Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tổ chức dạy học theo dự án nội dung hệ thức lượng trong tam giác chương trình hình học lớp 10, ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.35 KB, 22 trang )

1

T chc dy hc theo d án ni  thc
c
ln
Applying project-

NXB H. : , 2012 S trang 119 tr. +

 Th Ngc Hng


ng i hc Quc gia Hà Ni; Khoa Lut
Lu: Lý luy hc (b môn Toán);
Mã s: 60 14 10
i ng dn: PGS. TS. Nguyn Nhy
o v: 2012

Abstract. Nghiên cm hii v dy h lý lun ca dy hc d
u tra thc trng vic dy hc bit là môn Toán lp 10)  mt s
ng Trung hc ph i dung kin thc trong sách
giáo khoa Hình hc lp 10 Trung hc ph thông. Thit k d án n thng
c ln. Tin hành thc nghi
 thi ca d i, b sung, hoàn thi có th vn dng
vào thc tin dy hc.

Keywords: Toán hc; y hc; Hình hc; Lp 10; Dy hc d án.

Content.
1. Lý do lựa chọn đề tài
1.1. Xut phát t m ch o v giáo dc và i my hc


Ngh quyt 







 (1 - 1993); Ngh
quyt TW 2, khóa VIII (12 - 1996) cng; i hi IX cng Cng sn Vit Nam.
1.2. Xut phát t thc trng dy hc b môn Toán
S i mi v ng dy môn toán còn quá chm so vi s i mi ca h
thng giáo dc và ni dung khoa hc, ng dy c nhng thành
tu hii ca khoa hc th gii trong nhng thp k g
1.3. Xut phát t im cy hc theo d án
T u th k 20, các m M  lý lun cho P án
(The py hc quan tr thc hin dy hng
i hc nhm khc phm ca dy hc truyn thng.
2

6/12/2005, , Công 





 Giáo do 











 Intel Teach to the Future – Dy hc cho tương lai  Intel
Teach to the Future bao g













 , 






 tâm.



















 , 






 . 








 
 toán 10 trung hc ph thông. 





 ,
 : Tổ chức dy hc theo dự án nội dung “Hệ thức lượng
trong tam giác” chương trình Hình hc lớp 10, Ban cơ bản.
2. Lịch sử nghiên cứu
2.1. 




Dy hc theo d án (hay còn gi là dy hc tip cn d án) có ngun gc  châu Âu t th k
16. Khái nim dy hc theo d c s dng dy kin trúc  xây dng  Ý. T
ng dy hc theo d t s c châu Âu khác và Mc ht
i hc và chuyên nghip.
Có nhiu quam khác nhau v dy hc theo d án. Mm mng c
c th hin trong quan nim ca các nhà giáo d 1778),
H.Pestalozzi (1746  1827), F.Frobel (1782  1852 ) và W.Humboldt. Tip theo là m ca
K.Frey và B.S.Boutermard, P.Petersen, C.Odenbach, D.Haensel, John Dewey (1859  1952), nhà
tâm lý hc William H.Kilpatric (1871 - 1965), M.Knoll (1997), Celestin Freinet (1896  1966).
  M, khi t chc mt d án, máy tính ni m thành mt
công c kích thích h hp tác gia h và trên hi li ích trong hc

tp  ng. Mô hình hc tp thông qua d c sc Bernie Dodge
và Tom March thui hc bang San Diego tri Mt WebQuest là mt hot
ng ti yêu ct s hoc tt c các thông tin mà các hc v
n t các nguc b sung mt cách có chn lc bi hi tho hình nh.
2.2.  Vit Nam
T , y hc theo d c B Giáo dc và o kt hp vi
công ty Intel Vit Nam trim ti 20 tng hc thuc 9 tnh thành trên c c trong
Intel Teach to the Future
Ngày 26/03/2005, S Giáo do thành ph H  chc hi tho v
mô hình dy hc d án tng Trung hc ph thông Nguyn Th Minh Khai  ô hình này
c trin khai mnh m nht.
Có rt nhiu tác gi u v y hc theo d Nguyn Th
Diu Tho và Nguy ng (2004),  Thu Thu (2006), Trn Thuý Hng (2006),
3

Nguyn Dc Quang (2007), Nguyn Th Diu Tho (2009), Nguyn Diu Linh (2009), 
Dng (2009).
y, trên th gii và Vit Nam t s công trình nghiên cu v dy hc theo d
ng công trình nghiên cu v dy hc theo d án  bc trung hc ph thông còn rt
hn chc bit i vi môn toán  ng trung hc ph thông nói chung và toán 10 nói riêng
còn a có công trình nào nghiên cu.
3. Mục đích nghiên cứu
Thit k, t chc dy hc theo d án trong dy hc môn Toán lp 10, Bn ni dung
 thng trong tam giác nhm phát huy tính tích cc, ch ng trong hong nhn thc
ca hc sinh, c bit là phát tric nghiên cu khoa hc cho hc sinh.
4. Đối tƣợng va
̀
kha
́
ch thê

̉
nghiên cứu
4.1. 
y hc 



 môn Toán 

10 



.
4.2. 
Quá trình dy hc môn Toán lp 10  ng Trung hc ph thông.
5. Giả thuyết khoa học
Qui trình thit k và t chc dy hc theo d   xut s nâng cao chng
dy hc môn Toán lp 10.
6. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
6.1. Nghiên cu m hii v dy h lý lun ca dy hc d án
6.2. u tra thc trng vic dy hc môn toán c bit là môn Toán lp 10)  mt s ng
Trung hc ph thông
6.3. Phân tích   và ni dung kin thc trong sách giáo khoa Hình hc lp 10

Trung hc ph thông
6.4. Thit k d án n thnình hc lp 10,
n
6.5. Tin hành thc nghi  thi ca d i, b sung, hoàn
thi có th vn dng vào thc tin dy hc
7. Phạm vi nghiên cứu
Thit k và t chc dy hc thông qua mt d án áp dHình hc lp
10 Trung hc ph thông.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. áp nghiên cu lý thuyt
Tng h lý lun v y hc theo d án.
4

Nghiên cình hc bin 
ng cng dng; ni dung kin thc sách giáo khoa, sách giáo viên và các tài
liu tham kh c mc tiêu dy hc c
8.2. Phu thc tin
Kho sát vic dy hc ni dung kin thc  th mt s ng
Trung hc ph thông thuc thành ph Hà Ni.
Kho sát v tình hình s dng thit b dy hc khi dy hc ni dung kin th thc

 phân tích kt qu  xut mt s gii pháp khi dy hc ni dung kin
th th
8.3. g pháp x lý s liu
Các s lic x lý bng toán Thng kê (giá tr 
lch chu.
9. Cấu trúc Luâ
̣
n văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc, ni dung Lun

c trình bày tro
Chƣơng 1 lý lun và thc tin
Chƣơng 2: T chc dy hc theo d án n thn
trình Hình hc ln.
Chƣơng 3: Thc nghim

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Quan điểm hiện đại về dạy học
1.1.1. Bn cht ca quá trình dy hc
Quá trình dy hc các tri thc thuc mt môn khoa hc c th c hiu là quá trình hot
ng ca giáo viên và hc sinh trong s ng nht, bin chng ca ba thành phn trong
h dy hc: Giáo viên, hu hong dy hc.
1.1.2. Bn cht ca hong dy và hong hc
* Bn cht ca hong dy
Trong phng, hong dy là hong cng, t chc,
u khin hong nhn thc  hc tp ci hi hc tìm tòi, khám phá tri thc
to ra s phát trin tâm lý, hình thành nhân cách ca bn thân.
* Bn cht ca hong hc
5

m dy hc hii: S hc phi là quá trình hình thành và phát trin ca các
dng thc hành nh ci h thích ng ca ch th vi tình hung hc tp
 ng hóa (hic) và s u tit (có s bii v nhn thc
ca bn thân)i hc phát tric, phm cht, nhân cách ca bn thân.
1.1.3. Mi quan h gia dy và hc
Giáo viên là ch th ca hong dy, hc sinh là ch th ca hong hc. Hong
dy ca giáo viên ch nên gi vai trò ch ng dn. Hng chu s ng
ca hong dng thi li là ch th ca hong hc. Hc sinh phi tuân theo s o,
t chu khin cng thi phi ch ng, tích cc và sáng to trong hong

hc tp ca bn thân.
Mi quan h gia dy và hc th hin rt rõ qua các hình thc mà giáo viên t chc cho
hc sinh.
1.1.4. Các hình thc t chc dy hc  ng trung hc ph thông
Hình thc t chc dy hc [2] là: hong dy hc t chc theo trt t và ch 
nhnh nhm thc hin các nhim v dy hc.
1.2. Dạy học theo dự án
1.2.1. Khái nim d án và d án hc tp
1.2.1.1. Khái niệm dự án
Thut ng D trong ting Anh là Project, có gc ting la tinh là projicere có 
m án, mt d tho hay mt k hoch.
Theo chúng tôi, d án là mt quá trình hong ca mt hay mi thc hin
k hoch t  ra nhm to ra sn phm  c mc.
1.2.1.2. Khái niệm dự án hc tập
Khái nim dy hc d  c kinh t, xã hi vàc giáo dc  o
không ch v là các d án phát trin giáo dc s d
pháp hay hình thc dy hc.
Theo chúng tôi, dự án hc tập là một dự án trong đó người hc thực hiện một nhiệm vụ
hc tập phức hợp có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; kết hợp kiến thức, kỹ năng, kinh
nghiệm thực tiễn thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ví d. D án:  dng tính cht ca hàm s bc hai chng minh các bng thc trong
t d án hc tp.
1.2.2. Quan nim v dy hc theo d án
Qua nghiên cu mt s tài liu v dy hc theo d án, chúng tôi nhn thy các nhà nghiên cu
giáo dc trên th gii và  Vit Nam có nhiu khác nhau v dy hc theo
d án chng hn: K.Frey nhà nghiên cu giáo du cc, Nguyng, theo
6

tài liu bng cĐưa kỹ năng công nghệ thông tin vào dy và hca Microsoft
t ca dy hc theo d án, tác gi Nguyn Th Diu Tho.

Tu theo cách tip cn, mà có nhiu quan ni dy hc theo
d án: Dy hc theo dự án là phương pháp tổ chức dy hc mà giáo viên và hc sinh cùng nhau
giải quyết không chỉ về mặt lý thuyết mà còn về mặt thực tiễn một nhiệm vụ hc tập có tính chất
tổng hợp, to điều kiện cho hc sinh cùng và tự quyết trong tất cả các giai đon hc tập, kết quả là
to ra được một sản phẩm nhất định.
Theo tác gi ludy hc theo dự án là hình thức tổ chức dy hc những dự án hc
tập dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giáo viên.
Tóm li, dy hc theo d ng pháp dy hc d c hiu là m
pháp hay hình thc dy hi hc thc hin mt nhim v phc hp, có s kt hp
gia lý thuyt và thc tin, thc hành. Nhim v i hc thc hin vi tính t lc cao
trong quá trình hc tp, t vinh mp k hon vic thc hin d án, kim
u cht qu thc hin.
m ca dy hc theo d án
Vin ca dy hc theo d án da trên các tiêu chí sau:
- Nhm này phi phn ánh bn cht ca dy hc theo d án
- Phù hp vi nhm v ci tiy hc
- H thm cng cho vic vn dng
 thn ca dy hc theo d  c xây dng theo các
m này không hoàn toàn tách bit mà có mi liên h vi nhau. [16, 18]
Hình 1.3. Sơ đồ đặc điểm của dy hc theo dự án

7

a. Định hướng thực tiễn
- Gắn liền với hoàn cảnh
- Có ý nghĩa thực tiễn xã hội
- Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành
- Dự án mang nội dung tích hợp
b. Định hướng hứng thú của hc sinh
c. Định hướng hành động

d. Định hướng sản phẩm
e. Tính tự lực cao của người hc
f. Có tính phức hợp
g. Cộng tác làm việc
1.2.4. Các loi d án hc tp
D án hc tp có th c phân loi theo nhit s
cách phân loi [17]:

Hình 1.4. Các loi dự án hc tập



Trong d án môn hc, thì ph bin nht là d án nhóm và d án trung bình. Trong khuôn
kh lu dng d án nhóm và là d án trung bình vì thi gian thc hin ngn, d
Các loại dự án
Theo nội dung
D án trong
môn hc

D án liên môn

D án ngoài
môn hc

Theo hình
thức tham gia

Theo thời gian

Theo nhiệm

vụ

D án nh

D án trung
bình

D án ln

D án cá nhân

D án nhóm

D án toàn lp

D án tìm hiu

D án nghiên
cu

D án thc
hành

D án toàn
ng

D án hn hp
8

án nhóm có th to nên s hp tác gia các thành viên trong nhóm, tc s a

các nhóm, t ng thú tìm tòi và s i vi môn toánng tho
a các nhóm trong lp. [24]
1.2.5. Mc tiêu ca dy hc theo d án
Dy hc theo d án nhm mi phát trin toàn din, trang b cho
i hc nh chun b c vào cuc sng thi góp ph
thng. [24]
1.2.6. theo d án
 theo 



, 








 Intel Teach to the Future  5 



:
1.2.6.1. Ý tưởng về dự án
c ht phân tích cu trúc, n a chn ra
v có th tin hành d án.
1.2.6.2. Thiết kế dự án
Sau khi la chc ni dung v cn tin hành d  d án thành công giáo viên

cn phác ha các d án c th u.
V n, khâu lp k hoch d án bao gc sau:
1) nh mc tiêu hc tp c th bng cách s dng các chun ni dung và nhng k
c cao mong muc
2) Thit lp b câu hi khung
3) Lp k ho
4) Thit lp các hong
Trong k hoch bài dnh b câu hm v rt quan
trng. B câu hnh ng gm 3 loi câu hi: Câu hỏi khái quát, câu hỏi bài hc và câu hỏi
nội dung.
1.2.6.3. Thực hiện dự án
Các thành viên thc hin công vic theo k ho ra cho nhóm và cá nhân.
1.2.6.4. Thu thập kết quả và công bố sản phẩm hc sinh
ng, sn phm hc sinh phi hoàn thành gm:
- Bài mn (power point)
- Bài mu n phm (t 
- Mu trang web
Hình thc np sn phm có th c USB hay mt s hình thc khác phù
hp vi tng.

9

1.2.6.5 Đánh giá dự án
K hoc theo d án, phm bc:
- S dng nhiu hình th
- nh k trong các chu trình dy hc
- ng mc tiêu quan trng ca bài hc
- Khuyn khích hc sinh tham gia trong quá trình 
- c khi bu d án, cn s dng d li m bu bng
cách chú trng vào nhng câu hi sau:

 Hc sinh cn chú trng vào nhng kin thc sn có nào
 Nhng hong chính nào cn phi thc hin
 Hc sinh hon  hc tp hp tác
- Trong sut d án, có th thc hii h:
 Ti cho hc sinh t ng, xác lp mc tiêu, lên k hoch và thc hành
trong quá trình hc
 Chia s mc tiêu và tiêu chun hc tp
 Gn m
 Giám sát vic hc tp và m thu hiu
 y phn hi t bn hc
 Phân tích quan nim sai lm
 nh kin thc vn dng trong các tình hung mi hay không
- Sau khi hoàn thành d án, có th thc hii h:
 nh nhc hc tp sau tip theo
 Lp k hoi hc tp sm nh
 Xác lp mc tiêu mi
1.2.7. m và hn ch ca dy hc theo d án
* m ca dy hc theo d án
- Về kiến thức: m ln nht ca dy hc d án là có th gn lý thuyt vi thc
hành, gng, gng vi xã hi.
- Về kĩ năng: Dy hc theo d án phát huy tính t lc, rèn luy
cu khoa hc t gii quyt nhng v trong hc tp cuc sng, k 
s dng công ngh.
- Về môi trường hc tập:Dy hc d án tu kin cho nhiu phong cách, ti
hc tp khác nhau ca hc sinh cùng có th c phát trin. Ni dung hc tp gn vi
s thích và nhu cu ca hc sng thú hc tp và gim áp lc
hc tp cho hc sinh.
10

Hình sau biu din kh  ci hc qua các kiu hong hc tp có th

thm ca dy hc d án
Hình 1.5. Khả năng ghi nhớ của người hc qua các kiểu hot động nhận thức

* Hn ch khi dy hc theo d án
- Về nội dung chương trình: Không phi n t
chc dy hc theo d án c hiu qu.
- Về giáo viên: Giáo viên cn nhiu th chun b các v n d án hc tp;
giáo viên i các y hc, các hình thc t chc dy hc truyn thng nên ngi
không mui trong quá trình dy hc ca mình.
- Về người hci hc cn nhiu th nghiên cu, tìm hiu và hoàn thành d
án hc tpi hi vai trò th ng trong nhng y hc, nhng hình
thc t chc dy hc truyn thng nên nh là nhng cn tr chính khi vn dng
dy hc theo d án.
1.2.8. Vai trò ca giáo viên, hc sinh và công ngh trong dy hc d án
 Vai trò ca giáo viên trong dy hc theo d án
Trong dy hc theo d án, giáo viên lng dn, tr giúp và
i cùng hc vi hc ch không phi là nm tay ch vii
hc; giáo viên i ti hc tp, tip cn vi thông tin, làm mn, tr giúp
ng di hc; giáo viên cn to ra nhng hc t c s
Nghe
ging

Nghe
nhìn

c

Minh ha

Tha lun nhóm


Thc hin

Truyt li
khác

5%
10%
20%
30%
50%
75%
80%




11

hp tỏc trong hc tp gia i hc vi hc, gii hc vi giỏo viờn, gii hc
vi xó hi
Vai trũ ci hc trong dy hc theo d ỏn
Trong dy hc theo d ỏni hc tham gia la ch ti, ni dung hc tp sao cho
phự hp vi kh ng thỳ ca tc tớnh tớch cc, t lc, tớnh
trỏch nhim v s sỏng to ci hi hc lm vic vi cỏc thnh viờn trong nhúm trong mt
khong thi gian nh gii quyt nhng ni dung hc tp phc hi hc h thng kin
thc, thit lp mi quan h gia cỏc ni dung kin thc ca mụn hc tu kin hc tp trong
ng hi hc phi to ra cỏc sn phm hc tng cỏc yờu c m bo tớnh
thm m, khoa hc, kinh ti s tũ mũ v úc sỏng to ci hc qua vic cho phộp
ch ng, t ng trong quỏ trỡnh hc tp








Mc dự cụng ngh khụng phi l v ct yi vi cỏc hong d
th nõng cao kinh nghim hc ti cho hc sinh ho nhp vi th gii bờn
ngoi, tỡm thy cỏc ngun ti nguyờn v to ra sn phm.
1.2.9y hc theo d ỏn
1.2.9.1. ỏnh giỏ trong dy hc
Trong dạy học môn Toán, đánh giá đ-ợc thể hiện không chỉ ở kết quả điểm số bài kiểm
tra của ng-ời học mà còn cả ở thái độ xác nhận đúng, sai của giáo viên và ng-ời học trong giờ
học. Căn cứ để đánh giá là bài kiểm tra cùng với quá trình theo dõi tinh thần, thái độ học tập
của ng-ời học.
Việc đánh giá ng-ời học cần đảm bảo các yêu cầu s- phạm sau: [12]
- Tính khách quan
- Tính toàn diện
- Tính hệ thống
- Tính công khai
1.2.9.2. ỏnh giỏ trong dy hc theo d ỏn
ỏnh giỏ quỏ trỡnh l loi hỡnh c tin hnh trong quỏ trỡnh dy v hc mt ni
m thu thp thụng tin phn hi v kt qu hc tp ca hc sinh v n
cho ving hong dy v hc tip theo lm cho nhng hong ny
cú hiu qu
Chỳng ta cú th tin sau:
- c hỡnh thnh d ỏn hc tp
- c xõy dng k hoch thc hin d ỏn hc tp
- c thc hin d ỏn hc tp

12

c hình thành d án hc tp ca hc sinh, xây dng k hoch thc hin d án
hc tp ca tng nhóm và vic thc hin d án hc tp ca hc sinh, m c th
hi

Đánh giá tổng kết là loi hình  c thc hin vào cui mo;
cung cp thông tin v kt qu hc tp ca hc sinh so vi mc tiêu giáo dc ca mn; là
  phân loi hc sinh n nâng cao kt qu hc tp ca hc sinh trong
n hc tc . Tuy nhiên, nó vn có th góp phn vào vic cung cp thông tin,
 cho vic ci tin hc tp ting lp k tip.
1.3. Thực trạng vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học môn toán trung học phổ thông
 tìm hiu thc trng vn dng dy hc theo d án trong dy hc môn toán THPT,
n hành kho sát bng hình thi, gp g i trc tip và dùng phiu
u tra  tng THPT Tro  Thanh Xuân.

CHƢƠNG 2
TỔ CHỨC DẠY HỌC THEO DỰ ÁN NỘI DUNG “HỆ THỨC LƢỢNG
TRONG TAM GIÁC” CHƢƠNG TRÌNH HÌNH HỌC LỚP 10, BAN CƠ BẢN

2.1. Phân tích nội dung, cấu trúc trong dạy học Toán lớp 10 trung học phổ thông
2.1.1. Cu trúc n
2.1.2 Mc tiêu c
2.2. Một số kiến thức về hệ thức lƣợng trong tam giác và giải tam giác
2.2.1. Kin thn
Cho ABC, gi 3 ci din vng cao h
a
, h
b
,

h
c
, 3 trung tuyn m
a
, m
b
, m
c
, 3 phân giác d
a
, d
b
, d
c
ng tròn ni tip r, ngoi tip R và
na chu vi
Tam giác vuông
ABC vuông ti A, ta có
a
2

= b
2
+ c
2

b
2




Mức Tốt
(Các công
vic hc sinh
t  xut,
giáo viên
không phi
h tr)

Mức Yếu
(Các công
vic hc sinh
không t 
xut, giáo viên
ph ra)
M t  xut ca hc sinh
M h tr ca giáo viên
c'
b'
c
b
H
C
B
A
h
13

c
2



h
2


a.h = b.c




.
Tam giác bt kì
nh lí côsin
a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc cosA; b
2
= a
2
+ c
2
 2ac cosB; c
2
= a
2

+ b
2
 2ab cosC.
H qu

ng trung tuyn ca tam giác

nh lí sin

*) Công thc tính din tích tam giác



S = pr

(công thc Hê-rông).
14

2.2.2. Bài tp
2.2.2.1. Tính toán các đi lượng
Ví d . Cho

ABC, biết:
a. a = 12, b = 13, c = 15. Tính cos A và góc A.
b. AB = 5, AC = 8, góc A = 60
0
. Tính cnh BC.
Gii
Áp dnh lí hàm s côsin
a.

Suy ra
b. BC
2
= AC
2
+ AB
2
 2.AC. AB. cos A = 8
2
+ 5
2
 2.8. 5. cos 60
0
= 49.
Vy BC = 7.
2.2.2.2. Chứng minh hệ thức
- Vn d chng thc: bii v này thành v kia,
bic so sánh vi biu thc trung gian, t l thc
- S dng cn v tam giác, tam giác vuông.
Ví d . Tam giác ABC có b + c = 2a. Chứng minh rằng
a. 2sinA = sinB + sinC
b.
Gii
a. Cách 1: T nh lí sin ta có

Vy 2sinA = sinB + sinC.
Cách 2: Do a = 2RsinA, b = 2RsinB, c = 2RsinC,
nên b + c = 2a  2RsinB + 2RsinC = 2.2RsinA.
Vy thì sinB + sinC = 2sinA.
b. Do cho nên

Vy thì

2.2.2.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế
- Gii tam giác là tím các cnh và các góc còn li sau khi bit các gi thit cho: ba cnh, hai
cnh và mt góc, mt cnh và hai góc. Vn dnh lí sin, cosin vi chú ý A + B + C = 180
0

tính toán.
15

- ng dng thc t là chuyn các bài toán thc t thành bài toán tam giác, cho bit yu t xác
nh r
Ví d . Giải tam giác ABC nếu biết
a. c = 14, = 60
0
, = 40
0

b. b = 4,5, = 30
0
, = 75
0
.
Gii
a. Ta có: = 180
0
 ( + ) = 180
0
 (60
0

+ 40
0
) = 80
0
.
T 
và .
b. = 180
0
 ( + ) = 180
0
 (30
0
+ 75
0
) = 75
0

Vì = nên tam giác cân ti A  c = b = 4,5

2.3. Tổ chức dạy học dự án nội dung kiến thức “Hệ thức lƣợng trong tam giác” trong dạy học
Hình học lớp 10 trung học phổ thông
2.3.1. Ni dung la chn thit k d án
Lch làm vic c th
Thời điểm
Tên công việc
c khi dy hc 3 tun
Liên h vi giáo viên dy tin hc và nhân viên ph
trách phòng máy
c khi dy hc 2 tun

Lp k hoch dy hc
c khi dy hc 1 tun
Chun b các bài nói chuyn vi hc sinh và các bài
mu cho hc sinh
Tun 1
- Gii thiu vi hc sinh v dy hc theo d án
- Chia nhóm h  ng dn hc sinh cách làm
vic theo nhóm
- Chuyn giao nhim v hc tp: Hc sinh tho lun
 tr li các câu hi trong b câu hng
Tun 2
Tho lun và quynh ch  ca d án, xây dng k
hoch thc hin d án
16

Tun 3
Thc hin d án, tin hành k hoch   
nghiên cu
Tun 4
- Hoàn thành bn báo cáo kt qu nghiên cu d án
- Báo cáo kt qu thc hin d án
- Giáo viên tng kt, nhn xét v vic thc hin d án,
các sn phm hc sinh thc hic.
2.3.2. Tóm tt ni dung bài dy
Bài dy nhm giúp cho hc sinh vn dnh lý và các h th
gii tam giác khi bit mt s yu t. Thông qua vic thc, tính toán các hình khi, công
trình trong thc t, hc sinh s hiu và nhn bic các ng dng trong cuc sng ca toán hc nói
chung và ci phi có s hp tác gia các nhóm hc
sinh và có s ng dn ca giáo viên.
ng d án

 thng trong tam giác và gii tam giác có nhiu ni dung
kin thc liên quan vi nhau. Nhng ni dung này có th c áp dng trong gii quyt các bài toán
thc t mà hc sinh có th da vào nhng kin th tin hành d án.
2.3.4. Mc tiêu ca d án
- Cng c, b sung và nâng cao kin thc cho hc sinh v các h thng trong tam giác
và gii tam giác.
- i hc rèn luyn k n lý thuyt vi thc hành, gii quyt các v t ra
trong cuc sng.
- i hc nhng kin thc và k n, trong nghiên cu khoa hc.
- Rèn luyn, phát trin mt s k i hc.
- Rèn luyn cho hc sinh k  dng công ngh.
- Bng lòng yêu khoa hc, rèn luyn tính nghiêm túc trong nghiên cu khoa hc.
2.3.5. Thit k d án
* Xây dựng bộ câu hỏi định hướng
Câu hỏi khái quát: Tính chính xác có ý nghĩa gì với cuộc sống của con người?
Câu hỏi bài học
Bằng cách nào để đo khoảng cách từ trái đất đến một hành tinh nào đó?
Những vấn đề nào liên quan đến đo đc và ước lượng?




17

Câu hỏi nội dung
Có bao nhiêu hệ thức lượng trong tam giác? Đó là những hệ thức nào?
Có thể vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vào tính toán các thông số của một hình như
thế nào?
a v nghiên cu
u kin thc hin d án (thi gian tin hành, thi hu kin v  vt ch

tin nghiên cu, s 
3) La chng nghiên cm cu kin nghiên cu)
4) Ti sao thc hi tài? (tính cp thit c tài, tính thc tin, tính kh thi)
ng, nhim v u c tài?
6) Tin trình nghiên c nào? (cách ly mu, thi gian ly mt thí nghi m
bo tính chính xác khoa hc)
7) T các s lic (s liu thô), làm th  có th rút ra nhng kt lu (cách x lý
s liu): Lp bng bi s trung bình, biu din trên bi th)
8) Báo cáo khoa h nào? (cu trúc ca mng, cách thng
kê TLTK, hình thc trình bày, cách rút ra nhn xét hay kt lun sau mi phn hoc kt lun chung,
cách vit tóm tt báo cáo khoa hc)
9) Báo cáo kt qu nghiên cu và bo v lu m khoa h  nào? (thit k bn trình chiu
powerpoint, thi gian báo cáo, ni dung báo cáo, nhim cn nhn mnh, cn gii thích trong báo cáo).
KẾ HOẠCH BÀI DẠY THEO DỰ ÁN


H thng trong tam giác
2.4. Xây dựng công cụ đánh giá sản phẩm học sinh
Sn phm ca hc sinh cn np gm có: Bài báo cáo nhóm (n phm) và bài trình bày trên
powerpoint v ch  nhóm la chn. Công c  án là bm
Công c và m
- Sử dụng các bản ghi chép, phỏng vấn nhằm đánh giá việc nắm bắt nội dung và hoàn tất nhiệm vụ.
- Phiếu tự đánh giá định hướng cho hc sinh trong việc lên kế hoch và giám sát việc thực hiện kế
hoch của dự án, cũng như đánh giá mức độ đt mục tiêu hc tập, cung cấp thông tin phản hồi cho
giáo viên và hc sinh.
- Sử dụng phiếu đánh giá ấn phẩm và phiếu đánh giá bài trình diễn, để hc sinh tự đánh giá sản
phẩm của nhóm mình và sản phẩm của nhóm bn.
Ngƣời đánh giá:
Giáo viên và hc sinh
Thời điểm đánh giá:

Theo tin trình và sau khi kt thúc bài dy (sau 2 tun)
18

Minh chng ỏnh giỏ:
- Sn phm v trỡnh by sn phm.
- Bi kim tra.
2.4.1. Phiu t hp tỏc ca cỏc thnh viờn trong nhúm
2.4.2. Nht kớ cụng vic ca nhúm (Xem phn ph lc)
2.4.3. Phi
ng dm n phm
2.4.5. H-ớng dẫn cho điểm trình diễn đa ph-ơng tiện
2.4.6. Phia nhúm

2.4.8. Phiu hi ý kin hc sinh sau d ỏn

CHNG 3
THC NGHIM S PHM
3.1. Mc ớch thc nghim
Việc tổ chức thực nghiệm s- phạm đ-ợc tiến hành nhằm nhng mục đích cơ bản sau:
- Kiểm nghiệm giả thuyết khoa học
- Đánh giá tính khả thi và hiệu quả của những nội dung sau
sung, s p vi thc tin dy hc c ta.
3.2. Phng phỏp thc nghim
3.2.1. Chng, lp thc nghim
Chỳng tụi tin hnh thc nghing l hc sinh lng Trung hc ph
thụng Tro Thanh Xuõn, H Ni.
3.2.2. B trớ thc nghim
- Cỏc lp TN: Bi hc tin hnh dy hc theo d ỏn
- Cỏc lc thit k bi ging dn ca sỏch giỏo viờn
3.2.3. Ni dung thc nghim

Chỳng tụi t chc thc nghim tin trỡnh dy hc theo d ỏn ph thng trong tam
n trỡnh thc nghic tin hnh trong thi gian 1 thỏng.
3.2.4. Chun b cho quỏ trỡnh thc nghim
- Gp g, lm vic v xin phộp ban giỏm hiu, giỏo viờn b tin hnh thc nghim
theo k honh
- Lp h y bao gm k hoch bi d th, rừ rng.
- Lm vic vi tp th hc sinh
- Tin hnh chia nhúm hc sinh
19

- ng dn hc sinh cách làm vic theo nhóm
3.2.5. Thc nghim chính thc
- Thi gian: t n 20/10/2012
- Sau 3 tun thc nghim, chúng tôi ti a hc sinh bng 5 bài
kim tra t lun.
* Bui sinh hot th nht
* Bui sinh hot th hai
* Bui sinh hot th ba
* Bui sinh hot th 
* Bui sinh hot th 
* Nhn phm d án ca tng nhóm
3.2.6. X lý s liu
 m bn hành chm bài kim tra  2 nhóm cùng
m 10. Kt qu c x lý bng thng kê toán hc nh chính
c thuyt phc c tài.
3.3. Kết quả thực nghiệm
3.3.1. 













5 



, 












3.13.1:







3.1 3.1, :
+ 






















lên.   

, 








. 
















.
+ 










 (d
TN - 
) 












.69; 0.71; 0.76).
+ 

 c 5 ln king t
kt qu i kin thc ca lp thc nghii chy.
+ 












 21.05% 





 25.62%.





























.




5 














n s 


:
Các s liu Bng 3.2 :
+ 






















. 2 

20

+ 




1 5. 








. 1 





0











10 5, 6 



, 







39




10 



7 



. 












3.2
3.3.2. 






3.3.2.1. Phân tích các hot động và thái độ của HS trong quá trình dy hc
 vào kt qu bài kim tra vit, kt hp vi các câu hi kim tra v
ng thi tin hành d gip chúng tôi thy kt qu hc tp và tính tích cc hc tp ca
HS  li l
- Ở lớp TN: Trong gi hc các em tích cc phát biu ý kin, hong nhóm sôi ni. Khi GV
 nghiên cu, các HS rt h hi, ch ng nghiên ci vi
các thành viên trong nhóm hoc v gii quyt nhiên vi din ca mt nhóm lên báo
cáo kt qu làm vic cn xét. Nhiu HS phát
biu rt t tin, nhi vi các câu hi mang tính chn dng trong thc tin.
- Ở lớp ĐC: Không khí hc tr  c ghi chép nhng gì GV
ging. Nét mt các em ít th hin s hng thú khi ht câu hi, s  li ít và
ni dung tr li cng ph thuc nhiu vào SGK.

3.3.2.2. Phân tích chất lượng bài kiểm tra của hc sinh
Sau thc nghim 3 tun, chúng tôi tin hành ki bn kin thc, kh n 
thông tin ca HS. Kt qu các bài kim tra cho thy:
- Ở nhóm TN: HS nh kin thc t hin  t l m khá và gii gi
 mc nh.
- Ở nhóm ĐC: T l HS b  l hm khá gii gim.
Tóm li, qua vic phân tích kt qu ng sau thc nghim, chúng tôi khng
n ca gi thuyt khoa ht ra.

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.1. Dy hc theo d y hc phát huy tính tích cc, ch ng trong hong
nhn thc ca hc sinh.
y hc theo d án  Vic s dng ph bi
pháp dy hc theo d i vi nhiu giáo viên còn khá mi m, hu hnh
c vai trò, quy trình và cách t chc dy hc d án.
21

 i dung kin thc trong SGK hình h
xut quy trình thit k và t chc dy hc theo d án. Nh xut c  to
hi hi hc hiu sâu sc kin thc hình h
và rèn luyc t hc t nghiên cu.
1.4. Kt qu nghiên cu c u qu và tính kh thi thông qua quá trình
thc nghim. Ngoài ra, nh tài có th u tham kho cho giáo viên
Toán bc THPT trong công cui mi giáo dc.
2. Khuyến nghị
Trong thi gian tin hành nghiên c tài, vi nhng kt qu c chúng tôi xin có mt
s khuyn ngh sau:
2.1. S giáo do cn khuyn khích tu kin nghiên cu, trin khai dy hc theo d án








References.
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Sách giáo viên Hình hc 10, Nxb Giáo dc
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Tài liệu tập huấn về phương pháp và kĩ thuật dy hc tích cực
cho cán bộ quản lý cốt cán cấp Trung ương, D án Vit  B
3. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2001)i hi biu toàn quc ln th I, Nxb Chính tr
Quc gia Hà Ni
4. Nghị quyết Hội nghị lần thứ Tƣ Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng Sản Việt Nam
(1991), khóa VII v tip ti mi s nghip giáo do, Hà Ni
5. Văn kiện Hội nghị Trung ƣơng 2 (2001), khóa VIII, Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni
6. Nguyễn Văn Cƣờng (1997)y hc project hay dy hc theo d Thông báo khoa hc
trường Đi hc Sư phmi hc Quc gia Hà Ni, Tr. 3  7
7. Vũ Văn Dụng (2009), Tổ chức dy hc dự án nội dung kiến thức phần máy điện chương “Dòng
điện xoay chiều” sách giáo khoa vật lý lớp 12 nâng cao trung hc phổ thông, Lui
hc Giáo Dc  i hc Quc Gia Hà Ni
8. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa hc, Nxb Khoa ht
22

9. Trần Thuý Hằng (2006), Tổ chức dy hc theo dự án một số nội dung kiến thức chương sự bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng theo sách giáo khoa Vật lý lớp 9 nhằm phát triển hot động nhận
thức tích cực, tự chủ của hc sinh trong hc tập, Lui hm Hà Ni
10. Nguyễn Kế Hào, Dy hc lấy hc sinh làm trung tâm, Tp chí nghiên cu giáo dc s 6/1994
11. Đặng Vũ Hoạt, Giáo dục hc, Nxb Giáo dc
12. Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Diệu Thảo (2006), Vận dụng “Dy hc theo dự án” trong môn
“Phương pháp dy hc Kinh tế gia đình”, Tp chí Giáo dc, s 142

13. Nguyễn Bá Kim (2004), Phương pháp dy hc môn Toáni hm
14. Nguyễn Diệu Linh (2009), Tổ chức dy hc dự án qua hot động ngoi khóa khi dy các nội
dung kiến thức chương “Các định luật bảo toàn” vật lý lớp 10 ban cơ bản, Lui
hc Giáo Dc  i hc Quc Gia Hà Ni
15. Nguyễn Dục Quang (2007) cùng chung sng  mng giáo dc nhân cách cho
hTp chí Giáo dục (155)
16. Nguyễn Thị Diệu Thảo – Nguyễn Văn Cƣờng (2004), “Dy hc theo dự án – một phương
pháp có chức năng kép trong đào to giáo viên”, Tp chí giáo dc (80)
17. Nguyễn Thị Diệu Thảo (2008), Dy hc theo dự án và vận dụng trong đào to giáo viên môn
Công nghệ phần Kinh tế gia đình, Lun án Tic hc
18. Nguyễn Thị Diệu Thảo (2009), Dy hc theo dự án và vận dụng trong đào to giáo viên trung
hc cơ sở môn Công nghệ, Lun án Tii
19. Đỗ Văn Thông (2004), Tâm lý hc lứa tuổi và tâm lý hc sư phm, Nxb Giáo dc
20. Đào Thị Thu Thủy (2006), Tổ chức dy hc dự án một số nội dung kiến thức chương Cảm ứng
điện từ SGK lớp 11 Vật lý nhằm phát triển hot động nhận thức tích cực, tự chủ của hc sinh trong
hc tập, Lui hm Hà Ni
21. Nguyễn Nhƣ Ý (chủ biên) (1999), Đi từ điển tiếng Việt
22. Intel và Hiệp hội Công nghệ trong Giáo dục Quốc tế (2005), Intel teach to the future, Tài liu
tp huy h H Chí Minh
23.
24. Apel H.J., Knoll. (2001), Aus projekten lerner, Munchen
25. Bastian J., Gujons H. (1990), Das project Duch II, Weinheim und Basel
26. Bernd Meier, Nguyễn Văn Cƣờng (2005), Hội thảo tập huấn: Phát triển năng lực thông qua phương
pháp và phương tiện dy hc mới, B Giáo d to, D án phát trin trung hc ph thông
27. Haensel D (1999), projecktum terricht, Weinheim und Basel
28. Frey K (2005), Die projectkt methode, Weinheim und Basel
29. Klinberg (1982), Einjuhrung in die allgemcine Didaktik, Berlin

×