Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chất lượng môi trường nước và đa dạng sinh vật nổi (plankton) vùng cửa sông văn úc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.9 KB, 20 trang )

Chng sinh vt
ni (plankton) vùng ca sông 

Nguyn Th Thu Hè

i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Sinh thái hc; Mã s: 60 42 60
ng dn: TS. Lê Thu Hà
o v: 2012


Abstract: Tìm hiu hin trng ch ng môi  c vùng c   
Nghiên cu cu trúc thành phn loài, m và sinh khi thc vt nng vt ni
vùng c ô nhim vùng c
ch s ng Margalef (D) và ch s Shannon  Weiner i vng vt ni và qua
ch s sinh hc ti vi thc vt ni.

Keywords: Sinh thái hc; Sinh thái hc sông; ; Sinh vt ni


Content
MỞ ĐẦU
c ta có khí hu nhii gió mùa vng b bin kéo dài vi hàng lot h thng
 c ra bio nên các vùng ca sông rng ln vi ngun li sinh vt rng,
phong phú.


 


    a sông Thái Bình, phn ln ch a bàn tnh Hi


 ra bia a bàn huyn Tiên Lãng, Hi
Phòng, hin nay là cc chính ca sông Thái Bình, có v trí quan trng v quc phòng
 u mi giao thông thy quan trng cc ta nói chung và Hi Phòng nói
riêng.
 

 ven
“Chất lượng môi trường nước và đa dạng sinh
vật nổi (plankton) vùng cửa sông Văn Úc”.
Mc tiêu chính c tài:
- nh hin trng chc vùng c
- nh cu trúc thành phn loài, m và sinh khi thc vt nng vt ni vùng
c
-  ô nhim vùng c s ng Margalef
(D) và ch s Shannon  i vng vt ni và qua ch s sinh hc to
(Di vi thc vt ni.

CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Khái niệm chung về vùng cửa sông
1.1.1. Khái nim v vùng ca sông (estuary)
1.1.2. Lch s hình thành và cu trúc vùng ca sông
1.1.3. Các dng ca sông ca Vit Nam
1.1.4. Vai trò ca vùng ci vi hong ci
1.2. Vùng cửa sông Văn Úc
1.2.1 V a lí
a cht, th ng
u kin khí hu
m th
1.2.5. Mt s ch tiêu thy lí hóa

ng sinh hc
m kinh t - xã hi
1.3. Các thông số đánh giá chất lƣợng nƣớc



CHƢƠNG 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
 tài tp trung nghiên cu v ch  ng các loài trong
nhóm sinh vt ni ti vùng ci Phòng.
2.2. Địa điểm nghiên cứu thu mẫu
Các mu nghiên c c thu t  m kh  c trên vùng ca
i Phòng.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.3.1. Phƣơng pháp thu mẫu và cố định mẫu
- Phương pháp thu mẫu nước: Các mc l5996 -1995.
- Phương pháp thu mẫu và cố định mẫu sinh vật nổi:
Thu mu thc vt ni bng kii Juday No.64 (64 l/cm
2
ng kính mii 25
cm, chii 1m. Thu mng vt ni bng kii Plankton No.57.
Thu mng sinh vt ni bng cách li vi th c lc là 20 lít.
Các mu sinh vt nng trong l nhc c nh trong dung dch formol 4%.
2.3.2. Phƣơng pháp phân tích mẫu và xử lí số liệu
2.3.2.1. Phƣơng pháp phân tích mẫu
- Phân tích thủy lí hóa (phân tích mẫu nước) :
+ Các thông s v: nhi (
0
  dn (S/cm)  mui (),
DO (mgO

2
/l) i tha bng máy TOA WQC 22A (Water Quality Cheker) ca
Nht.
+ Các thông s

NO
3
-
, NH
4
+
, PO
4
3-
c phân tích ngay tm nghiên cu sau khi
thu mu bng b Test SERA cc
nh nhu cu oxi hóa hc  COD (Chemical Oxygen Demand) b
permangat kali KMnO
4
0,1N (0,02 mol/l) ti phòng thí nghim Sinh thái và Sinh hc Môi
ng, Khoa Sinh hi hc Khoa hc T 
+ Xng t(Total Nitrogen) (TCVN 6498-1999; US EPA 351.4l;
ISO 11261 – 1995)
+ Xng tng Phôt pho (Total Phosphorous) (TCVN 6202-1996; US EPA
365.3)
- Phân tích mẫu sinh vật nổi: nh thành phn loài, m và sinh khi sinh vt ni ti phòng
c, Vin Sinh thái và Tài nguyên Sinh vt, Vin Khoa hc và Công ngh
Vit Nam.
2.3.2.2. Phƣơng pháp xử lí số liệu
S dng phn m tính toán và x lí s liu.

* Thông số thủy, lí hóa:
Thng kê các kt qu c ti hing, các kt qu phân tích thí nghim, l th,
i chiu vi giá tr gii hn cho phép theo QCVN 10:2008/BTNMT
* Mẫu sinh vật nổi:
- T kt qu thành phn loài, m và sinh khi sinh vt ni. L th, so sánh thành
phn loài, m và sinh khi sinh vt ni gia các mu phân tích,  tìm mi quan h
gia sinh vt ni vi các thông s thy lý hóa cng.
- Tính ch s ng Shannon   s i vi mng
vt n t    c vùng ca sông theo h thng phân loi m ô
nhim ca các tác gi khác nhau (Wilhm & Dorris, 1968; Staub và cng s, 1970).
Thc vt ni (tc s dng làm sinh vt ch th tt cho môi c b ô
nhim hu  l a s ng các loài to ch th cho thy v
 ng và ô nhim ca thy vc (Fefoldy Lajos (1980).
Mi thy vc có mt cu trúc to riêng bit, ch có th áp dng mt hoc mt s công
thc thích hp.Trong nghiên cu này, tôi la chn s dng ch s  
chc ca thy vc.
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng chất lƣợng nƣớc vùng cửa sông Văn Úc
Kt qu kho sát mt s ch tiêu thy, lí hóa tm khc th hin trong
bng 11.
Bảng 11. Các chỉ tiêu thủy, lí hóa tại các điểm khảo sát
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Các điểm khảo sát
QCVN
10:2008/
BTNMT
M1

M2
M3
M4
M5
M6
M7
1
Nhi
o
C
24,9
24,2
24,5
24,3
23,5
23,7
25,3
30
2
pH
-
7,82
7,76
7,97
7,90
7,78
7,79
7,68
6,5-8,5
3

 c
mg/l
39
60
38
60
88
44
42
50
4
 dn
S/cm
1,010
5,198
7,130
1,126
4,834
5,770
32,610
-
5
 mui

0,50
2,80
3,85
0,57
2,66
3,18

20,11
-
6
DO
mgO
2
/l
7,48
7,65
7,26
6,89
6,36
6,90
7,03

7
COD
mgO
2
/l
5,6
1,6
8,8
7,2
8,8
5,6
1,6
3
8
NO

3
-

mg/l
7,5
7,5
8,0
9,0
7,0
8,0
7,0
-
9
NH
4
+

mgN/l
0,2
0,5
0,5
0,3
0,3
0,7
0,4
0,1
10
PO
4
3-


mg/l
1,2
1,2
1,3
0,9
0,9
1,5
1,3
-
Ghi chú: dấu “-“: không quy định
QCVN 10:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ
đối với vùng nuôi trồng thủy sản và bảo tồn thủy sinh.
Kt qu phân tích mc cho thy các thông s nhiu nm trong gii
hn cho phép phù hp vi sng sinh vt theo QCVN 10:2008/BTNMT mui bing
nhiu t 0,5-20,11 ph thuc vào m hòa trn cc c bin. Tuy nhiên 2
thông s  c và COD, ti 1 s v trí ly mn cho phép chng t thy vc
 ô nhim  mt m p vi sng sinh vt v 2 ch tiêu này. Riêng
thông s NH
4
+
 tt c m khn cho phép t 2  7 ln, chng t
thy v ô nhim ch tiêu này không phù hp vi sng sinh vt.
3.2. Đa dạng sinh vật nổi vùng cửa sông Văn Úc
3.2.1. Đa dạng sinh học thực vật nổi
3.2.1.1. Thành phần loài thực vật nổi
Kt qu phân tích các mt kho sát tháng 4/2011, ti khu vc c
   c 64 loài thc vt ni thuc 4 ngành to là to Lam (Cyanophyta), to Lc
(Chlorophyta), to Silic (Bacillariophyta), và tc th hin trong bng 13.
Trong các mu phân tích không thy xut hin nhóm to Mt (Euglenophyta) ti khu vc nghiên

cu.
Bảng 13. Thành phần loài TVN tại các điểm khảo sát
STT
Các taxon
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7

NGÀNH TẢO SILIC
BACILLARIOPHYTA








Lớp Bacillariaceae









Bộ Centrales








Họ Melosiraceae







1
Melosira mumuloides (Dill.) C.A. Agar.
+


+


+
2
Melosira granulata Ralfs*
+

+
+
+
+
+
+
3
Melosira granulata var. angutisima O. Muler*

+


+
+


Họ Coscinodiscaceae







4
Cyclotella stelligera (Cleve & Grunow) Van
Heurck*
+



+


+
5
Coscinodiscus gigas Ehrenberg

+
+

+
+

6
Coscinodiscus gigas var. pratexta (Janish)
Hustedt
+


+


+
7
Coscinodiscus thorii Duda

+


+

+

8
Planktoniella sol (C.G. Wallich) Schutt


+


+


Họ Hemidiscaceae







9
Hemidiscus hardmanianus (Grev) Mann
+

+



+


Họ Thalassiosiraceae







10
Thalassiosira subtilis (Ostenfeld) Grun.

+


+


11
Lauderia borealis Gran


+


+


Họ Leptocylindraceae








12
Dactyliosolen antarcticus Castracane

+



+

13
Guinardia flaccida (Castracane) Peragallo
+


+
+



Họ Achnanthaceae








14
Cocconeis placentula Ehr.*
+




+


Họ Skeletonemaceae







15
Skeletonema costatum (Grev.) Cleve
++


+
+

+
+


16
Stephanopisix palmeriana (Graville) Grunow

+
+

+
+


Họ Rhizosoleniaceae







17
Rhyzosolenia styliformis Brigh.


+

+


18
Rhyzosolenia styliformis var. longispina Hustedt


+


+
+

19
Rhyzosolenia alata Brigh.
+

+
+

+
+
20
Rhyzosolenia alata forma gracillima (Cleve)
Grunow

+


+


21
Rhyzosolenia robusta Norman



+


+

22
Rhyzosolenia bergonii Peragallo

+


+

+
23
Rhyzosolenia calca- avis M. Schutze


+


+

24
Rhyzosolenia setigera Brigh.






+

25
Rhyzosolenia hyalina Ostenfeld
+


+




Họ Bacteriaceae







26
Bacteriastrum varians Lauder


+


+

27

Bacteriastrum comosum var. hispida
(Castracane) Ikari

+


+


28
Bacteriastrum hyalimum Lauder


+


+
+

Họ Chaetoceraceae







29
Chaetoceros distans Cleve



+



+
30
Chaetoceros peruvianus Brightwell

+


+


31
Chaetoceros diversus Cleve


+


+

32
Chaetoceros didynus var. protuberans Lauder
+


+



+
33
Chaetoceros didymus var. anglica (Grunow)
Gran

+
+


+

34
Chaetoceros denticulatus Lauder
++

+


+


+
35
Chaetoceros lorenzianus Grunow


+





36
Chaetoceros decipiens Cleve
+
+

+

+
+
37
Chaetoceros affinis Lauder


+





Bộ Pennales









Họ Fragilariaceae







38
Synedra ulna (Nitzsch) Ehr.*
+

+


+
+
39
Thalassiothrix frauenfeldii Grunow

+


+



Họ Naviculaceae








40
Navicula placentula Grun.*
+
+


+

+
41
Navicula placentula fo. lanceolata Grun.*


+
+

+

42
Gomphonema olivaceum Ehr.*
+


+




43
Gyrosigma attenuatum (Kutzing) Cleve
+
+


+



Họ Biddulphiaceae







44
Dithilium sol Grunow


+





45
Biddulphia sinensisn Greville*

+


+



Họ Nitzschiaceae







46
Nitzschia recta Hantzsch*

+

+



47
Nitzschia acicularis (Kutzing) W. Smith*
+


+


+
+
48
Nitzschia longissima var. reversa




+


49
Nitzschia sigma (Kutzing) W. Smith


+


+

50
Nitzschia filiformis (W. Smith) Hustedt

+



+



NGÀNH TẢO LỤC CHLOROPHYTA








Lớp Chlorocophycea








Bộ Chlorococales









Họ Hydrodictyaceae







51
Pediastrum duplex var. duplex Mayen*
+


+


+
52
Pediastrum simplex var. simplex Mayen*

+


+



Họ Scenedesmaceae








53
Scenedesmus quadricauda (Turp.) Breb.*
+


+



54
Scenedesmus acuminatus (Lagerheim) Chodat*


+


+


NGÀNH TẢO LAM CYANOPHYTA









Lớp Cyanophyceas








Bộ Nostocales








Họ Oscillatoriaceae








55
Oscillatoria limosa Ag

+


+


56
Oscillatoria formosa Bory


+


+


Họ Nostocaceae







57
Anabaena viguieri Denis & Fremy*
+



+


+
58
Nostoc linckia (Roth) Bornet*

+
+

+
+


NGÀNH TẢO GIÁP PYRROPHYTA








Lớp Phytomastigophorea









Bộ Dinoflagellta








Họ Peridiniidae







59
Amphisolenia bidentata Schroder


+

+



60
Dinophysis homunculus Stein
+


+



61
Ceratium macroceros Breve


+


+

62
Ceratium deflexum (Kof.) Jorgensen

+


+


63
Ceratium tripos (O.F. Muller) Nitzsch
+

+
+
+
+
+
+
64
Ceratium longirostrum (Gourret) Jorg.
+


+




Tổng cộng
23
26
29
19
26
29
18
Ghi chú

Trong thành phn TVN, to Silic có s loài cao nht vi 50 loài, chim 78,13%. S 
th trong thành phn loài ca ngành to Silic th hin ngay trong cu trúc thành phn các h.
Mt s h có s loài rt cao (8-   Rhizosoleniaceae, Chaetoceraceae. Ti n là
ngành to Giáp vi 6 loài, chim 9,37% và cui cùng là ngành to Lam và to Lc, mi ngành

có 4 loài, chim 6,25%.
n TVN là nhng loài ph bing gp ti các vùng ca sông ven bin. 














 , 



, 




  , 
 . Thành phn
 ng v thành phn loài ca khu h. Tn sut
xut hin ca các loài khô  u, mt s loài ph bi  Melosira granulate,
Coscinodiscus gigas, Skeletonema cosstatum, Rhyzosolenia alata, Chaetoceros decipienst

hin nhiu ti các khu vc nghiên cu. Trong  bt gp mt s n hình thuc các chi
Melosira, Nitzschia, Pediastrum, Gomphonema, Anabaena,…  m kho sát.
Trong s các loài tc có 17 loài tc ngt chim t l 26,56% (bng
13), và có 2 loài ch th  b Synedra ulna (Nitzsch) Ehr, Oscilllatoria limosa Ag.  khu
vp mt s loài to có kh  Skeletonema cosstatum, Chaetoceros
denticulatus    ng b ô nhim có th tu kin cho chúng bùng phát s
ng.
S ng các loài thc vt ni  m kho sát rt khác nhau vng t 18  29
loài. Trong tt c các m kho sát thì To Silic vn chi v thành ph
n Ta là To Lc và To Lam.
3.2.1.2. Mật độ và sinh khối thực vật nổi
M và sinh khi TVN tm khc th hin trong bng 15. S liu bng
15 cho thy m m khng nhiu t 5277,8.10
3
- 10277,8.10
3

TB/m
3
, vi sinh khng t 354,4 - 614,5 mg/m
3
. Mt  và sinh khi TVN cao nht ti
m kho sát M6 (10277,8.10
3
TB/m
3
), là khu vc gia vùng ca sông giáp vi vùng bin ven
b. M TVN thp nht tm M1 (khu vc trong sông - 5277,8.10
3
TB/m

3
ng
n m ra phía ca sông, ti khu vc gia c u vi dòng
c bi tm M4 có gin theo
ng ra phía bin ven b. Tm M7 khu vc ven bc bi, m
TVN gim (7222,2.10
3
TB/m
3
).
Bảng 15. Mật độ và sinh khối TVN tại các điểm khảo sát
Nhóm TVN
Mật độ TVN (TB/m
3
x 10
3
)
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
Tảo Silic
3055,6
5277,8
5277,8
3611,1
5277,8

6388,9
5000,0
Tảo Lục
1111,1
833,3
0,0
1388,9
1111,1
1388,9
1388,9
Tảo Lam
0,0
833,3
1111,1
0,0
1111,1
833,3
0,0
Tảo Giáp
1111,1
833,3
1388,9
1388,9
1111,1
1666,7
833,3
Mật độ chung
5277,8
7777,7
7777,8

6388,9
8611,1
10277,8
7222,2

Nhóm TVN
Sinh khối TVN (mg/m
3
)
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
Tảo Silic
74,4
128,5
128,5
87,9
128,5
155,6
121,8
Tảo Lục
154,5
115,9
0,0
193,1
154,5

193,1
193,1
Tảo Lam
0,0
8,7
11,6
0,0
11,6
8,7
0,0
Tảo Giáp
171,4
128,6
214,3
214,3
171,4
257,1
128,6
Sinh khối chung
400,3
381,7
354,4
495,3
466,0
614,5
443,5
Kt qu nghiên cy to Silic có m cao nht ti tt c m kho
sát, mt s nhóm to có m thp hoc không th hin m  mt s m kho sát trong
thi gian nghiên cu (bng 15).
Sinh khi ca mi nhóm TVN có s bing tùy thuc tm kho sát,  hu ht

các m sinh khi ca to Giáp chim t l n các nhóm to Lc và to Silic, thp
nht là sinh khi ca to Lam  tt c m nghiên cu. Mt s nhóm to (to Lc, to Lam)
không th hin sinh khi vi m ng  mm kho sát (bng 15).
3.2.2. Đa dạng sinh học động vật nổi
3.2.2.1. Thành phần loài động vật nổi
Thành phn   khu vc ct kh
c 24 loài thuc phân lp Chân chèo (Copepoda), Chân mang (Brachiopoda) (ch có 1
b Râu Ngành -  y tc (Hydrozoa), u trùng Giáp xác
(Crustaceae), u trùng Giun nhi xác có v (Ostracoda) (bng 16).
Bảng 16. Thành phần loài ĐVN tại các điểm khảo sát
STT
Taxon
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7

Phân lớp chân chèo - Copepoda








BỘ CALANOIDA









Họ Paracalanidae







1
Paracalanus crassirostris Dahl
+

+
+
+
+
+
2
Acrocalanus gibber Giesbrecht
+
+
+

+
+
+
+
3
Acrocalanus gracilis Giesbrecht


+

+



Họ Pseudodiaptomidae







4
Schmackeria bulbosa Shen et Tai
+
+



+

+
5
Pseudodiaptomus incisus Shen et Lee


+





Họ Acartidae







6
Acartia pacifica Steuer
+
+
+




7
Acartia erythraea Giesbrecht

+






8
Acartella sinensis Shen et Lee

+






Họ Centropagidae







9
Sinocalanus laevidactylus Shen et Tai
+




+
+
+

Họ Pontellidae







10
Labidocera bipinnata Tanaka


+





BỘ CYCLOPOIDA









Họ Cyclopoidae







11
Mesocyclops leuckarti (Claus)
+

+
+




Họ Oithonidae







12
Oithona simplex Farran




+
+
+
+
13
Oithona similis Claus

+
+

+
+
+
14
Oithona fallax Farran



+


+
15
Limnoithona sinensis Burckhardt
+
+
+



+


Họ Oncaeidae







16
Oncaea venusta Philippi






+

BỘ HARPACTICOIDA









Họ Ectinosomidae







17
Microstella rosea (Boeck)




+
+


Họ Tachidiidae







18
Tachidius triangularis Shen et Tai


+
+
+
+
+
+

Phân lớp chân mang - Brachiopoda








Bộ Râu ngành CLADOCERA








Họ Daphnidae








19
Moina dubia de Guerne et Richard



+
+



Họ Sididae







20
Penilia schmackeri Dana
+






+

Các nhóm khác







21
Thu tc - Hydrozoa


+


+

22
u trùng giáp xác  Crustacea
+
+
+
+
+
+

23
u trùng giun nhi- Polychaeta

+
+


+
+
+
24
Giáp xác có v  Ostracoda

+




+

Tổng cộng
11
10
12
8
11
12
12
Trong thành ph     (Copepoda) có s ng loài cao
nht, 18 loài, chim t l 75% tng s loài và là thành phn cn ca khu h 
vùng ca sông ven bin các nhóm khác (4 loài, chim 16,67%), nhóm Chân mang
ch có 1 b Râu ngành (Cladocera) có 2 loài chim t l 8,33%. Trong  có mc
ngn hình  nh mui thSchmackeria bulbosa, Mesocyclops leuckarti

(Copepoda – Chân chèo)…, hay Moina dubia (Râu ngành  Cladocera). Tuy s 
dng so vi các khng và nkk, 1985) song thành phn loài
 c xu th cu trúc chung ca khu h trong vùng ca sông ven
bin v là Giáp xác Chân chèo và s phát trin phong phú ca u trùng các loài
ng v
S ng các loài VN  m khng nhiu t 10  12 loài, ít
nhm kho sát M4 (khu vc gia ca vùng c u vi dòng
c biìm thy 8 loài (bng 16Copepoda vn chi v thành
phn loài  tt c m kho sát.
3.2.2.2. Mật độ và sinh khối động vật nổi
M và sinh khm khc th hin trong bng 18.
Bảng 18. Mật độ và sinh khối các nhóm ĐVN ở các điểm khảo sát
Nhóm ĐVN
Mật độ ĐVN (con/m
3
)
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
Chân chèo - Copepoda
4750
1350
4350
2350
9400
3700

5600
Râu ngành - Cladocera
100
0
0
50
100
0
100
Thu tc - Hydozoa
0
0
100
0
0
250
0
u trùng Crustacea
400
600
250
1050
300
300
0
u trùng Polychaeta
200
300
0
0

550
150
350
Có bao - Ostracoda
0
250
0
0
0
0
100
Mật độ chung
5450
2500
4700
3450
10350
4400
6150


Nhóm ĐVN
Sinh khối ĐVN (mg/m
3
)
M1
M2
M3
M4
M5

M6
M7
Chân chèo - Copepoda
239,88
68,18
219,68
118,68
474,70
186,85
282,80
Râu ngành - Cladocera
5,70
0,00
0,00
2,85
5,70
0,00
5,70
Thu tc - Hydozoa
0,00
0,00
86,80
0,00
0,00
217,00
0,00
u trùng Crustacea
274,68
412,02
171,68

721,04
206,01
206,01
0,00
u trùng Polychaeta
99,60
149,40
0,00
0,00
273,90
74,70
174,30
Có bao - Ostracoda
0,00
115,50
0,00
0,00
0,00
0,00
46,20
Sinh khối chung
619,86
745,10
478,15
842,56
960,31
684,56
509,00

S liu bng 18 cho thy m  tm khng t 2500-10350

con/m
3
.Trong  nhóm Giáp xác Chân Chèo chi v m, các nhóm khác có m
 thm chí không th hin m trong thi gian nghiên cu  mt s m kho
sát (bng 18).
Kt qu nghiên cu cho thy sinh khng t 478,15  960,31 mg/m
3
.  hu
hm kho sát, sinh khi hnh bi nhóm Giáp xác Chân chèo và u trùng
Crustaceae.

3.3. Mối quan hệ giữa các nhân tố môi trƣờng chủ yếu và sinh vật nổi vùng cửa sông Văn
Úc
Kt qu phân tích cho thy các ch s v  mu c, mung liên quan
nhin s bing thành ph
- Khi   ng gim. Vn
loài l c li.
-  mu mn) lên  m kho sát thì s 
lên. Khi  mum M7) thì s ng loài TVN gim. 
 ng loài  các trm nghiên c muu
hi TVN.
3.4. Đánh giá chất lƣợng nƣớc vùng cửa sông Văn Úc
3.4.1. Đánh giá chất lượng nước thông qua chỉ số đa dạng
Da trên kt qu tính toán ch s Margalef (D) và ma ch s D
và m ô nhim thì chc  m kh mc ô
nhim nm còn l mc ô nhim va. Km nghiên cu
nào  mc không ô nhim.
- Ch s Shannon  c s dng ph bic Margalef
ch  c n tng s ng cá th ca mu (N) và tng s ng loài (S) còn công thc
Shannon  Weiner cn bit rõ s liu v s ng cá th ca tng loài (N

i
).
Da trên kt qu tính ch s Shannon  Weiner so sánh vi m
và m ô nhim thì hu ht các mu trong khu vc nghiên cu  mc ô nhim nng, mu
M2  khu vc trong sông th hin mc  ô nhim trung bình. Không có mu nào  mc không
ô nhim.
3.4.2. Đánh giá chất lượng nước thông qua chỉ số sinh học tảo
Theo danh lc thc vt nt nghiên cu ch có duy nht ch s
 T thành phn c ca các mu nghiên cu trong
thi gian khc ch s Diatomeae index 
Bảng 21. Chỉ số Diatomeae index ở các điểm khảo sát
Mẫu
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
Diatomeae
index
2,4
2,5
3,6
3,3
2,3
5,0
4,0
Ch s Diatomeae index  m kho sát có s bii t 2,3-m kho sát
c  m ô nhim nm còn lc

 mc ô nhim trung bìnhm nào  mc không ô nhim (ng). Kt qu
p vi kt qu khi s dng ch s Margalef và ch s Shannon  i vi
 ô nhim ca thy vc, cho thy chc  hu hm
khu  mc ô nhim nng và ô nhim trung bình.
KẾT LUẬN
T các kt qu c có th rút ra các kt lun sau:
- Chc khu vc c bing ln gia
m kho sát. Các thông s nhiu nm trong gii hn cho phép phù hp vi
i sng sinh v mu mng mnh ph thuc vào m hòa trn cc
c bi c và COD, ti 1 s v trí ly mn cho
phép QCVN 10: 2008/ BTNMT v chc bin ven b i vi vùng nuôi trng thy
sn và bo tn thy sinh. Riêng hàm ng NH
4
+
 tt c m kh
chun cho phép t 2  7 ln.
- c 64 loài thc vt ni, thuc 4 ngành to là to Silic (Bacillariophyta),
to Lc (Chlorophyta), to Lam (Cyanophyta) và to Giáp (Pyrrophyta). To Silic là nhóm
chi v thành phn loài (50 loài - chin to nên mt
 và sinh khi thc vt ni. Trong thành phn loài TVN xut hin 17 loài tc ngn
hình do ng cc ngt t l ra, có 2 loài ch th  bn và 2 loài to
c.
- Thành ph ng vt n      c 24 loài thuc các nhóm
Copepoda, Cladocera và 1 s    Thy tc (Hydrozoa), u trùng Giáp xác
(Crustaceae), u trùng Giun nhi    c có v   
 v thành phn loài (chim 75% tng s loài), cùng vi u trùng Giáp
xác (Crustaceae) là các nhóm quyn m và sinh khng vt ni chung ca thy
vc.
-   mn là 2 yu t môi trng rõ nét nhng và
phát trin ca sinh vt n mn cao, thành phn loài sinh vt ni (c 

c l c cao quá dn làm gim thành phng làm
 Tuy nhiên ng ca 2 ch s i

- Kt qu c vùng ca vào ch s Margalef, ch
s Shannon  i vng vt ni và ch s sinh hc ti vi thc
vt ni u cho thy chc tm kh mc ô nhim nng và ô
nhim va (ô nhim trung bình).


References
Tiếng Việt
c An (1993), Tảo Silic phù du biển Việt Nam, Nhà xut bn khoa hc và k thut
Hà Ni, 314 tr.
2. B Khoa hc Công ngh ng (1995), Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi
trường, Tp 1, Chc, Hà Ni.
3. B Tài Nguyên và ng (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển
ven bờ (QCVN 10: 2008/BTNMT).
4. Nguyn Tin Cnh (1994), Sinh vật phù du, Chuyên kho bin Vit Nam, tp IV, Trung tâm
Khoa hc T nhiên và công ngh quc gia, tr 18-54.
m ch  thy hóa vùng bin ven b HTài nguyên
môi trường, Trung tâm nghiên cu bin Hi Phòng KHKT, tr 83-87.
c, Trn Khc Hip, Nguyn Xuân C, Phn Ngc Minh (2004),
Một số phương pháp phân tích môi trường, Nhà xut bi hc Quc gia Hà Ni.
Chỉ thị sinh học môi trường,

8. Nguyn Th Hng Hi (2008), Nghiên cứu đa dạng sinh học sinh vật nổi (plankton) và mối
quan hệ của chúng với các nhân tố môi trường chủ yếu ở vùng cửa sông ven biển Thái
Bình, Luc Sinh hi hc Khoa hc T i hc
Quc gia Hà Ni.
9. Nguyn Xuân Hung sinh hc và ngun li thy sn Vùng ca

a sông Thái Bình (thuc khu bo tn thiên nhiên Tiên Lãng) nhnh
ng bo tn và phát trin bn vBáo cáo hàng năm kết quả thực hiện đề tài nghiên
cứu cơ bản, Mã 61.21.04.
10. Nguyn Xuân Hung quan hin trng sinh hc các h
sinh thái ca sông ven vin Vit Nam phc v phát trin bn vBáo cáo hàng năm kết
quả thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản, 2011.
 Trà Mi (2005), Nguồn lợi thủy sản và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững tại
Cửa sông Văn Úc và các xã ven biển kế cận thuộc huyện Tiên Lãng- Thành phố Hải
Phòng, Khóa lun tt nghii hc Khoa hc T i hc Quc gia Hà
Ni.
12. Phân vin Hc Hi Phòng (2001), Các đe dọa do con người đối với đa dạng sinh
học vùng đất ngập nước ven bờ Tiên Lãng, Hải Phòng, Tài li ti phân vin Hi
c Hi Phòng.
ng (1997), n li sinh vt vùng ca sông và hu qu sinh thái gây ra do
hong cTuyển tập báo cáo Khoa học Hội nghị Sinh học toàn quốc lần I,
Vin Hc Nha Trang, tr 79-85.
ng (1994), Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam (khai thác, duy trì và phát triển
nguồn lợi), Nhà xut bn Khoa hc và K thut, 273 tr.
ng (2009), Sinh thái học các hệ cửa sông Việt Nam (khai thác, duy trì và quản lý
tài nguyên cho phát triển bền vững), Nhà xut bn Giáo dc, 217 tr.
16. Nguyn Th Thu (2001), Đánh giá tiềm năng nuôi trồng thủy sản khu vực ngập nước triều
Tiên Lãng (Hải Phòng), Tài li ti phân vin hc Hi Phòng.
ng Ngc Thanh (1980), Khu hệ Động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam,
NXB Khoa hc K thut, Hà Ni.
ng Ngc Thanh, Thái Trn Bái và Ph  Định loại Động vật không
xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam, NXB Khoa hc K thut, Hà Ni.
c Tin (1996), Phân loại Vi khuẩn lam ở Việt Nam, NXB Nông nghip, Hà Ni, 220
tr.
20. y ban nhân dân huyn Tiên Lãng (1997), Báo cáo quy hoạch phát triển nuôi thủy sản 6 xã ven
biển huyện Tiên Lãng đến năm 2010, Hi Phòng.

21. y ban nhân dân huyn Tiên Lãng (2011), Báo cáo tính hình kinh tế xã hội huyện Tiên Lãng
năm 2011.
22. y ban nhân dân thành ph Hi Phòng (1996), Điều tra nghiên cứu các hệ sinh thái vùng triều
Hải Phòng, tp 1, Tài li ti phân vin Hc Hi Phòng.

Tiếng Anh
23. Harold C. Bold, Michael J. Wynne - Introduction to the algae (structure and reproduction),
Prentice- Hall, INC., Englewood Cliffs, 1978.
24. Mary Ann H. Franson (1995), Standard methods for the Examination of Water and Waste
water. American Public heath association, 4138 pp.
 Heinamann Education Books, London, 144
pp.
 Marine
Food chains, Ed. by J.H. Steele, Olive and Boyd, Edinburgh.
27. Akihiko Shirota (1966), The Plankton of South Viet Nam – Fresh Water and Marine
Plankton. Overseas Teachnocal Cooperation Agency, Japan, 462 pp.
28. Fefoldy Lajos (1980), Biologycal Vizminosite, Viziigyi Hydrobiologia 9, Institute of
Hungarian Academy of science.
             
wastes of Memphis and Shelby country on primary plankton produc Bio. Science.
Vol.20, pp 905-912.
            
Bioscience 18, pp 477-481.


×