2
Nghiên cu hin trng môi trng nc phc
v quy hoch H thng x lý nc thi sông
Tô Lch - on t Hoàng Quc Vit n Ngã
T S
Nguyn Th
Chuyên ngành:
60 85 15
PGS. TS
Abstract:
-
g
Keywords: ; Môi ; ;
;
Content
1. :
, , ,
.
nghiêm
2
-
3
Sông coi
4 .
này
.
,
khô,
các
.
nói
trên, x
:
-
2.
-
-
.
-
3.
- ,
-
- .
-
.
- các
nâng cao ch
sông.
4
1.
3
-
, PO
4
2-
, NH
4
-N, P-T
&
“Xây dựng cơ sở khoa học cho giải
pháp bổ sung nước mặt nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước các sông Hà Nội”.
3
.
M -
do
5
ch
. ,
Nghiên cư
́
u hiê
̣
n tra
̣
ng môi trươ
̀
ng nươ
́
c phu
̣
c vu
̣
quy hoa
̣
ch Hê
̣
thố ng xư
̉
ly
́
nươ
́
c tha
̉
i sông Tô Li
̣
ch - Đoa
̣
n tư
̀
Hoa
̀
ng Quốc Viê
̣
t đến Nga
̃
Tư Sơ
̉
2.
.
mm.
Bảng 1: Các kênh mương và cống xả chính vào sông Tô Lịch
đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Mới – Ngã Tư Sở
TT
Tên
(m
3
/s)
1
0,118
2
Kênh Do
0,106
3
0,07
4
0,024
5
0,083
6
Kênh Láng
0,0551
7
Kênh Yên Lãng
0,219
(Nguồn: VESDI)[11 ]
6
Hình 2.1: Lưu vực hệ thống sông Tô Lịch [23,10]
7
N
.
Bảng 2: Kết quả đo lưu lượng trên sông Tô Lịch mùa khô
STT
V trí
T
ng
(m
3
1
Cng Hoàng Quc Vit
583668
2327486
9,920.58
2
Cng Nguyn Khánh Toàn
583623
2326205
29,897.16
3
Cu Giy
583277
2325714
57,725.95
4
Cu vào làng Cót
582963
2325310
61,428.33
5
Cu Trung Hòa
583611
2324071
88,293.50
6
Cu Cng Mc
584554
2323349
113,965.12
7
Cu Mi
585016
2322566
151,698.82
Nguồn: Chi cục Bảo vệ môi trường Hà Nội, 2010
Bảng 3. Kết quả phân tích bu
̀
n sông Tô Lịch
TT
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
1
As
mg/kg
0,658
0,658
0,658
0,658
0,658
0,658
0,658
2
Hg
mg/kg
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
3
Pb
mg/kg
3,87
4,05
4,06
4,11
4,13
4,15
4,17
4
Zn
mg/kg
80,8
81,2
81,2
81,3
81,3
81,3
81,4
5
Cr
mg/kg
157,2
157,5
157,6
157,6
157,7
157,7
157,7
6
Cd
mg/kg
0,077
0,077
0,078
0,078
0,078
0,078
0,078
(Nguồn: Liên hiệp Khoa học Sản xuất Công nghệ Hóa học (UCE), tháng 3/2011)
Ghi chú:
8
Bảng 4. Kết quả quan trắc và phân tích chất lượng nước sông Tô Lịch mùa khô.
TT
QCVN 08:2008/
BTNMT
HQV
C.DV
C.G
C.C
C.TH
C.M
1
pH
-
6.7
6.7
7.2
6.5
6.9
7.1
6.9
5.5-9
2
DO
mg/l
0.2
0.3
2.3
0.3
1.4
0.3
0.9
4
3
BOD
5
mg/l
103
188
95
130
96
105
99
15
4
COD
mg/l
150
200
140
152
110
132
149
30
5
TSS
mg/l
66
123
45
51
48
63
99
50
6
NH
4
+
mg/l
12,3
18.5
25.6
18.2
18.6
18.4
14.4
0.5
7
P -T
mg/l
4.4
3.4
5
4.6
5
4.73
4.52
-
8
N-T
mg/l
47.8
31.7
41.8
39.3
42
41.2
39.8
-
9
As
mg/l
0.0043
0.0054
0.0082
0.0096
0.0065
0.0118
0.0072
0.05
10
Hg
mg/l
0.0002
0.0003
0.0027
0.0005
0.0003
0.0004
<0.0001
0.001
11
Pb
mg/l
0.0020
0.0034
0.0105
0.0002
<0.0001
0.0091
0.0054
0.05
12
Cr VI
mg/l
<0.005
0.007
0.012
<0.005
<0.005
<0.005
0.009
0.04
13
mg/l
0.8
0.6
6.0
1.3
1.2
0.9
1.2
0.1
14
mg/l
2.07
2.20
2.29
2.8
3.1
3.0
3.7
0.4
15
MPN/
100ml
4.8x10
6
4.8x10
6
9.3x10
6
3.2x10
6
3.9x10
6
4.0x10
6
6.8x10
7
7.5x10
3
(Nguồn: Liên hiệp Khoa học Sản xuất Công nghệ Hóa học (UCE), tháng 3/2011)
9
Bảng 5. Kết quả quan trắc và phân tích chất lượng nước sông Tô Lịch mùa mưa.
TT
QCVN 08:2008/
HQV
C.DV
C.G
C.C
C.TH
C.M
1
pH
-
6.9
6.9
6.8
6.7
7.1
6.6
6.5
5.5-9
2
DO
mg/l
0.06
0.01
0.08
0.18
0.26
0.05
0.11
4
3
BOD
5
mg/l
102
74
73
130
69
46
60
15
4
COD
mg/l
132
125
126
158
105
93
102
30
5
TSS
mg/l
30
63
45
60
51
25
50
50
6
Amoniac (NH
4
+
)
mg/l
9.3
6.2
23.7
12.8
15.7
14.6
15.6
0.5
7
P)
mg/l
1.68
2.97
3.12
3.05
3.26
2.87
2.56
-
8
( N)
mg/l
30.5
8.9
28.9
24.5
28.4
50.9
27.5
-
9
Asen (As)
mg/l
0.0110
0.0344
0.0071
0.0088
0.0069
0.0110
0.0110
0.05
10
mg/l
0.0010
0.0004
0.0002
0.0004
0.0016
0.0006
0.0021
0.001
11
mg/l
3.2
1.4
2.1
1.6
1.3
2.1
1.7
0.1
12
mg/l
1.0472
2.0141
1.6336
3.2096
0.6898
0.9328
1.0513
0.4
13
MPN/
100ml
1.7x10
5
1.1x10
6
8.3x10
5
4.3x10
5
5.0x10
5
1.0x10
6
7.0x10
5
7.5x10
3
(Nguồn: Liên hiệp Khoa học Sản xuất Công nghệ Hóa học (UCE, tháng 9/2011)) QCVN 08: 2008 -
: HQV: C.DV C.G: C.C
C.THTrung Hòa ; C.M
10
các ô
5
*
- Nguyên nhân từ hoạt động của các các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
- Nguyên nhân từ các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh và khu dân cư
- Nguyên nhân từ cơ sở hạ tầng còn yếu kém
- Công cụ pháp luật
- Quản lý của cơ quan chức năng
- Ý thức của người dân
3.
-
c .
,
:
,
,
,
,
V
n
.
BOD, COD, SS, NH
4
.
:
Y = f(X
i
) ;
mi ,1
Trong đo
́
:
(
i
).
Khi X
1
, X
2
m
(
),
:
Không : (X
i
, X
i-1
) = 0 ;
mi ,1
11
i
:
+
()
:
m
i
Xb
i
eAY
1
.
(A)
c
)1(
1
.
m
i
Xb
i
eAY
+
(
)
:
m
i
i
XfAY
1
)(
(B)
này
i
(X
i
).
:
m
i
b
i
i
XAY
1
trên sông Tô
.
,
,
.
12
Bảng 6: Các thông số đầu vào của mô hình
dài
(m)
Mùa khô
BOD5
(mg/l)
COD
(mg/l)
SS
(mg/l)
NH4
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
COD
(mg/l)
SS
(mg/l)
NH4
(mg/l)
HQV
100
102
132
30
9,3
103
150
66
12,3
1.300
74
125
63
6,2
188
200
123
18,5
1.900
73
126
45
23,7
95
140
68
25,6
C. Cót
2.800
130
158
60
12,8
130
152
51
18,2
C. Trung Hòa
3.900
69
105
51
15,7
96
110
48
18,6
5.100
46
93
25
14,6
105
132
63
18,4
6.000
60
102
50
15,6
99
149
99
14,4
sông
,
sông
Mô Hình
R
quan
BOD = 0,0469 COD
1,5547
R= 0,957
COD = 13,02 BOD
0,4961
R = 0,950
BOD = 0,038 COD
1,5425
SS
0,0083
NH4
0,0838
R = 0,958
COD = 13,275 BOD
0,453
SS
0,0093
NH
4
-0,0487
R = 0,959
Mô hình phụ thuộc các thông số theo chiều dài sông
BOD = 0,0114 COD
1,88
SS
-0,2152
NH
4
-0,1097
L
-0,1307
R = 0,97
COD = 14,0245 BOD
0,4214
SS
0,1752
NH
4
0,0709
L
-0,0754
R = 0,98
COD = 16,1195 BOD
0,53
L
-0,04
R = 0,96
BOD = 0,0241 COD
1,5803
L
-0,072
R = 0,97
COD = 38,659 SS
0,4077
NH
4
0,1189
L
-0,0982
R= 0,87
BOD = 11,0874 SS
0,5516
NH
4
0,1138
L
-0,0541
R = 0,79
Các mô hình
13
4.
(trung
và c h
chu
Bảng 3.2: So sánh một số công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
STT
pháp
1
Aeroten kéo
dài
-
- nh
-
-
-
- Chi phí nng l
- p
-
200 m
dân )
2
hóa (Bio
Ditch)
- Chi phí vn hành thp
- X lý nh
- X lý N, P và BOD, COD t
hn Aerotank do tích hp c 3 quá trình
k, hiu khí và thiu khí
- Chi phí xây dng h thng th
các công ngh khác
- Ch thích hng
ln (trên 5.000 m
3
/day)
- Cn din tích ln
- Gây mùi nên ch hp vi
14
STT
pháp
3
SBR
(Sequencing
Batch
Reactor)
- L
- ,
photpho, nitrat hóa cao
-
-
-
-
-
-
-
4
-
- Gim vic trông coi
- Tit king,
g
t
- Hiu sut làm sch nh
vi cùng mt tng khi
- D b tc nghn
- Rt nhy cm vi nhi
- Khó kim soát mùi
- Chiu cao hn ch
- nh
5
sinh
- Chim ít din tích vì không cn b
lng trong.
- Không cn phi ra lc.
- Phù hp vc thi pha loãng.
- ng rt nhanh, ngay c
sau 1 thi gian dng làm vic kéo dài.
- Có cu trúc modun và d dàng t
ng hoá
- n tht tng,
gic thu hi.
- Tn tht khí cp cho quá
trình, vì phng
khí không ch ng cho
nhu cu ca VSV mà còn cho
nhu cu cho thu lc
- Phun khí mnh to nên dòng
chuyng xoáy làm gim
kh n huyn phù
15
STT
pháp
6
AAO
-
- -
ng pháp Aeroten kéo dài.
-
-
-
- Bùn ít,
t
-
úng.
-
trùng n
,
2
(
, , , ).
,
.
> 30 - 60mg/
4 8 mg/
()
.
.
,
(AAO).
Do
16
trung.
,
tính toán c
bao g
+ Trạm xử lý 1
,
65.000
m
3
+ Trạm xử lý 2:
.000 m
3
2
(CTC)
.
-
- -
-Oxic), sau quá trình
17
Hình 3.1: Vị trí quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý nước thải
18
Sơ đồ 3.4: Công nghệ xử lý nước thải tập trung sông Tô Li
̣
ch
đoa
̣
n tư
̀
cống Bưởi - Hoàng Quốc Việt đến cầu Mới - Ngã Tư Sở (Công suất 65.000 - 90.000 m
3
/ngđ)
Nén
bùn
Bùn khô
sông
cát
Tách
rác
trùng
Trong đó:
A
O Oxic
A
O
Làm
khô bùn
A
O
19
Bảng 3.10: Các chỉ tiêu ô nhiễm qua các bậc xử lý AO
BOD
(ppm)
COD
(ppm)
T-N
(ppm)
T-P
(ppm)
SS
(ppm)
Ban đầu
188
200
47,8
5
275
Xư
̉
ly
́
bâ
̣
c 1
48,99
52,12
12,84
0.86
71,14
Xư
̉
ly
́
bâ
̣
c 2
12,47
13,27
5,14
0.22
24,91
Trạm 2
Ban đầu
130
162
42
5
63
Xư
̉
ly
́
bâ
̣
c 1
33,88
42,34
11,28
0.86
16,3
Xư
̉
ly
́
bâ
̣
c 2
8,62
10,78
4,52
0.22
5,71
*
,
k
,
,
nâng cao
.
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ tô
̉
ng hơ
̣
p ca
́
c biê
̣
n pha
́
p ky
̃
thuâ
̣
t ba
̉
o vê
̣
nguồn nươ
́
c sông Tô Li
̣
ch
.
+ N
sông.
.
.
+
(
) .
+
.
+ .
+
.
.
20
cao
5
.
- .
m
3
/,
,
,
,
,
,
, Quan Hoa
(
),
,
3
/ ngày
,
,
, 1
.
21
,
,
giá
.
References
1. (2007), Xử lý nước thải giàu hợp chất Nitơ và Phốt pho, NXB Khoa
.
2. Biến đổi môi trường trong quá trình đô thị hóa thủ đô
Hà Nội -
3. (2003), Nước thải và công nghệ xử lý nước thải , NXB
.
4. (2003), Xử lý nước thải công nghiệp,
5. n Nguyên, Ngô Kim Chi (2003), Giáo trình công nghệ xử lý nước
thải sinh hoạt và công nghiệp
-
22
6. (2003), Lý thuyết và mô hình hóa quá
trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, NXB
.
7. (2004), Chất lượng nước sông hồ và bảo vệ
môi trường nước, NXB .
8. (2002), Giáo Trình xử lý công nghệ nước thải,
NXB .
9. , Điều tra và xây dựng phương án xử lý ô
nhiễm môi trường hệ thống sông Tô Lịch,
10. JICA (2007), Chương trình phát triển đô thị tổng thể thủ đô Hà Nội (HAIDEP),
11. VESDI (2008), Dự án Sử dụng hợp lý nước sông Tô Lịch và nâng cao điều kiện
vệ sinh môi trường các thôn ven sông.
12. H (2004) Nghiên
cứu chất lượng nước hệ thống sông Nhuệ và sông Tô Lịch, -
Pháp,
13. Xây dựng cơ sở khoa học cho giải pháp bổ sung nước
mặt nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước các sông ở Hà Nội”.
14. Giáo trình xác suất thống kê,
.
15. Niên gia
́
m thống kê Ha
̀
Nô
̣
i
16.
29-11- -07-2006;
17. Nghị định số 67/2003/NĐ-CP
Nghị định
04/2007/NĐ –CP
sung -
18. - Thông tư liên tịch số
125/2003/TTLT- BTC-BTNMT
-CP; Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT-
23
BTC-BTNMT
-BTC-BTNMT.
19. QCVN 08:2008 - Quy chuâ
̉
n ky
̃
thuâ
̣
t quốc gia về
chất lươ
̣
ng nươ
́
c mă
̣
t;
20. QCVN 14:2008 - Quy chuâ
̉
n ky
̃
thuâ
̣
t quốc gia về
nươ
́
c tha
̉
i sinh hoa
̣
t;
21. TCXD 188:1996- Tiêu chuẩn xả thải đối với nước thải đô thị.
22.
23.
24. Hammer Mark J (1996), Water & Wastewater Technology, Prentice Hall, New
Jersey.
25. Ramalho R.S, Introduction to Wastewater Treatment Processes, Laval
University Quebec Canada.