Phân lo i và ph
Chương
ng pháp gi i toán 12
2
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1: LŨY THỪA – CÁC PHÉP TÍNH VỀ LŨY THỪA VỚI HÀM SỐ THỰC
1. Kiến thức cơ bản
Gọi
và
là những số thực dương,
và
là những số thực tùy ý
=
số
+
=
=
−
=
=
( )
=
( )
=
−
⇒
( )
=
( )
= ⇒
∀ (
≠
=
)
=
=
( )
=
2. Lưu ý
Nếu
Nếu
Nếu
=
< thì
> thì
<
<
chỉ xác định khi ∀ ∈ ℤ .
α
β
>
α
thì
⇔α>β.
>
β
⇔α<β.
+ ≃
→∞
Để so sánh
(n ∈ ℕ ) .
. Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 và s2 ) ⇒ Hai
và
và
.
số so sánh mới lần lượt là A và B . Từ đó so sánh A và B ⇒ kết quả so sánh của
Công thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì ⇒ Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi)
là:
=
(
+
)
.
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Với
1/
Ch
là các số thực dương. Hãy rút gọn các biểu thức sau:
=
3/
=
5/
=
−
−
+
(
−
=
(
−
−
)
− (−
)
ng II. Hàm s m
−
2/
−
−
+
( )
Hàm s l y th a
4/
=
6/
=
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
−
+
−
+
−
)−(
−
)
−
−
−
www.mathvn.com - 1 -
Ths. Lê Văn Đoàn
=
7/
)
=
11/
+
=
15/
)
−
(
−
−
+
−
=
13/
−
−(
ng pháp gi i toán 12
+
−
=(
9/
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
−
)
−
)
−
+
=
10/
=
12/
= −
−
−(
8/
14/
+
−
=
=
16/
+
−
+(
+
)
−
+
+
−
−−
+
−
+
+
+
−
−
−
−
−
−
(
+
+
−
−
−
−
(
)
−
−−
−
−
)
+
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau:
−
1/
5/
9/
13/
15/
−
và
2/
và
6/
và
)
và
−
(
)
−
19/
và
16/
5/
và
2/
) <(
−
)
−
Bài 4. Có thể kết luận gì về cơ số
1/
(
−
−
)
<( −
- 2 - www.mathvn.com
4/
và
và
và
8/
11/
12/
và
14/
và
và
−
và
−
−
)
)
7/ và
15/
(
−
(
17/
−
−
( )
và
−
21/
( )
và
và
và
18/
−
và
−
22/
(
−
) và (
−
)
nếu:
<
(
π
π
20/ và
Bài 3. So sánh hai số
1/
π
π
14/ và
−
( )
−
3/
π
và
10/
−
(
và
−
)
( ) ( )
>
6/
(
−
3/ và
) <(
−
4/
>
)
nếu:
2/
(
+
−
)
Ch
>(
+
−
)
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
3/
−
<
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
4/
(
−
ng pháp gi i toán 12
−
)
−
>( −
)
= (−
3/
=
5/
=
−
)
−
−
>( −
+
=
−(
−
=
)
)
−
(
−
+
)
=
4/
=
6/
=
−
−
<
−
(− ) (− )
(−
8/
=
10/
=
)
>
(− ) (− )
(− ) (− )
2/
−
−(
−
−
6/
9/
(− ) −
Ths. Lê Văn Đoàn
−
<
8/
)
(− ) (− )
(− ) (− )
−
9/
−
+
−
7/
(
5/
<
7/
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau:
1/
www.MATHVN.com
−
)
+
+
Bài 6. Viết các biểu thức sau với dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
1/
=
4/
=
Bài 7.
Ch
≥
)
2/
=
5/
=
(
≠
)
3/
=
6/
=
Đơn giản các biểu thức sau:
1/
=
3/
=
5/
(
=
+
+
−
+
−
+
−
−
ng II. Hàm s m
−
−
+
+
+
+
−
2/
=
+
4/
=
6/
Hàm s l y th a
=
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
+
+
−
−
+
−
+
+
+
−
−
−
+
+
+
−
−
www.mathvn.com - 3 -
Ths. Lê Văn Đoàn
7/
9/
11/
13/
15/
17/
+
=
+
−
−
−
=
8/
−
+
−
+ +
=
+
−
+
+
−
−
−
12/
+
−
+
−
( + +
+
−
−
)
−
−
−
+
−
=
ng pháp gi i toán 12
−
+
−
−
14/
16/
+
=
−
)
)
+
+
=
−
−
−
+
=
+
+
−( +
−
10/
=
+( +
−
+
−
=
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
18/
=
−
−
+
−
(
+
−
+
−
−
−
=
=
+
−
−
−
) ( )
+
+
−
−
−
+
−
Bài 8. Giải các phương trình sau:
1/
4/
=
2/
( )
=
−
7/
−
=
5/
−
=
10/
+
=
3/
−
=
6/
−
=
11/
( )( )
=
12/
−
9/
8/
=
+
=
−
−
=
−
=
−
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
4/
7/
2/ >
>
1/
5/
+
( )
>
- 4 - www.mathvn.com
8/
>
3/
+
<
−
<
Ch
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
6/
<
9/
>
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đồn
Bài 10. Giải các phương trình sau:
1/
4/
7/
Ch
+
−
+
−
+
=
+
−
+
+
ng II. Hàm s m
=
=
+
+
−
2/
5/
−
8/
Hàm s l y th a
+
=
+
3/
=
=
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
6/
9/
−
+
+
+
+
+
=
+
−
=
=
www.mathvn.com - 5 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 2: LOGARIT
1. Kiến thức cơ bản
a/ Định nghĩa
Với
>
≠
>
=α⇔
ta có:
=
Logarit thập phân:
α
=
>
có nghĩa khi
>
. Chú ý:
≠
=
=
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
b/ Tính chất
>
Cho
>
> thì
Nếu
≠ và
⇔ >
=
> . Khi đó:
Nếu
<
>
< thì
=
⇔ <
=
=
c/ Các qui tắc tính logarit
Cho
( )=
β
>
≠ và
+
> . Ta có:
=
−
=
=β
d/ Các công thức đổi cơ số
> và
Cho
=
=
β
⇒
=
=
=
,
=−
(β ≠ )
β
≠ . Ta có:
=
=
+
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1/
=
4/
=
7/
=
+
- 6 - www.mathvn.com
2/
=
3/
=
5/
=
6/
=
8/
=
9/
=
Ch
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
+
+
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
10/
=
13/
15/
=
=
17/
=
ng pháp gi i toán 12
+
+
+
)+
(
www.MATHVN.com
=
11/
+
16/
=
=
)+
(
+
(
+
18/
=
theo
.
)
)
+
−
+
−
=
12/
14/
(
Ths. Lê Văn Đoàn
+
)
(
−
(
)+
(
)
+
Bài 2. Thực hiện phép biến đổi theo u cầu bài tốn.
1/ Cho
= . Tính
theo
2/ Cho
= . Tính
và
=
3/ Cho
= . Tính
= . Tính
4/ Cho
=
5/ Cho
=
8/ Cho
= . Tính
9/ Cho
=
(
theo
= . Tính
theo
theo
=
= . Tính
13/ Cho
=
= . Tính
15/ Cho
=
Bài 3. Cho
=
HD: Xét
.
theo
.
theo
.
= . Tính
=
=
>
.
theo
.
. Tính
=
17/ Cho
.
.
= . Tính
=
)
.
12/ Cho
16/ Cho
.
. Tính
=
14/ Cho
.
. Tính
=
11/ Cho
= . Tính
= . Tính
(
≠ . Chứng minh rằng:
(
=
=
Ch
theo
. Tính
7/ Cho
10/ Cho
theo
. Tính
=
6/ Cho
.
ng II. Hàm s m
)
+
(
(
+
)
(
)
+
+
(
)
+
=
)
(
<
Hàm s l y th a
(
+
+
theo
.
+
)>
(
(
+
)
(
+
)
)
)
theo
(
)
(
+
)
+
)
≤
∗
(
+
)
(
+
+
)
= ⇒ (Đpcm).
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
+
.
www.mathvn.com - 7 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 4. So sánh các cặp số sau:
1/
và
4/
và
2/
và
3/
5/
và
6/
và
và
+
7/
và
8/
HD: 4/ CM:
<
và
9/
và
<
+
< <
5/ CM:
7/ Xét
=
−
=
−
=
>
+
8/, 9/ Sử dụng Bất đẳng thức ∗ bài tập 3.
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa)
1/
=
2/
( )=
=
= +
4/
+
5/
(
6/
(
+
=
+
−
+
9/
+
) , với
+
)
=
(
+
+
=
−
với
+
- 8 - www.mathvn.com
)
(
+
+
10/
12/
+
+
với
(
=
(
(
)
+
)−
+
)
(
=
a+
7/
11/
+
+
3/
8/
+
=
)
−
+
+
và
=
=
−
+
)
với
+
+
+
=
+
với
=
=
(
+
)
=
=
−
=
Ch
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
13/
Ch
ng pháp gi i toán 12
−
−
ng II. Hàm s m
=
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
lần lượt theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
với
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
www.mathvn.com - 9 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
ng pháp gi i toán 12
Bài 3: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. Kiến thức cơ bản
1.1/ Khái niệm
α
=
a/ Hàm số lũy thừa
( α là hằng số)
Số mũ α
Hàm số
α=
(
nguyên dương)
α=
(
nguyên dương âm hoặc
= )
=
Lưu ý: Hàm số
(
=
b/ Hàm số mũ
>
≠
Tập xác định D
=
=ℝ
=
{}
= ( +∞)
=
α là số thực không nguyên
α
=
=ℝ
α
(
=
không đồng nhất với hàm số
∈ℕ
)
)
=ℝ
Tập giá trị: ! = ( +∞)
Tập xác định:
○ Khi
> hàm số đồng biến.
○ Khi
<
Tính đơn điệu
< : hàm số nghịch biến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Dạng đồ thị:
=
=
>
c/ Hàm số logarit
1
1
O
O
(
=
Tập xác định:
>
≠
<
<
<
<
)
= ( +∞)
Tập giá trị: ! = ℝ
○ Khi
Tính đơn điệu
○ Khi
> hàm số đồng biến.
<
< : hàm số nghịch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Dạng đồ thị:
>
=
1
O 1
O
=
- 10 - www.mathvn.com
Ch
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
1.2/ Giới hạn đặc biệt
(
→
)
+
=
(
+ =
→±∞
→
+
)=
−
=
→
1.3/ Đạo hàm
Đạo hàm hàm số sơ cấp
( ) =α
( )=
( )=
α
(
α−
(
>
Đạo hàm hàm số hợp
( ) =α
⇒( ) =
⇒( ) =
)
)=
(
)=
L u ý:
⇒
(
( )=
>
α
⇒
)
(
⇒(
> nếu
< nếu
Với
Với
−
chẳn.
lẻ.
α−
.
)=
)=
⇒
( )=
−
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1/
→+∞
+
4/
→+∞
7/
→
10/
−
+
5/
→+∞
+
−
−
−
2/
+
→+∞
+
−
−
8/
−
11/
3/
+
→+∞
−
6/
→+∞
9/
→
−
→
+
12/
→
→
→+∞
+
−
−
−
−
−
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Ch
1/
=
−
4/
=
7/
=
+ +
10/
=
(
+
−
+
+
ng II. Hàm s m
)
(
2/
=
5/
=
8/
=
11/
=
Hàm s l y th a
+ −
+
)
+
+
−
+
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
3/
=
6/
=
9/
=
12/
=
(
(
−
+
)
(
+
−
)
) (
+
)
+ −
+
−
+
www.mathvn.com - 11 -
Ths. Lê Văn Đoàn
13/
+
=
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
=
14/
+
ng pháp gi i tốn 12
15/
=
3/
=
6/
=
9/
=
3/
=
6/
=
9/
=
+ +
− +
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/
=
4/
=
7/
=
(
−
)
+
+
2/
=
5/
=
8/
=
(
)
+
−
−
− +
−
+
−
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(
1/
=
4/
=(
7/
=
−
(
+ +
)
) (
+
)
)
+
2/
=
(
5/
=
(
8/
=
+
(
)
)
−
+
)
+
(
(
(
)
)
+
)
+
Bài 5. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/
=
3/
=
5/
=
7/
=
9/
=
−
+
=
(
−
)
−
+
−
−
+
+
=
−
−
=
−
+
=
=
2/
=( +
4/
=
6/
=
8/
=
10/
=
−
)
− =
−
+
+
()
−
+
−
=
=
−
+
+
+
−
=
−
=
Bài 6. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
+
1/
=
3/
=
(
5/
=
+
2/
=
=
4/
=
+
6/
=
+ =
)+
(
+ +
)
+
+
+
+
=
(
+
(
−
+
)(
(
=
+ +
=
)
)
+
=
−
)
+
+
+
(
+
)
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau với các hàm số được chỉ ra:
= "
1/ "
3/ "
>#
5/ "
<#
"
=
= +
"
"
(
+
(
−
+
=
)
#
+
)
#
=
=
(
−
)
2/ "
+
4/ "
=
=
"
"
=
"
−
=
+
−
+
−
+
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
1/
=
−
- 12 - www.mathvn.com
2/
=
3/
Ch
=
−
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
4/
=
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
5/
=
9/
=
ng pháp gi i toán 12
−
www.MATHVN.com
6/
=
7/
=
10/
=
11/
=
Ths. Lê Văn Đồn
−
(
+
)
8/
=
( )
12/
=
(
−
)
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Cơ sở lý thuyết
1.1/ Phương trình mũ cơ bản
>
Với
≠
>
⇔
=
=
thì
1.2/ Phương pháp giải một số phương trình mũ thường gặp
ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ & LOGARIT HĨA
"
Dùng các cơng thức mũ và lũy thừa đưa về dạng
>
Với
"
≠ thì
⇔( −
Logarit hóa:
"
#
⇔"
#
=#
có chứa ẩn thì:
Trường hợp cơ số
=
=
=
=
)(
#
=
⇔
=
)=
−
=(
⇔"
)#
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (đưa về cùng cơ số)
1/
(
3/
5/
)
−
=
−
( )
=
+
=
−
−
()
2/
()
()
4/
−
6/
+
−
−
−
()
=
+
=
−
=
+
+
−
+
−
()
()
Bài giải tham khảo
1/ Giải phương trình:
( )⇔( )
−
(
)
=
⇔
−
−
2/ Giải phương trình:
( )⇔
−
( )
−
=
3/ Giải phương trình:
( )⇔( )
Ch
−
=
ng II. Hàm s m
−
−
()
=
=
⇔−
=
()
⇔
−
−
=
−
⇔
=
−
=
⇔
=−
−
=−
⇔
⇔
( )
−
=
Hàm s l y th a
−
=
()
−
⇔
−
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
= −
⇔
=−
=
www.mathvn.com - 13 -
Ths. Lê Văn Đồn
4/ Giải phương trình:
−
(
−
( )⇔
−
−
)=
)= (
+
( )⇔
−
(
−
+
6/ Giải phương trình:
−
+
−
(
=
⇔
− =
−
()
=
⇔
)⇔
)=
+ +
−
=
−
ng pháp gi i tốn 12
()
=
⇔
+
5/ Giải phương trình:
( )⇔ (
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
+
=
)
+ +
−
+
⇔
⇔
=
−
=
−
=−
()
−
+
⇔
= = ⇔
=
Thí dụ 2. Giải các phương trình mũ sau (logarit hóa)
=
1/
3/
(
+
−
)
=( +
)
−
()
2/
()
4/
=
(
+
()
−
)
−
+
=
(
)
+
+
()
Bài giải tham khảo
( )⇔
( )=
( )⇔
(
2/ Giải phương trình:
( )⇔
+
( )=
3/ Giải phương trình:
<
Điều kiện:
(
+
+ ≠
+
≥
⇔
−
+
4/ Giải phương trình:
( ) ⇔ (
+
)−
)−
+
- 14 - www.mathvn.com
−
=
)⇔
−
)
=( −
=( +
)
−
+
+
=
−
)
⇔
=
(
)
⇔
(
⇔
) =
⇒
=
+
−( +
⇔
=
+
≥
+ =
⇔
− =
(
)=
+
()
≠−
≥
⇔ =
=
−
=
()
− <
⇔
≥
)
⇔
=
− −( −
=
(
−
)
(
− ≥
( ) ⇔ (
()
=
1/ Giải phương trình:
)
+
) =
Ch
(
=−
− ≥
⇔
−
− = ( −
)
)
()
⇔
($ )
+ =
−
+
− − =
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
∈
( )
− + − − − =
⇔
∈ (−∞ ∪ +∞)
− + − − =
www.MATHVN.com
Ths. Lê Văn Đoàn
∈ ( )
$
⇔
⇔
∈ (−∞ ∪ +∞)
=
=
=
=
ĐẶT ẨN SỐ PHỤ
(
Dạng 1:
Dạng 2: α
% = " % >
⇔
(% ) =
"
)=
"
+ β. (
"
"
+
"
+λ
=
"
, rồi đặt ẩn phụ % =
"
⇒ Chia hai vế cho
Dạng 3:
"
)
=
= . Đặt % =
với
>
"
(chia cơ số lớn nhất).
⇒
"
= .
%
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (đặt ẩn số phụ dạng 1, loại đặt ẩn phụ hoàn toàn)
−
1/
+ =
3/
+
−
5/
−
−
7/
+
+
−
=
−
−
=
+
+
+
9/
−
−
+
=
=
()
()
()
2/
()
8/
()
10/
+
+
−
4/
(
−
+
−
+
6/
=
=
) +(
+
−
()
()
()
− =
+
−
)
+
=
=
()
( )
Bài giải tham khảo
1/ Giải phương trình:
( )⇔( )
Đặt % =
−
()
+ =
+ =
⇔
( )
( )⇔%
> . Khi đó:
−
⇒
=
⇔
=
.
Với % =
⇒
=
⇔
=
=
( )⇔
Đặt % =
+
+
+
− =
> . Khi đó:
ng II. Hàm s m
.
()
− =
⇔
( )⇔
( )
% = ( )
⇔
% = ( )
+ =
− %+ =
Với % =
2/ Giải phương trình:
Ch
−
( )
% +
+
%− =
Hàm s l y th a
− =
( )
% =
⇔
% = −
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
( )
( )
www.mathvn.com - 15 -
Ths. Lê Văn Đồn
Với % =
⇒
=
⇔
+
3/ Giải phương trình:
( )⇔
−
Đặt % =
Với % =
> . Khi đó:
(
)⇔ %−
⇒
⇔
=
−
+
⇒
Với % =
⇒
−
%−
=
% =
⇔
% = −
( )
( )
()
=
)⇔%−
(
=
−
−
=
+
−
=
−
⇔
+
−
− =
⇔
%
⇔
=
=
% =
⇔
% =−
⇔% + %− =
=
⇔
( )
( )
=
()
=
( )⇔%
> . Khi đó:
+
⇔
−
−
−
−
6/ Giải phương trình:
( )
−
−
−
− %−
=
⇔ −
=
−
=
% = −
⇔
% =
⇔
( )
( )
( )
=−
()
=
+
( )
− =
⇔
+
( )
− =
( )
> . Khi đó:
( )⇔%+ %
Với % =
⇔ % −
( )
= ⇔
(− )
−
Với % =
%
=
=
+
=
> . Khi đó:
Đặt % =
Đặt % =
−
≥
5/ Giải phương trình:
( )⇔
=−
=
−
−
ng pháp gi i tốn 12
()
=
( )
Đặt % =
( )⇔
−
⇔
=
Điều kiện:
Với % =
=
−
−
4/ Giải phương trình:
( )⇔
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
⇒
− =
⇔% − %+
= ⇔
+
7/ Giải phương trình:
⇒
+
- 16 - www.mathvn.com
=
=
+
)(%
−% −
)=
( )
( )
( )
.
+
−
⇔ (% −
=
% =
+
⇔ % =
% = −
⇔
+
+
+
=
+
−
=
Ch
.
()
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
( )⇔
+
+
+
www.MATHVN.com
=
⇔
+
+
Ths. Lê Văn Đoàn
=
+
( )
& '
Đặt % =
+
⇒ % =
Khi đó:
≥
=
=
+
( ) ⇔ (%
Với % =
⇒
=
Với
=
⇒
=
Với
=
⇒
=
)
%=
=
( )
(
> . Khi đó:
( ) ⇔ (
(
Với % =
)
+
⇒
⇔
(
)
=
+
)
)−
+
=
+
⇔% =
⇔
−
=% − %
( )
>
=
⇔
=
+ =
( )
( )
()
=
⇔
(
=
( )⇔%
⇔
+
9/ Giải phương trình:
⇔% =
+
) +(
> . Khi đó:
+
⇔
=−
+
+
=
) + (
+
)⇔
⇔
(
8/ Giải phương trình:
+
− % +
+
Đặt
Đặt % =
+
=
) + (
+
+% − =
+
)−
% =
⇔
% = −
( )
( )
=
( )
(+ )
()
=
Cách 1: Phương pháp đặt ẩn phụ với 1 ẩn.
( )⇔
−
+
(
Đặt % =
Với % =
=
≤% ≤
⇒
=
⇔
+
− =
) . Khi đó: ( ) ⇔ %
⇔
=
( )
+% − =
⇔
− =
⇔% − %+ =
⇔
=
⇔
⇔% =
=
π
+
π
(
∈ ℤ)
Cách 2: Phương pháp đặt ẩn phụ với 2 ẩn dẫn đến hệ phương trình.
=
Đặt
( =
(
≤
Theo định lí Viét, thì
⇔) − )+
Ch
=
ng II. Hàm s m
(≤
)
+ ( =
. Khi đó:
( =
=
+
( chính là nghiệm của phương trình: ) − ) +
⇔) − )+ =
Hàm s l y th a
⇔
=
=
=( =
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
www.mathvn.com - 17 -
Ths. Lê Văn Đoàn
⇔
=
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
=
⇔
=
⇔
=
π
+
π
(
ng pháp gi i toán 12
∈ ℤ)
Cách 3: Phương pháp ước lượng 2 vế (dùng bất đẳng thức Cauchy).
& '
+
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có:
Dấu “=” xảy ra khi:
- 18 - www.mathvn.com
=
⇔
≥
=
=
⇔
Ch
=
=
⇔
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
=
π
+
π
(
Hàm s l y th a
∈ ℤ)
Hàm s Logarit
Phân lo i và ph
ng pháp gi i toán 12
−
10/ Giải phương trình:
( )⇔
− +
Khi đó:
( )⇔
Với % =
%
⇒
%
− =
=
⇔
⇔% −
=
+
( )
− =
).
≤% ≤
+
Ths. Lê Văn Đoàn
( )
=
− =
(*
Đặt % =
−
+
−
+
www.MATHVN.com
%+
⇔
=
=
% =
⇔
%=
⇔
=±
( )
( )
⇔
=±
π
+ π
(
∈ ℤ)
Thí dụ 2. Giải phương trình mũ (đặt ẩn phụ dạng 2: Chia hai vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất)
+
1/
+
=
2/
−
+ + =
()
−
3/
+
−
()
()
=
+
4/
()
=
Bài giải tham khảo
+
1/ Giải phương trình:
(
)⇔ +
Đặt: % =
=
+
Đặt: % =
> . Khi đó:
(
Với % =
⇒
= ⇔
⇒
=
−
ng II. Hàm s m
⇔
−
3/ Giải phương trình:
( )⇔
=
−
− + =
+
⇔
( )
. Với % =
( )
⇒
= ⇔
=
()
=
( )
% =
⇔
% = −
% −% − =
+
−
+
)⇔
−
( )⇔
Với % =
Ch
⇔
> . Khi đó:
(
2/ Giải phương trình:
()
=
−
)⇔ % −
%+
+
=
=
⇔
% =
⇔
% =
−
− −
+
=
( )
=
( )
( )
( )
=
=−
−
=
+
⇔
=
()
−
Hàm s l y th a
−
Hàm s Logarit
ThuVienDeThi.com
=
⇔
www.mathvn.com - 19 -
Ths. Lê Văn Đoàn
Đặt: % =
> . Khi đó:
(
⇒
Với % =
=
4/ Giải phương trình:
⇔
=
+
=
− %−
=
( )
( )
()
+ − =
⇔
(
% = −
) ⇔ % + % − = ⇔
%=
+ − =
Đặt: % = > . Khi đó:
Với % =
)⇔%
% =
⇔
% = −
ng pháp gi i toán 12
≠
Điều kiện:
( )⇔
Phân lo i và ph
www.MATHVN.com
⇒
=
(
⇔
)
( )
( )
=
Thí dụ 3. Giải các phương trình mũ sau (đặt ẩn phụ dạng 3)
(
3/ (
1/
) +( − ) =
)+ (+ )
+
−
=
+
()
2/
()
4/
(
+
+
+
)
+
(
−
−
)
=
()
=
()
Bài giải tham khảo
1/ Giải phương trình:
(+
Đặt: % = ( +
Nhận xét:
( )⇔%+%
Với % =
+
Với % =
−
( + ) +( − ) = ( )
) ( − ) = ⇔ ( + ) ( − ) = = ⇔ ( + ) ( − )
= > ⇒% =
=( − )
) > ⇒( − ) =
%
(+ )
(− )
−
=
(
⇒(
⇒
)
)
)
+
>
= +
⇔
=
= −
⇔
=−
+
+
+
- 20 - www.mathvn.com
>
( )
( )
−
−
+
% = +
⇔
% = −
⇔% − %+ =
2/ Giải phương trình:
( )⇔(
=
(
−
)
=
−
−
=
()
( )
Ch
ng II. Hàm s m
ThuVienDeThi.com
Hàm s l y th a
Hàm s Logarit