Áp dng kim toán cht thi ti phân xng
nhum Công ty Dt may Trung Thu, thành
ph Hà Ni
i hc Khoa hc T nhiên
ngành: ; 60 85 02
2012
Abstract:
Keywords: ; ;
Content
MỞ ĐẦU
ra
các quy mô khác
2
M i vào m
3
5
2
, NO
2
,
NH
3
, CO
2
,
,
.
Trung Thu)
,
;
.
cho
,
: "Áp dụng kiểm toán chất thải tại phân
xƣởng nhuộm Công ty Dệt may Trung Thu, thành phố Hà Nội".
Mục tiêu của luận văn
Nội dung của luận văn
3
Ng
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về kiểm toán chất thải
1.1.1. Kiểm toán chất thải công nghiệp [12]
khai công
K c
K cô
tr
1.1.2. Áp dụng kiểm toán chất thải trên thế giới và Việt Nam
Thế giới
. Quy trình
[12].
Việt Nam
và
cao
1.2. Thực trạng môi trƣờng ngành công nghiệp nhuộm
1.2.1. Đặc điểm chung của nƣớc thải ngành công nghiệp nhuộm [9, 10, 11]
4
, h cao
(120÷10000
mgO
2
/l), pH = 5÷12
-
-
-
1.2.2. Thực trạng công tác xử lý nƣớc thải ngành công nghiệp nhuộm [4, 6, 11, 12]
3
CHƢƠNG 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
:
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
P
P
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả điều tra về hiện trạng sản xuất của Công ty Dệt may Trung Thu
5
3.2. Kết quả xác định nguyên liệu, hóa chất, năng lƣợng, nƣớc đầu vào của quy trình sản
xuất
Nguyên liệu, hóa chất
- Nguyêng ty là
- Hó. Ngoài ra a
Trang thiết bị sản xuất
u
3.3. Kết quả xác định các nguồn thải
3.3.1. Nƣớc thải
3.3.2. Khí thải
sau:
3.3.3. Chất thải rắn
3.3.4. Chất thải nguy hại
ngành
2
CO
3
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, K
2
Cr
2
O
7
, ankylphenol etoxylat
n
-
Đánh giá chung về hiện trạng môi trƣờng của công ty
ông ty còá
6
- ,
- âó
Tuy nhiên,
13/2008 nguyên và Mô 3.5). Ngoài
ra, òông phù ên
lý cô
-
- .
3.4. Kết quả tính toán cân bằng nƣớc
Bảng 3.1: Cân bằng nƣớc sản xuất (tính cho 1 tấn* vải thụ nguyên liệu)
STT
Loại máy
Lƣợng nƣớc đầu vào
trung bình (m
3
)
Lƣợng nƣớc đầu ra (m
3
)
1
Máy BK
25 ÷ 30
20 ÷ 24
2
Máy cao áp
25 ÷ 30
20 ÷ 24
3
Máy Jet
22 ÷ 25
16 ÷ 20
4
Máy Winch
8
5
5
Má
10
5
6
Má
-
0,02
Tổng
90 ÷ 103
66 ÷ 78
Chênh lệch (
nước
)
24 ÷ 25
3.5. Các nguyên nhân gây tổn thất nƣớc
Bảng 3.2 : Các nguyên nhân gây tổn thất nƣớc
Vấn đề môi
trƣờng/chất thải
Nguyên nhân
Tiêu ha
-
-
7
- Do quay vò
-
3.6. Nghiên cứu, đề xuất giảm thiểu lƣợng chất thải rắn, nƣớc thải và giảm tiêu thụ năng
lƣợng
- Nâò .
- và xem xéáp
ò
- phá
ò .
3.6.1. Biện pháp quản lý và xử lý nƣớc thải
13:2008/BTNMT
5
nên
-
-
- .
3.6.2. Biện pháp xử lý ô nhiễm không khí
í ò (xem hình 3.6).
3.6.3. á
í các thùááôn viên
cô
.
3.7. Kết quả khảo sát cải tiến hệ thống xử lý nƣớc thải
3.7.1. Kết quả khảo sát hiệu quả xử lý nƣớc thải khi cải tiến quá trình keo tụ
Kết quả khảo sát hiệu quả xử lý nƣớc thải khi tiến hành keo tụ 3 bậc không cải
tiến sử dụng chất keo tụ mới
Bảng 3.3: Kết quả khảo sát khả năng xử lý SS, COD, độ màu của phƣơng pháp keo tụ 3
bậc không cải tiến sử dụng chất keo tụ mới
T
T
Kí
hiệu
mẫu
Chất
keo tụ
(mg/l)
PAA
mg/l
SS
COD
Độ màu
Hàm
lƣợng
Hiệu
suất
Hàm
lƣợng
Hiệu
suất
Giá trị
(Pt-Co)
Hiệu
suất
8
(mg/l)
xử lý
(%)
(mg/l)
xử lý
(%)
xử lý
(%)
1
KT
0
0
0
345
0
653
0
347
0
2
KT
1
1050
ferric
chloride
1
39
88,7
80
87,7
80
76,9
3
KT
2
10
(PAC)
1
25
92,8
74
88,7
68
80,4
4
KT
3
5 (PAC)
1
20
94,2
70
89,3
62
82,1
3
Kết quả khảo sát hiệu quả xử lý nƣớc thải khi tiến hành keo tụ 3 bậc có cải tiến
sử dụng chất keo tụ mới
- Kết quả khảo sát hàm lượng PAA
Bảng 3.4: Kết quả khảo sát hàm lƣợng PAA sử dụng trong keo tụ
STT
Kí hiệu
mẫu
PAA (mg/l)
SS (mg/l)
COD (mg/l)
Độ màu
(Pt – Co)
1
KT
11
1
37
93
80
2
KT
12
2
33
85
72
3
KT
13
3
39
87
76
4
KT
14
4
50
100
85
12
còn
- Kết quả khảo sát hàm lượng PAC
9
Bảng 3.5: Kết quả khảo sát hàm lƣợng PAC sử dụng trong keo tụ
STT
Kí hiệu
mẫu
Hàm lƣợng
PAC (mg/l)
Tỷ lệ khối
lƣợng
PAC:SS
SS
(mg/l)
COD (mg/l)
Độ màu
(Pt – Co)
1
KT
11
10
1:69
45
95
85
2
KT
12
20
1:17,25
38
89
75
3
KT
13
25
1:13,8
33
85
72
4
KT’
14
30
1:11,5
31
85
70
5
KT
15
35
1:9,86
31
88
72
5
14
PAC 30mg/l (m
PAC :
m
SS
= 1: 11,5)
thích
- Kết quả khảo sát keo tụ 3 bậc
Bảng 3.6: Kết quả khảo sát khả năng xử lý (SS, COD, độ màu) bằng phƣơng pháp keo
tụ 3 bậc cải tiến sử dụng chất keo tụ mới
STT
Kí
hiệu
mẫu
PAC
mg/l
PAA
mg/l
SS
COD
Độ màu
Hàm
lƣợng
(mg/l)
Hiệu
suất
xử lý
(%)
Hàm
lƣợng
(mg/l)
Hiệu
suất
xử lý
(%)
Giá trị
(Pt-Co)
Hiệu
suất
xử lý
(%)
1
KT
0
0
0
345
0
653
0
347
0
2
1
30
2
31
91
85
87
70
79,8
3
2
10
1
22
93,6
70
89,3
62
82,1
4
3
5
1
19
94,5
63
90,4
58
83,3
10
QCVN 13:2008/BTNMT.
3.7.2. Kết quả khảo sát hiệu quả xử lý nƣớc thải khi bổ sung than hoạt tính vào vật liệu
lọc
Bảng 3.7: Kết quả khảo sát khả năng xử lý (SS, COD, độ màu) của giải pháp bổ sung
lớp than hoạt tính vào vật liệu lọc
STT
Kí
hiệu
mẫu
SS
(mg/l)
Hiệu
suất xử
lý SS
(%)
COD
(mg/l)
Hiệu suất
xử lý
COD (%)
Độ màu
(Pt – Co)
Hiệu suất
xử lý độ
màu (%)
1
HP1
27
92,2
38
94,2
20
94,2
2
HP2
29
91,6
41
93,7
26
92,5
3
HP3
30
91,3
45
93,1
34
90,2
4
HP4
32
90,7
50
92,3
45
87
5
HP5
33
90,4
72
89
58
83,3
6
HP6
35
89,9
87
86,7
77
77,8
74 P1, HP2, HP4, HP5
13:2008/B ng không
.
m là
00m
2.2.5)
mãn QCVN 13:2008/BTNMT.
3.7.3. Kết quả khảo sát hiệu quả xử lý khi bổ sung oxi hóa bằng tác nhân Fenton sau
lắng keo tụ
11
Bảng 3.8: Kết quả khảo sát khả năng xử lý (SS, COD, độ màu) của giải pháp bổ sung
oxi hóa bằng tác nhân Fenton sau lắng keo tụ
STT
Kí
hiệu
mẫu
SS
(mg/l)
Hiệu
suất xử
lý SS
(%)
COD
(mg/l)
Hiệu suất
xử lý COD
(%)
Độ màu
(Pt – Co)
Hiệu suất
xử lý độ
màu
(%)
1
F1
28
91,9
67
89,7
40
88,5
2
F2
22
93,6
47
92,8
32
90,8
3
F3
33
90,4
50
92,3
45
87
K
3.8. Tính toán chi phí, lợi ích liên quan đến các giải pháp đề xuất
Bảng 3.9: Bảng chi phí cải tiến hệ thống xử lý nƣớc thải
TT
Hạng mục
Chi phí vận hành cho hệ thống xử lý
nƣớc thải (VNĐ/m
3
)
Ghi chú
Nhà máy
đang sử
dụng
Bổ sung hấp
phụ than
hoạt tính
Bổ sung
oxi hóa
bằng
Fenton
1
1.667
1.667
1.667
Xem chi tit
ti PL1.1
2
Chi phí hóa cht
4.795
831
8.925
Xem chi tit
ti PL1.2
3
Chi phí vt liu
0
3.571
0
Xem chi tit
ti PL1.2
4
Chi phí bng
máy móc, thit b
923
923
923
Xem chi tit
ti PL1.3
5
Chi phí công nhân vn
1.000
1.000
1.000
Xem chi tit
12
TT
Hạng mục
Chi phí vận hành cho hệ thống xử lý
nƣớc thải (VNĐ/m
3
)
Ghi chú
Nhà máy
đang sử
dụng
Bổ sung hấp
phụ than
hoạt tính
Bổ sung
oxi hóa
bằng
Fenton
hành
ti PL1.4
6
Tng chi phí
8.385
7.992
12.515
Tổng chi phí đầu tƣ và hiệu quả thu đƣợc từ các giả pháp đề xuất
- Chi phí là:
5.000.000 + 5.000.000 + 9.000.000 + 2.000.000 + 10.000.000
= 31.000.
-
2.880.000 + 7.200.000 + 39.300 x 365 = 24.424.500
Qua tính toán .000.
24.424.500
n sau ngày
dài.
3.9. So sánh hiệu quả và chi phí xử lý SS, COD, độ màu của 3 phƣơng án đề xuất
Bảng 3.10: Bảng so sánh hiệu quả và chi phí xử lý nƣớc thải (SS, COD, độ màu) của 3
giải pháp
STT
Giải pháp
Hiệu quả xử lý
Chi phí xử
lý
(VNĐ/m
3
)
SS
(mg/l)
COD
(mg/l)
Độ màu
(Pt-Co)
1
Keo t 3 bc không s dng
hóa cht mi
20
70
62
Không xác
nh
13
STT
Giải pháp
Hiệu quả xử lý
Chi phí xử
lý
(VNĐ/m
3
)
SS
(mg/l)
COD
(mg/l)
Độ màu
(Pt-Co)
Keo t 3 bc có ci tin s
dng hóa cht mi
19
63
58
Không xác
nh
2
B sung lp than hot tính
vào vt liu lc
32
50
45
7.992
3
B c oxi hóa bng
h tác nhân Fenton
22
47
32
12.515
0nâng cao
,
,
G
tính
4.523
3
)
KẾT LUẬN
.
COD, BOD
5
Các nguyên nhân g
l
14
; còn cao (pH ~ 9);
, v
VN
5
là
tác nhân Fenton
là 4.523
3
3
bổ sung 01 lớp than hoạt tính vào
vật liệu lọcng án
và các bao bì
.
phá
tháng 8 ngày .
KIẾN NGHỊ
1.
Công ty Trung Thu
2.
References
Tiếng Việt
1. Kiểm toán Môi trường
15
2. Nghiên cứu xử lý màu dệt nhuộm bằng phương pháp
Fenton
3. Một số phương pháp phân tích Môi trường
4. Công nghệ Môi trường đại cương
5.
Hội nghị Khoa học nữ, tr. 63-81,
6. Xử lý nước thải công nghiệp
7. Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, NXB Xây
8. 05), Công nghệ xử lý nước thải,
9. Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp
10. Xử lý nước cấp và nước thải dệt nhuộm,
.
11. Kiểm toán chất thải
12. (2004), Giáo trình Công nghệ Môi
trường
13. Công ty cBáo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, Hà
14. Công ty cBáo cáo thực trạng môi trường xưởng dệt
nhuộm Trung Thu năm 2011
15. Công ty cDanh mục hóa chất và các trang thiết bị,
16. Công ty cDự án đầu tư
17. Công ty cMặt bằng rãnh và cấp nước
Tiếng Anh
16
18. Australia and New Zealand Standards (AS/NZS) (2003), ISO 19011:2003 Guidelines
for Quality management systems auditing and Environmental management systems
auditing.
19. European Commission, LIFE III programme (2000-2004), A sustainable approach for
the environment – LIFE and the Community Eco-Management and Audit Scheme
(EMAS).
20. Fenco MacLaren Inc (1996), Waste Audit Uses Manual, Canadian Council of the
Environment.
21. Hiroshi Yoshimi (2002), Auditing changes in Japan: from the minor to the major,
Critical Perspectives on Accounting.
22. Intosai and Eurosai (2009), Environmental Auditing Guidelines, Joint seminar on
raising awareness of ISSAIs. 28-29 October 2009 in Warsaw, Poland.
23. Lech Kos, Karina Michalska, Jan Perkowski (2010), Textile Wastewater Treatment by
the Fenton Method, TIBRES and TEXTILES in Eastern Europe 2010, Vol. 18, No. 4
(81) pp.105-109.
24. Ministry of Environment and Energy ( 2008), A Guide to Waste Audits and Waste
Reduction Work Plans for Industrial, Commercial and Institutional Sectors.
25. M.F.Sevimli, C.Kinaci (2002), Decolorzation of textile waste water by ozonation and
Fenton’s process, Selcuk University, Engineering and Architectural Faculty,
Department of Civil Engineering Campus, Konya.
26. Nongnooch Kuasirikun (2005), Atitudes to the development and implementation of
social and environmental accounting in Thailand, Critial Perspectives on Accounting.
27.
h Africa.
28. Syafanis (2012), Treatment of Dye Wateswater Using Granular Activated Carbon and
Zeolite Filter, Canadian Center of Science and Ducation.
29. Rames Seejuhn (2002), waste audit in a tapioca starch milk processing factory, Asian
Institute of technology.
30. R.S.Mahwar (1997), Environmental auditing programme in India, The Science of the
Total Environment.
31. UNEP/IEO (1989), Environment Auditing repost of a UNEP/Industry and
Environment, Workshop in Paris.
17
32. UNIDO, UNEP (1991), Audit and reduction manual for industrial emissions and
wastes, United Nations Publication.
33. C.Visvanathan (1998), Multimedia environmental audit in a rice cracker factory in
Thailand: a model case study, Journal of Cleaner Production.