1
Vn dng mt s y hc tích cc
i vi hc phy hc Toán
Tiu ho tín ch
Applying some active methods of teaching for the module
aining credits
NXB 120 tr. +
Hoàng Th Hoà
i hc Giáo dc
LuLý luy hc (b môn Toán);
Mã s: 60 14 10
ng dn: TS. Nguyn Chí Thành
o v: 2012
Abstract: lý lun và thc trng ca vic vn dng mt s y
hc tích c i vi hc ph y hc (PPDH) Toán Tiu h
o tín ch. Nghiên cc trng vic s d
Tiu h
()
xut mt s bin pháp dy hc hc ph Tiu h
o tín ch c nghim s phm.
Keywords: Toán hc; y hc; Tiu hc; o tín ch
Content
1. Lý do ch tài
Áp do theo tín ch là mng tt yu ca giáo di hc Vit Nam vì
nhiu c ht phi k i hc tp cho SV. Vi h thng tín ch, SV có th
hn, hc thêm ngành ngh hoi ngành mà không tn nhiu thi gian, công sc,
không cn thi li hay hc li. H thng tín ch m bo cho SV có th thc hin quá trình hc tp
lâu dài, hc tp sui; Tu kin cho SV bc l và phát trin kh a mình thông qua
c chn la môn hc, ngành hc phù hp vi kh ình thc t chn các môn hc, ging
viên và lp hc tu kin hình thành tính linh hot, tính t ch ci vi quá trình hc
tp, giúp h có th t do phát trin kh a mình ti nhng thú
hc tp. Ging viên cc yêu cu phi không ngng nâng cao trình ca mình
có th c yêu cu ca công vic. Bi l ut Giáo dc sc Quc hi
thông qua 20/5/2005): "V c: Đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
có thể được tiến hành theo hình thức tích luỹ tín chỉ hay theo niên chế"
18/6/2005). Ngh quyt ca Chính ph s 14/2005/NQ-CP ngày 2/11/2005 v i mn và
toàn din giáo d i hc Vi n 2006-2020: "Xây dựng và thực hiện lộ trình
2
chuyển sang chế độ đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tạo điều kiện thuận lợi để người học tích luỹ
kiến thức, chuyển đổi ngành nghề, liên thông, chuyển tiếp tới các cấp học tiếp theo ở trong nước
và ở nước ngoài". B ng B Giáo d nh s -
vic m t cho, kim tra, thi và công nhn tt nghip
i hng h chính quy theo hc ch tín ch.
Vic chuyo t niên ch sang h thng tín ch c phát trin quan
trng trong s phát trin chung c n vào vic khnh xu
th i mi ca giáo d i hc Vit Nam. Vi ni dung kin thc không gim
ng thi gian lên li SV phi t hc, t nghiên cu nhin
ging viên áp dng nhng py hc hiu qu nhm bc mo.
Bi v Vn dng mt s y hc tích ci vi hc
ph o tín ch .
2. Lch s nghiên cu
:
a
3. Mc tiêu nghiên cu
nghiên cu lí lun, t xung t chc vn dng mt s y
hc tích ci vi hc phy hc Toán Tiu h
theo
o tín ch.
4. Nhim v nghiên cu
Luu nhm tr li các câu hi sau:
+ Th nào là tín chm ca dy hc theo hc ch tín chm ca dy hc
theo hc ch tín ch;
+ Th c xây dy hc DH Toán Tiu
hc ch tín ch;
+ p tác và vic vn dng dy hc hp tác theo nhóm nh vào dy hc
Toán Tiu hc ch tín ch;
3
+ Dy hc d án và vic vn dng dy hc d án vào dy hc n Tiu h
;
+
,
.
5. Gi thuyt khoa hc
Nu vn dng mt s y hc tích cc vào dy hc hc ph
dy hc Toán Tiu ho tín ch thì s c mc tiêu ca dy
hc: c tính ch ng, tích cc ca SV, va góp phc chng Giáo
dc - i mc yêu cu xã hi.
ng nghiên cu
Vn dng mt s y hc tích ci vi hc phy hc
toán Tiu ho tín ch.
7. Phm vi nghiên cu
Dy hc hc phn PPDH Toán Tiu hc t
.
8. Mu kho sát: Lp TH3nh.
u
9.1. Nghiên cu lí lun
u tra, quan sát
9.3.Thc nghim
10. Nha lu
- Lu lí lun và thc trng ca vic vn dng mt s
dy hc tích ci vi hc ph Tiu ho tín ch.
- Nghiên cc trng vic s d Tiu hi
.
- xut mt s bin pháp dy hc hc ph Tiu h c
o tín ch.
11. Cu trúc ca lu
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho, luc trình bày
.
LÝ LU
THC TRNG CA VIC DY HC
HC PHN Y HC TOÁN TIU HC THEO HC CH TÍN
CH TNH
1.1. Hc ch tín ch
1.1.1. Khái nim v tín ch, h thng tín ch
4
Tín ch ng nhng yêu cu v t hc tp,
trì hc vn hay nhòi hi v ng thi gian trong mt quá trình hc tp.
H thng tín ch thng hóa mt mô hình o bng cách g tín
ch to nên b phn cu thành ca mô hình nh h thng tín ch trong giáo dc
i hc cao ng có th da trên nhng thông s khác nhau, ví d ng công vic ca
sinh viên, kt qu hc tp và s gi tip xúc vi ging viên trên lp.
m co tín ch
- i sinh viên phn thc theo tng hc ph: tín ch);
- Kin thc cc phn);
- nh khng kin thc phng. Xc ci hc
theo khng tín ch
- o mm do: cùng vi các hc phn bt buc còn có các hc phn t chn
cho phép sinh viên d u chnh ngành ngh o;
- Dy hc ly sinh viên làm trung tâm;
- n v hc v là hc k. M chia thành 2 hc k (15 tun), 3 hc k (15 tun) hoc
4 hc k (10 tun);
- Ghi danh hu mi hc k, lp hc t chc theo mi hc phn;
- Có h thng c vn hc tp;
- Có th tuyn sinh theo hc k;
- Không thi tt nghip, không t chc bo v khóa lun tt nghii vi
hc hong;
- Ch có i vi 2 loi hình tp trung và không tp trung.
1.1.3.
1.1.3.1. Vai trò của người dạy
Th nhi d là ngun kin thc duy nht, và ni hc ch cn ti-
c ngun kin thc này t i d. Trong vai trò th i dc xem nh là
i có toàn quyn quynh dy cái gì (ni dung) và d i
hc nghe ging bài, ghi chép và hc thuc nhc dc phép can thip vào
nhng công vic ci dy.
Bên ci dy phm nhim thêm ít nht ba vai trò n vn cho quá trình
hc tp; ngi tham gia vào quá trình hc ti hc và nhà nghiên cu.
1.1.3.2. Vai trò của người học
i hc trong xã hi hii không ch là nhi thu nhn kin thc th ng t
giáo viên và t sách v u quan trng là h phi là nhng ngi bit cách h th nào.
Quá trình u chc gi là quá trình i chính mình trong quá trình hc tp
c nhng mc tiêu mà môn h a, hc không hoàn toàn là mt hong
cá nhân; nó xy ra trong mt môi tri nh a
5
nhng ngi hc vi nhau có vai trò ht sc quan trng trong thu nhn và to kin th
ngi hc phi có thêm mt vai trò na ng trong nhóm và
trong lp hc.
Vì dy hng lng là mt quá trình cng sinh, cho nên ngoài nh
i ho theo tín ch còn phm nhim thêm mt vai trò quan
trng nngng cng tác dy hc.
y và hc trong hc ch tín ch
- Gii thích nhng v mà GV cho là SV s g c, t nghiên cu
giáo trình hay tài liu tham kho;
- Nhn mnh nhng v mà SV cn cn chú ý trong giáo trình và tài liu tham kh
yêu cu Sc khi lên lp;
- ng dn SV tho lun nhng v trong nhng tài li c hoc nhng bài
nghiên cu mà GV yêu cu SV thc hin;
- Theo dõi các ý kin tho lun cn nn, gii thích nhu SV hi
- Gii thiu các nhà khoa hc hoc các v hc thuc tranh lun, nhng v cn
c nghiên cn ngành hc;
- Thông qua gi lên lp và tho lu và k qu hc tp trên lp và t hc nhà
cng kin thc mà SV thu nhng thi công b cho SV bit ý kin
a mình;
- T chc kim tra ngt xui vi c lp hoc mt s SV bng hình thc nói hoc vit
ng xuyên hc tp;
- Tr bài kim tra, bài tp nghiên cu cho SV và có nhn xét v
- ng dn SV nhu cn chú ý khi làm thí nghic tp, thc t;
và Nhng ni dung, kin thc khác.
m ca vio theo tín ch
1.1.5.1. Ưu điểm
- Có tính mm do và kh nng cao;
- t hiu qu cao v mt qun lý;
- Khuyi hc t các ngành ngh khác nhau có th tham gia hi hc mt cách thun li,
góp phn xã hi hc tp cho mi.
1.1.5.2. Nhược điểm
- T chc lp sinh viên không nh;
- c các hc ph hc liên tc, t ng kin thc b
ngt quãng;
- qui h v vio theo hc ch tín
ch, k y hc, kin;
6
- Bc chun b c v nhn thc tp và làm
vic bi hc, t nghiên cu tài liu, chun b bài lên l
- n b u kin v vt chn và tài liu dy hi
chc qun lý.
t môn hc và vii mo theo tín ch
1.2.1. Các khái niệm
c là bn tóm tt ni dung môn hc nhc tiêu và các ni dung
bn ca môn hc hng khoa hng t chc nghim thu và công b r
o.
là mt bn hng gi hin toàn b mc
tiêu, k hoch ging dy và hc tp thông qua t c y và hc tin hành
t ra nhm giúp SV nâng cao tính t hc và t nghiên c c
kt qu cao trong hc tp.
1.2.2. t môn hc và vii mi PPDH theo hc ch tín ch
ao gm các nn sau: Thông tin v ging viên; Thông tin chung v HP;
Mc tiêu ca HP; Tóm tt ni dung HP; Hc liu; Hình thc t chc dy hi vi
c KT- Phê duyt.
y hc tích cc
m v dy hc tích cy hc tích cc
ch nhy hc phát huy tính tích cc, ch ng
sáng to ci hng ti vic hong hóa, tích cc hóa hot
ng nhn thc ci hp trung vào phát huy tính tích cc ci hc ch
không phi dy.
y hc tích cc
- Dy hc thông qua t chc các hong hc tp;
- Dy hc chú trng rèn luy hc;
- ng hc tp cá th, phi hp vi hc tp hp tác;
- Kt ha GV vi t a SV.
1.4. Mt s y hc tích cc có th vn dc
tín ch
1.4.1. Dy hc hp tác theo nhóm nh
1.4.1.1. Khái niệm về dạy học hợp tác
Dy hc hp tác là mt chic dy hc tích ct
ng và hc tp cùng nhau trong nhng nhóm nh nhm mn s hiu và chim
t ni dung hc t
1.4.1.2. Các thành tố cơ bản của dạy học hợp tác
- S ph thuc ln nhau mang tính tích cc;
7
- c tip;
- Trách nhim ca cá nhân và tp th;
- p trong nhóm nh;
- u chnh nhóm.
1.4.1.3. Dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
Dy hc hp tác theo nhóm nh là mt hình thc xã hi ca dy hc sinh ca
mt lp hc chia thành các nhóm nh trong khong thi gian gii hn. Mi nhóm t lc
hoàn thành các nhim v hc t phân công và hp tác làm vic. Kt qu làm vic ca
c lp.
1.4.2. Dy hc d án (dy hc project)
1.4.2.1.Khái niệm dạy học dự án
Dy hc theo d án (DHDA) là mt hình thc dy hi hc thc hin mt
nhim v hc tp phc hp, có s kt hp gia lý thuyt và thc hành, to ra các sn phm có th
gii thiu. Nhim v i hc thc hin vi tính t lc cao trong toàn b quá trình hc
tp. Làm vic nhóm là hình thc làm vin ca DHDA.
1.4.2.2. Đặc điểm của dạy học theo dự án
- ng thc tin;
- c tin xã hi;
- ng hi hc;
- Tính phc hp;
- ng;
- Tính t lc cao ci hc;
- Cng tác làm vic (hc tp mang tính xã hi);
- ng sn phm.
1.4.2.3. Các dạng của dạy học dự án
- Phân loi theo chuyên môn;
- Phân loi theo s tham gia ci hc;
- Phân loi theo s tham gia ca GV;
- Phân loi theo qu thi gian;
- Phân loi theo nhim v.
1.5. Thc trng v vic s d tit môn hc o theo hc ch tín ch
1.5.1. Gii thi và
Toán N
1.5.3. Thc thc trng s dP Toán c vn dng mt s PPDH
tích cc trong dy hc hc phToán
8
Bng 1.1. Thc trng khó a GV khi biên soHP
S ng
T l (%)
Ni dung kin thc nhiu, thi gian lên lp ít
46
57,50
Ngun hc liu n hn ch
32
40,00
Lp h
55
68,75
vt chm bo
27
33,75
Nhận xét: o tín ch, vi thi gian lên lp ít trong khi khng kin thc
i nhii GV cn phi biên som bo v
cu trúc theo yêu cHP dng còn có
nhiu bt cc ht v các PP và hình thc t chc dy hc, ngun hc lin các các
hình thc kim tra - c tác gi trình bày chi tit.
Bng 1.2. Tng hp kt qu v vic s dng các PPDH trong quá trình dy hc
PPDH
(%)
27
26,47
25
24,51
17
16,67
0
0
19
18,63
14
13,72
Nhận xét: Theo kt qu trên, chúng ta thy rng a s GV vn s dng nhóm các PPDH
truyn thng: thuyt trình, din giiu này do nhiu nguyên nhân, có th do c
trng ca b môn, do khi lng kin thc nhiu, do s lng SV trong lp hc
các PPDH tích cc s dng nhng cha nhiu, c bit PPDH theo d án còn tng
i xa l i vi ngi hc (0 %).
Nhng hn ch nêu trên do nhic ht là do po
theo hc ch cng mi ch c thc hin hai u ht GV, nhn
th và có kinh nghim vo mi này; quy mô SV và ngành tuyn sinh
h ca tng thiu nh, chng tuyu vào thp; ngun kinh phí hong
ng có hn nên vi b vt cht phc v i mi
PPDH còn khiêm tn.
,
,
,
.
9
MT S GII VI DY HC Y HC
TOÁN TIU H O TÍN CH TI
NG
NH
2.1.
t môn hc s dng trong dy hc hc ph
o tín ch
2.1.1. m c ng xây dng
Hin nay, tnh, c ging dy theo
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học” (2007) ca nhóm tác gi
Qu Tit, Trn Ngc Lan, Nguyn Hùng Quang, Lê Ng
Ni dung ca giáo trình gm hai phn: phn 1 là mt s v chung trong dy hc toán TH,
phn th hai là dy hc các ni dung toán TH vi thi gian là 60 tit ng vi 04 tín ch.
2.1.2. Mc tiêu xây d t hc ph
- Cung cp cho SV thông tin v mc tiêu, ni dung môn hc và yêu cu hc tp;
- ng yêu cu co theo tín ch thc hii mi PPDH
và KT-
- nh vic t hc, t nghiên cu, nâng cao tính ch ng, o ca SV;
- các cp qun lí có th kim tra vic ging dy ca GV và vic hc tp ca SV.
2.1.3. Cách xây d
Tiu hc chúng tôi xây dng bao gm các ni dung:
Thông tin v ging viên; Các môn hc tiên quyt; Các môn hc k tip; Mc tiêu ca môn hc
(Mục tiêu đào tạo chung của học phần và Mục tiêu đào tạo cụ thể); Tóm tt ni dung hc phn; Ni
dung chi tit hc phn; Hc liu (Học liệu chính và Học liệu tham khảo); Hình thc t chc dy hc (
Lịch trình chung và Lịch trình chi tiết); i vi hc phn và nhng yêu cu khác ca ging
viên; c ki Duyt.
2.1.4. i
2.2. Vn dng mt s PPDH tích cc vào dy hc T
2.2.1. Dy hc d án
chúng tôi cho SV thc hin d án: Điều tra về những sai lầm của học sinh tiểu học
khi học về số thập phân.
nh ch
c 2: Xây d án, lp k hoch thc hin
10
c 3: Thc hin d án
c 4: Trình bày và gii thiu sn phm
Sau khi kt thúc d án SV phc hai sn phm:
- Sn phm 1: K hoch chi tit thc hin d án. Các nhóm phi h xây dng k
hoch chi ti thc hin d án hc tp ca nhóm, bao gm: ni dung công vic, thi gian thc
hin, cách thc thc hii thc hi
- Sn phm 2: các sn phm ca tng thành viên, các nhóm tng hp to ra sn
phm chung ca c nhóm và np cho GV. Sn phm có th là mt tp san, mt bn báo cáo hay
là mt trang web h tr hc t
Bng 2.1. Rubic ánh giá d án ca SV
STT
Ni dung
8-m
5-m
m
1
Ch
-
- Do SV t xây dng
-
- Do GV gi ý
Do GV nêu ra
2
Ni dung
- Chính xác
- Khoa hc
- Logic
- Phong phú
- Chính xác
- Khoa hc
- n
- Không chính xác
- c
3
Gii thích
- Rõ ràng
- Lp lun cht ch
- i
- Không rõ ràng
- Lp lun thi
4
Trình bày
- Khoa hc
- H thng
- ng
- H thng
- c
- ng
- Không h thng
5
T chc
- Có ý thc t chc
tt
- Thc
tt nhim
v
- Có ý thc t chc
- Hoàn thành nhim
v
- Ý thc t ch
- m v
6
Hiu
- Hiu rõ v d án
- u rõ v d
án
- Không hiu d án
7
Sáng to
- Có nhing và
hong mi
- ng và
hong mi
- ng và hong
mi
8
phán
- u câu
hi phê phán và tr
lc
- u câu
hi phê phán và
lc.
- c câu hi phê
phán
11
9
Làm vic
nhóm
- Có k hoch làm
vic c th
- H tr nhau hiu
qu
- Có k hoch làm
vic c th
- H tr nhau ch
hiu qu
- hoch làm vic c
th
- H tr u qu
10
ng
chung
- T c ng
tt
- Có t c n
ng
- Không ng
Tng
2.2.2. Dy hc hp tác theo nhóm nh
Ví d, khi dy ch t s nh thc t chc DH môn Toán
thc hi
* n th nht: Nh và giao nhim v
- Giới thiệu chủ đề chung cho bài học: Mt s c t chc dy hc môn
Toán TH.
- Xác định nhiệm vụ của các nhóm: Mi nhóm thc hin các nhim v sau
- Thành lập các nhóm làm việc: chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm 5-6 thành viên.
* n th hai: Làm vic theo nhóm
n này các nhóm t lc thc hin nhim v ng
hong chính là:
- Chuẩn bị chỗ làm việc nhóm: Sp xp bàn gh thích hp (kê 2 bàn sát nhau, mi bên 2 SV,
ng ngi v trí ch to).
- Lập kế hoạch làm việc:
+ Chun b tài liu hc tp;
c qua tài liu;
+ Ph bin các yêu cu ca nhim v cho SV trong nhóm;
+ Phân công công vic trong nhóm (t i SV chun b mt ni dung
ca nhim v;
+ Thi gian d kin tho lun.
- Thoả thuận về quy tắc làm việc:
+ Mu có nhim v ca mình;
+ Ti ghi li kt qu làm vic;
+ Mi lng nghe nhi khác phát biu;
c ngt li khác.
- Tiến hành giải quyết nhiệm vụ:
u;
+ Cá nhân thc hin công vi;
+ Tho lun trong nhóm v vic gii quyt nhim v;
+ Sp xp kt qu công vic.
12
- Chuẩn bị báo cáo kết quả trước lớp:
nh ni dung, cách trình bày kt qu;
+ Phân công các nhim v trình bày trong nhóm;
+ Làm các hình nh minh ho (nu có);
nh tin trình bài trình bày ca nhóm.
* n th ba: t qu làm vic theo nhóm
Công vic trên tin hành trong 4 tit, các nhóm s có 1 tit tho lun theo nhóm, 2 ti
các nhóm báo cáo kt qu tho lun nhóm và 1 ti GV nhng kt.
Kt qu bài ta vào rubic sau:
Bng 2.2. Rubic ánh giá kt qu làm vic nhóm
9-m
7-m
5-m
m
Ni dung trình
bày
- c v
cn gii quyt.
- Nêu và gii thích
c khái nim
PPDH
- Trình bày và có
minh ho c vai
trò, tác dng, phm
vi s dng ca
PPDH
- c
mt s yêu cu khi
s dng PPDH
- c
nguyên tc s dng
PPDH
- c vn
cn gii
quyt.
- c khái
nim PPDH
- Trình bày và
có minh ho
c vai trò, tác
dng, phm vi
s dng ca
PPDH
- c mt
s yêu cu khi
s dng PPDH
- Trình bày
c nguyên
tc s dng
PPDH
- c khái
nim PPDH
- Trình bày
c vai trò, tác
dng, phm vi
s dng ca
PPDH
- c mt
s yêu cu khi
s dng PPDH
- Trình bày
c nguyên
tc s dng
PPDH
-c
v cn gii
quyt.
- Thiu mt
trong các ni
dung:
+ Khái nim
+ Vai trò, tác
dng, phm vi
s dng ca
PPDH
+ Mt s yêu
cu khi s dng
PPDH
+ Nguyên tc s
dng PPDH
Bài trình bày
Power point
- B cc hp lí, có
tên ch ,
tên nhóm, tên các
thành viên
- Hình nh minh
ho phù hp vi
ni dung
- C ch phù hp
- Phi màu tt gia
- B cc hp lí,
tên
ch , tên
nhóm, tên các
thành viên
- Hình nh minh
ho phù hp vi
ni dung
- C ch phù
hp, phi màu
- B cc hp lí,
tên
ch , tên
nhóm, tên các
thành viên
- Có hình nh
minh ho
p
vi ni dung
- C ch phù
- B c
hp lí, không
tên ch
, tên nhóm,
tên các thành
viên
- Không có hình
nh minh ho
- C ch
phù hp
13
ch và nn
- ng
yêu cu
tt gia ch và
nn
- t tên file
cu
hp, phi màu
tt gia ch và
nn
- t tên file
cu
- t tên file
cu
Hiu qu làm
vic nhóm
- Có k hoch làm
vic nhóm
- Phân chia công
vi u và
hp lí
- Các thành viên
u hiu rõ công
vic ca nhóm
- Các thành viên
làm vic nghiêm
túc
- Có k hoch
làm vic nhóm
- Phân chia
công vi ng
u và hp lí
- các
u
hiu rõ công
vic ca nhóm
- Có mt thành
viên làm vic
túc
- Có k hoch
làm vic nhóm
- Phân chia
công vi ng
u và hp lí
- Mt na s
thành viên
thành viên
không hiu rõ
công vic ca
nhóm
- Có thành viên
làm vi
nghiêm túc
- Không có k
hoch làm vic
nhóm
- Phân chia
công vi
u và
p lí
- Ch mt hay
hai thành viên
hiu rõ công
vic ca nhóm
- Các thành viên
làm vic không
nghiêm túc
K t
trình
- T tin
- Giao tip tt vi
i nghe
- Nói to, rõ ràng
- Tr li tt các
câu hi ca GV và
các nhóm khác
- T tin
- Giao tip tt
vi nghe
- Nói to, rõ ràng
- Tr l c
hu ht các câu
hi ca GV và
các nhóm khác
- T tin
- Giao tip vi
i nghe còn
ít
-
- Tr lc ít
các câu hi ca
GV và các
nhóm khác
- Không t tin
- Giao tip
không tt vi
i nghe
- Nói nh,
không rõ ràng
- Không tr li
tt các câu hi
ca GV và các
nhóm khác
Thi gian
- N c
hn
-
thi gian (khong
20 phút)
- N
hn
- Trình bày ít
u
i gian
nh
khong 2 phút
- N
hn
- Trình bày ít
u
i gian
nh
khong 4 phút
- Np bài không
ng hn
- Trình bày ít
u
i gian
nh
khong 6-7 phút
14
2.3.
ng t hc, t nghiên cu ca SV trong
dy hc theo hc ch tín ch
-
Qua
Tiêu chí
Ni dung
m
Hình thức
- Ngôn ng trong sáng, trích dn hp l.
- Vit tay trên giy A4.
1
Chủ đề
SV la chn v n ni dung lý thuyt
hoc t nghiên cu ca tuc tin.
1
Trình bày
- c v nghiên cu, nhim v nghiên cu rõ
ràng, hp lý
- Trin khai các ý rõ ràng, mch lc, lôgic.
3
Nội dung vấn đề
Th hin k ng h
duy phê phán trong gii quyt các nhim v nghiên cu.
4
Tài liệu
Nêu tên các tài liu s dng khi làm bài tp
1
:
Bng 2.4. Rubic ánh giá bài tp cá nhân
4 im
3 im
2 im
1 im
Hình thức
-Ngôn ng trong
sáng
-Trích dn hp l
-Vit tay
-Ngôn ng trong
sáng
-Vit tay
Trình bày
- c
v nghiên
- c
v nghiên
- c
v nghiên
15
cu
- Nhim v
nghiên cu rõ
ràng, hp lý
- Trin khai các
ý rõ ràng, mch
lc, lôgic
cu
- Nhim v
nghiên cu rõ
ràng, hp lý
- Trin khai các ý
cu
- Nhim v
nghiên c
rõ ràng, hp lý
- Trin khai các ý
không lôgic
Nội dung vấn
đề
- Phân tích, tng
hp,
-
- Phân tích, tng
hp,
- Phân tích, tng
h
- Phân
Tài liệu
Nêu tên các tài
liu s dng khi
làm bài tp
2.4.
, ,
, :
; ;
,
,
,
; .
N ,
, :
- ;
- ;
- ;
-
;
-
;
-
.
16
THC NGHIM
3.1. Mc nghim
Thc nghic tin hành nhm kim tra tính kh thi và tính hiu qu ca vic
tric dy hc mt s ni dung ca DH Toán
bng mt s PPDH tích cc.
3.2. T chc thc nghim
ng thc nghim
Lng Snh.
3.2.2. Thi gian thc nghim
T n 30/10/2012.
3.2.3. Ni dung thc nghim
Nhng v c nghim bao gm:
- Dy hc t môn hc;
- Vn dng dy hc hp tác theo nhóm nh vào dy hc nt s
trong dy hc toán
- Vn dng dy hc d án vào dy hc ny hc s
t qu thc nghim
nh tính
Bng 3.1. Tng hp kt qu v vic s d
u qu trong quá trình DH
PPDH
(%)
13
12,75
19
18,63
29
28,43
25
24,51
16
15,68
17
Biu 3.1. Kt qu v vic s d
u qu
trong quá trình dy hc
Nhận xét: Nhìn vào bng tng hp và biu trên ta thy rng nhóm các PPDH tích cc
em li hiu qu dy hc cao hn so vi mt s PPDH truyn thng, c th:
- : 31,38%
- : 52,94%
- : 15,68%
Bng 3.2. Tng hp kt qu v vic s d
u qu trong quá trình dy hc
PPDH
(%)
5
8,77
6
10,53
14
24,56
15
26,32
13
22,81
4
7,01
18
Biu 3.2. Kt qu v vic s d
u qu trong quá trình dy hc sau
Nhận xét: Nhìn vào bng tng hp và biu trên ta thy rng nhóm các PPDH tích cc
em li hiu qu dy hc cao hn so vi mt s PPDH truyn thng, c th:
- : 19,30%
- : 73,69%
- : 7,01%
Nh vy, có th nói rng vic vn dng mt s PPDH tích cc vào dy hc nói chung và dy
hc hc ph Tiu hã em li hiu qu
. Tuy nhiên,
.
.
Bng 3.3. Tng hp mc tip thu kin thc ca SV trc và sau thc nghim
(%)
(%)
1
21
36,84
12
21,05
2
19
33,33
9
15,79
3
9
15,79
23
40,35
4
8
14,04
13
22,81
19
Biu 3.3. Mc tip thu kin thc ca SV trc và sau thc nghim
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
Sau TN
Nhận xét: Nhìn vào bng tng hp và biu , chúng ta thy ngay s chênh lch rõ ràng
gia kt qu trc và sau khi thc nghim. Vic trin khai CCTMH thông qua vic
dng
mt s PPDH tích cc góp phn làm cho mc tip thu kin thc c SV cao hn so vi trc
khi tin hành thc nghim.
Qua quan sát gi hc, chúng tôi thy thay vì b ng trong gi hc thì SV ã hoàn toàn ch
ng hn, gi hc tr thành gi trao i, tho lun gia các thành viên, gia các nhóm, gia GV
và SV. GV không còn tình trng phi c dy tht nhanh m bo chng trình mà tp trung
vào nhng ni dung mà ngi hc còn khúc mc, cha hiu.
Bng 3.4. Tng hp ý kin v vic hng dn t hc, t nghiên cu trong CCTMH trc
và sau khi thc nghim
(%)
(%)
0
0,00
7
12,28
0
0,00
34
59,65
19
33,33
11
19,30
38
66,67
5
8,77
20
Biu 3.4. V vic hng dn t hc, t nghiên cu trong CCTMH trc và sau khi thc
nghim
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
Bình
Sau TN
Nhận xét: Qua s liu bng tng hp và biu , chungs ta thy mc hng dn vic
t hc, t nghiên cu ca CCTMH ã c th hn. T 0 % trc thc nghim,
,
lên 12,28% và mc
khá c th lên 59,65 %. iu này s góp phn nâng cao hiu qu ging dy. Giúp cho gi hc tp
trên lp bt nng n hn, có nhiu thi gian cho SV thc hành hn.
ng
-
Bng 3.5. Tng hp kt qu bài tp nhóm lp CTH33
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Báo cáo
9,25
9,00
9,50
8,50
Thc hành dy
8,50
8,50
9,00
8,50
m trung bình
8,88
8,75
9,25
8,50
Nhận xét:
b phân tích bài làm ca các nhóm, chúng tôi nhn thy
rng vic vn dng mt s y hc tích ci v
riêng và trong dy hc mt s kt qu nhng
hp tài liu ca các em có s tin bu này th hin thông qua các báo cáo ca các nhóm và
qua vic thc hành ging dy.
Ngoài gi lên lp, GV và SV có th trao i vi nhau qua email, in thoi và GV thng
xuyên kim tra tin trình làm vic ca các nhóm. Bên cnh ó, vi s hng dn khá c th v các
ngun hc li vic a ra các tiêu chí và rubic
các ni dung, SV có th t
iu chnh cách làm vic t c kt qu cao.
i ni dung này, lp TH32 GV ch yêu cu SV son mt giáo án có s dng các PPDH
ã hc ly im kim tra. Theo chúng tôi, nh th s khó kim tra c mc nhn thc ca SV
21
sau khi kt thúc ni dung. Nu so sánh vi kt qu hc tp cc 2011-2012) thì kt qu
ca SV K33 ni dung mà chúng tôi tin hành thc nghi quan.
-
Bng 3.6. Thng kê im bài tp cá nhân lp CTH33
m
0 - 5
6
7
8
9
10
Tn s
0
1
18
27
11
0
T l (%)
0,00
1,75
31,58
47,37
19,30
0,00
Nhận xét:
Vi mc tiêu nhm kim tra vic t hc, t nghiên cu ca SV, chúng tôi a ra bài tp mang tính
tng hp. Nu SV không tham kho, nghiên cu thêm tài liu thì lp lun ca các em s thiu cn c
nng phân tích, tng h kh nng bình lun, ánh giá vn s kém. Da trên các tiêu chí và
rubic ánh giá mà chúng tôi xây dng, kt qu thu c là tng i cao, 100 % SV t im trên trung
bình, hu ht các em u t im 7 8 (78,95 %).
-
Bng 3.7. Tng hp im thc hin d án lp CTH33
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Trung bình
Báo cáo Word
8,25
8,75
9,00
8,50
8,63
Báo cáo Power Point
8,50
9,00
9,25
9,00
8,88
m trung bình
8,38
8,88
9,13
8,75
8,76
Nhận xét:
33,
.
8.63,
8.88.
.
,
.
.
1. Kt lun
,
:
-
;
22
-
;
-
;
-
;
-
n khai dy hc
theo CCTMH vi vi
;
-
,
.
2. Khuyn
.
cn thc hii mi PPDH. Bn thân mi GV cn có nhn thc sâu sc hn na v
tm quan trng ca vic i mi PPDH.
.
,
. xây dng c CCTMH cn có s u t và tâm huyt ca ngi GV bi ó
chính là k hoch ging dy và hc tp ca c GV và SV trong sut kì hc.
, c
s vt cht và trang thit b, c
c bit là th vin in t
,
.
References
1.
. Đổi mới phương pháp dạy học toán ở Tiểu học
giáo viên).
2. Nguyn Hu Châu (2005), Dạy học Hợp tác”. Tp chí Thông tin KHGD.
3. Nguyn Hu Châu (2005), Nhng v n v y hc. NXB
Giáo dc, Hà Ni.
4. c Chung (2007), Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học. Nxb Giáo di hc
m, .
5. Nguyn Th (2005), Về phương pháp dạy - học hợp tác. Tp chí khoa hc s 3,
i hc Ngoi Ngi hc Quc gia Hà Ni.
6. Nguyn Th , Tình hình vận dụng dạy học Project trong dạy học ở trường Ngoại
ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
23
7. u Th Hoà (2011), “Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án để dạy học các học phần tài
nguyên khoáng sản, khí hậu, đất, nước và ô nhiễm môi trường ở khoa Địa lí, trường Đại học Sư
phạm- Đại học Đà nẵng”. Tp chí khoa hc và công nghi hng.
8. (2011), Phương pháp và công nghệ dạy học trong môi trường
sư phạm tương tác. Nxb i hc Sm, .
9. t Hà Th c (1994), Lí luận dạy học đại họci hm, .
10. - Trung Hiu Phương pháp dạy học Toán. Nxb Giáo
dc, .
11. Nguyn Bá Kim (1992), Phương pháp dạy học môn Toán. Nxb Giáo dc,
.
12. Nguyn Bá Kim (2003), Phương pháp giảng dạy toán họci hm, .
13. ng Bá Lãm; Ths. Nguyn Thành Nhân, Vận dụng quan điểm đánh giá xác
thực vào việc đổi mới đánh giá, giảng dạy và học tập theo định hướng phát triển năng lực của
sinh viên hiện nay.
14.
(2011). Phát triển chương trnh.
15.
(2011). Đo lươ
̀
ng va
̀
đa
́
nh gia
́
tha
̀
nh qua
̉
ho
̣
c tâ
̣
p.
16. i hc Thng, Hướng dẫn phương pháp dạy và học theo học chế tín chỉ.
17. Thái Duy Tuyên (1998), Những vấn đề cơ bản của giáo dục học hiện đại. Nxb Giáo dc,
.
18. Lâm Quang Thip (4/2006), Về việc áp dụng học chế tín chỉ trên thế giới và ở Việt Nam”.
Bài vit cho To o theo tín ch
19. , Phương thức đào tạo theo tín chỉ: lịch sử, bản chất, và những hàm ý cho
phương pháp giảng dạy - học ở bậc đại học.
20. Nguyn Hoàng Bo Thanh Lê Thanh Huy (2010), Phương pháp soạn đề cương chi tiết
môn học sử dụng trong dạy học ở các trường đại học đào tạo theo học chế tín chỉ với sự hỗ trợ
của E-learning”. Tp chí khoa hc và công nghi hng.
21. , Phương pha
́
p da
̣
y ho
̣
c toa
́
n ơ
̉
Tiê
̉
u ho
̣
c , Tâ
̣
p 1,2. ,
.
22. Madeline Roy & Jean-Marc Denomme.
.
.
23. www.intel.com