[H12][01][0118] Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có bao
nhiêu cơng thức cấu tạo mạch hở tác dụng được với NaOH, nhưng không tác dụng với Na?
O A. 2
O B. 4
O C. 1
O D. 3
Câu 119.
[H12][01][0119] Số đồng phân cấu tạo este của axit fomic có

cơng thức C4H8O2 là:
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 120.
[H12][01][0120] Số đồng phân este ứng với công thức phân tử
C4H8O2 là:
O A. 6.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 121.
[H12][01][0121] C4H8O2 có số đồng phân đơn chức tác dụng
với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là:
O A. 2.
O B. 6.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 122.
[H12][01][0122] Số đồng phân đơn chức ứng với công thức
phân tử C4H8O2 là
O A. 6.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 123.
[H12][01][0123] Este E (no, mạch hở) có cơng thức đơn giản
nhất là C2H4O. Số đồng phân cấu tạo chứa chức este của E là
O A. 1.

O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 124.
[H12][01][0124] Este E (C5H10O2) được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol đều có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của E
thỏa mãn là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 125.
[H12][01][0125] Số đồng phân đơn chức của C5H10O2 là
O A. 7
O B. 9
O C. 11
O D. 13
Câu 126.
[H12][01][0126] Thủy phân este X (C6H12O2) trong môi trường
axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số đồng phân
của X là


O A. 4.

O B. 2.

O C. 3.

O D. 1.


4.2. Xác định số đồng phân este không no, đơn chức
Câu 127.
[H12][01][0127] Số đồng phân là este mạch hở, có cơng thức
phân tử C3H4O2 là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 128.
[H12][01][0128] Số este mạch hở có cơng thức C4H6O2 được
tạo ra từ axit và ancol tương ứng là:
O A. 2
O B. 3
O C. 4.
O D. 5.
Câu 129.
[H12][01][0129] Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân
đơn chức mạch hở ?
O A. 10.
O B. 9.
O C. 8.
O D. 7.
Câu 130.
[H12][01][0130] Este T (đơn chức, mạch hở) có cơng thức đơn
giản nhất là C2H3O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của T là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.

Câu 131.
[H12][01][0131] Hợp chất hữu cơ E (đơn chức, mạch hở) có
cơng thức phân tử C4H6O2 và có đồng phân hình học. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của
E là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 132.
[H12][01][0132] Este E mạch hở, có cơng thức phân tử là
C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm có chứa
anđehit. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với E là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 133.
[H12][01][0133] Số công thức cấu tạo este mạch hở có cơng
thức C5H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
O A. 6
O B. 7
O C. 8
O D. 9
Câu 134.
[H12][01][0134] Số đồng phân este mạch hở, có cơng thức
phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là:
O A. 4
O B. 2
O C. 5
O D. 3

Câu 135.
[H12][01][0135] Thủy phân este mạch hở X có cơng thức
phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 136.
[H12][01][0136] Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2.
Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số
đồng phân của X thỏa mãn là
O A. 5.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 137.
[H12][01][0137] Hợp chất X khơng no mạch hở có cơng thức
phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một anđehit và một muối
của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với X (khơng kể đồng vị
phân hình học)
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 5.
4.3. Xác định số đồng phân este đơn chức chứa vòng benzen
Câu 138.
[H12][01][0138] Este X (chứa vịng benzen) có cơng thức
phân tử C8H8O2. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của X là



O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 139.
[H12][01][0139] Số cơng thức cấu tạo este chứa vịng benzen
có cơng thức C8H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
O A. 1
O B. 2
O C. 3
O D. 4
Câu 140.
[H12][01][0140] Este E (C8H8O2) có thành phần gồm gốc axit
cacboxylic liên kết với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Số đồng phân cấu tạo của E
thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 141.
[H12][01][0141] Trong cấu tạo của este T (cơng thức phân tử
C9H10O2 chứa vịng thơm) có nguyên tử oxi liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc
hiđrocacbon và không chứa gốc fomat. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 142.
[H12][01][0142] Este T (C9H10O2) có thành phần gồm gốc axit
cacboxylic liên kết với gốc hiđrocacbon của ancol thơm. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa

mãn là
O A. 3.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 4.
4.4. Xác định số đồng phân este đa chức
Câu 143.
[H12][01][0143] Hợp chất hữu cơ E (mạch hở) có cơng thức
phân tử là C4H6O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được
ancol X và muối của axit cacboxylic Y. Biết X, Y đều chỉ chứa một loại nhóm chức. Số cơng
thức cấu tạo phù hợp với E là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 144.
[H12][01][0144] Este Y (hai chức, mạch hở, được tạo thành từ
một axit cacboxylic và một ancol) có cơng thức phân tử là C 5H8O4. Số đồng phân cấu tạo Y
thỏa mãn là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 145.
[H12][01][0145] Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử
C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit
cacboxylic Y và một ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.

O D. 2.
Câu 146.
[H12][01][0146] Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân
tử C5H8O4.X có phản ứng tráng gương. Thủy phân hồn tồn X trong mơi trường axit, thu
được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn chức. Số công thức cấu
tạo của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 147.
[H12][01][0147] Este X có cơng thức phân tử C6H10O4; thủy
phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
O A. 3
O B. 2
O C. 4
O D. 1
Câu 148.
[H12][01][0148] Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử
C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit
cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.


4.5. Xác định số đồng phân este từ phân tử khối và thành phần phân tử

Câu 149.
[H12][01][0149] Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số
đồng phân cấu tạo của X là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 150.
[H12][01][0150] Tổng số đồng phân (bền) ứng với công thức
phân tử CxHyOz (M = 60u) đều phản ứng được với Na là:
O A. 2
O B. 5
O C. 4
O D. 3
Câu 151.
[H12][01][0151] Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối
bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng
tráng gương là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 152.
[H12][01][0152] Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi
bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol
metylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là:
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 5.

Câu 153.
[H12][01][0153] Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so
với H2 bằng 50 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối
của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
O A. 2.
O B. 5.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 154.
[H12][01][0154] Có bao nhiêu đồng phân este no, đơn chức
mạch hở có % khối lượng cacbon là 40%?
O A. 9.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 155.
[H12][01][0155] Este T đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một
nối đơi C=C và có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon bằng 60%. Số đồng phân cấu
tạo của T có chứa gốc axit khơng no là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 156.
[H12][01][0156] Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có
chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của
este X là:
O A. 4.
O B. 5.
O C. 3.

O D. 6.
Câu 157.
[H12][01][0157] Một este đơn chức có %O = 37,21%. Số đồng
phân của este mà sau khi thủy phân chỉ cho một sản phẩm tham gia phản ứng tráng
gương là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 158.
[H12][01][0158] Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở,
oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo của X là:
O A. 5.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 159.
[H12][01][0159] Este T (no, đơn chức, mạch cacbon phân
nhánh) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mC : mO = 15 : 8. Số đồng phân cấu tạo của T
thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 160.
[H12][01][0160] Este E (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai
liên kết pi) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m C : mH = 8 : 1. Số đồng phân cấu tạo của E
thỏa mãn là



O A. 5.
Câu 161.

O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
[H12][01][0161] Este E (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai

m : m  8 :1

H
liên kết π) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C
. Thủy phân E trong mơi trường
NaOH thu được sản phẩm có chứa ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của E là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 162.
[H12][01][0162] Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện
thường) có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H và O lần lượt bằng 40,00%, 6,67%
và 53,33%. Biết rằng một thể tích hơi của E nặng gấp 30 lần một thể tích khí H 2 ở cùng
điều kiện. Số cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 163.
[H12][01][0163] Este T (chứa gốc axit cacboxylic khơng no) có
phần trăm khối lượng các ngun tố là 60%C, 8%H, cịn lại là oxi. Hóa hơi hồn tồn 2

gam T, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,56 gam khí N 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 164.
[H12][01][0164] Este G (đơn chức, mạch hở) có khối lượng
nguyên tố oxi gấp 4 lần nguyên tố hiđro. Thủy phân hoàn toàn G trong dung dịch NaOH,
thu được muối của một axit cacboxylic (chứa một nối đôi C=C) và một ancol no. Số công
thức cấu tạo của G thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 1.

4.6. Xác định đồng phân từ phản ứng đốt cháy
Câu 165.
[H12][01][0165] Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn
chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của este trên là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 166.
[H12][01][0166] Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam este A thu được
11 gam CO2 và 4,5 gam nước. A có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân este A thỏa mãn
tính chất trên là:
O A. 4.
O B. 6.

O C. 5.
O D. 2.
Câu 167.
[H12][01][0167] Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được
0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của este là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 168.
[H12][01][0168] Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn
chức thu được 3,30 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Số este đồng phân của X là
O A. 1
O B. 4
O C. 2
O D. 8
Câu 169.
[H12][01][0169] Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn
chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b-a). Số đồng
phân este của X là
O A. 4
O B. 3
O C. 2
O D. 6
Câu 170.
[H12][01][0170] Este đơn chức T, mạch hở, phân tử chứa
không quá 2 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn T cần số mol O2 bằng số mol CO2 tạo thành.
Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
O A. 2.
O B. 1.

O C. 3.
O D. 4.
Câu 171.
[H12][01][0171] Đốt cháy hoàn toàn este no, hai chức mạch
hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được 5,0


gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phịng hóa X chỉ thu
được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
O A. 3
O B. 4
O C. 6
O D. 5
Câu 172.
[H12][01][0172] Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O.
Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
O A. 6.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 173.
[H12][01][0173] Hợp chất X có mạch cacbon khơng phân
nhánh, chỉ chứa chức este, tạo thành từ axit cacboxylic hai chức và ancol đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn 2,92 gam X bằng khí O2, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O.
Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.

Câu 174.
[H12][01][0174] Este E (no, hai chức, mạch hở) được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol đều chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn
2,36 gam E bằng O2, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Số đồng phân cấu
tạo của E thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 4.
4.7. Xác định đồng phân từ phản ứng este hóa
Câu 175.
[H12][01][0175] Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể
tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:
O A. 3.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 6.
Câu 176.
[H12][01][0176] Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của
axit C3H7COOH với hỗn hợp các đồng phân của C 4H9OH (có mặt H2SO4đặc) thì số este thu
được là:
O A. 4
O B. 6
O C. 8
O D. 10
Câu 177.
[H12][01][0177] Đun nóng hỗn hợp gồm axit malonic, ancol
metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc, thu được tối đa m hợp chất hữu cơ chứa chức este.
Giá trị của m là
O A. 5.

O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 178.
[H12][01][0178] Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol, axit
axetic và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa chức este.
Giá trị của k là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 3.
Câu 179.
[H12][01][0179] Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp
metanol, etanol (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu hợp chất
chứa chức este là:
O A. 3
O B. 4
O C. 5
O D. 6
Câu 180.
[H12][01][0180] Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm
CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H 2SO4), thu được tối đa số đieste là:
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 181.
[H12][01][0181] Cho etylen glicol tác dụng với một axit
cacboxylic đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất E
(C6H10O3) mạch hở. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là

O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.


Câu 182.
[H12][01][0182] Cho một ancol no, hai chức tác dụng với một
axit cacboxylic đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu sản phẩm hữu cơ có chứa
chất T (C6H10O3) mạch hở. Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 6.
O D. 4.
Câu 183.
[H12][01][0183] Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có
thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chức este?
O A. 2.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 184.
[H12][01][0184] Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic
và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa một chức este.
Giá trị của k là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
4.8. Xác định đồng phân từ phản ứng tráng bạc

Câu 185.
[H12][01][0185] Cho hợp chất X có cơng thức C2HxOy (y > 0)
có khối lượng phân tử nhỏ hơn 62. Có tối đa mấy chất X mà khi phản ứng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa ?
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 186.
[H12][01][0186] Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 187.
[H12][01][0187] Thủy phân este mạch hở X có cơng thức
phân tử C4H6O2 thu được các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức
cấu tạo phù hợp với X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 188.
[H12][01][0188] Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản
phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.

Câu 189.
[H12][01][0189] Este X có cơng thức phân tử C5H8O2 khi tác
dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số
chất X thỏa mãn điều kiện trên là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 190.
[H12][01][0190] Thuỷ phân este X(C5H10O2) trong môi trường
axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số cơng thức cấu tạo của X là
O A. 3
O B. 4
O C. 5
O D. 2
Câu 191.
[H12][01][0191] Thủy phân este mạch hở X có cơng thức
phân tử C6H10O2, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 6.
Câu 192.
[H12][01][0192] Bốn este có cơng thức phân tử: C3H4O2,
C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất
hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
O A. C3H4O2 và C4H8O2.
O B. C3H4O2 và C4H6O2. O C. C3H4O2 và
C3H6O2.

O D. C4H6O2 và C4H8O2.


Câu 193.
[H12][01][0193] Cho 5,16 gam một este đơn chức mạch hở X
phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Biết MX <
150. Số đồng phân cấu tạo của X là
O A. 4
O B. 2
O C. 5
O D. 3
Câu 194.
[H12][01][0194] Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác
dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu
tạo của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
4.9. Xác định đồng phân từ phản ứng xà phịng hóa
Câu 195.
[H12][01][0195] Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H,
O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn
giả thiết trên là
O A. 3
O B. 4
O C. 5
O D. 2
Câu 196.
[H12][01][0196] X, Y, Z đều có cơng thức phân tử là C 3H6O2.

Trong đó: X làm q tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với
Na kim loại. Z tác dụng được với Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 197.
[H12][01][0197] Este X mạch hở, có tỉ khối hơi so với CO 2
khơng vượt q 2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối và
một anđehit. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 198.
[H12][01][0198] Este T mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 88
và chứa không quá 2 liên kết π. Thuỷ phân hoàn toàn a mol T trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch G. Cho toàn bộ G tác dụng với AgNO 3 dư (trong dung dịch NH3,
đun nóng), thu được 2a mol Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Số công thức
cấu tạo phù hợp với T là
O A. 2.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 199.
[H12][01][0199] Số đồng phân cấu tạo của este có cơng thức
phân tử C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axit fomic là
O A. 4
O B. 2

O C. 6
O D. 3
Câu 200.
[H12][01][0200] X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung
dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là
O A. 5
O B. 4
O C. 2
O D. 3
Câu 201.
[H12][01][0201] Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử
là C4H6O2. Thủy phân X trong mơi trường axit, đun nóng thu được một axit cacboxylic và
một ancol. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 202.
[H12][01][0202] Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân
tử C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết M X < MY. Số công thức cấu
tạo của X là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 6.


Câu 203.
[H12][01][0203] Thủy phân hoàn toàn 1 mol este X (C4H6O2)
bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với

dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 204.
[H12][01][0204] Có bao nhiêu chất có CTPT C4H8O2 mà khi
phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 205.
[H12][01][0205] Thủy phân este mạch hở X có cơng thức
phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hố Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 206.
[H12][01][0206] Thủy phân este X có cơng thức phân tử
C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 207.
[H12][01][0207] Trong số các hợp chất hữu cơ có cơng thức

C4H8O2, số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng với Na là
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 2.
Câu 208.
[H12][01][0208] Tổng số chất hữu cơ đơn chức có cơng thức
phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
O A. 6.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 209.
[H12][01][0209] Chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử C 4H8O2. Y
tác dụng với dung dịch KOH nhưng không tác dụng với kim loại K và dung dịch AgNO 3
trong NH3, đun nóng. Số đồng phân cấu tạo của Y là
O A. 6.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 210.
[H12][01][0210] Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức
phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, to) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là
O A. 5
O B. 6
O C. 3
O D. 4
Câu 211.

[H12][01][0211] Chất X có cơng thức C5H10O2, đun nóng X với
dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 212.
[H12][01][0212] Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu
cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung
dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
O A. 4.
O B. 9.
O C. 8.
O D. 5.
Câu 213.
[H12][01][0213] Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của
nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở
cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
O A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
O B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
O C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
O D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.

5. TÍNH CHẤT VẬT LÝ – ỨNG DỤNG


5.1 Tính chất vật lí chung
Câu 214.
[H12][01][0214] Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH,
HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là:

O A. CH3COOH.
O B. CH3OH.
O C. CH3CH2OH.
O D. HCOOCH3.
Câu 215.
[H12][01][0215] Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2),
C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ
tan trong nước là
O A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
O B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
O C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
O D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
Câu 216.
[H12][01][0216] Tính chất vật lí nào sau đây không phải của
este?
O A. dễ bay hơi.
O B. có mùi thơm. O C. tan tốt trong nước. O D. nhẹ hơn
nước.
Câu 217.
[H12][01][0217] Đặc tính nào sau đây là của este?
O A. Tan tốt trong nước.
O B. Không bị thủy
phân.
O C. Hầu như không tan trong nước.
O D. Các este đều khơng có mùi thơm.
Câu 218.
[H12][01][0218] Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
O A. Etyl butirat.
O B. Benzyl axetat. O C. Geranyl axetat.
O D. Etyl

propionat.
Câu 219.
[H12][01][0219] Este X có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức
của X là
O A. C6H5COOCH3.
O B. CH3COOCH2C6H5.
O C. CH3COOC6H5.
O D. C6H5CH2COOCH3.
Câu 220.
[H12][01][0220] Este nào sau đây có mùi chuối chín?
O A. Etyl fomat
O B. Benzyl axetat O C. Isoamyl axetat O D. Etyl butirat
Câu 221.
[H12][01][0221] Các este thường có mùi thơm dễ chịu:
isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,
…Este có mùi chuối chín có cơng thức cấu tạo thu gọn là
O A. CH3COOCH2CH(CH3)2
O B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
O C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
O D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 222.
[H12][01][0222] Este nào sau đây có mùi táo:
O A. etyl butirat
O B. Isoamyl axetat
O C. Etyl isovalerat
O D. Gerayl axetat
Câu 223.
[H12][01][0223] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
O B. Etyl axetat tan nhiều trong nước.

O C. Phân tử metyl axetat có 1 liên kết pi. O D. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài.
5.2. So sánh nhiệt độ sơi
Câu 224.
[H12][01][0224] So với các axit và ancol có cùng số ngun tử
cacbon thì este có nhiệt độ sơi là:
O A. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều
O B. Thấp hơn do giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.
O C. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
O D. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.


Câu 225.
[H12][01][0225] Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
O A. C4H9OH
O B. C3H7COOH
O C. CH3COOC2H5 O D. C6H5OH
Câu 226.
[H12][01][0226] Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
O A. HCOOCH3.
O B. CH3COOH.
O C. C2H5OH.
O D. H2O.
Câu 227.
[H12][01][0227] Cho dãy gồm các chất: metyl fomat, axit
axetic, ancol etylic, ancol propylic. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất trong dãy là
O A. axit axetic.
O B. ancol etylic.
O C. metyl fomat. O D. ancol propylic.
Câu 228.
[H12][01][0228] Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ

sơi cao nhất?
O A. CH3COOH.
O B. CH3CHO.
O C. CH3CH2OH.
O D. HCOOCH3.
Câu 229.
[H12][01][0229] Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
O A. C2H5OH
O B. CH3COOH
O C. HCOOCH3
O D. CH3CHO
Câu 230.
[H12][01][0230] Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm
dần của nhiệt độ sôi là:
O A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
O B. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH.
O C. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH.
O D. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 231.
[H12][01][0231] Cho các chất sau: ancol etylic (1), đimetyl
ete (2), axit axetic (3), metyl axetat (5), etyl clorua (6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ
sôi là
O A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6.
O B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2. O C. 3 > 1 > 6 >
5 > 2. O D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5.
Câu 232.
[H12][01][0232] Cho dãy các chất: CH3CH2COOH (1),
CH3COOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5). Dãy các chất xếp
theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là:
O A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)

O B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
O C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5)
O D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
Câu 233.
[H12][01][0233] Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần
nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
O A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
O B. CH3COOCH3, ,HCOOCH3,C3H7OH, CH3COOH.
O C. HCOOCH3, C3H7OH,CH3COOH, CH3COOCH3.
O D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
Câu 234.
[H12][01][0234] Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần
nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH
(5)
O A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).
O B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
O C. (1 ) > (3) > (4) > (5 ) > (2).
O D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
Câu 235.
[H12][01][0235] Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt
độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
O A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. O B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
O C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
O D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
Câu 236.
[H12][01][0236] Dãy có nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang
phải là:
O A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH.
O B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
O C. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH.

O D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3.


Câu 237.
[H12][01][0237] Cho các chất sau: axit propionic (X), axit
axetic (Y), ancol propylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
O A. T, Z, Y, X.
O B. T, X, Y, Z.
O C. Y, T, X, Z.
O D. Z, T, Y, X.
Câu 238.
[H12][01][0238] Có các chất sau: CH3COOH (1), CH3CH2COOH
(2), HCOOCH3 (3), C2H5OH (4). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên
lần lượt là
O A. (3) < (4) < (1) < (2).
O B. (4) < (3) < (1) <
(2).
O C. (2) < (1) < (3) < (4).
O D. (3) < (1) < (4) <
(2).
Câu 239.
[H12][01][0239] Cho các chất hữu cơ: C2H5OH (1); CH3CHO
(2); CH3COOH (3); C2H5NH2 (4) và C3H8 (5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là
O A. (5), (2), (4), (1), (3).
O B. (5), (2), (1), (4),
(3).
O C. (3), (4), (1), (2), (5).
O D. (3), (1), (4), (2),
(5).

Câu 240.
[H12][01][0240] Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2),
C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của
nhiệt độ sôi là
O A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
O B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
O C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
O D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
Câu 241.
[H12][01][0241] Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật
tự tăng dần nhiệt độ sôi?
O A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
O B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
O C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
O D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
Câu 242.
[H12][01][0242] Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều
tăng dần nhiệt độ sôi ?
O A. HCOOH < CH3–CH2–OH < CH3–CH2–Cl < CH3COOH.
O B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3–CH2–OH < CH3–COOH.
O C. CH3–COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH < HCOOCH3
O D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH < CH3COOH
Câu 243.
[H12][01][0243] Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa
C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết M X> MY và X, Yđều tan được trong nước.
Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là -19o
O C. Các chất X, Y tương ứng là
O A. CH3COOH và HCHO
O B. HCOOCH3 và HCHO
O C. CH3COOH và HCOOCH3

O D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
Câu 244.
[H12][01][0244] X, Y, Z, và T là các chất khác nhau trong số 4
chất: etyl axetat; propan-1-ol; axit axetic; metyl fomat. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi
trong bảng sau:
Nhật xét nào sau đây là đúng?
O A. X là etyl axetat.
O B. Y là propanol-1-ol.
O C. Z là axit axetic.
O D. T là metyl fomat.


Câu 245.
[H12][01][0245] Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH3CHO; (III):
CH3CH2OH; (IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3; (VI): CH3COOH; (VII): NH3; (VIII): PH3 . Nhiệt độ
sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau
O A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
O B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VII) > (VIII)
O C. (I) > (II); (IV) > (III); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
O D. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)
5.3. Ứng dụng
Câu 246.
[H12][01][0246] Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
O A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
O B. Các este thường dễ tan trong nước.
O C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
O D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.
Câu 247.
[H12][01][0247] Isoamyl axetat là một este lỏng không màu,
tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự mùi chuối và lê; có thể được dùng làm hương liệu

dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối của isoamyl axetat bằng
O A. 130
O B. 118
O C. 132
O D. 116
Câu 248.
[H12][01][0248] Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu,
khơng độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
O A. mùi dứa.
O B. mùi táo.
O C. mùi chuối chín.
O D. mùi hoa
nhài.
Câu 249.
[H12][01][0249] Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ

O A. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
O B. CH2=C(CH3)–COOCH3.
O C. CH3COOCH=CH2.
O D. CH2=CH–COOC2H5.
Câu 250.
[H12][01][0250] Một số este có mùi thơm, không độc, được
dùng làm chất tạo mùi hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có
mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
O A. Hoa nhài.
O B. Chuối chín.
O C. Hoa hồng.
O D. Dứa chín.
Câu 251.
[H12][01][0251] Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được

dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
O A. 74.
O B. 60.
O C. 88.
O D. 68.
Câu 252.
[H12][01][0252] Một số este có mùi thơm đặc trưng, không
độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp mỹ phẩm, thực phẩm. Etyl propionat là
este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
O A. CH3COOCH3.
O B. HCOOC2H5.
O C. C2H5COOC2H5. O D. C2H5COOCH3.
Câu 253.
[H12][01][0253] Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,...
người bán thường cho thêm vài giọt dung dịch khơng màu, có mùi thơm được gọi là dầu
chuối. Dầu chuối có tên hóa học là
O A. isoamyl axetat. O B. benzyl axetat. O C. glixerol.
O D. etyl axetat.

6. ĐIỀU CHẾ ESTE
6. Phản ứng este hóa – điều chế este


Câu 254.
[H12][01][0254] Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và
ancol được gọi là phản ứng
O A. este hóa.
O B. trung hòa.
O C. kết hợp.
O D. ngưng tụ.

Câu 255.
[H12][01][0255] Các este thường được điều chế bằng cách
đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác?
O A. Phenol và axit cacboxylic.
O B. Ancol và axit cacbonyl.
O C. Phenol và axit cacbonyl.
O D. Ancol và axit cacboxylic.
Câu 256.
[H12][01][0256] Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được
este nào sau đây?
O A. HCOOC2H5.
O B. C2H5COOCH3. O C. CH3COOC2H5. O D. CH3COOCH3.
Câu 257.
[H12][01][0257] Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt
H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có cơng thức cấu tạo là
O A. C2H5COOC2H5
O B. CH3COOCH=CH2
O C. CH2=CHCOOC2H5
O D. C2H5COOCH3
Câu 258.
[H12][01][0258] Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol
metylic và axit propionic là
O A. propyl propionat. O B. metyl propionat.
O C. propyl fomat.
O D. metyl axetat.
Câu 259.
[H12][01][0259] Este CH3COOC2H5 được điều chế trực tiếp từ
phản ứng giữa hai chất nào sau đây?
O A. CH3COOH và C2H5OH
O B. C2H5COOH và CH3OH

O C. HCOOH và C3H7OH
O D. CH3COOH và CH3OH
Câu 260.
[H12][01][0260] Propyl fomat được điều chế từ
O A. axit axetic và ancol propylic.
O B. axit fomic và ancol propylic.
O C. axit propionic và ancol metylic.
O D. axit fomic và ancol metylic.
Câu 261.
[H12][01][0261] Dầu chuối là este có tên là iso-amyl axetat,
được điều chế từ
O A. CH3OH, CH3COOH.
O B. C2H5COOH, CH3OH.
O C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
O D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 262.
[H12][01][0262] Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit
và ancol?
O A. Etyl axetat.
O B. Vinyl fomat.
O C. Phenyl axetat. O D. Vinyl axetat.
Câu 263.
[H12][01][0263] Este nào sau đây không được điều chế từ
axit cacboxylic và ancol tương ứng
O A. CH2=CHCOOCH3
O B. CH3COOCH=CH2
O C. CH3OOC-COOCH3
O D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 264.
[H12][01][0264] Este vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) được điều

chế từ
O A. ancol vinylic và axit axetic.
O B. axetilen và axit axetic.
O C. anđehit axetic và axit axetic.
O D. etilen và axit axetic.
Câu 265.
[H12][01][0265] Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu
nào?
O A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
O B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
O C. CH2=CHCOOH và CH3OH.
O D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 266.
[H12][01][0266] Điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người
ta tiến hành trùng hợp chất


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×