ng dy phn ng dng
p 12 trung hc ph
ng tip cn chun quc t
i hc
Lu ThS. (
)
: 60 14 10
ng dn: TS.
o v: 2010
Abstract.
,
(PPDH) t hiu qu
i quyt vng dn HS t hc, t u,
PPDH theo d ,
c hi ng dy theo
ng tip cn chun quc tc bing dy ni dung ng dng
- lng tip cn chun quc t.
.
Keywords. y hc; c; ; Trung hc ph ; Lp
12
Content
1. Lý do chọn đề tài
1.1. S hi nhp kinh t u tt yng ph
phm chu ci. ng ph
o, ch ng, vn dng tri thc cnh c th, to ra nhng
sn phm c th ng cn ph t mc ti
thiu c giit sc
cn thii vi mt qui k hi nhp. S n ca khoa hc k
thu sinh hng phc,
phm ch ng cao.
S hi nh din ra mnh m c kinh t n
ra c khu vc. c Vit Nam nhit
c Vic tranh chung c gi t c
Vit Nam nhng c du nhp kinh nghim c
trin to ra nhn thi nh, lc hu, nhng
y hc, ni dung dy hp.
Nhng kinh nghim n hic Vit Nam, n
dc Vit Nam v gii, ng ti nhng chun mc chung có tính
chất toàn nhân loại p trong lc b
t tư duy có tính chất toàn cầu, có tinh thần dân chủ có khả năng hợp tác,
vic trong môi trường quốc tế. Ngc Vit Nam trong xu th h nhp vi th gii
cn thit ph i ca th k mi.
1.2. B o Vit Nam dm v c c n
tring b chun “Chuẩn nghề nghiệp GV trung học”. Chun
c t kic ngh nghip, phm ch
t hoch ging dn luyc
t. Chuc, hi
p loi GV d , t ra nhng bin m khc
phc khc phc nhng hn ch nghip.
gi xut chun
trong dy hc THPT, chun k nghip ca GV dy ng i
hc kho tc t Cambrigde (University of cambrigde- International Exxamminations
xut mt b chun v k nghi chuc s dng rng
u qu cao (c gii s dng b chu, b chu
u ti thii v p v c
p loi GV theo chun. i b chu“chuẩn quốc tế về GV
THPT ”.
Dy hng tip cn chun quc t ng nhi
dc hii hiu qu cao. Vit Nam ng
d mt s ng chuy ng, Hu. P
y hng tip cn chun quc ti s ng dn,
hun luyn c.
1.3. n hi i truyt tri th
phi t chc, ch o, ng dng hc t
hc sinh chin thc m ng. GV phi m
dy hc, dy hc phi ly ha ht
c, t y nêu khái niệm - giải thích - minh hoạ y hoạt động - tìm tòi
-khám phá.
i hing , nghip v
m, ng dy, t c u
c giao, GV phc gii quy ny sinh trong thc tin dy hc, t hc,
t ngoi ng , k nghip ng
u ca s trin ni mi PPDH. Bmi GV
phi c, li sng, gi n s
tc.
1.4. V o, ngh quyt hi ngh ln th II Ban chp
ng Cng Sn Vi Phải đổi mới giáo dục đào
tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiếu, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo của người học.
Từng bước áp dụng những phương pháp tiên tiến, và phương tiện hiện đại vào quá trình dạy
học, bảo đảm điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu cho HS ”.
Trong luc Vi t “ Phương pháp giáo dục
phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của HS…; cần phải bồi
dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn,…”.
i my hc tc, ch ng chng l
quen hc tp th ng. Thay cho li truyn th mt chiu, thuyng di GV
cn phi t chc hc tp trong hong t c, c, ch o
(ti liu b THPT chu k 3). i th
vu khin ti dng HS, coi trng vi
quyi hc, nh hu
ng xy ra, t thng ho, tng kt ni dung, cng c
dy.
n v mi mt, s v c k thu
ngh t tng gi, HS tip nhc mng kin thc rng ly
ch bng thp, do vi GV phi du quan trng
nh hc, t hc, t
cu, t h th hc mi , mi , hc bng nhin, bng nhiu con
nhau, hc mi.
1.5. i mi PPDH phi gn lin vi mc t chc dy hcc t chc
dy hp s cuo ni dunc, t
c, ch c, tu kin cho vic tip thu kin thc
hiu qu
c t chc dy hc tu ki
tranh lun vo ra s tranh lun gia HS vi HS, gii nhau
t c m kin thc m .
git hin nhic t chc dy h ng,
i GV cn la chc hiu qup vi t
vt cht ca tng, u kin v kinh t c t chc dy h
p vi s i mi PPDH hi k : dạy học
dựa trên dự án; dạy học tự học tự nghiên cứu; dạy học nhóm; dạy học thông qua các hoạt
động vui chơi…
1.6. nng trong s
o c v ci my ht
: hng dn HS hc tc, ch ngng tn
k i mc ht
ph i my hc,
ch ng, ly hy hc.
n ng d p
mt phn rt quan trng, c ng dng trong c i s, Gic.
t thi tt nghii hc, thi
hc sinh gip.
Do vic ng dng i tt ln, h th
i gian hp c n h ng dng ca
i GV phy ccc t chp HS
t nn kin thc hiu qu t hc t u.
1.7. i hc-i hc Quc trao nhim v u b
chu i hc Kh c t Cambrigde (University of Cambrigde-
International xu b chun k nghip cho GV THPT,
nh sp vi thc tin Vit Nam, truyng
THPT Viang thc hin mt d Xây dựng quy trình
phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho GV trường THPT chuyên tiếp cận chuẩn quốc tế”. Trong
c a qua chp hun luy i,
ng, Hu.
B uy h a
c nhim v quan trng c
phn nh c hin d i hc c- i hc Qui.
Vi tt c Xây dựng quy trình giảng dạy
phần ứng dụng đạo hàm lớp12 trung học phổ thông theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế .
2. Lịch sử nghiên cứu
Trong nhu khoa hn vn
i m cn
vn ng dy phn ng dng tip cn chun
quc t.
3. Mục tiêu nghiên cứu
- a chun quc t v .
- n v mt s t hiu qu i quyt
vng dn HS t hc, t u, PPDH theo d ,
- c hin quy ng dng tip cn chun quc tc
bih ging dy ni dung ng d- lng tip cn chun
quc t.
4. Phạm vi nghiên cứu
- cc cti dung ng d-
lp 12 THPT.
- n v c (chun GV, chun GV t.
- ng s liu khc nghic thc hii vi mt s lV
d hanh - Thanh H
5. Mẫu khảo sát
- HS lp 12A
1
, 12A
6
hanh 1 .
- HS lp 12A
1
hanh 2 .
- Li tuyn thi HS gi ng hanh 1,
6. Vấn đề nghiên cứu
ng dy phn ng d tip cc
chun quc t ?
7. Giả thuyết nghiên cứu
Nng dy hy hc c kt
hp vi c c dy hn hii ca ni dung ng d lp 12
u qu ct my hp cn
chun quc t v c.
8. Phương pháp nghiên cứu
8.1.Phương pháp nghiên cứu dựa trên tài liệu
- Nghi n v ng dy, chun GV, Chun HS THPT, chun v
kin thc dn ca B c- u tham kh
m c
- Nghii
u dy hy hc t
8.2. Phương pháp điều tra quan sát
- D ging nghip trong t ng nghi.
- Kt qu m tra u khoa hc ca HS .
- u tra kh n dng dy ni dung ng d- lp 12
THPT hin ti ca bng nghing, t tr kp th
vit qu thc nghim.
- u thc trng cng dy ni dung ng d-
lp 12 THPT ct qu hc tp cng dy theo
i.
8.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
- Dy thc nghim tp 12A
1
, 12A
2
i tuy 1-
Thanh H.
- Dy thc nghim ti lp 12A
1
i tuy- Thanh H
8.4. Phương pháp thống kê toán học
X liu u tra.
9. Kết quả đóng góp mới của luận văn
- ng mt h th n cho mt s y hy
hng dn t hc, t u, dy hc theo d .
- i dung dy h d c
PPDH gii quyt v, PPDH d hc, t u.
- i dung ging d to ni dung
ng dng tip cn chun quc t.
10. Cấu trúc luận văn
n m u, kt luu tham kho, na luc
.
n c
ng v ng dng tip cn chun quc t
3. Thm
References
1
. Nguyn Ngc Bo. Lý luận dạy học ở trường trung học cơ sở. Nxb i hm,
2008.
2
. B Gi dc v to (2007), Đại số và Giải tích 11. Nxb Gidc.
3
. B Gi dc v to (2008), Giải tích 12. Nxb Gidc.
4
. B Gi dc v to (2008), Bài tập Giải tích 12. Nxb Gidc.
5
. B o (2008), Giải tích 12- Sách giáo viên. Nxb c.
6
. B o (2006), Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán.
Nxb Gidc.
7
. B gi dc to (2007), Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học phổ
thông môn Toán. Nxb gi dc.
8
. B gi dc v to (2008), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình sách
giáo khoa lớp 12- Môn Toán. Nxb gi dc.
9
. Nguyn hu chu. Dạy học giải quyết vấn đề trong môn Toán, NCGD s 9- 1995.
10
. Phan c Ch. Các bài giảng luyện thi môn Toán, tập hai. Nxb Gi dc 2005.
11
. Phan c Ch. Các bài giảng luyện thi môn Toán, tập ba. Nxb Gi dc 2005.
12
. ng Cng Sn Vit Nam. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX. Nxb chính
trị quốc gia, H ni, 2001.
13
. ng Cng Sn Vit Nam. Văn kiện hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp Hành Trung ương
khoá VIII. Nxb chính trị quốc gia, H ni, 1997.
14
. c. Phương pháp giải toán: Đạo hàm và ứng dụng. Nxb i, 2007
15
. Trn B Ho. Đổi mới phương pháp dạy học chương trình và Sách giáo khoa. Nxb
i hc S phm 2006.
16
. Nguy Kim (2002), PPDH môn Toán. Nxb i hi.
17
. Nguyn B Kim. PPDH môn Toán. Nxb i hc s phm H ni, 2004.
18
. Nguyn B Kim. PPDH môn Toán. Nxb i hc s phm H ni, 2007.
19
. Nguyng. Bất đẳng thức,Tập1. Nxb i hc qui, 2009.
20
. Nguyng. Bất đẳng thức,Tập2. Nxb i hc qui, 2009.
21
. H Ch Minh. Vấn đề giáo dục. Nxb Gi dc H Ni, 1990.
22
. Lu Xun Mi. Lý luận dạy học đại học. Nxb Gi dc, 2000.
23
. B Vn Ngh. Giáo trình dạy học những nội dung cụ thể môn Toán. Nxb i hc s
phm, 2008.
24
. Ho Ph (1998), Từ điển tiếng việt. Nxb khoa hc x hi.
25
. Tr Tuyển tập các chuyên đề luyện thi đại học môn toán: Hàm số. Nxb
Ni, 2009.
26
. Nguyn Ngc Quang. Lý luận dạy học đại cương, tập 2. Trng qun l c b gi
dc TW1, 1989.
27
. Nguyn Ngc Quang. Nhà sư phạm, người đóng góp phần đổi mới lý luận Dạy học (B
bn cht qu tr dy hc, tr.57). Nxb- DDHQG 1998.
28
. GS V vn To. Sách giáo dục hướng vào thế kỷ XXI: B Vn Học cách học
Dạy cách học 96.
29
. GS.TSKH Lm Quang Thip. Sách Giáo dục học Đại học Hà Nội, 2000
30
. L Vn Tin (2005), PPDH môn toán ở trường phổ thông. Nxb DDHQG TP H Ch
Minh.
31
. Th Duy Tin. Giáo dục học hiện đại. Nxb i hc Quc gia H Ni.
32
. GS.TS Nguyn Cnh To, Nguyn K, V Vn To, B Tng. Quá trình dạy - tự
học. Nxb gi dc 1997.
33
. GS.TS Nguyn Cnh To, Nguyn K, L Kh Bng, V Vn To. Học và dạy cách
học. Nxb i hc s phm 2002
34
. Từ điển Giáo dục học. Nxb T in B Khoa 2001.
35
. Từ điển triết học (1975). Nxb tin b Matxa (Bn ting vit).
36
. Nguyn Th Anh (2002). Một số vấn đề hiện
nay của phương pháp dạy học đại học. Nxb i.
37
. Trng i Hc Gi dc HQG H Ni. các tài liệu tập huấn nâng cao kỹ năng
nghề nghiệp cho giáo viên THPT chuyên tiếp cận chuẩn quốc tế, 2009-2010.
38
. Tuyển tập các đề thi đại học (1994-2004).
39
Personality theories, McGraw-Hill, Inc, 1997.
40
. Mt s ngun Internet:
*
*
*
*
(trang Web giới thiệu về nghiên cứu dự án trong môn toán).