1
Ti- Miocen khu vc
c b ng trong mi quan h vi
hong kin tn vng d
Nguyn Th Huyn Trang
i hc Khoa hc T
Khoa a cht
Lu Thch ht hc
: 60 44 57
ng dn:
o v: 2011
Abstract. n, quy lu ng tr- Miocen khu
vc b u mi quan h gia lch
s kin to, chu k ng mc bin vo tr
n Oligocen Miocen. Da tn h
thng tr thng trn thp (LST), h thng trn ti
thng tr m tim tc
b n vng d Miocen khu v
Bc b ng.
Keywords. Tr; Kin to; Thch hc; D
Content
Ti- Miocen khu vc b ng trong mi quan h vi
hong kin tn vng dt ra vi mm v
Mục tiêu:
M t ng trch s ti o trm
n Oligocen - Miocen khu vc b ng, t khoa hc cho vic
nh c th , quy lun cn ca tng
h tng nhn vng dy phi cu to.
Nhiệm vụ:
- u n, quy lu ng tr- Miocen khu vc c b
ng i gian.
-Nghiu mi quan h gia lch s kin to, chu k ng mc bin v
to trtrong n Oligocen Miocen khu v cu.
2
- Da tp n h thng tr thng trm
n thp (LST), h thng trn ti thng tr
ph m tic b ng.
- n vng d Miocen khu vc b ng.
Nội dung luận văn:
Lu m t lun
Chương 1. Đặc điểm địa chất khu vực
Chương 2. Lịch sử nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
Chương 3. Đặc điểm thạch học trầm tích Oligocen - Miocen khu vực phía Bắc bể Sông Hồng
Chương 4. Tướng trầm tích và địa tầng phân tập
Chương 5. Đánh giá triển vọng dầu khí .
u bao g n Bc vnh Bc B (bao gn
ba cht ht sc phc tp, ni bt nhn np,
o kin to trong Miocen (ph o kin to trong
Oligocen (khu v u to d
u n 7000 m. Ch t bao gc tp
n GK 104 Ph Ci; Miocen
gi- t.
1.1. A TNG TR
1.1.1.
1.1.1.1 Thống Eocen
H tng P
2
pt)
Mt ct chun
c Phm Hng Qu ti ging khoan - -
n 3.860m, bao gt k
lp cui k ht r n n cu
,
thn k n lc
u ht thch anh, calcit b g- sericit. Bt kt rn chng
, chp cui kt hn t
vi nhiu v
nh Bc B,
n GK. 107- TPA (3.050- 3.535m) vi
cui sn kc nhn ch yn cht xen v
kt hoc b n m bii
th sinh mnh. B 500m.
t ca chn, trh t th hin bng ta chn nm ngang, ph bt
chnh h t nh Bc
B. Ta chn x cao, tn s th c t
chuyn sang dng phn x c t cao vnh Bc B.
H t- . H tng ph bt chnh h
1.1.1.2 Thống Oligocen
Ph thi
H t
- E
3
1
hng
3
Hc
(2010p dt ct
.
. C ,
ocen i
Oligocen
.
a chn, h t
ng vi ta chn gn x
t cao, tn s phi chuyn x
cao, tn s
: (
) , ,
,
.
> 1.000m.
H t
,
nh.
()
.
1.1
Ph thng
H t
- E
3
2
H tp ti ging khoan -
T n 3.544m,
yu g
4
php kp cui kt dn kt chuyp bt k
n chp cui sn ka v
tr n tr cao. B
i
, Tin Hi nh Bc
B, bao gm, ht nh n vp cui kt, sn k
la trn tn kt chc b
khi cha glauconit (GK. 104-QN, 107-
than hop kp mu dy h tng 300- 1.148m.
t ca chn, h tng bn x m c
i ca mt cn x c
bin thy ph
c th hin bt k c
t bt chnh hp gi t
gi n 80
o
.
- h t
ph nh hp h t
- -
.
1.1.2.
1.1.2.1 Thống Miocen
Ph thng Miocen i
H t- N
1
1
pch
i
ch yu trong d
Tin Hi
thuc MVHN (GK100 t
, huy
)
n ra vnh
Bc B (GK 103-TH) vi s xen k c
t ht va, ht nh
ng, c nht
gn kt chc v
p rt mng
t cha du vt than hoc nhng lp kp
ng (GK 103-TH, 103-HOL).
yng cao
(25%), .
nh
vnh ph
t ch y . t ph gm nhi
B a h ti t n 1.400m.
a chn, a h tc th hin b
p phn x song
lic tt, th nm vi xu th bin ti
nh bc B
o c
- ti
t t
nh Bc B.
H tng ph bt chnh hp (dng bt chnh hp khu v t
Ph thng Miocen gia
H tng Ph C - N
1
2
pc
H t lu ti l khoan GK. 2 (960 -
u to Ph C thu
a gc phi
ca h tt c bao gng b t v
lt ht vt kp mng (dt kt
cu to khi, cha nhich thc vt, du vng v l
la cht.
u cho thy h tng Ph C n rng khp trong mi
N
mng n mnh vnh Bc B vn tr
bt kp m
c nhng
ht nh n v-QN), chn ln tt, ph bin cu tp
mng, thng khi cha nhiu kt h
GK. 100, 102, 110, 104, 204, 107-n kt nhit kt
5
m, cha rn thc v-
carbonat mng (GK. 103-TH, 107-PA). B a h ti t n 2.000m.
t ca chn, h tng Ph C c th hin bn x ng song song
hay h ln, tn s p cha than. Ranh gii ca h tng
vi h tn 2 pha phn x m
c tt.
H tng Ph C nnh h t
,
n dn
sang ti
n ra vnh Bc B.
Ph thng Miocen
H tng Tng - N
1
3
th
H tt ct
chun ca h tc m ra t 250-1.010m gi- bao g
trp bu bng sn kt chuyt k
ku vi b ng ln mt, sn kt
ng gn kt yu hoc chn kt, cha nhi la ch
Trong phi ca h t
ng b ng cha kt
hnh ranh gii gia h t tng Ph C
nng gp nhi a h tng
trong gi
t trong hu hng khoan nh Bc B, h tng vi
n ch yt, pht hn si kt, bt kt, xen
n dng kht, m c ho
ht nh chn lng vn kt
t kc nh
-HD) cha v
(GK.100, 103-TH). B a h tng 760 - 3.000m.
t ca chn, h tc biu hin bng ta ch
phn x yu, trng pha ng cao, un nu lu hin ca than. H tng
ng tii h tng Ph C ni bng mt bt chnh hu hiu bi i
i 2 pha phn x mc.
ng tra h tng ch y,
nh trng l rng 14-
thng l a d
1.1.2.2 Thống Pliocen
H to - N
2
vb
- h tn cua tr tam
trong MVHN - vnh Bc B thuc b ng. Ti l khoan GK.3 o, Htrong
khong
240m- chia h tn: pht mn
la chn tng thp kp cui,
sn ht nh xen k; phn bn. B a h tng ti gi
khop nhing vt bi .
H tn trong tt c ng khoan; t GK.3 (ven bin) tit
lia ca tr t cha than (GK.2,
Cc li, tin tr
rm, ht nh n v
n rn ln tt xen vmm, cha mica,
6
nhinh v ng vt bin tt c ng khoan (GK. 104-
QN, 103-TH, 107-PA). H t n ra bin.
t ca chn, h tc th hin bhn x song song hoc gn song song, nm
ngang, tn s c tnh Bc B n x song song th
hi l c tt. pha h ti h tng, thy
mt bt chnh h ng bin tin phn trung
nh Bc B.
H to ch y,
,
.
a MVHN trh t u king b nh
ng ca bin. H tng ph bt chnh h tng.
1.2.
1.2.1.
Co Kainozoi b n nht so v tr
trong khu vc Biu ln nh ph
o Kainozoi ca cng c.
- Tng cc Kainozoi (tng ci - A)
- Tng cng c- B)
1.2.2.
Nu l tru to bc v tr
m la Viu
- Th c cn
min bc b
-
- Thm H Long (A2)
- (A3)
- c
- Th
1.2.3.
Trong khu vc b tr
nhau c v chi dch chuyn, v thn
c. Mt s l oc ti b ph
n trong thi k tt s
th1.2):
+ H th-
+ H th- TN;
+ H thn;
+ H thn.
v tr t
n,
t gch.
7
1.2
- Các đứt gãy thuận
ng thi k t s ln
c i k c tc c k p v do s
va chm mnh ging l- tht
u t g-
.
Nh ng trong thi k tc
- TN tp trung ch yu ph
n ch
yu trong thi k to rift Eocen Oligocen - Miocen st hin trong khu vu.
- Các đứt gãy nghịch
p
trung ch yc b ng. S
ch trong hai khu vi k kh c hi
Khu vc ngho kin to Bch Long V nhia chn
tip gia hai b tr i li
t phn cu tha b i ngho kin
tn gc vn ca phn bc b ng
n c i
ng th u h b
t ph i ca b n to
cc b t pha chuyng kin to nghng thi xut hin
m nghch, nh n ch y-
nhn v chi c km.
i khu vi xn tn cui Miocen
mun. Hu h ng TB-
n
c b
8
nghng th t hin nhiu cu to d
(flower structures).
2.1.
2.1.1.
Khu vc Bc b a cht d u nhi
s v cch s u, kt qu TKTD & KT ca
khu v
2.1.1.1 Giai đoạn trước năm 1987
n tp trung kh yu mii yu
a v a ch Kt qu c
lia chn thu nu cho thy bc tranh cn vng da mi
i.
2.1.1.2 Giai đoạn từ 1988 – nay
T khi lu thm la Vit
n hong m r ng.
T ng d TKTD b
hi (Total, Idemitsu, Shell, OMV, Sceptre, IPC,
-106), Vietgasprom (JOC
ng, cc tri
kha ch . t qu hong
thy mc a chn, u gi
c yu mu kha chn khu vc,
c a v u cu to trin vn
M c rt rng ln v tiu
i chung ch y mnh t nh y mnh
u qu b ng cn thit pha
ch thng dng thi ph mp vu
kia cht phc tp ca b ng.
n nay ti b ng mi ch u vi tng tr ng
225 triu m
3
quy d m
3
ng lu nm
ti khu vc vnh Bc B y ti n
t ling CO
2
n t c.
Tin d ng 845 triu m
3
quy du, ch yp trung
n.
- c: Tin H
- u tch Long, Hng
a Long.
2.1.2.
D tr
lun phc v lu
9
n tp
Đới đứt gãy Sông Hồng
Địa tầng, tướng đá - cổ địa
lý Tây Bắc bể Sông Hồng
, Trn Nghi, Phn H kt qu
u c ting trong mi quan h vi
hong lp th tr
kt qu cn to ng. S bu ca trng vi thi k
kin t h thp mc bin. Kng trt mn h
kin tc bin trong mi chu k trt qu c
chui tr
-09/06-a t trm
ng, Cn
Nghi ch c quy lut bii gian c thng trm
nh lch s tin a tp ca b
Hng.
2.2.
c s dng trong lum:
- a chn: a chn otal ti b Hng -
vnh Bc B, 1989 c s dng nha cha tp.
- u gich h
tit: 6 VHN, 17 VHN, 18 VHN, 102 BT-1X, 103 HAL-1X (ngu -
hu th vu ly m
mu ca mt s gi-BAL-1X, Doson -1X, Hamrong-n Vin D).
- Mu ng thch hc: Ch u thch hc LK 102, 20 mu thch hc LK
103, : Me, So, Ro, I, Q - 20 mu ca LK 102.
- n lu thch hc, c a cha
tng, kin to ng lc khu vu t nhiu ngu
m tiu.
2.3.
2.3.1.
u tiligocen Miocen khu vc Bc b
mnhn thc ng cho vit v
i quyt vn mn.
c h hiu bit lch s ting trh Kainozoi b ng cn d
nhn thc v mi quan h gia s i mc biu, bi cng lc
u t n, ct qu. Mi mt
pha kin to kin lp nt kiu b ng. Mi mt kiu b lng lng
ng tr hn vt chng vnh ngo
ni sinh chi phng tip cu mt b trc tng kt trong 2.1 .
10
2.1
2.3.2.
2.3.2.1 Phương pháp phân tích thạch học trầm tích
m c b
th thich hc trm c:
- ng pht tn thch anh %, plagiocla %,
i m
bi Pentijohn, 1973.
- ht bng thch h p
ht (s ht, bi h
ng tr thu ng lc cng.
- t v c nh ngun g thu
ng lc cng.
- : Co, I, bii th ng tht
ng colecter c
1. Phân loại trầm tích
Di ca sung sa cha 2.2.
1
2 3
4
5
75
90
Q
F
R
1:1
Li < 15%
1
2 3
4 5
75
90
Q
F
R
1:1
Li > 15%
11
2.2
2. Phương pháp xác định hàm lượng ximăng (Li), thạch anh (Q), Felspat (F) và mảnh đá (R) :
:
- nh, di chuyi din vi
soi. Mi lc s vi 100 vch cc
- Gi s lc gi : Li =
100*
1
n
ni
n
i
(%)
ng th d
3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái hạt vụn
a. cho ch ng lc cng tri ca
ht vng di chuyn ca ht v c:
Ro = 1- c
p th.
b. cu (Sf) c ca ht vnh bi t s gia 2 tr
c trc ngt tr
i t p:
0 0.5: ngun gc bin ch yu
0.5 0.75: ngun g yu
0.75 1: ngun g yu.
4. Phương pháp phân tích độ hạt bằng lát mỏng thạch học
ht bng thch hc ti
1. c ht bng trc vi th
2. Lp bng ghi kt qu
3. X t qu c hiu chnh
4.
5. Hiu chng % cp ht (ht v
6. Lp bi ht
7. T bi : Md, So, Sk
5. Phương pháp xác định mức độ biến đổi thứ sinh của cát kết (I)
Da dng tit vn: thch anh felspat, thch anh thch anh, thch anh
mn vi theo m bii th m hai
ng ti
ng thng)
t thch anh (Q > 90%)
t thch anh acko (Q=75-90%,
F/R > 1)
t thch anh litic (Q=75-90%, F/R
< 1)
t acko (Q < 75%, F/R > 1)
t acko litic (Q < 75%, F/R < 1)
t thch anh (Q > 90%)
t thch anh grauvac (Q=75-90%,
F/R > 1)
3. t thch anh litic (Q=75-90%, F/R <
1)
t grauvac (Q < 75%, F/R > 1)
t grauvac litic (Q < 75%, F/R < 1)
12
sinh ( ti
I bi ng
I = 0 0.25 m
I = 0.25 - 0.5 n
I = 0.5 0.75 n hu sinh sm
I = 0.75 1 n bin sinh
6. Phương pháp xác định độ chặt xít của đá cát kết (Co)
chiu th s sp xa mt tp hp h
h v rng c biu th kh a d.
ngh:
n
1i
1Ki
ti
n
1
Co
S tit ct i
Ki S ht cc i
n - Tng s c
Do s ng hng bao gi ng ti, ng th
ng thng tr t = 1. Co max bu s ph
K i t n 1 (max). Thc t cho th Co = 0.4
rng tt nht .
7. Phương pháp đo độ rỗng của đá trên lát mỏng thạch học (Me)
rng hiu dng (Me) l th ng th
c hin kh a d
d c ch t hoc p
thu. T s th a
ch rng hiu d bi karotaij ho
mng thch hc.
ng thch hn chun b mu:
- c ht cht nht nht d
thng s gi m ch.
- Sau khi mt bakelit s ting thch h
rng hiu dng trc v th c kp l
%100.
1
n
i
Bi
Ai
Me
: i: tuy ng bu chc kp
n : s tuyng
Ai: S vch ca bakelit chi i
Bi: Tng s vch cc vi th
n cu ki
u chc kp sao cho khoi
2. S tuyph ln, mt ph 20)
c ly 100 vch
t nhing ct my phi l trung
13
2.3.2.2 Phương pháp phân tích tướng trên cơ sở các tham số trầm tích
T tham s vc nh ng tr2.3).
2.3
Chú giải:
Môi trường ven biển sóng mạnh
Các tướng, cn ca
n lt
Môi trường lòng sông đồng bằng
Các tướng : ng bt cn
ng yu ho.
Môi trường lòng sông miền trung du
n trung du.
Môi trường lòng sông miền núi
Các tướng: i s
hn l
Môi trường deluvi
Các tướng cui, tn deluvi, chn l
ng vn chuyn ngn, gp vt liu.
2.3.2.3 Các phương pháp xác định thành phần khoáng vật và chỉ tiêu địa hóa môi trường của
ximăng
c cng, vn gc t
Fe
2
O
3
, sunfat ) vn gc th n t
o t , ph thuiu kia
ng trn s dng nhiu
:
- u
ng thch hc b
- t thu sinh ht nh cn phi
ng.
14
2.3.2.4 Phương pháp cổ sinh xác định môi trường trầm tích
p c c s d ng trng
khoan hp c mu slam c khoan vi ba
phn hoa, vi c o silic hoc nanoplakton.
- u t binh, cn
- phng la hay ven bi xut hic vt ngp
mi vc vt ngp m m lnh ho
triu, c
- c vt bc thp sinh sng trong hu hng t m
ly, ln cm ly ven bing bi
- Nh y ng bin.
T hp hp c u kin c u ci k
tri
2.3.2.5 Phương pháp địa vật lý giếng khoan
Nha vc thit k theo nht v- thch hc ca
t vch hc ca ch t
bc x t n tr sut, m, vn tc lan truyi
ng cong ghi s bit v-
thch h n thch h
ca v ii gi a ct ngang qua gi
.
2.3.2.6 Phương pháp phân tích địa tầng phân tập tiếp cận từ phân tích tướng (theo Trần Nghi,
2011)
a tc hii quan h cc h tri s i mc bin
ng kin to. Ranh gii bic tiu ca mt chu k ng mc
bic li ca mt phc tp (sequence). Mi phc tp t t c
min h thng trn thp (LST), bin tin cao (HST).
a mi min h thng trt phc t chuyng t la
ra bi bi
+ Min h thng trn th chuyng t
sang bi
+ Min h thng trn tin, chuyng t bi i
+ Min h thng tr chuyng t th (am) sang bin (m):
2.4
15
2.3.2.7 Phương pháp thành lập bản đồ tướng đá cổ - địa lý
B t b hi hp c
cho mu ki nh trong mt khong thnh .
B c i b tng hp nh a mt b
try mt b n th hic nhng ni dung sau:
c, ranh ging trm
ng tr hp cng theo thi gian
ng vn chuyn ca vt liu tr i
c.
p b n sau: 1. Chn t l bn
; 2. Chn khoa tng; 3. Ly mu liu; 4. Biu din
b p mt c t gi
mt ca chn); 6. Khoanh ranh gi dc quy lut cng
h tr th ng; 7. Vch ranh gii mi
th ng vn chuyn vt liu trnh
ng b c.
M chi tit ca b thu m a kt qu m
liu ging khoan, mt ca chn chi tit ca b
Kt ha tng b
n bin thp, bin ti nhau.
2.3.2.8 Phương pháp đánh giá chất lượng colector trên cơ sở phân tích tương quan với các tham
số trầm tích
Dn gi r th trm
ng colector c
Me(K) = f (Md, Q, So, Ro, Sf, Li, Co, I)
2.3.2.9 Phương pháp phân tích hệ thống dầu khí trên cơ sở nghiên cứu môi trường trầm tích
H thng di quan h p hu t hydrocacbon trong b du
u t m tng sinh, tng chng chn.
a. Môi trường sinh dầu
ht mn cha mng vt cht h ln vi ch t
u kin thun l bih mng dm:
i vt cht ho d
ng thun li cho vi ng
nh.
-
16
bao gm mt long trng b, tin
h t s t
m:
m ly ven bin: cht cht h
: giu vt cht h
tric qun th t u.
- nh
+ i bin bi mt
mn, cha vt cht hc c ba long, tng v
n.
+ Vi bin bo. Ngun vt cht hc cung
cp t li ch yu,
n li cho t t ngun vt cht h
khng l o tng sinh du ln.
mu kin c t t u
kin v bii vt cht h d
b. Môi trường chứa dầu
a d a gia h a nt n (cacbonat, r
a gia hn gc tro t ng la
n bin gn kt kt, bt kng
nhau cho chng ch
t ch
triu, biu cn thi t tng cha phi quan h
ci tng sinh, tng ch rng hiu d th
c. Môi trường chắn dầu
n dt tp tr i vi dn ch
yt ng to tng
chm h hoc bi
OLIGOCEN MIOCEN
3.1. OLIGOCEN
3.1.1.
Theo bi i ct Bc b ng trong n Oligocen
gi sau:
- t grauvac
- t grauvac litic
- t thch anh grauvac
- t thch anh - litic
- t acko litic
, c kt grauvac litic bin nht.
Cát kết grauvac và cát kết grauvac - litic
t grauvac - litic, t grauvac -ng
thch anh chim 30 - litic t s F/R, t grauvac -
17
ng m phn thch hc cgm
nhiu cp hc hu (0,1 1mm t n trung
chn l
ng thch anh thp (30 50%), ch yn gc bin cht i hai nicon
tlagiocla chim khong 5 15%, b bii n bin sinh sm, b gm
rthocla khong 10 15% b Mhim khong 40 60%, gm:
n thch anh xerixit, thch anh n thch anh silimalit, Q
disten, Q storolitn chc cho n gc t phc h ng
(Pm ch y
+3
SiO
2
.nH
2
O. n ng l
proluvi).
t gran ch yu c proluvi, deluvi.
Tron Oligocen sm, dng ca nhin to
bii mnh m, t bin hu sinh mun, h s bii th sinh I = 0,8
0,95, h s 0,86. Bii th
rng gia ht ca Oligocen sm gi
c li, t n do co
rng th
Ct grauvac - litic trong Oligocen muc ht nh t nh n ht
thu ng tr i t
chn lc t -3,0). Trong giai
t ph ng cn.
Kiu l s vn ch y
ng la chuyn dn sang cm li giai
n hu sinh mun, bin sinh sm (I = 0,75 - 0,9).
Cát kết thạch anh grauvac, thạch anh litic
ch anh grauvac . T
,
75-90%,
ng mnh
t thch anh grauvac.
ti
, ng, .
Cát kết acko - litic
,
tic.
15%
(Ro),
(Mt)
litic. Ki litic thuc loi ti n ph bi
s
3.1.2.
t, nt kt yt kt grauvac, grauvac -
lithic, nm xen kp vt kt v
n ln chim 15-
3.1.3.
, , , . m,
p kp m. khu vnh
Bc B a nhiu vt cht hn vng t sinh du.
Nhận xét:
18
TrOligocen khu vu ch yt gravac, grauvac litic, bt k
cu to khi, chng, thc vng bi. Vt liu
trng cung cn gc bin cht phc h
chn l n chn cc bip bt
k bin nh Bc B cha lng vt cht h
m sinh du
ng.
3.2. MIOCEN
3.2.1.
Trong phm vi nng matrix th
t trong Oliogocen. Theo bi ca Pettijohnt trong Miocen gi
- Grauvac litic
- Thch anh litic
- Thch anh acko
- Acko litic
- Acko
Giai đoạn Miocen sớm
m dn t u Miocen sn cui Miocen s l
t k t cha nhit hch
t Fe-
u king bin (pH > 8 - t hch siderit l
ng kh t ch yt: thch anh, canxit
mnh v chn l n tt
(So=1,58-3,0; Ro = 0,3 0,8). i hu sinh mun I = 0,5 -0,75, Co = 0,6 - 0,7.
Giai đoạn Miocen giữa
t ch y , chn lc t ph turmalin,
zirconp glauconit granatn kt nhic
ra rng cng tru, bin ven bim
trong th
bin hu sinh sm mu s tr-
3.5; I = 0.5 - 0.75; Co = 0.6 - 0.7.
Giai đoạn Miocen muộn
m khng l0 -n
thch hc vn ch ych anh, felpat, mn, silic.
gn kt yu mi m mun (I = 0.05 0.25, Co = 0.25 0.35)n
kt ch y
3.2.2.
t kt thuc loi acko litic, grauvac litic, xen kp v
a carbonat, vn thc v
3.2.3.
bao gm t h xen
k t ki t
nht cha nhiu vn thc vn miocen muc,
19
t ch y .
t ph gm nhi
3.2.4.
gp ch yu trong Miocen gia dp mng nm xen kp
(gp trong l khoan 103,106, 107)trm, n tinh ho,
m 60 -n tinh chim 20 u trong nn canxit.
Nh
n thch hc tr biso vn Oligocen.
Tn nn t giu matrix (ht v
n i t grauvac litic, grauvac ph
bin n Miocen li acko, thch anh ng thch
n li gian.
4.1.
4.1.1.
1) Khái niệm về tướng trầm tích
Trong tt c ng tr m ca
Rukhin ng ha nhi
gi: Theo Rukhin (1969) ng trng tr o trong mt v t
u kii nhn" (quan niệm tướng là tổng hợp về điều
kiện sinh thành và những đặc trưng vật trầm tích).
2) Khái niệm về sự cộng sinh tướng
C lin k ca hai hay nhing theo chiu nu thng
ng trong mi quan h vi s i mc bing kin to.
3) Phân loại tướng trầm tích
n tr
tc h
i nhu kin t ng lc,
ng yu t ng nhau nhng v
t n sau :
Nhóm tướng lục địa
Nhóm tướng chuyển tiếp
Nhóm tướng biển
4.1.2. T
n ra mnh m di
c ,
i st d. Trong su
ng cao b , trc vn chuyn t ch n l st.
Mng lng trn la: i, h hom
ly ven bin.
20
Mt ct tr Oligocen theo th t t
- ng cui s-sn aluvi.
- ng t c ng b, tip theo ng st ti.
- Kt bit cht h
4.1.3. T
ng tr cn trong nhi
nhau.
* Thi k Miocen sm (N
1
1
)
Thi k ng vi h t u chu k ng bng b
b. K
cha gt tng chn khu vng vi ta b Cu
Long. Bc, Bc o Hi Nam) ng khu v
c.
Trong thi k c bi ng nhbi tin mnh,
yt ci Miocen sn chng trong thi k
nhp chu k, mi nhp tr
p b t ngp lt ci xy ra i thi k
, , do vy ranh gii gia hai t n ti
ng vi mt ngp lt ci.
* Thi k Miocen gia (N
1
2
)
Thi k ng vi h t khu bt aluvi, bng b,
ti cht bi
t phn x t khu vo Rift. Thi k
n tip tc m ro t lin vi s ng nhTr
chiu th p, mi nhp tr m p bt
p tr t hin nhib
i Miocen gia c bi khoan thuc MVHN. C
nhp trc MVHN chuyn tip t c
ng bt ngm ly.
ng tr ng nhng bim
. S chuyng t b ngc sang ng bkt
t bi
* Thi k Miocen mun (N
1
3
)
Thi k ng vi h tng t ng sn-
aluvi, b cha than t prodelta ph
u.
i th hia mt pha tru kin st
c bi khu vc. khu v ng, tri
k trc tip lng kh i k ngho kin to. Do vy mt
phn x hit mt bt chnh h
a chn ch yt bng phn x c rt tt
a chn ri rc ca nhng trc lng trong thi k un n
nh Snh hn t
y ho a tr chc chn nh bit ranh gii
u ci s t ngt ca
21
s n th c bia tri mt bt chnh
hp.
4.1.4.
u ting tr khu vc Bc b ng cn dn
thc v mi quan h gia bi cng lm tr
Miocen hong lc Bc b
n 1: ng rift xn Miocen sm 3 chu k tr-
H106 (Eocen - Oligocen sm), H106 - H100 (Oligocen mu- H80 (Miocen sm).
n 2: n sau to rift - ng vi thi k m rng, s
dia b trng trm mnh.
n 3: o kin to din ra mh mnh m, xu th
mun mt lon np ht s
tp un gi thng hoa n.
ng vi mi chu k kin tt chu k tri chu k trc c
bi mt t hp cng theo thng thi, mi chu k chuyng theo
n: t la ra bing c i trc
b (t th hin s chuyng tri
gian ng vn kin to ca b ng.
Trong mi chu k n trng t th
chii gian (theo mt ct). Mi chu k bc gii hn bi hai mn
trng vi mt pha kin to, mt tp phn x a chn. chu k tr
tha: Mi chu k u bng lp trng lp trm
t mng trs chuyn ng aamm. Trong mi chu k tin
ng l tin vt cht.
n Oligocen, ng v bng ln,
bi hong mnh m c. Cng cui, tng cui, sn,
(a) chi so vng t - bi (am, m)n Miocen
b trc m rng tr ng tr (m)
m ly ven bin c (am-
o rng ngp mn) khu vc MVHN. th cp Miocen sm, gia, mun bao
gng trt aluvi, bm ly t
nhau t tr i mc biu m
chuyng kin t m n tru ranh gi
ng bc, hoc ranh gii chnh hn trChuyng nha mc
bin th hip a than nng th kp gia hai lp
m l.
Theo mt ct t chuyng theo quy lut ct
t - - m l t bi chuyng
c l ngm lng b.
Quy lut chuyng gn lin vi s i mc bin nh
4.2.
4.2.1.
1 (S
1
sh): Eocen
2
- E
3
1
)
1 (S
1
sh)
104 (3544- 3940m). , ,
, ,
deluvi,
.
, . Trong mt ca chng vi
22
ng cui sng hng ph
b mu hin cu tng cn trong giai
n bin thp.
Trong mt ca chn thp quan h bt chnh hp. T
mc tui tuyi, song n thp nht ca
tr cho tui gi n Oligocen.
4.2.2.
2 (S
2
3
2
)
2 (S
2
sh)
,
104 2
:
(LST) ,
(TST).
t ca chn a chn vn thch h
t grauvac biu th ng li mnh king bng.
bt bt
.
Trong mt ca chn phc tp th 2 (S
2
shng vi tp phn x a chn th 2 t
i Oligocen mun (E
3
2
).
4.2.3.
3 (S
3
sh):
(N
1
1
)
3 (S
3
sh)
.100 (1820- 3200m),
(K.101,K.102, K104, K.110, B10-
STB-1X, 14D-STL-1X).
:
-
(aLST);
-
-
-
tr
(amTST);
-
:
, (amHST);
a chn trong mt phc ti theo 3 h thng tr thng bin thp
n, h thng bin tin ngang song
song, h thng bing hoc ph chng tin ki.
4.2.4.
4 (S
4
sh):
(N
1
2
)
4 (S
4
sh) .2- (955- 1180m).
4
.
, .
3
: LST (
), TST (
),
Mi h thng tr
.
- H thng trm
, , - ,
-
, (a LST).
-
(am TST).
-
(HST)
,
,
bi(amHST).
4.2.5.
5 (S
5
sh):
(N
1
3
)
Ph5 (S
5
sh)
3 :
:
(LST)
a glauconit, ,
, , han.
:
(TST)
ng
ht
(amTST).
23
:
(HST)
,
, xen ,
.
4.2.6.
, t
a t tr
4.1.
(
)
(Sequence)
-
(am HST)
-
(m TST)
-
(af
LST)
-
(acLST)
-
(am)
-
(m)
-
(af)
-
(ac)
m tia tng n Oligocen Miocen khu vc
c b ng c tng hp trong Bng 4.2.
4.2.
Oligocen Miocen
24
5.1.
5.1.1.
in
n trng cnh
mc sai lm nu ch
i vi t. M ng m
ph thung s ng quy luc tc
t v rt phc tp song l
hp dn vc tin to ln c. Vi s h tr cng
n t viu tr m ng tr
nhiu.
Me (K) = f ( Q, Li, So, Ro, Co, I )
Mục tiêu là xác định quy luật biến đổi về tính chất colectơ của đá, phân loại chất lượng
colectơ theo quan điểm định lượng và giải thích tính quy luật trên cơ sở trầm tích luận
ng c gii quy
- c 1: La chn mu. Mu l tr
n ly t mt loc mt phc h iu kin
lng tr c n 20 mt tui Oligocen Miocen ca ging
khoan 102-BT-u.
- c 2: tr (Q, Li, So, Ro, Co, I ).
- c 3: Lp ma tran, th
tuyc nht hoc phi tuyn: “ y= ax + b; y = ax
α
và y = ax
2
+ bx + c” ) d
phn mn Exel.
- c 4: Lun gii kt qu.
5.1.2.
u t thch hc, ng thch anh s bii th
sinh ng quan trng nh ng yu c
chn l a ht v ri bi nhiu
mc trong mt th
Ct kt Oligocen do nm n, nhi cao dn m bii th sinh
m r rng.
Ch lng trc th phn bng
s yt grauvac litic), h s chn l
thp. Tt c nhng yu t ng ca tng cha Oligocen thuc lon
n Miocen, chn l bii th
ng thng cha tui ng
cha tt.
25
D Q, So, I, Li, Ro h ng bng
c(Bng 5.1). T b
tng sn phc, dt qu thch hc.
5.1LK 102
Tui
Me (%)
Q(%)
So
I
Li(%)
Ro
Ch ng
N
20-10
60-30
1.8-2.8
0.3-0.7
5-25
0.7-0.5
Tt
E
3
2
10-5
45-25
2.0-3.5
0.6-0.8
15-35
0.5-0.3
E
2
- E
3
1
5-1
40-20
2.5-4.0
0.8-0.85
35-45
0.3-0.1
5.2.
5.2.1.
Cu ch ng ti
thm ly ven bi y
vnh (sinh d u trong Oligocen Miocen sm khu v
Bc b n ph
Trong Oligocen: ng sinh ch ym ly ven bin nh Bc B
m h giu rong to ti khu vo B
Trong Miocen sớm, t vnh Bc B tng sinh ch y sinh
p lt th
5.2.2.
p trt c
cha dng tr hp, bii bi
hu sinh mun (b t chgi r rt
ng ch
p trng ti, bi rng trong
khu vu u mi chu k tr n t
rng t 10-n v tng n r
nh. Chng cha tt.
5.2.3.
Trong Oligocen: ng chc
thm, t gm ilit(48%), c
trm ng ven bim ly ven bi p chn tt
do b ch- 80) %, 15-30 m th
Đến Miocen -bt k- than- r n
nh trong MVHN vi chng chn t-70%, chi t 10-n
20- ng t t n rt tt, b
ng trong khong 10 - -90%