bin thiên
n các chc hi gii phóng ra môi
ng t x thu kin ym
khí mô phng t nhiên
Nguyn Th Minh
i hc Khoa hc T nhiên
Lu Hóa phân tích; Mã s: 60 44 29
ng dn: PGS-TS Trn Hng Côn
o v: 2012
Abstract: Tng quan v các chc hi ging t x thi Pyrit:
Pyrit và x pyrite; Tng quan v As; Tng quan v Mn. Nghiên cu s chuyn hóa
gia các dng ca các kim loc hng. Nghiên cu quá trình vn
chuyn, t c hi trong t nhiên và quá trình chuyn hóa các
kim loc h i. Khái quát v tình hình ô nhim các kim
loc hi trên Th Gii và Vit Nam, làm rõ s cn thit ca các nghiên cu tìm
hiu quá trình ô nhim các kim loc hi t trc ngm trong t
i pháp công ngh gim thiu và s lý các kim lo c hi
ng. Tin hành thc nghim: Thit k thit b nghiên cu; Kho sát
cu trúc và thành phn ca x pyrit; Nghiên cu các yu t n quá trình
gii phóng các kim loc hc trên thit b mô phu kin ra trôi
và ym khí t nhiên. Trình bày các kt qu c: Kt qa phân tích cu trúc và
thành phn x ng các kim loc hi trong 1g x c phá
mu; Nghiên cu kh i phóng các kim loc hng.
Keywords: Hóa phân tích; Chc hi; X thi Pyrit; Kim loi c hi; Môi
ng
Content
MỞ ĐẦU
Ngày nay cùng vi s phát trin ca các ngành công nghip, nông nghip và dch
vu tn cht thu cht
thng b ô nhim ngày càng chm trng. V ô nhim
còn là nhng thách
thc vi s phát trin và tn vong ca xã hi, nhc n.
kin mà c Th
thuc tnh Phú Tha 18 v t T cc Nam. Theo nghiên
cu ca Vic gia, c ta c 100.000 dân s thì có 106 nam và 59 n t
vong vì b Áp dng t l này cho làng Th i dân s khong 7.000,
chúng ta kì vng s có khoi t vong vì bc t làng
này mi ch Nói cách khác, t l t vong vì Thch
l qun 2,6 ln! y, không th nói r l mc bnh ung
a Th
Theo thng kê ca S Y t tnh Phú Th, tính t n cui
xã Thi chi (chim 34,86%) cht do mc bnh
là vic hu ht các ging ti Thm bo
tiêu chun chc ngc dùng cho sinh hot. Nguc ngm và các
mu rau, mu cá ti Thng kim loi có ng nghiêm trng ti
sc khi dân [27].
c thc tra nhi dân xung quanh nhà máy Supe pht phát và
hóa cht Lâm Thao, và bng tc nhi v
t T Th
thc hin Khóa lun tt nghii Hc v o sát thc trng As và
Mn trong x thi pyrit Công ty Supephotphat Hóa ch
ng cc kt qu nhnh:
1. Khng As trong các mu x ng
ca bãi xc thi ca công ty Supephotpha và Hóa cht Lâm Thao.
ng As trong x rt cao t 1235 ÷2785mg/kg. Gp t 600÷1400 so vi
ng trung bình ca As trong v t. Và gp t 100÷300 ln so vi
ch tiêu không ô nhit.
2. Lý gii s khác nhau cng As trong các v trí m
lan truyn ca As trong chính lp xt và c kh n, ra trôi vào
c b mc ngm.
3. Khng Mn trong các mu x ng
bãi xc thi ca công ty Supephotphat và Hóa cht Lâm Thao.
4. T kt qu thc nghi xut gi thuyt v s phân b Mn trong xt, kh
n và ra trôi ca nó.Mi quan h Mn-Fe-As vi nhau, gii thích
s khác nhau v ng gia các v trí mu và gia 3 tng trong mt v trí
5. c trng qun lý và x lý x thi pyrit ca công ty Supephotphat
và Hóa cht Lâm Thao.
tip tc phát tri v mà v
mc bit ci dân Th Phú Th và các ngành ch
quan chúng tôi thc hi PHÂN TÍCH THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ BIẾN
THIÊN NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI GIẢI PHÓNG RA MÔI TRƢỜNG TỪ
XỈ THẢI PYRIT TRONG ĐIỀU KIỆN YẾM KHÍ MÔ PHỎNG TỰ NHIÊN”. Qua
ng chúng tôi có th góp mt phn nh và vic d báo kh i phóng các
chc hng, i nguy hi tim tàng ca các cht thi, và nh
ng cn sc khe c
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về đối tƣợng nghiên cứu
1.1.1. Pyrit và xỉ pyrit
2
. Ánh kim
Hình 1.1: Tinh đám pyrit gồm các tinh thể có sọc mọc xen lẫn
2
SO
4
1.1.2. Tổng quan về As
1.1.2.1. Các dạng tồn tại của Asen trong tự nhiên
Trong t nhiên Asen chim khong 0,001% tng các nguyên t có trong v
(1 2mg As/kg). Mt s qung cha nhing n 100 77000
mg As/kg)., manhezit, qung asenit ca Cu, Pb, Ag, hoc qung sulfua: As
2
S
2
, As
2
S, As
2
S
3
Trong các qung này, Asen tn tài dng hp cht v nh rt khó tan trong
c. Trong khí quyn tn ti c n
c s có mt ci dng asenit. Ngoài ra asen còn tn ti trong
ng thc vt.
1.1.2.2. Độc tính và cơ chế gây độc của Asen
t nhân ngôn, nhì thch bit m c
hi ca các hp cht asen. Asen là mt cht rc gp bn ln thy ngân. Trong s
các hp cht c
1.1.3. Tổng quan về Mn
1.1.3.1. Trạng thái tự nhiên của Mn
Trong t nhiên Mn là mt nguyên t i ph bing hàng th ba trong
các kim loi chuyn tip sau Fe và Ti chim 0,032% tng s nguyên t và 0,09% trng
ng ca v t. Mangan không tn ti trng thái t do mà ch tn ti trong các
qung và các khoáng. Khoáng vt chính ca Mangan chính là hausmanit (Mn
3
O
4
72%),
pirolusit (MnO
2
63%), Braunit (Mn
2
O
3
c tìm
thng vt và thc vt.
1.1.3.2. Độc tính của Mn
ch yu qua th ung (2-9mg/ngày), qua hít th
không khí sch (2g/l), không khí gn khu công nghip (200g/l).
Khi b nhic Mangan , nng có nhng biu hii lon tâm
lý, ri lon thn kinh dn bnh Paskinson (Bh có làm vic
ng gim, run nng không làm vic ng ti cuc sng.
Khi m t thi nhng nn nhân b t vong do nhic Mangan cho thy thn kinh trung
tu ti thiu gây ng i vi rt knh, song nhng
ng xuyên tip xúc vi không khí cha khong 2-5mg/m
3
nhn thy có nhng tác
ng bt li.
1.2. Sự chuyển hóa giữa các dạng của As trong môi trƣờng tự nhiên [5]
1.2.1. Các quá trình phong hóa
Phong hóa vật lý
Phong hóa hóa học
Phong hóa sinh hóa
1.2.2. Quá trình hòa tan, kết tủa, hấp phụ và nhả hấp phụ [2]
* Quá trình cng kt và hp ph
//Fe(OH)
3
+ H
3
AsO
4
=> [FeAsO
4
]
n-3
+ nH
2
O
{[ mFe(OH)
3
]nFe
3+
y AsO
4
3-
}(n - y ) AsO
4
3-
{[ mFe(OH)
3
]nFe
3+
y H
2
AsO
4
-
}(n - y )H
2
AsO
4
-
{[ mFe(OH)
3
]nFe
3+
y HAsO
4
2-
}(n - y )H
2
AsO
4
2-
* Oxit mangan t t và tr t oxi hóa
cho Fe(II). S ng quá trình oxi hóa Fe(II), có th là mt chic hiu qu
suy gim t nhiên ca As
10MnO
1:7
+ 7H
3
AsO
3
+ 13H
+
= 10Mn
2+
+ 7H
2
AsO
4
-
+ 10H
2
O (1.9)
MnO
1:7
7x/10 H
3
AsO
3
+ 7(1-x)/5 Fe
2+
+ (21x-8)/10 H
+
= Mn
2+
+ 7x/10 H
2
AsO
4
-
+ 7(1-
x)/5 Fe(OH)
3
+ (35x -25)/10 H
2
O (1.10)
* Quá trình oxy hóa các hp cht cha Fe( As, S) st(III) hydroxit hay nitrat to ra các
dc .
FeAsS + Fe(0H)
3
2+
x
Fe
3+
(OH)
3
x+
] (As0
4
3-
, AsO
3
3-
)
x
8Fe(As, S )+ 13NO
3
-
+ 25H
2
O + 10H
+
2+
+ 8HAsO
4
2-
+ 8 SO
4
2-
+ 13NH
4
+
* Quá trình to hp cht ít tan asenua u kin kh sâu có th to orpiment As
2
S
3
,
relgar AsS
As
3+
+ S
2-
As
3+
+ S
2-
2
S
3
Fe
2+
Fe
2
AsS
Fe
2+
+ As
3-
Fe
3
As
2
Asenua còn có th kt hp v c ng to hp cht st sunfua-
asenua.
1.3. Quá trình vận chuyển và tồn lƣu As và Mn trong tự nhiên [2]
1.3.1. Các quá trình vận chuyển
Quá trình vn chuyn và t nhiên mt phn do s di
chuyn, gii thoát sinh hoá t nhiên và các cân bng gia pha lc) và pha rn là
vi bn cht ca chúng trong các tnh. Bu
t các quá trình t nhiên xói mòn, phong hoá và các quá trình sau phong hoá. Các khoáng
vt cha As, Fe, và Mn có th b c ngm khi mà s phong hoá
xy ra ngay tt ngc. Chúng s b oxy hoá khi mi As, Fe,
c ngm. Khi s phong hoá xy ra trên mt thì các phn t cha As, Fe,
và Mn tan ra nó s c mc tiên. Phn ln Fe và Mn c s kt
hp vtphát, sunfat hoc cacbonat có s tr v
trng thái không tan hoc b hp ph lên b mt các ht cht rng dng keo và lng
xung tng ym khí, quá trình sinh hoá ym khí xy ra làm
mt phn kim loc ngm, hoc do to phc tan vi các cht h
vn tn tc. Quá trình cân bi vi mi nguyên t khác nhau
c quynh bi tính cht lý hoá ca chính kim loi loi nng trong
các hp cht rn b chuyn t hoá tr cao xung hoá tr thc.
1.3.2. Vận chuyển và tích lũy asen trong Hệ thống thuỷ sinh
Nghiên cu v các dng hp cht asen tn tc bin, mt s quc gia cho
thy, t l n c bng 0,18 trong c bin ca Sargasso, t
l ng t 0,02-0,09 tìm thy c mn cu này có
n hong ca thc vt phù du. Khi phân tích các m c min nam
y rõ s bii t l nói trên.
1.3.2.1. Vận chuyển và tích lũy As trong không khí và trong đất
Phn ln các hp chc s dng trong nông nghip và b hp th t.
t bng chng quan trng cho s phân b ng. S xut hin và
phân b t và cây trc kho sát bc chuyn thành
u kin kh cao. Ion asenat b hp ph bi hydroxit st và nhôm bi vy
n ng thp. Hp th là mt yu t quan trng trong vi
asen trong t.
1.3.2.2. Sự vận chuyển Mn trong môi trƣờng
Mn trong nc phát sinh t c bi c tìm thy dng
2
) là sn phm phân hy ca mui Mn bi Vi sinh vt trong c bin.
Hong ca Mn ph thuc vào th oxy hóa kh E
h
hay pH, bi vc khoáng
axit có n hòa tan Mn cao. Mitchell ch ra rng Mn hong mnh nht
c ngt axit ngc
gii phóng ra và có th b kt ta lng li trong dòng sui PH và E
h
trung bình, bi
vy trong trc ngng hay xut hin Mn.
1.3.2.3. Vận chuyển Mn thông qua hoạt động vi sinh vật trong đất
Chu trình hot ch yu Mn hóa tr hai, hóa tr ba và hóa tr bn.
c vn chuyn thông qua quá trình oxy hóa sinh hóa t
Mn(III) b kh y tn ti mt cân bng hc gia các
dng ca Mn. Quá trình oxy hóa xy ra mnh ng axit và s kh bi các cht hu
n l pH thu kin n oxy thp s kh sinh hóa xy ra
trong bt k pH nào. S oxy hóa ca vi khun rt thp hay không tn tt axit và
ch yu tn ti dng Mn(II).
1.3.2.4. Vận chuyển Mn qua sự hấp thụ bởi đất và cây trồng
Cây có kh p th t cha Mn, ng hong
vi sinh vi pH và th oxy hóa kh. S ct axit bng hp
cht cha clorua, Nitrat hay sunfat có th u kin
giàu oxy, vi s có mt hp cht h t có th Mn(III), và
Mn(II) to ra d b hp th bi cây trng. Cây có kh p th Mn khác nhau. Ví d
i hoa khác nhau có mt vài loi có kh p th Mn cao nht, gp 20
60 ln loi có kh p th thp nh kh tc cho
a m ng Mn có khi lên ti 1000mg/kg. Hin tng này
ng xut hit axit và Mn b tu này chng t rng VSV ít có ý
t.
1.4. Quá trình chuyển hóa Asen và Mn trong cơ thể con ngƣời. [2]
1.4.1. Quá trình hấp thu, chuyển hóa, tích lũy và tác động của As đối cơ thể con ngƣời
i cht ci là rt phc tp vì các hp cht asen
i cht ca mt hp chi
vng vt, ví d i cht ca asen trong chut là duy nht và khá
i hong vi cht c
th tru là hp th n chuyi.
1.4.1.1. Sự tiếp nhận
i tip xúc vi asen v ng hô h ng xy ra trong ngh
nghip hoc do hút thuc lá trong thi gian dài. Hít phi asen còn là do quá trình phun
thuc tr sâu sinh ra.
1.4.1.2. Sự chuyển hóa sinh hóa của asen
c hp th s chuyc thn thc tii
dng axit dimetylasinic và metylasonic vi t l t 67%, 20%.
Mt phc thi qua phân, mt phc thi qua da do s bong da hành ngày.
i không tip xúc vi asen, s thi ra mng asen hàng ngày t 0,1 0,2mg.
1.4.1.3. Tác động của asen đến con ngƣời và động vật
Asen rc hi vt là kh c ca nó v
th i. M c ca As ph thuc vào dng (hng
thái oxi hoá ca As. Mt s ng vt b ng b
hô hp, h tun hoàn, h min dch, h thn, d dày, rut. As là tác
nhân gây ra 19 loi bc bit là b i.
1.4.2. Quá trình hấp thu, chuyển hóa và tác động của Mn đối cơ thể con ngƣời
1.4.2.1. Sự hấp thu và chuyển hóa của Mangan trong cơ thể con ngƣời
ng chính hp th Mn là hô hp và tiêu hóa. S hp th qua da không ln. Mn
ch yc hp th ng hô hp, các bi cha Mn có th n ph nang. Bi
c thanh lc rc nu ng
ng và ch c hp th ng tiêu hóa. Sau khi vào máu,
Mn tp trung c tiên, mt phc thi qua mt. Khi ti các t chc khác Mn
vào các ty np th và nhân t bào ca các t ch
1.4.2.2. Tác động của Mn đối với con ngƣời
ch yu qua th ung (2-9mg/ngày), qua hít th, không
khí sch (2g/l), không khí gn khu công nghip (200g/l).
Khi b nhic Mangan, nng có nhng biu hii lon tâm lý,
ri lon thn kinh dn bnh Paskinson (B có làm vic
ng gim, run nng không làm vic ng ti cuc sng.
1.5. Ô nhiễm các kim loại độc hại trên Thế giới và ở Việt Nam [22, 23]
1.5.1 Tình hình ô nhiễm asen trên thế giới
Ô nhim asen trong nc ngn còn là mi quan tâm rt ln ca nhiu
quc gia trên th gii. Nhiu hi ngh, hi thc, trong khu vc và quc t c
t ch Bc Kinh, Trung Qu
m quan trng ca v này.
Hình 1.5: Những vùng có nhiễm asen trên thế giới
Bảng 1.2: Ô nhiễm Asen trong nước ngầm ở một số quốc gia trên thế giới
g/L)
Achentina
2
100-1000
Bangladet
50
<1- 4700
Tây Bengan,
1
<1-3900
Trung Quc
0,6
1-2400
0,2
10-1820
Chile
0,437
900-1040
Vùng ni Mông,Trung Quc
0,6
1-2400
Hungary
0,22
10-176
Mêhicô
0,4
10-4100
Peru
0,25
500
Ronpinbun, Thái Lan
0,001
1-5000
Trong s các quc gia có báo cáo ô nhim asen c ng
là nghiêm tr.
1.5.2 Tình hình ô nhiễm asen ở Việt Nam
Bảng 1.3 Tình hình ô nhiễm asen trong nước ngầm ở Việt Nam [14]
STT
m
Tng s
ging
khoan
Tng s
mu
As > 0,01 mg/L
As > 0,05 mg/L
(mu)
(%)
(mu)
(%)
1
An Giang
1453
240
61
25,5
10
4,2
2
c
52
0
0,0
0
0,0
3
Cao Bng
35
2
5,7
0
0,0
4
Đồng Tháp
7780
212
88
41,5
83
39,2
5
Gia Lai
293
9
3,1
1
0,3
6
Hà Nam
49000
7042
4517
73,4
3534
62,1
7
Hà Nội
824
414
49,3
199
23,3
8
Hà Tây
180891
1368
638
46,6
338
24,7
9
H
57938
480
34
7,1
3
0,6
10
TP. HCM
240
0
0,0
0
0,0
11
Tha Thiên Hu
16560
322
17
5,3
1
0,3
12
147933
3384
700
20,7
310
9,2
13
14
15
ng
50
11
22,0
0
0,0
14
Long An
2272
235
0
0,0
0
0,0
15
Nam Định
42964
605
156
21,3
104
13,8
16
Ninh Bình
75
26
34,7
8
10,7
17
Phú Th
150
0
0,0
0
0,0
18
Qung Nam
546
0
0,0
1
0,2
19
Qung Ninh
4960
240
5
2,1
1
0,4
20
Qung Tr
128
14
10,9
1
0,8
21
Tây Ninh
603
0
0,0
0
0,0
22
Thái Bình
136172
125
66
52,8
1
0,8
23
Thái Nguyên
240
7
2,9
2
0,8
24
Thanh Hóa
347
17
4,9
17
4,9
25
161
0
0,0
0
0,0
Hình 1.6: Tình hình ô nhiễm asen ở Hà Nội 12/1999
1.6. Sự cần thiết của các nghiên cứu tìm hiểu quá trình ô nhiễm các kim loại độc hại
từ trầm tích vào trong nƣớc ngầm trong tự nhiên [3]
Ô nhic ngm là thi c Vit Nam và nhiu
c khác trên Th Gii, vi quy mô tác hi rt ln trên c n khu vc và s
i chu ng.
1.7. Các giải pháp công nghệ giảm thiểu và xử lý As và Mn trong môi trƣờng nƣớc [2]
1.7.1. Cố định asen và tách bằng cách lắng/lọc
Quá trình cố định loại bỏ asenate
Quá trình cố định loại bỏ arsenite
1.7.2. Cố đinh và loại bỏ asen dựa trên quá trình oxi hóa – khử
Ôxi hoá asen bằng không khí
Ôxi hoá asen bằng phương pháp hóa học
1.7.3. Cố đinh và loại bỏ asen dựa trên các phản ứng trao đổi ion
1.7.4. Giải pháp giảm thiểu và cố định mangan
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1 . Khu vực lấy mẫu và Đối nghiên cứu.
Công ty Supephotphát và hóa cht Lc khi Công xây dng t tháng 3
c s cn xut. Sau gn
c sn xut các loi phân bón cung cp cho sn xut nông, lâm nghip ca c
c vi ngun nguyên liu ch yu t qung apatit, pyrit, các nhà máy ca Công ty
Supephotphat và hóa ch a bàn xã Thn Lâm
Thao, Phú Th) mng x thi pyrit khng l. Theo kh , bãi x thi pyrit
Tht triu tn. "M" ph thc hi này cùng vi cht
thi ca mt s nhà máy, xí nghia bàn là "nghi can" cu
qu nng n i vi nhiu h dân xã Tht T
là ni nhc nhi, là s quan tâm cn.
Hing nhim asen và mangan trong các nguc do nhiu nguyên nhân
yu là do hi ng phong hóa ca các khoáng cha
asenua và quá trình kh hòa tan ca các dng kt ta cu kin ym khí.
c cái nhìn bao quát nhng v ng nghiên cu ca lun án là:
(1) Nghiên cu, kho sát kh i phóng các kim loc hi As, Mn, Fe, Pb,
Cd, Hg, Cu, Co, Ni, Cr, Zn t x pyrit c qua quá trình ra trôi, nhm
m khi x b ra bãi ngoài tri và chng ra trôi ca
(2) Nghiên cu, kho sát quá trình gii phóng các kim loc hi t x pyrit ra môi
ng x b t (hoc mt tng x dày). Quá trình này là quá
trình ym khi mô phng t nhiên.
2.2. Phuơng pháp luận
As và Mn ging chính:
Th nht: Do quá trình phong hóa ca qung cha Asenua, Mn(II) và Fe(II) vào
trong c và s hòa tan ca các sn phm to thành sau quá trình phong hóa.
Th hai: Do quá trình kh ym khí ca các hp cht cha asenat, Mn(II), Mn(IV) và
Fe(III) là sn phm ít tan ca quá trình phong hóa b ra trôi lng li trong trm tích
và phù sa ng bng châu th to thành các dng tan vào các tng ngi
t.
2.3. Hóa chất và thiết bị
Hoá chất
- HNO
3
c (PA), H
2
O
2
30% (PA), H
2
SO
4
c (PA), H
3
PO
4
c loi (PA)
- Dung dch As (III).
- Dung dch KI 10%. - Dung dch SnCl
2
.2H
2
O bão hòa
Cân 40 gam SnCl
2
.2H
2
O bng cc cân sy khô hoà tan trong 100 ml HCl
c. Thêm Sn kim lo gi Sn hóa tr (II).
- Km ht tinh khit dng ht không cha As
- Giy tm chì axetat Pb(CH
3
COO)
2
- Giy tm thu ngân clo rua HgCl
2
- Dung dch HCl 1:2. Pha vi 1phn th tích axit, 2 phc, tru.
- Ca(OH)
2
95%, MgCl
2
.6H
2
O 98%, Na
2
CO
3
99.8%, KHPO
4.
3H
2
ng glucozo.
- Hn hp phn ng: Sy li K
2
Cr
2
O
7
loi tinh khit PA 103
o
C trong 2 gi. Cân chính
xác 10,216 g K
2
Cr
2
O
7
c ct, thêm 167ml dung
dch H
2
SO
4
c và 33,3g HgSO
4
. Làm lnh mc ti 1000ml.
- Thuc th axit
- Dung dch chun kaliphtalat (HOOCC
6
H
4
COOK.
Thiết bị, dụng cụ
- H thng chy ct ym khí
- Pipet: 1ml, 2ml, 5ml, 10ml, 25ml
- nh mc: 25ml, 50ml, 100ml,
250ml. 500ml, 1000ml.
- c ct.
- chính xác 10
-3
, 10
-4
- Bn.
-
- T sy, t hút
- Máy trc quang NovaspecII.
- Cuvet thy tinh.
- Cc thy tinh 100ml, 250ml, 500ml
- Phu
- Nng h
- Nút cao su
-
- Giy l9).
- ng nghim
2.4. Phƣơng pháp phân tích các kim loại độc hại
2.4.1. Phân tích As theo phƣơng pháp thuỷ ngân Bromua HgBr
2
Nguyên tắc
Kh Asen v thành AsH
3
, n ng vi HgBr
2
to ra hp cht màu. Tu
thung Asen mà màu phc ti t vàng nhn nâu s
chiu cao ct màu trên giy tm HgBr
2
. Chiu cao ct màu t l thun vi n As trong
mu.
Quy trình xác định
Hút chính xác 50 ml mu dung dch cnh mc 100 ml
Thêm 30 ml dung dch HCl 1:2
Thêm 1 ml KI 10%
yên khon khi dung dch có màu vàng ca I
2
n 3 git SnCl
2
n m yên khong 5 phút. Nu sau 5 phút
dung dch li có màu vàng thì phi thêm tip thin mt màu.
Cho vào bình 4 gam km ht tinh khit
Qun giy tm Pb(CH
3
COO)
2
vào miêng bình và khép ming giy phn trên ming
nh mc li.
Giy tm HgBr
2
cho vào ng thu tinh ni vi ming bình bng nút cao su.
phn ng thc hi cao ct màu trên giy tm HgBr
2
.
2.4.2. Phƣơng pháp khối phổ cảm ứng cộng hƣởng plasma (ICP-MS) phân tích các kim loại
độc hại Hg, Pb, Mn, Cu, Zn, Ni, Co, Cr, Cd, Fe [8]
ICP-MS là m nh ng thi các
nguyên t ng vt. Dung dch mu phân tích d
bc x nhi cao (khong 10000K). Plasma nhi cao hóa
chuyn các ion vào thit b ph kh phát hin các nguyên t da vào t l khn
tích (m/z).
i hn phát hin nh (0,02-1 g/L) phù hng vt
kim lot cao.
2.4.3. Phƣơng pháp lấy mẫu, phá mẫu
Lấy mẫu xỉ pyrit
Quy trình phá mẫu
Lấy mẫu phân tích
Mc ln sau nhng khong thi gian liên tip cách nhau 48 gi phía
u ct nh m tiêu cn thit. Trong thi gian
ly mu ph ngng mu. Ly m
c thc hic Công b
Examination of Water and Wastewat TCVN.
2.4.4. Xây dựng các đƣờng chuẩn
2.4.4.1. Xây dựng đƣờng chuẩn As bằng phƣơng pháp HgBr
2
Đường chuẩn As(III) dẫy 1
y = 0.0935x + 0.814
R
2
= 0.9913
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0 20 40 60 80 100
[As] ppb
h(mm)
h(mm)
Linear (h(mm))
Hình 2.6: Đường chuẩn As (III) dẫy 1
Xây dựng đường chuẩn As dãy 2:
Hình 2.2: Đường chuẩn As (III) dãy 2
Hình 2.7. Đường chuẩn xác định As dãy 2
2.4.4.2. Xây dựng đƣờng chuẩn COD
ng chun COD dãy (1) y=0.0003x+0.0011, R
2
= 0.9989
ng chun COD dãy (2) y=0.0003x+0.001, R
2
= 0.9997
2.5 Thực nghiệm
1. Cột thí nghiệm
2. Vỏ bảo ôn
3. Cột nhồi cát sạch và quặng
4. Lớp sỏi
5. Lớp lót đáy cột
6. ( 1-6)Van lấy mẫu
Đƣờng chuẩn As dẫy 2
y = 0.0428x + 3.3867
R
2
= 0.9903
0
5
10
15
20
25
30
35
0 200 400 600 800
As(ppb)
h(mm)
2.5.1. Thiết kế thiết bị nghiên cứu
Hình 2.10: Hệ thống thiết bị nghiên cứu phong hóa tự nhiên ngập nước.
* Vật liệu nạp trong cột:
- i: 100g
- Cát sch: 1.5 kg
- X pyrit: 0,5 kg
2.5.1.1. Điều kiện rửa trôi
i As, Mn, Fe, Pb, Cd, Hg, Cu, Co, Cr, Ni, Zn c gi
ra t x thng trou kin r
2.10 v
c có thành ph
2.5.1.2. Thiết kế và lắp đặt và vận hành thiết bị nghiên cứu yếm khí
i As, Mn, Fe, Pb, Cd, Cr, Hg, Cu, Co, Ni, Zn c gi
ra t x th
m mô phng quá trình
2.10 v
t nhiên ngm xung mt.
Ct yng kính 45 mm
* Chuẩn bị pha nƣớc:
Bảng 2.3 . Thành phần nền của pha nước (nước mưa ngấm qua đất)
Thành phn
Ca
2+
Mg
2+
Cacbonat
NO
3
-
SO
4
2-
Photphat
H
N(M)
1,0.10
-3
6,0.10
-5
2,4.10
-3
3,0.10
-4
5,2.10
-3
6,0.10
-6
175mg/l
2.5.2. Khảo sát cấu trúc và thành phần của xỉ pyrit
Bc thành phn và cu trúc ca x u.
2.5.3. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình giải phóng các kim loại độc hại vào
nƣớc trên thiết bị mô phỏng điểu kiện rửa trôi và yếm khí tự nhiên
2.5.3.1. Ảnh hƣởng của pH đến quá trình rửa trôi
Tin hành thí nghi pH
2.5.3.2. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng chất hữu cơ đến quá trình khử yếm khí
7. Bơm nhu động
8. Bình chứa pha nước
9. Thiết bị điều nhiệt
10. Cửa thoát khí
11. Máy sục không khí
12. Bộ phận chặn sol
Ct hc sao cho n n t khong 5mg/L
n 200 mg/L (tính theo giá tr COD) trong sut thi gian 37 ngày phân hy ym khí. N
cht hc phân tích trong mu ly t c theo chu k 2 ngày mt ln.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Cấu trúc và thành phần xỉ pyrit ban đầu
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Mau clay
00-033-1161 (D) - Quartz, syn - SiO2 - Y: 17.21 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 4.91340 - b 4.91340 - c 5.40530 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P3221 (154) - 3 - 113.
00-006-0047 (D) - Gypsum - CaSO4·2H2O - Y: 18.85 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Monoclinic - a 5.68000 - b 15.18000 - c 6.51000 - alpha 90.000 - beta 118.400 - gamma 90.000 - Body-centered - I2/a (15) -
01-089-8103 (C) - Hematite, syn - Fe2O3 - Y: 33.41 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 5.02060 - b 5.02060 - c 13.71960 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R-3c (167) -
File: Minh K21 mau clay.raw - Type: Locked Coupled - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi: 0.0
Lin (Cps)
0
100
200
300
400
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
d=7.581
d=4.276
d=3.801
d=3.667
d=3.342
d=3.051
d=2.961
d=2.696
d=2.515
d=2.209
d=2.083
d=1.840
d=1.815
d=1.692
d=1.609
d=1.540
d=1.482
d=1.451
d=1.347
Hình 3.1: Cấu trúc và thành phần xỉ pyrit
Thành phn hình nht là Fe
2
O
3
= 33.41%, CaSO
4
.2H
2
O =18.85%, SiO
2
= 17.21%,
ngoài ra còn có các thành ph
3
O
4
, FeS
2
(sn ph a
nguyên liu), CaCO
3
và còn cha mng Mn, As.
3.2. Hàm lƣợng các kim loại độc hại trong 1g xỉ pyrit
Hình 3.2: Hàm lượng các kim loại trong 1 (g) xỉ pyrit
T s lic và hình ta thy n ca Fe là ln nht 900251ppb, ti
n n ca là As 12983ppb, Zn, Cu, Pb, Mn. Còn các kim loi khác thì n th
nhiu.
3.3. Nghiên cứu khả năng giải phóng các kim loại độc hại vào môi trƣờng nƣớc từ xỉ pyrit
khi bị rửa trôi
3.3.1. Sự biến thiên nồng độ các kim loại độc hại, pH trong quá trình rửa trôi
3.3.1.1. Sự biến thiên nồng độ của As, pH trong quá trình rửa trôi
Biến thiên Nồng độ các kim loại trong 1 (g) xỷ pyrit
0
200000
400000
600000
800000
1000000
1200000
1400000
As*100 Pb*100 Cd*100 Fe Hg*100 Cr*100 Co*100 Ni*100 Cu*100 Mn*100 Zn*100
Các kim loại
Nồng độ (ppb)
Biến thiên nồng độ As, pH
-100.00
0.00
100.00
200.00
300.00
400.00
500.00
600.00
700.00
800.00
900.00
0 5 10 15 20
V lít nước cất
As, pH
C As (ppb)
pH*100
T s liu thc nghing chun ca As c kt qu sau
Hình 3.3: Sự biến thiên pH và nồng độ của As theo thể tích nước rửa
Quá trình ra trôi ca As và pH ph thuc vào th c ra, n ca As gim
dn trong quá trình rn.
thm ban c ra khá thu này chng t rng s
hp ph ca SO
2
, As
2
O
3
và các ôxit axit khác trên x là khá ln. Khi tip xúc vc các dng
2
SO
3
, H
3
AsO
3
c rm xung thi vi các giá tr pH thp
trong nhc ru các dc ra ra mu n As b
ra trôi ln, pH=3.1 vi n rt cao là 434.89ppb vi th tích ra có 500ml, sau tip tc
gim mn ln ly mu th 6 vi th c rn 3000ml (3 lít) n As thu
c là 103.11ppb, As gim t t n lên. T khong 3
c ra tr As bu gim chm và gn tính.
n th c c rn 17 lít, n As vn còn là 3ppb.
Khi pH t 7 tr lên 7.5 n As gn ht, Và cun 7.7 và th c
rn 18.5 lít hc. Trong khong gim chm và tuyn
tính ca As gn không, có th ng As c ru n các
ôxit kim loi trong x hp ph tr lc ra dn ra bc cùng v
dn.
3.3.1.2. Sự biến thiên nồng độ của trong Mn, pH quá trình rửa trôi.
Hình 3.4: Sự biến thiên nồng độ của Mn và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ca Mn ph thuc vào th c ra gii vi As, n
ca Mn gim dn trong quá trình ra trôi.
c ru n ca Mn b ra trôi là rt ln 17533ppb, pH khá thp,
gp 34 ln so vn khi th c ra t 5 lít tr lên n Mn bu gim nhanh,
n khi th c ra là 18.5 lít n c thi
vi As khong th c ra là 5 lít u n Mn gim rt nhanh (t 17533ppb
xuu này chng t dng Mn tan trong x là khá ln. Các
dng tan này có th là các mui MnSO
4
hay asenit. S gim ch
th do quá trình hp ph và ra gii hp. S hòa tan ca MnO
2
y ra.
3.3.1.3. Sự biến thiên nồng độ của Pb, pH trong quá trình rửa trôi.
Biến thiên Mn, pH
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
20000
0 5 10 15 20
V lít nước cất
Mn, pH
Mn (ppb)
pH*100
Biến thiên nồng độ Pb, pH
0
50
100
150
200
250
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Pb (ppb), pH
Pb (ppb)
pH*10
Hình 3.5: Sự biến thiên nồng độ của Pb và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
ng Pb bin tng có s i chiu ca n
không rõ ru này có th là do có các quá trình cân bng din ra liên tc. Trong quá trình
thy phân ca Pb
2+
thu khi pH <6 n ca Pb rt nh
th là hu qu ca s hòa tan các mui ít tan ca chì (PbSO
3
, PbSO
4
). Khi pH ca quá trình ra
trôi l cc git cc tiu giá tr pH=7. Trong
ng hp này có th do ion Pb
2+
tan ra bu thy phân và gim n xung cc tiu. Khi
pH >7 n cc l do Pb(OH)
2
, sn phm thy
phân các ôxit bu tan tr li dng các mung
tính).
3.3.1.4. Sự biến thiên nồng độ của Hg, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.6: Sự biến thiên nồng độ của Hg và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
S ra trôi ca mui Hg tan rc ru, h dng
Hg có th ra ra hoàn toàn. S t c ra ti là
quá trình gii hp ph ca Hg gi vi Mn
Biến thiên nồng độ Hg, pH
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Hg (ppb), pH
Hg (ppb)
pH
,
3.3.1.5. Sự biến thiên nồng độ của Cd, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.7: Sự biến thiên nồng độ của Cd và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ca Cd ph thuc vào th c ra gn gii vi Mn,
n m dn trong quá trình rng t n
tn ti dng d i vi Mn
3.3.1.6. Sự biến thiên nồng độ của Cu, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.8: Sự biến thiên nồng độ của Cu và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình bin thiên n ci vi Mn, ph thuc vào th tích
c ra và phn dng tan ca Cu rt d tan
Khi ra lu th c ra là 500ml Cu b ra trôi vi n rt ln 580285ppb,
ng Cu khi b ra trôi vn ln và gim dn th c rn 15 lít thì
n cc ra vn cao 951ppb.
Biên thiên nồng độ Cd, pH
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
0 5 10 15 20
V nƣớc cất (lít)
Cd (ppb), pH
Cd (ppb)
pH*100
Biến thiên nồng độ Cu, pH
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
0 5 10 15 20
V nƣớc cất (lít)
Cu (ppb), pH
Cu (ppb)
pH*1000
3.3.1.7. Sự biến thiên nồng độ của Cr, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.9: Sự biến thiên nồng độ của Cr và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình bin thiên n ca Cr là không rõ rng gim theo th c
rt nh, ch nm trong khong t 30-u này chng t dng hòa tan ca Cr
trong x là rng có th không cao.
3.3.1.8. Sự biến thiên nồng độ của Co, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.10: Sự biến thiên nồng độ của Co và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ca Co ph thuc vào th c ra gii vi Cd, Mn và
m mu và gim dn trong quá trình ra trôi.
Kh a trôi và lan truyn ca Co là rt ln, khi ra ngay lu vi th c
ra là 500ml n cm dn th c ra là 10 lít thì
n c ra là thp 50ppb. Quá trình ra trôi ca Co nhanh gi
ca Cd.
Biến thiên nồng độ Cr, pH
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Cr (ppb), pH
Cr (ppb)
pH*10
Biến thiên nồng độ Co, pH
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Co (ppb), pH
Co (ppb)
pH*1000
3.3.1.9. Sự biến thiên nồng độ của Ni, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.11: Sự biến thiên nồng độ của Ni và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ca Ni ph thuc vào th c ra và pH gii vi Co,
m nhanh c ru và gim dn trong quá trình ra. Kh a trôi
và lan truyn ca Ni là rt ln, khi ra lu vi th c ra là 500ml n ca Ni là
m dn th c ra là 5 lít thì n c ra
p tc ra ln cui cùng thì Ni gim mnh và n còn lc
là thp 55ppb. Quá trình ra trôi ca Ni nhanh gia Co, Cd
3.3.1.10. Sự biến thiên nồng độ của Zn, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.12: Sự biến thiên nồng độ của Zn và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ca Zn ph thuc vào th c ra gii vi Co, Cd, Ni
c ru và gim dn trong quá trình ra trôi. Kh a
trôi và lan truyn ca Zn là rt ln, khi ra lu vi th c ra là 500ml n ca
Zn rm dn th c ra là 5 lít thì n Zn trong pha
c rp tc ra ln cui cùng thì Zn gim mnh và n còn li
c khi th c ra bng 18.5 lít n Zn vn còn rt cao 520.8ppb.
Biến thiên nồng độ Ni, pH
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Ni (ppb), pH
Ni
pH*100
Biên thiên nồng độ Zn, pH
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
500000
0 5 10 15 20
V nước cất (lít)
Zn (ppb), pH
Zn (ppb)
pH*10000
3.3.1.11. Sự biến thiên nồng độ của Fe, pH trong quá trình rửa trôi.
Hình 3.13: Sự biến thiên nồng độ Fe và pH trong pha nước quá trình rửa trôi
Quá trình ra trôi ci vi Mn, Co, Cd, Cu, Ni. Zn và , ph thuc
vào th c rng.
3.4. Nghiên cứu quá trình khử yếm khí
3.4.1. Sự biến thiên của pH và nồng độ các kim loại độc hại trong quá trình khử yếm khí
3.4.1.1. Sự biến thiên của pH và nồng độ As trong quá trình khử yếm khí
Hình 3.14: Sự biến thiên của pH và nồng độ As trong pha nước quá trình yếm khí
Da vào kt qu phân tích thì ngay ngày th 3 sau khi lt h thng y
c vi n ru này chng t As trong x pyrit d b kh
Biến thiên nồng độ As, pH
0.00
2000.00
4000.00
6000.00
8000.00
10000.00
12000.00
14000.00
0 10 20 30 40 50
Ngày
As(ppb), pH
C As* HSPL
pH*1000
Biến thiên nồng độ Fe, pH
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
0 5 10 15 20
V nƣớc cất (lít)
Fe (ppb), pH
Fe
pH*1000
u kin y n theo thn.
n ngày 30 tr n giá tr 12683.00ppb khi pH=7.19. N c
c gp 1268 ln ch ng (10ppb).
3.4.1.2. Sự biến thiên của pH và nồng độ Mn trong quá trình khử yếm khí
Hình 3.15: Sự biến thiên của pH và nồng độ Mn trong pha nước quá trình yếm khí
T gi cho thy ngày th 3 n c là 670ppb, n này
u so vi thm cui ca quá trình ra trôi n c ch là
17.5ppb, quá trình kh y dàng b kh
Mn tip tn. T ngày 22 tr Mn i chiu
ng v giá tr n, ngày cui ca quá trình nghiên cu kin ym khí n
Mn cao nhi n Mn trong lu là 17533ppb ca quá trình ra
trôi thì vn thp, và nh y Mn b ra trôi và lan truyn m
kh yi vi x pyrit.
Quá trình gii phóng mangan tu kiên ym khí theo thi gian th
hin trên hình cho thy n n và không có hi i
chiu v giá tr n. Và khi hu hng MnO
2
kh v Mn
2+
thì ti mi thi
m, n Mn
2+
i n u này có th gii thích là do
u kin th oxi hóa kh trong ct gim khin quá trình kh MnO
2
thành Mn
2+
liên
tc xy ra và th oxi hóa kh ca cp MnO
2
/Mn
2+
là cao nht trong h thng nên không th
có hing chuyn hóa thun nghp Fe
3+
/Fe
2+
hay cp AsO
4
3-
/AsO
3
3-
.
3.4.1.3. Sự biến thiên của pH và nồng độ Pb trong quá trình khử yếm khí
Biens thiên nồng độ Mn, pH
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
0 10 20 30 40 50
Ngày
Mn, pH
Mn (ppb)
pH*100
Biến thiên nồng độ của Pb, và pH
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0 10 20 30 40 50
Ngày
Pb, pH
Pb(ppb)
pH*10
Hình 3.16: Sự biến thiên của pH và nồng độ Pb trong pha nước quá trình yếm khí
u kin yng chì ngày th 3 là 37ppb, gp 3.7 ln ch tiêu dùng
c sinh hot. Ngày th 7 n chuyng gim v
nu kin yng t x pirit.
pH<6 n m dn.
3.4.1.4. Sự biến thiên của pH và nồng độ Hg trong quá trình khử yếm khí
Hình 3.17: Sự biến thiên của pH và nồng độ Hg trong pha nước quá trình yếm khí
T bng s liu và gi ta thy ngay t ngày th u kin ym khí n
cc rt ln 5669ppb, gp 5669 ln tiêu chuc dùng cho sinh
ho t s liu tht s hãi. Nng Hg này mà b phát tán và lan
truyc sinh hot ci thì tht là mt mi nguy hai rt ln. Sau
Hg gim nhanh, và tip sau là gim dn dn ngày cui ca quá trình nghiên cu
n Hg là 34ppb.
T s liu kin ra trôi thy rng Hg rt khó b ra trôi, vì trong quá trình ra
trôi n Hg ln nht là 8.7ppb. N này nh u vi n ca u
kin ym khí (5669ppb)
3.4.1.5. Sự biến thiên của pH và nồng độ Cd trong quá trình khử yếm khí
Biến thiên nồng độ Hg, pH
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0 10 20 30 40 50
Ngày
Hg, pH
Hg
(ppb)
pH*100
Biến thiên nồng độ Cd, pH
0
20
40
60
80
100
120
140
0 10 20 30 40 50
Ngày
Cd, pH
Cd(ppb)
pH*10