Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.27 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 11
`
TU
THỜI GIAN 45 PHÚT

`
,
TRUONG THPT NINH HAI

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ THỊ SỐ 1
Cau 1: Cho 100 ml dung dich KOH 1,5M vao 200 ml dung dich H3POx 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X, thu duoc hén hop g6m cdc chat a:
A. KH2PO4 va H3POu.

B. KH;POx và KaPOa.

C. K3POQ4 va KOH.

D. KH›PO%x và KaHPOu.

Câu 2: Nạp đây khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy băng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng
đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng øì sẽ xây ra?
A. Khí trong bình thủy tinh chuyền thành màu hồng
B. Nước trong chậu từ không màu chuyền thành mau hồng
C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tính


Câu 3: Khi có sâm chớp khí qun sinh ra chat:

A. CO.

B. NO

Œ. Khơng có khí gì sinh ra

D. CO2

Cau 4: Nhan biét NH4Cl, (NH1)2SO4, NaNO3

A. NaOH

B. BaCh

C. Ba(OH);

D. AgCl

Câu 5: Cho dung dich KOH dén du vao 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thốt ra
(đktc) là:

A. 2,24 lít

B. 4.48 lít

C. 1,12 lít

D. 0,112 lít


Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?

A. NH¿HCO¿ —'—>NHa + HạO + CO;

B. NHsaNO2 ——>N>_

+ 2 HO

C. NHsNO3 ——> NH3 + HNO3

D. NHsCl —*—> NH; + HCl

Cau 7: HNOs chi thé hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H›S, C, FezOa, Fe(OH)›

B. Na2SO3, P, CuO, CaCOs, Ag

C. Al, FeCO3, HI , CaO, FeO.

D. Cu, C, Fe203, Fe(OH)2, SOa.

Cau 8: Dung dich amoniac trong nước có chứa các 1on nào sau đây (bỏ qua su phan li của nước) :

A. NH¿*, NH:,OH
C. NH¿*, NHạ, H*

B.NH¿*,OH
D. NH.* , NH


Cau 9: Cho cac phan ting sau: N2 + O2 — 2NO va N2 + 3H2 — 2NH3. Trong hai phan tng trén thi nito

A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Đem nung một lượng Cu(NO); sau một thời gian phản ứng thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy

khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO); đã bị nhiệt phân là:
A. 50 gam.

B. 98 gam

C. 49 gam

D. 94 gam

C. PH3

D. Mg›:P;


Câu 11: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :

A. Zn3P2

B. Sn3P2

Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH¿)2SOu

B. NH4NO>

C. CaCO;

D. NH4HCO3;3

Câu 13: Hiệu suất của phản ứng giữa Na và H; tạo thành NHạ bị giảm nêu

Á. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Câu 14: Cho 33,6 gam hỗn hop Mg va Cu tac dung vừa đủ với dung dịch HNO: loãng thu được 13,44 lit

NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 gam va 21,2 gam


B. 19,2 gam va 14,4 gam

C. 21,2 gam va 12,4 gam

D. 14,4 gam va 19,2 gam

Câu 15: Với các điều kiện coi như đây đủ thì NHa có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCI, O2, H20, AICI.

B. H2SOa, H2S, Na, NaOH.

C. HNO3,CuClh,H2SO04,Na20

D. HCl, FeCl, Cle, NazCQO3.

Câu 16: Phân bón hố học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2Os, KxO

B. Ham lượng %khói lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, PaOs, KạO
D. Hàm lượng % khéi long: N2Os, P20s, K2O
Câu 17: Một loại quặng có chứa 79,25% KCI. Hàm lượng phần trăm của KạO có trong quặng là:

A. 80%

B. 60%

C. 50%


D. 70%

Câu 18: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống chất có tên gọi là diêm tiêu. Thành phân chính của
diêm tiêu là:
Á. NHaNO;

B. NaNOa

C. NH4NO3

D. NaNO?

Câu 19: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Phân tử N: có liên kết ba bền vững

B. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ

Œ. Phân tử Na khơng phân cực.

D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn

Câu 20: Chỉ ra nội dung sai :

A. lon amoni có cơng thức là NH4”

B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm

D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.


Câu 21: Thê tích khí N› thu được khi nhiệt phân hồn toàn 32 gam NHaNO; là:
A. 11,2 lit.

W: www.hoc247.net

B. 1,12 lit.

C. 0,56 lit.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5,6 lit.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 22: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNOa dư thì được 4,48 lít NO (đktc).
Vậy M là:
A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Ca

Câu 23: Thí nghiệm với dung dich HNO3 thudng sinh ra khi d6c NO». Dé han ché khi NO> thoat ra từ Ống

nghiệm, người ta nút ơng nghiệm bang:
(a) bơng khơ

(b) bơng có tắm nước
(c) bơng có tâm nước vơi
(d) bơng có tắm giâm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :
A. (b)

B. (a)

C. (d)

D. (c)

Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi cho vài mảnh vụn đồng vào ống nghiệm chứa dung dich HNO3 dac
là :

A. dung dich không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chun sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
Œ. khơng có hiện tượng øì xảy ra vì Cu thụ động với HNOa đặc.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 25: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nảo sau đây:

A. Ding photpho đốt cháy hết oxi trong khơng khí.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Œ. Nhiệt phân dung dịch NH¿NO; bão hịa.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 26: Hãy cho biết dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NOa và

khí O2?
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Mg(NQ3)2

B. Hg(NQO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NQ3)2

C. NaNO3, AgNO3, Cu(NQ3)2

D. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

Câu 27: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N› nhẹ hơn khơng khí.
B. N› rất ít tan trong nước.
C. Na khơng duy trì sự sống, sự cháy.

D. Na hố lỏng, hóa răn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 28: Muối nào sau đây bị nhiệt phân cho NHa?
A. Na2CO3

B. NHaCl

C. CaCO3

D. NH4NO3

Câu 29: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NHạ băng phương pháp
A. đây khơng khí với miệng bình úp ngược.
B. đây nước

C. đây khơng khí với miệng bình ngửa
D. chung cat.

Cau 30: Chon nhan xét dung?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(HaPOa);.
B. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNOa và NH„H;POa.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H;PO¿a)¿ và CaSO¿.
D. Amophot là hỗn hợp gồm (NHa)zHPO¿x và NHuHạPOa.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
IỊD

IIỊA

2T11A

2C

I2|D

22|B

3B


I3IC

231D

4C

14|D

241D

3A

IS|A

25|B

6C

16C

26A

7TỊA

17C

27|B

8| B


ISIB

28|B

91A

I9{A

291A

101D

20C

301D

DE THI SO 2
Cau 1: Cho cac phan ting sau: N2 + O2 — 2NO va N2 + 3H2 — 2NH3. Trong hai phan tng trén thi nito

A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi cho vài mảnh vụn đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO2 đặc là

A. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chun sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. dung dịch chun sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. khơng có hiện tượng gì xảy ra vi Cu thụ động với HNO+a đặc.

Câu 3: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy băng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng
đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Nước trong chậu từ không màu chuyên thành màu hồng
B. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hơng
Œ. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
D. Khí trong bình thủy tinh chuyền thành màu hồng
Câu 4: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống chất có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm
tiêu là:
A. NaNO3

B. NaNO>

C. NH4NO3

D. NHaNO;

Câu 5: Cho 19,2 zam một kim loại M tan hoàn toan trong dung dich HNO; du thi được 4,48 lít NO (đktc).
Vậy M là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu

B. Ca


C. Zn

D. Al

Câu 6: Trong phong thi nghiém, ngudi ta cé thé thu khi NH3 bang phương pháp
A. đây nước
B. chưng cất.

C. đây khơng khí với miệng bình ngửa
D. day khơng khí với miệng bình úp ngược.

Câu 7: Một loại quặng có chứa 79,25% KCI. Hàm lượng phần trăm của KạO có trong quặng là:

A. 70%

B. 80%

C. 60%

D. 50%

Câu 8: Hãy cho biết dãy muỗi nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NOa và

khí O;?

A. Hg(NQ3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

B. Fe(NQO3)2, Cu(NO3)2, Mg(NQs3)2


C. NaNO3, AgNO3, Cu(NQ3)2

D. NaNO3:, Ba(NO3)2, AgNO3

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?

A. NHiCl —*-> NH3+ HCl

B. NHsHCO3 —!—> NH + H;O + CO›

C. NHiNO3 —*—> NH; + HNO;
Câu 10: Muối nào sau đây bị nhiệt phân cho NH:a?

D. NHsNO2 —+>N2

+2 H20

C. Na;CO:a

D. NHiNO3

A. NH„CI

B. CaCO:

Câu 11: Cho dung dich KOH dén du vao 50 ml (NH4)2SOz 1M. Dun nong nhe, thu duoc thé tich khi thoát
ra (dktc) la:

A. 0,112 lit


B. 4,48 lit

C. 1,12 lit

D. 2,24 lit

Câu 12: Hiệu suất của phản ứng giữa Na và H; tạo thành NHạ bị giảm nêu

Á. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giám nhiệt độ

Câu 13: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :
A. Sn3P2

B. PH3

C. MgoP2

D. Zn3P2

Câu 14: Với các điều kiện coi như đây đủ thì NHa có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCI, FeCl, Ch, NazCOs3.

B. HNO3,CuCh,H2SO4,Na2O0


C. HCl, O2,

D. H2SQ,a, H2S, Na, NaOH.

H20,

AICI.

Câu 15: Chỉ ra nội dung sai :

A. lon amoni có cơng thức là NH4”
B. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm

C. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.

D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.

Câu 16: HNO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, HoS, C, Fe304, Fe(OH)2

B. Al , FeCO3, HI , CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SOx.

D. Na2SO3, P, CuO, CaCOs:, Ag

Cau 17: Chon nhan xét dung?

A. Nitrophotka 1a hén hợp gồm KNO3 va NH4H>POu.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thành phân chính của supephotphat kép 18 Ca(H2POx)2 va CaSOu.

C. Thanh phan chính của supephotphat đơn Ca(H›PO¿)¿.
D. Amophot là hỗn hợp gồm (NHa)zHPO¿x và NHuHạPOa.

Câu 18: Phân bón hố học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2Os, K2O

B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, PaOs, KạO
D. Hàm lượng % khối lượng: N›Os, PaOs, KạO
Câu 19: Thẻ tích khí N› thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 32 gam NHaNO; là:
A. 11,2 lit.

B. 5,6 lit.

C. 0,56 lit.

D. 1,12 lit.

Cau 20: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các 1on nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :

A. NH,4* , NH3

B. NH." , NH3, H*

C. NH4* , OH

D. NHa* , NH3 , OH

Câu 21: Khi có sâm chớp khí qun sinh ra chat:
A. CO.

B. NO

Œ. Khơng có khí gì sinh ra

D. CO2

Câu 22: Đem nung một luong Cu(NOs)2 sau mot thoi gian phản ứng thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO); đã bị nhiệt phân là:
A. 49 gam

B. 98 gam

C. 94 gam

D. 50 gam.

Câu 23: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. NHaHCO;3


B. (NH4)2SQOa

C. CaCQO3

D. NHiNO2

Câu 24: Cho 33,6 gam hén hop Mg va Cu tac dung vừa đủ với dung dịch HNO: loãng thu được 13,44 lit

NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 gam va 21,2 gam

B. 19,2 gam va 14,4 gam

C. 21,2 gam va 12,4 gam

D. 14,4 gam va 19,2 gam

Cau 25: Nhan biét NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO;
A. NaOH

B. BaCh

Cau 26: Cho 100 ml dung dich KOH

C. Ba(OH)2

D. AgCl

1,5M vao 200 ml dung dich H3PO4 0,5M thu duoc dung dịch X. Cô cạn dung


dich X, thu được hỗn hợp gồm các chất là :
A, KH;PƠ và KzHPOa.

B. KH›PO và K3POu.

C. K3PQ4 va KOH.

D. KH›PO¿ và HaPOu.

Câu 27: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nảo sau đây:
A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
B. Nhiệt phân dung dịch NHaNO: bão hịa.
C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong khơng khí.

D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 28: Thí nghiệm với dung dịch HNO2 thường sinh ra khí độc NO¿. Để hạn chế khí NOa thốt ra từ Ống
nghiệm, người ta nút ông nghiệm bang:
(a) bông khô
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) bơng có tắm nước
(c) bơng có tâm nước vơi
(d) bơng có tắm giâm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :

A. (b)
B. (a)
C. (c)
D. (d)
Câu 29: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ
B. Phân tử N; có liên kết ba bền vững
Œ. Phân tử Na khơng phân cực.

D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn

Câu 30: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. Na nhẹ hơn khơng khí.
B. N› rất ít tan trong nước.
C. Na khơng duy trì sự sống, sự cháy.

D. Na hố lỏng, hóa răn ở nhiệt độ rất thấp.

DAP AN DE SO 2

1;A

11)

D

21|B


2/B

121A

221C

3|B

I3|D

23A

4A

14C

241D

SIA

15|B

25)C

6|D

16/A

26/A


7|D

17|D

27|D

8

18}

28)

|B

C

C

9C

I9{A

29|B

10;A

20C

30|B


DE THI SO 3
Câu 1: Một loại quặng có chứa 79,25% KCI. Hàm lượng phan tram của KạO có trong quặng là:
A. 60%

B. 80%

C. 50%

D. 70%

Cau 2: Chira ndi dung sai :

A. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.

B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
Œ. lon amoni có cơng thức là NHa”
D. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
Cau 3: Cho 19,2 gam mét kim loại M tan hoàn toan trong dung dich HNO; du thi được 4,48 lít NO (đktc).
Vay M là:
A. Cu

B. Ca

C. Al

D. Zn

C. PH3

D. Mg›:P;


Câu 4: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :

A. Sn3P2

W: www.hoc247.net

B. Zn3P2

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Đem nung một lượng Cu(NO2); sau một thời gian phản ứng thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO); đã bị nhiệt phân là:
A. 49 gam

B. 94 gam

C. 98 gam

D. 50 gam.

Câu 6: Người ta sản xuất khí nitơ trong céng nghiép bang cach nao sau day:
A. Nhiét phan dung dich NH4NO> bao hoa.
B. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong khơng khí.
C. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 7: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. NH4NO2

B. (NH4)2SQO4

C. CaCQO3

D. NHsHCO3

C. NarCO3

D. NH4NO3

Câu 8: Mudi nao sau day bi nhiét phan cho NH ?
A. CaCOa

B. NHaCl

Câu 9: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống chất có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm
tiêu là:
A. NHaNO2

B. NaNO›

C. NH4NO3

D. NaNO;


Câu 10: Cho các phan ting sau: N2 + O2 — 2NO va N2 + 3H2 — 2NH3. Trong hai phản ứng trén thi nito

A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Cau 11: Chọn nhận xét đúng?

A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 va NH4HoPOu.
B. Thành phân chính của supephotphat kép là Ca(HaPO¿)a và CaSOa.

C. Thanh phan chính của supephotphat đơn Ca(H›PO¿)¿.
D. Amophot là hỗn hợp gồm (NH¿)zHPO¿x và NHuHaPO¿.
Câu 12: Với các điều kiện coi như đây đủ thì NHa có thê phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, FeCls, Clo, NazCOsz.

B. HNO3,CuCh,H2SO4,Na2O

C. HCl, O2, H20,

D. H2SO4, H2S, Na, NaOH.

AlCl.

Câu 13: Cho dung dich KOH dén du vao 50 ml (NH4)2SO4 1M. Dun nong nhe, thu duoc thé tich khi thoat
ra (dktc) la:
A. 1,12 lit


B. 4,48 lit

Œ. 0,112 lít

D. 2,24 lít

Câu 14: Hiệu suất của phản ứng giữa Na và H; tạo thành NHạ bị giảm nêu

Á. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Câu 15: HNO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H›S, €, FesOx, Fe(OH)a

B. Al , FeCO3, HI , CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe203, Fe(OH)2, SO2.

D. Na2SO3, P, CuO, CaCOs, Ag

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Hiện tượng quan sát được khi cho vài mảnh vụn đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch HNOa

đặc

là :
A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
B. khơng có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO; đặc.

C. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.

Câu 17: Phân bón hố học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2Os, K2O
B. Ham lượng %khói lượng: N, P, K.
Œ. Hàm lượng % khối lượng: N, PaOs, KzO

D. Hàm lượng % khối lượng: N›Os, PaOs, KạO
Cau 18: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các 1on nào sau đây (bỏ qua su phan l¡ của nước) :
A. NHa* , NH3, OH

B. NH4* , OH

C. NH4* , NH3

D. NH.z* , NH3, H*


Câu 19: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NHạ băng phương pháp
A. đây khơng khí với miệng bình úp ngược.
B. đây nước

C. đây khơng khí với miệng bình ngửa
D. chung cat.
Câu 20: Khi có sâm chớp khí qun sinh ra chat:
A. CO.

B. NO

Œ. Khơng có khí gì sinh ra

D. CO›

Câu 21: Nạp day khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy băng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng
đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tính
Câu 22: Thẻ tích khí N› thu được khi nhiệt phân hồn tồn 32 gam NHuNO; là:
A. 11,2 lit.

B. 1,12 lit.

C. 0,56 lit.

D. 5,6 lit.


Câu 23: Cho 33,6 gam hén hop Mg va Cu tac dung vừa đủ với dung dịch HNO: loãng thu được 13,44 lit

NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 gam va 21,2 gam

B. 19,2 gam va 14,4 gam

C. 21,2 gam va 12,4 gam

D. 14,4 gam va 19,2 gam

Cau 24: Nhan biét NH4Cl, (NHa)2SO4, NaNO3
A. NaOH

B. BaCh

Cau 25: Cho 100 ml dung dich KOH

C. Ba(OH)2

D. AgCl

1,5M vao 200 ml dung dich H3PO4 0,5M thu duoc dung dịch X. Cô cạn dung

dich X, thu được hỗn hợp gồm các chất là :
A. KH›;PO¿ và KaHPOa.

W: www.hoc247.net

B. KH›;PO% và Ka:POa.


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. K:PO¿ và KOH.

D. KH¿zPO¿ và HạPOu.

Câu 26: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?

A. NH:HCO¿ —"—>NH; + H;O + CO;

B. NHsNO2 ——>N>_

+2 H2O

C. NHsNO3 ——> NH; + HNO;
D. NHiCl —>NH3 + HCl
Câu 27: Thí nghiệm với dung dịch HNO2 thường sinh ra khí độc NO¿. Để hạn chế khí NOa thốt ra từ Ống
nghiệm, người ta nút ơng nghiệm bang:
(a) bơng khơ

(b) bơng có tắm nước
(c) bơng có tâm nước vơi
(d) bơng có tắm giâm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :


A. (b)

B. (a)

C. (c)

D. (d)

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:

A. Na nhẹ hơn khơng khí.
B. N› rất ít tan trong nước.
C. Na khơng duy trì sự sống, sự cháy.

D. N¿a hố lỏng, hóa răn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 29: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Phân tử Na có liên kết ba bền vững
B. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ
Œ. Phân tử Na khơng phân cực.

D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn

Câu 30: Hãy cho biết dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NOa và
khí O2?
A. Hg(NQ3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

B. Fe(NQO3)2, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

C. NaNO3, AgNO3, Cu(NQ3)2


D. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

DAP AN DE SO 3
IỊC

IIID

21C

21D

12C

221A

3A

I3|D

23D

4|B

14C

24C

5IB


ISIA

25A

6|D

16|D

26C

7D

17ỊC

27C

S|B

18|B

28

9|D

19;A

291A

20


30 | B

10;A

|B

|B

DE THI SO 4
Câu 1: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :
A. Zn3P2
W: www.hoc247.net

B. PH3

C. Sn3P2

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Mg2P2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Để tạo độ xóp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH¿)2SOu


B. NHuANO›

C. CaCQO3

D. NHsaHCO3

Câu 3: Cho dung dich KOH dén du vao 50 ml (NH4)2SO4 1M. Dun nong nhe, thu duoc thé tich khi thoat ra
(dktc) la:

A. 0,112 lit

B. 4,48 lit

C. 1,12 lit

D. 2,24 lit

Câu 4: Nap day khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy băng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng
đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
Œ. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tính
D. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
Câu 5: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các 1on nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :
A. NHa* , NH3, OH

B. NH4* , OH

C. NH," , NH3, H*


D. NHa* , NH3

Câu 6: Trong phong thi nghiém, ngudi ta cé thé thu khi NH3 bang phương pháp
A. đây khơng khí với miệng bình úp ngược.
B. đây nước

C. đây khơng khí với miệng bình ngửa
D. chung cat.
Cau 7: Cho 100 ml dung dich KOH 1,5M vao 200 ml dung dich H3POx 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X, thu duoc hén hop g6m cdc chat a:
ÁA. KH›PÓx và Ka:PÓu.

B. KH›POx và KzHPOu.

Œ. KH›PO¿ và HaPOa.

D. K:POx và KOH.

Câu 8: Hiệu suất của phản ứng giữa N› và Ha tạo thành NHạ bị giảm nếu

Á. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, tăng nhiệt độ


Câu 9: Phân bón hố học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, PzOs, KạO
B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
Œ. Hàm lượng % khối lượng: N, PaOs, KzO

D. Hàm lượng % khối lượng: N›Os, PaOs, KạO
Câu 10: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nảo sau đây:
A. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong khơng khí.
B. Nhiệt phân dung dịch NHaNO: bão hoa.

C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Cầu 11: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn tồn trong dung dịch HNOa dư thì được 4,48 lít NO (đktc).
Vậy M là:
A. Cu
W: www.hoc247.net

B. Zn

C. Al

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ca
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 12: Một loại quặng có chứa 79,25% KCI. Hàm lượng phần trăm của KạO có trong quặng là:
A. 80%

B. 60%

C. 70%

D. 50%

Câu 13: Cho các phản ứng sau: Na + O2 —> 2NO và Na + 3H› — 2NHa. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính khử.

B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 14: Với các điều kiện coi như đây đủ thì NHa có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCI, O›,

HaO, AICH.

B. H;SOƠx, Ha§, Na, NaOH.

C. HNO3,CuCh,H2SO4,Na2O

D. HCI, FeC]a, Cla, NaaCOa.


Cau 15: Chọn nhận xét đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(HaPO¿);.
B. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNOa và NH„H;POa.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H;PO¿a)a và CaSOa.

D. Amophot là hỗn hợp gồm (NH‹a)zHPO¿x và NHuHaPO¿.

Câu 16: Nhận biết NHCI, (NHa)zSO¿, NaNO;

A. BaCls

B. Ba(OH)2

C. NaOH

D. AgCl

Câu 17: O dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống chất có tên gọi là điêm tiêu. Thành phần chính của
điêm tiêu là:
A. NHaNO>

B. NaNO;

C. NH4NO3

D. NaNO>

Câu 18: Hiện tượng quan sát được khi cho vài mảnh vụn đồng vào ống nghiệm chứa dung dich HNO3 đặc
là :

A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. khơng có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO2: đặc.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.

Câu 19: Đem nung một lượng Cu(NO); sau một thời gian phản ứng thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO); đã bị nhiệt phân là:
A. 98 gam

B. 50 gam.

C. 49 gam

D. 94 gam

Cau 20: Thé tich khi No thu được khi nhiệt phân hồn tồn 32 gam NH¿NO: là:

A. 5,6 lít.

B. 1,12 lit.

C. 0,56 lit.

D. 11,2 lit.

Câu 21: Khi Nito tuong đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn
B. Phân tử N: có liên kết ba bền vững
Œ, Phân tử Na khơng phân cực.


D. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ

Câu 22: Khi có sâm chớp khí qun sinh ra chât:
A. CO.

B. CO2

C. NO

D. Khơng có khí gì sinh ra

Câu 23: HNO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg, H›S, C, FezOa, Fe(OH)›

B. Na2SO3, P, CuO, CaCQOs:, Ag

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SOx.

D. Al , FeCO3, HI , CaO, FeO.


Câu 24: Cho 33,6 gam hén hop Mg va Cu tac dung vừa đủ với dung dịch HNO: loãng thu được 13,44 lit

NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 gam va 21,2 gam

B. 19,2 gam va 14,4 gam

C. 14,4 gam va 19,2 gam

D. 21,2 gam va 12,4 gam

Câu 25: Hãy cho biết dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm 1a oxit kim loai, khi NO va
khí O2?
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Mg(NQ3)2

B. Hg(NQO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NQ3)2

C. NaNO3, AgNO3, Cu(NQ3)2

D. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

Câu 26: Muối nào sau đây bị nhiệt phân cho NHa?
A. NaaCOa

B. NHaCl

C. CaCQO3

D. NH4NO3


Câu 27: Thí nghiệm với dung dịch HNO2 thường sinh ra khí độc NO¿. Để hạn chế khí NOa thốt ra từ Ống
nghiệm, người ta nút ông nghiệm bang:
(a) bông khô

(b) bơng có tắm nước
(c) bơng có tâm nước vơi
(d) bơng có tắm giâm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :

A. (a)

B. (c)

C. (b)

D. (d)

Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?

A.NH¿NOz ——>N:

+2HaO

C. NHsNO3 ——> NH3 + HNO3

B. NHsHCO3 —'—> NH; + H20 + CO2

D. NH4Cl ——> NH3 + HCI


Câu 29: Chỉ ra nội dung sai :

A. lon amoni có cơng thức là NH4”

B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.

C. Muôi amoni khi tan điện li hồn tồn.

D. Muối amoni khơng tác dụng được với dung dịch kiềm
Câu 30: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. Na khơng duy trì sự sống, sự cháy.
B. N› nhẹ hơn khơng khí.
C. N¿ rất ít tan trong nước.

D. N¿a hố lỏng, hóa răn ở nhiệt độ rất thấp.
LỊA
2|D
3|D
4A
W: www.hoc247.net

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
I1ỊA
12|D
13|C
14A

F;:www.facebook.com/hoc247net

21I|B

22|C
23|A
24|C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3IB

15|D

25|A

6/A

16|B

26

7|B

17|B

27|B

SỊC


ISIA

28C

9C

19D

29|D

10C

20 | D

30C

|B

DE THI SO 5
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn mg AI vào dung dich HNO; loang thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NaO và
0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH¿NO‡). Số mol HNO2 đã tham gia phản ứng là:
A.0,15

B. 0,55

C. 0,45

D. 0,5


Câu 2: Đặc điểm tính chất nào của nitơ sau đây là đúng?
A. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ thấp.
B. Nito thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh va hidro.

C. Nguyên tử Nitơ có 5 lectron ở lớp ngồi cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị với số oxi
hóa +5 và -3.

D. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với ngun tố có tính phi kim yếu hơn.
Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO: thể hiện tính axit?
A. Fe(OH)2

B. FeS

C. FeO

D. Fe(OH)a

Câu 4: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đây 2
A. Ca(H2PQ.)2 va (NH2)2CO

B. KNO3 va Ca(H2PO.)2

C. (NH4)2HPOs va KNO3

D. (NH4)2HPOs« va KCI

Câu 5: Từ 8,96 lí khí N› (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu lít khi NH3 (dktc)? Biét hiéu suat phan tng

điều chế là 25%.
A. 4,48 lí


B. 35,84 lít

Œ. 2,24 lít

D. 8,96 lit

Câu 6: Hịa tan hồn tồn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe va Cu bang dung dịch HNO: đặc, nóng dư thu được
20,16 lít khí NO: (đktc). Thành phan tram theo khéi lượng của Fe và Cu trong hỗn hop lần lượt là:

A. 53,85% và 46,15%

B. 54,15% và 45,85%

€, 45,85% và 54,15%

D. 46,15% và 53,85%

Câu 7: Nhiệt phân 6,06g một muối nitrat của kim loại kiềm thu được 5,lg muỗi nitrit. Công thức của muối
nitrat 1a:
A. NaNO3

B. KNO3

C. LiNO3

D. CsNO3

Câu 8: Dé điêu chế HNO2 trong phịng thí nghiệm, các hố chất cần sử dụng là :


A. NaNO; tinh thé va dung dịch H;SO¿ đặc
B. Dung dich NaNO3 va dung dichdung dịch HaSO¿ đặc
C. Dung dich NaNO; va dung dich HCI dac

D. NaNO; tinh thé va dung dich HCI dac
Câu 9: Cho phuong trinh hod hoc:

Mg

+ HNO3

——>san pham khử là N;. Tổng hệ số của các chất trong

phương trình hóa học trên là:
A. 35
W: www.hoc247.net

B. 29

Œ. 20

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 31
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 10: Axit photphoric phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, MgO, NaCl, Cu

B. Ba(OH)2, ZnO, NaNOs, Fe

C. Ca(OH)2, Fe203, CaCO3,Mg

D. KOH, FeO, Na2SOq, Ag

Câu 11: Hồ tan hồn tồn I,2 gam kim loại M có hóa trỊ II vào dung dịch HNOa

dư thu được 0,224 lít khí

Na ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào ?
A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

Cau 12: Nhiét phan hoan toan Fe(NO3)3 thu duoc san phẩm gồm :
A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O03, NO», Or

C. Fe(NO2)3, O2


D. Fe, NO2, O2

Câu 13: Axit HNO: thê hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:
A. Cu(OH)a, P, Zn.

B. NaOH, Cu, S.

C. FeO, C, Ag.

Câu 14: Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mật nhãn: NaNOa,

D. Fe203, Zn, Na2CO3
FeCl›, NHaNO3,

(NHa)2SOu. Có thê

dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd trên?
A. AgNO3

B. Ba(OH)›

C. HCl

D. NaOH

Câu 15: Để điều chế NHạ trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hỗn hợp nào?
A. Ca(OH)›, NHaCl

B. Cu(OH)›, NHaCT


C. H2SO4, NHaNO3

D. NHzCl, Zn(OH)2

C4u 16: Phan tmg nao sau day ding dé diéu ché H3POx trong phong thi nghiém?
A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (dac) —

B. PCls + 4H20

2H3PO4 + 3CaSOx4

— H3PQO, + SHCI

C.P+ 5HNO: (đặc) —'—>H;POx + 5NO2t + H2O
D. P20s5 + 3H20



2H3PQO4

Cau 17: Thém 250ml dung dich KOH 1M vào dung dịch chứa 9,8 gam HạPO¿. Sau phản ứng thu được muối

gì, khối lượng là bao nhiêu?
A. K2oHPOs 8,7g va K3PO4 10,62

B. KoHPOs 10,6g va KH2POs 8,72

C. KoHPOx 8,3¢ K3POx 10,9g

D. KH›PO¿ 12,5g


Câu 18: Photpho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình quan trọng của photpho và đều có tính chất giống
nhau đó là:
A. Khơng tan trong nước

B. Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

C. Có cầu trúc mạng tinh thể phân tử

D. Tự bốc cháy trong khơng khí.

Câu 19: Photpho thê hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KCIOa, S, Ca

B. HNO, K, Na

Œ. KCIOa, S, Br2

D. K, O2, Cle

Câu 20: Cho phuong trinh phan tng Al +HNO3 ——> san pham khtr 18 NHiNO3. S6 phan ttr HNO3 dong
vai trị mơi trường tạo muối trong phản ứng đã cho là:
A. 24

B.3

C, 27

D. 30


Câu 21: Đẻ xác định trong một mâu đất có chứa ion W7} hay khơng ta có thể dùng nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH và giấy phenolphtalein âm

B. Dung dịch HCI và giây quỳ tím âm

C. Dung dịch HaSO¿ và giây quỳ tím 4m

D. Dung dịch muối ăn và giây quỳ tím âm

Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Nz + O2 ““=—>2NO. vai trò của nitơ trong phản ứng này là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
W: www.hoc247.net

B. Chất oxi hóa

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Không là chất oxi hóa, khơng là chất khử.

D. Chất khử

Câu 23: Cho 29 gam hỗn hợp gồm AI, Cu tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNOz


1,5M, thu được

dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N:O. Tỉ khối của X so với Hạ là
16,4. Giá trị của m là

A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
Câu 24: Cho dung dich NaOH du vao 100 ml dung dich NH4Cl 1M .Dun nong nhe, thu duoc thé tich khi
thoat ra (dkc)

A. 0,112 lit

B. 4,48 lit

C. 1,12 lit

D. 2,24 lit

Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

A. NH¿NO¿ + NaOH ——> NaNOa + NHạ + HạO
B. NH¿HCO¿ ——>NHạ + CO¿ + H;O
C. NHiCl —>

HCl + NH;

D. NHsNO. ——> NH; + HNO>
1B

2B
3D
4C
5A

ĐÁP ÁN DE SO 5
6A
11D
7B
12B
8A
13C
9B
14B
10C
15A

16C
17A
18A
19C
20C

21A
22D
23D
24D
25D

HOC24, :

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17



×