i
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Vũ Ngọc Tú
ÁP DỤNG KIỂM TOÁN CHẤT THẢI TẠI PHÂN XƢỞNG NHUỘM
CÔNG TY DỆT MAY TRUNG THU, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
H Ni - 2012
ii
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
ÁP DỤNG KIỂM TOÁN CHẤT THẢI TẠI PHÂN XƢỞNG NHUỘM
CÔNG TY DỆT MAY TRUNG THU, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
:
: 60 85 02
:
PGS.TS Nguyễn Thị H
- 2012
iii
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG vii
DANH MỤC HÌNH ix
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN 4
4
4
7
11
11
12
CHƢƠNG 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
24
26
26
27
27
31
34
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 35
iv
35
40
40
41
42
44
44
51
54
55
nh ton c 57
57
61
63
3.5
64
64
64
3.6.
65
3.6 66
3.6.2. ng kh 69
v
3.6.3. 70
3.6p nng
nhn 72
3. 73
73
79
80
81
85
KẾT LUẬN 87
KIẾN NGHỊ 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
PHỤ LỤC 93
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
AIT C
(Asian Institute of Technology)
BOD
(Biochemical Oxygen Demand)
COD
(Chemical Oxygen Demand)
DO (Dissolved Oxygen)
EMAS
(Management and Audit Scheme)
ICC
(International Chamber of Commerce)
ISO
(International Organization for Standardization)
PAC Poly Alumin Clorua
PAA Poly Acryl Amit
PCCC
PVA Polyvinylacetat
ppm Parts per million
TOC Total organic cacbon
TSS (Total Suspended Solid)
UNEP
(United National Environment Programme)
UNIDO
(United National Industrial Development Organization)
vii
DANH MỤC BẢNG
12
27
Trung Thu 38
40
42
44
Trung
Thu 47
t
may Trung Thu 50
3.7:
tC 52
53
3.9: ng
56
58
59
60
61
62
62
63
viii
64
65
3.19:
C 71
73
75
76
78
79
81
82
3.27: 83
84
86
ix
DANH MỤC HÌNH
UNIDO 6
14
14
24
25
34
35
36
37
may Trung Thu 45
67
Trung Thu 70
74
H
75
77
78
x
80
81
MỞ ĐẦU
ra
5%
M
3
5
2
, NO
2
, NH
3
, CO
2
,
2
,
.
,
;
.
cho
,
: "Áp dụng kiểm toán chất thải tại
phân xƣởng nhum Công ty Dệt may Trung Thu, thnh phố H Ni".
Mục tiêu của luận văn
Nội dung của luận văn
3
4
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về kiểm toán chất thải
1.1.1. Kiểm toán chất thải công nghiệp [12]
rnational Chamber of
.
ghi
K cp
K
r
Mục đích của kiểm toán chất thải công nghiệp
-
-
5
-
-
Nội dung kiểm toán chất thải công nghiệp
-
-
-
-
- K
Quy trình kiểm toán chất thải công nghiệp
K
-
-
-
6
2:
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình kiểm toán chất thải công nghiệp
theo UNEP và UNIDO [32]
7
1.1.2. Áp dụng kiểm toán chất thải trên thế giới v Việt Nam
Thế giới
. Quy
nh
[12].
ng
c n lia
:
i; t
[18].
i
c
t
[18].
i (EMAS)
].
8
g
.
[20].
n t
, Ban
[30].
h
[26,33]
9
nh
l
; x
p
Ltd, Chevron Oronite Pte Ltd, IMM Singapore Pte Ltd, Kyoei Engineering
Singapore Pte Ltd, Sony Displ
ng
y ra [21, 22].
Việt Nam
dcao
:
nm kh
10
n Khoa
-
T
bia,
nh
11
1.2. Thực trạng môi trƣờng ngnh công nghiệp nhum
1.2.1. Đặc điểm chung của chất thải ngnh công nghiệp nhum [9, 10, 11]
Nước thải
, h cao
(BOD:COD<50%), mgO
2
.
-
-
-
Khí thải
2
,
NO
2
, NH
3
, CO
2
Chất thải rắn
Trung Thu
.
12
Bảng 1.1: Nguồn thải chất thải rắn trong công nghệ nhum
Nguồn
Chất thải rắn
Li
X than, than loi, bi than
H thi
Bi ng
Ph phm sn xut
Vi v, giy vn, cn du
H thng x c thi
i
Sinh hot
i sinh hot
Chất thải nguy hại
-
-
-
2
SO
4
, K
2
Cr
2
O
-
-
(CO, SO
2
1.2.2. Thực trạng công tác xử lý nƣớc thải ngnh công nghiệp nhum [4,
6, 11, 12]
13
3
Phƣơng pháp hóa lý
Phương pháp keo tụ
14
Hình 1.2: Cấu tạo hạt keo
Hình 1.3: Sự thay đổi thế ξ theo khoảng cách từ bề mặt hạt keo
p
2
(SO
4
)
3
.nH
2
O
2
(SO
4
)
3
.nH
2
3
.nH
2
PAC.
:
-
15
Phương pháp hấp phụ
c. T