Chuyên ngành; 60 44 90
2011
Abstract:
th-
nh m
y trên l
-
u l
n
u l
Keywords: ; ; ;
Content
, nói chung và trên ,
L
dân -
,
gây ra -
thì là
Nghiên cứu tính dễ bị tổn thƣơng do lũ lụt hạ lƣu sông
Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị
c
m:
quan
,
Tài
Chƣơng 1 – TỔNG QUAN
1.1 Các khái niệm về tính dễ bị tổn thƣơng
1.1.1 Khái niệm chung về tính dễ tổn thương
t [9]
,
c [ 10, 13 - 16 ] các khái nitính dễ bị tổn thương tự nhiên, tính dễ tổn
thương xã hội và những tổn thương kinh tế.
1.1.2 Tổn thương do lũ lụt
l
-ihe
“ Tính dễ bị tổn thương là mức độ gây hại có thể được xác định trong những những điều
kiện nhất định thông qua tính nhạy, sự tổn thất và khả năng phục hồi” [31].
thì Janet Edwards (2007) [15]
“là bản đồ cho biết vị trí các vùng nơi mà
con người, môi trường thiên nhiên, của cải gặp rủi ro do các thảm hoạ có thể dẫn đến
những hậu quả nghiêm trọng như thiệt hại về người, gây ô nhiễm môi trường”.
thôn
1.2 Sự cần thiết của đánh giá tổn thƣơng lũ
,
nh
n
y
u
thông :;
Đánh giá tổn thương lũ
Bản đồ hóa tổn thương lũ
Quyết định tối ưu cho các phương án giảm nhẹ lũ
Đánh giá tài chính ngay sau lũ
1.3 Tổng quan về các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
: - ng,
Tuy nhiên
:
[27] v Đánh giá rủi ro do lũ cho lưu vực sông
Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị,
,
, cùng
au.
1.4 Đặc điểm địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội
1.4.1 Đặc điểm địa lý tự nhiên
a. Vị trí địa lý
0
6
0
54
0
36
0
18
- Lào và phía
B,
2
,thành p
t(hình 1) [7].
Hình 1. Khu vc nghiên cu
1.4.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội
a, Dân số và dân tộc
Theo Niên giám thông kê tỉnh Quảng Trị năm 2010
9
2
,
2
, 30
2
.
.
b, Văn hóa và giáo dục
trung bình, vùng sâ
1.5 Tình hình về lũ lụt và những tổn thƣơng do lũ gây ra trong những năm gần đây
trên lƣu vực sông Thạch Hãn
u mãn xy ra vào tháng V, VI Tính ch, tp trung
nhanh, xy ra trong thi gian ngn, lên xung xy ra trong 2
ngày nên ít yu n sn xut nông nghip
và nuôi trng thy sn.
m xy ra vào tháng 6 u tháng IX t
ng lu mãn, ti k
xng bu vào thi k triu bu cao. Do vy m
ng ti dân sinh mà ch yu là ng ti nông nghip
và thy sn.
Nguồn Chi cục PCLB & TKCN tỉnh Quảng Trị
Hình 2: Nhng thit hi v kinh t t gây ra trong nhng g
Nguồn Chi cục PCLB & TKCN tỉnh Quảng Trị
Hình 3. Nhng thit hi v t gây ra trong nh
xy ra t trung tun tháng IX n cui tháng XI u tháng XII hàng
i k i k này có th xn dc
hay ngp lt h n vi bão gây thit hi ln cho
kinh t xã hi, gây ch h tng. L kéo dài 5 7
ng ln. Do ng tn tht gây ra cho tnh Qung
Tr là [6,7].
- xã
8
Chƣơng 2 - CƠ SỞ KHOA HỌC ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƢƠNG DO LŨ
2.1 Phƣơng pháp
, [28]
tính khác;
Tổn thương lũ = Sự lộ diện + Tính nhạy – Khả năng phục hồi (2)
sự lộ diện
Trong giá i
và
Tổn thương = Sự lộ diện – Khả năng chống chịu (3)
.
(1)
Hình 4. nh tính t
2.2 Xây dựng bản đồ nguy cơ lũ
và
và
1%.
2.2.1 Giới thiệu về mô hình MIKE FLOOD
hình MIKE FLOOD
[1,5]: a) k
cho dòng
-
mô hình [1,4].
2.2.2 Xây dựng mạng lưới thủy lực cho vùng nghiên cứu
Ngoài ra,
2.2.2.1 Mạng lưới thủy văn và sơ đồ mạng thủy lực 1 chiều (1D)
,
,
ây,
1 3
,
.
Hình 5. tính toán thy l
2.2.3 Mạng thủy lực kết nối 1 chiều và 2 chiều
a) Thiết lập miền tính hai chiều (2D) trong MIKE 21
b
vào (hình 6).
Hình 6. Gii hn vùng tính toán 2 chiu
10
, các
hình 7
Hình 7. i ti khu vc nghiên cu
2.4 Xây dựng bản đồ nguy cơ với các tần suất 1%
t.
Hình 8. B thi gian ngp vi tn sut 1%
Hình 9. B i tn sut 1%
(hình 9
ngu
kéo dài, do
ng
và .
Chng 3 - GIÁ TÍNH D TN THTRÊN H LU
LU VC SÔNG THCH HÃN TNH QUNG TR
3.1 Điều tra khả năng chống chịu của cộng đồng
[28]. (hay
vùng nghiên )
ng
3.2 Thành lập bản đồ tính dễ bị tổn thƣơng do lũ gây ra vùng hạ lƣu lƣu vực sông
Bến Hải, Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị
, xâ trên các :
, và
T
nhau, i:
và (hình10).
Hình 10. B s dt ti vùng nghiên cu
Hình 11. B tdo c sông Thch Hãn
n các
t 1%,
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. N
H
-
- .
2.
3.
Athành công
các xã: Cam An, Gio Mai.
4. K32
a
Tuy
.
5.
6.
a.
b.
.
c.
d.
vùng.
e. : xây
f.
-
g.
References
1.
1S, tr. 1-8.
2. 2010), Báo
3. ng, Ngô Chí
2009, tr 35-
4.
5.
6.
2B PT 2006, tr. 139-
7. u
2009, tr 535 -
8. -
m 2020,.
9. Balica Stefania Florina (2007), Development and Application of Flood Vulnerability
Indices for Various Spatial Scales, Master of Science Thesis, UNESCO-IHE, Institude for water
education, 157p.
10. Dang - Nguyen Mai, Mukand S. Babel, Huynh T. Luong (2010), Evaluation of food risk
paramerter in the Day River flood Diversion Area, Red River Delta, Vietnam. Nartural Hazards
and Earth System Sciences, Springer, Accepted: 13 May 2010. DOI 10.1007/s11069-010-9558-
x.
11. Downing, T.E. and Patwardhan, A., with Klein, R.J.T., Mukhala, E., Stephen, L.,
Winograd, M. and Ziervogel, G. (2005), Assessing Vulnerability for Climate Adaptation; In
Adaptation Policy Frameworks for Climate Change: Developing Strategies, Policies and
Measures. Lim, B., Spanger-Siegfried, E., Burton, I., Malone, E. and Huq, S. (Eds). Cambridge
University Press, Cambridge.
12. Fuchs S (2009), Susceptibility versus resilience to mountain hazards in Austria of
paradigms of vulnerability revisited. Nartural Hazards and Earth System Sciences, Vol.9 p. 337 -
352
13. International Strategy for Disaster Red
-Secretary-General for Humanitarian Affairs Jan
Egeland.
14. IPCC, (2001), Climate change 2001: The scientific basis. Cambridge, Cambridge
University
15. Janet Edwards (2007). Handbook for Vulnerability Mapping. EU Asia ProEco project.
16. Jorn Birkmann (2006). Approaches to flood vulnerability assessment, first expert
17. Messner F, Meyer V (2006). Flood damage, vulnerability and risk perception of
challenges for food damage research. In: Schanze J, Zeman E, Marsalek J (eds) Flood risk
management of hazards, vulnerability and mitigation measures. Springer, p 149 167.
18. NFRAG (The National Flood Risk Advisory Group) (2008). Flood risk management in
Australia. The Australia J. Emerg Manag 23(4): 2127p
19. Nicola Lugeri, Zbigniew W. Kundzewicz, Elisabetta Genovese, Stefan Hochrainer,
Maciej Radziejewski (2010). River flood risk and adaptation in Europe assessment of the
present status. Mitig Adapt Strateg Glob Change Vol. 15 p. 621-639.
20. Pilon PJ (ed) (2003). Guidelines for reducing flood losses, report. UN Department of
Economic and Social Affairs (DESA). Inter-Agency Secretariat of the International Strategy for
Disaster Reduction (UN/ ISDR), UN Economic and Social Commission for Asia and the pacific
(UNESCAP), United States of America, National Oceanic and Atmospheric Administration
(USA NOAA), World Meteorological Organization (WMO). Available via DIALOG:
guidelines.pdf. Accessed 13 July 2011.
21. -Hill, Paris. 579 p.
22. Richard F. Conner. Flood vulnerability index. www.oieau.fr/IMG/pdf/09-
WWF4_FVI.pdf
23. Samuels P, Gouldby B, Klijn F, Messner F, van Os A, Sayers P, Schanze J, Udale-Clarke
H (2009) Language of risk - project definitions. Floodsite project report T32-04-01, second
edition.
www.foodsite.net/html/partner_area/projectdocs/T32_04_01_FLOODsite_Language_of_Risk_D
32_2_v5_2_P1.pdf
24. Sebastian Scheuer, Dagmar Haase, Volker Meyer (2010), Exploring multicriteria flood
vulnerability by integrating economic, social and ecological dimension of flood risk and coping
capacity: from a starting point view towards an end point view of vulnerability, Nartural Hazards
and Earth System Sciences, Springer, Accepted: 3 November 2010. DOI 10.1007/s11069-010-
9666-7.
25. Second Assessment Report (1996), IPCC
26. Takeuchi K (2006), ICHARM calls for an alliance for localism to manage the risk of
water-related disasters. In: Tchiguirinskaia I, Thein KNN, HuberP (eds) Frontiers in flood
research, International Association of Hydrological Science (IAHS), Red Book Series, p 305
27. Viet Trinh, Lars Ribbe, Jackson Roehrig & Phong Nguyen (2010), Flood risk assessment
for the Thach Han River Basin, Quang Tri Province, Vietnam. Proc. of the Sixth World FRIEND
Conference: Global Change: Facing Risks and Threats to Water Resources in Fez, Morocco,
October 2010. IAHS Publ. 340.
28. Villagran de Leon JC (2006), Vulnerability conceptual and methodological review.
Studies of the university: research, counsel, education, publication series of UNU-EHS4/2006.
Bonn.
29. W. Neil Adger (2006), Vulnerability, Global Environmental Change Vol.16 p.268 - 281
30. Watts M.J. and Bohle H.G., (1993), The space of vulnerability: the causal structure of
hunger and famine, Progress in Human Geography 17:43-67.
31.