ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG
TIẾN HÓA TRẦM TÍCH OLIGOCEN – MIOCEN KHU VỰC
PHÍA BẮC BỂ SÔNG HỒNG TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI HOẠT
ĐỘNG KIẾN TẠO VÀ TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ LIÊN QUAN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG
TIẾN HÓA TRẦM TÍCH OLIGOCEN – MIOCEN KHU VỰC PHÍA
BẮC BỂ SÔNG HỒNG TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI HOẠT ĐỘNG
KIẾN TẠO VÀ TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ LIÊN QUAN
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng vật học và Địa hóa học
Mã số: 60.44.57
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Doãn Đình Lâm
Hà Nội – 2011
i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT KHU VỰC 3
1.1. ĐỊA TẦNG TRẦM TÍCH KAINOZOI 4
1.1.1. Hệ Paleogen 4
1.1.1.1 Thống Eocen 4
1.1.1.2 Thống Oligocen 6
1.1.2. Hệ Neogen 7
1.1.2.1 Thống Miocen 7
1.1.2.2 Thống Pliocen 10
1.2. CẤU TRÚC KIẾN TẠO 11
1.2.1. Phân tầng cấu trúc 11
1.2.2. Phân vùng cấu trúc 12
1.2.3. Đặc điểm kiến tạo đứt gãy 16
CHƢƠNG 2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ TÀI LIỆU VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 19
1.1 LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU 19
2.1.1. Lịch sử tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí 19
2.1.1.1 Giai đoạn trước năm 1987 19
2.1.1.2 Giai đoạn từ 1988 – nay 20
2.1.2. Lịch sử nghiên cứu trầm tích luận 24
2.2. CƠ SỞ TÀI LIỆU 25
2.3. HƢỚNG TIẾP CẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
2.3.1. Hƣớng tiếp cận 27
2.3.1.1 Tiếp cận hệ thống 27
2.3.1.2 Tiếp cận tiến hóa 28
2.3.1.3 Tiếp cận định lượng 28
2.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 28
2.3.2.1 Phương pháp phân tích thạch học trầm tích 28
2.3.2.2 Phương pháp phân tích tướng trên cơ sở các tham số trầm tích 33
ii
2.3.2.3 Các phương pháp xác định thành phần khoáng vật và chỉ tiêu địa
hóa môi trường của ximăng 35
2.3.2.4 Phương pháp cổ sinh xác định môi trường trầm tích 35
2.3.2.5 Phương pháp địa vật lý giếng khoan 35
2.3.2.6 Phương pháp phân tích địa tầng phân tập tiếp cận từ phân tích
tướng 36
2.3.2.7 Phương pháp thành lập bản đồ tướng đá cổ - địa lý 40
2.3.2.8 Phương pháp đánh giá chất lượng colecter trên cơ sở phân tích
tương quan với các tham số trầm tích 41
2.3.2.9 Phương pháp phân tích hệ thống dầu khí trên cơ sở nghiên cứu môi
trường trầm tích 41
CHƢƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THẠCH HỌC TRẦM TÍCH OLIGOCEN –
MIOCEN KHU VỰC PHÍA BẮC BỂ SÔNG HỒNG 44
3.1. TRẦM TÍCH OLIGOCEN 44
3.1.1. Cát kết 44
3.1.2. Bột kết 47
3.1.3. Sét kết và phiến sét 48
3.2. TRẦM TÍCH MIOCEN 49
3.2.1. Cát kết 49
3.2.2. Bột kết 52
3.2.3. Sét kết và phiến sét 53
3.2.4. Đá vôi sét 53
CHƢƠNG 4. TƢỚNG TRẦM TÍCH VÀ ĐỊA TẦNG PHÂN TẬP 54
4.1. TƢỚNG TRẦM TÍCH 55
4.1.1. Khái niệm và phân loại tƣớng trầm tích 55
4.1.2. Tƣớng trầm tích trong giai đoạn Oligocen 56
4.1.3. Tƣớng trầm tích trong giai đoạn Miocen 58
4.1.4. Tiến hóa môi trƣờng trầm tích trong mối quan hệ với tiến hóa bể
Sông Hồng 61
4.2. ĐỊA TẦNG PHÂN TẬP 67
4.2.1. Phƣ
́
c tâ
̣
p 1 (S
1
sh): Eocen – Oligocen dƣới (E
2
- E
3
1
) – Hệ tầng Hòn
Ngƣ 67
iii
4.2.2. Phƣ
́
c tâ
̣
p 2 (S
2
sh): Oliogocen trên (E
3
2
) 67
4.2.3. Phƣ
́
c tâ
̣
p 3 (S
3
sh): Miocen sơ
́
m (N
1
1
) 68
4.2.4. Phƣ
́
c tâ
̣
p 4 (S
4
sh): Miocen giƣ
̃
a (N
1
2
) 69
4.2.5. Phƣ
́
c tâ
̣
p 5 (S
5
sh): Miocen muô
̣
n (N
1
3
) 69
4.2.6. Tiến hóa trầm tích nhìn từ địa tầng phân tập 70
CHƢƠNG 5. ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ 76
5.1. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG COLECTƠ DẦU KHÍ DỰA TRÊN ĐẶC
ĐIỂM THẠCH VẬT LÝ 76
5.1.1. Khái quát 76
5.1.2. Đánh giá chất lƣợng colecter 77
5.2. ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ TRÊN CƠ SỞ PHÂN TÍCH
TƢỚNG TRẦM TÍCH 82
5.2.1. Tầng sinh 82
5.2.2. Tầng chứa 83
5.2.3. Tầng chắn 84
5.3. TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ NHÌN TỪ ĐỊA TẦNG PHÂN TẬP 85
5.3.1. Tầng sinh 85
5.3.2. Tầng chứa 85
5.3.3. Tầng chắn 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
iv
3
1.2. 5
11
14
Quan 15
16
-
17
-
18
21
22
26
27
29
S -
HAL-1X, 30
34
36
38
39
LK102 (3703,00;
c
45
. LK102 (3784,00;N
+
litic, xi
45
v
LK102 (3377,60;N
+
x 90). litic, xi
45
LK102 (3419,2;N
+
x 90) lithic
45
-
46
ng LK200 (2634; N
+
c 46
+
litic, xi
47
K 102 (3728,90; N
+
47
LK102 (3844,80;N
+
x 90N).
c 48
LK102 (3847,40;N
+
48
+
48
LK103-HAL_1X (2459,0;N
+
x 90N
50
LK103-HAL_1X (2705,0;N
+
x 90N
50
+
x90).
51
LK 102. 11 (3350_3355; N
+
-
vi
51
h 3.16. GK. 103-TH-
+
).
52
-TH- N
+
52
- 3135; N
+
52
-3290; N
+
- 52
57
58
60
60
-1- Total) 62
-1- 63
-1- 63
- Miocen 65
vii
66
. 66
2
(E
3
2
72
3
(N
1
1
73
1
2
74
1
3
75
78
78
78
78
0
79
viii
.
70
Miocen 71
77
77
78
. 81
1
2
,
,
-
2
.
,
1960,
(MVHN), n
-
5 ,
t
p
-
Mục tiêu:
-
2
Nhiệm vụ:
- - Miocen
-
trong
.
-
-
Nội dung luận văn:
Lu m t lun
Chương 1. Đặc điểm địa chất khu vực
Chương 2. Lịch sử nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
Chương 3. Đặc điểm thạch học trầm tích Oligocen - Miocen khu vực phía Bắc
bể Sông Hồng
Chương 4. Tướng trầm tích và địa tầng phân tập
Chương 5. Đánh giá triển vọng dầu khí .
3
Hình 1.1)
-
1.1. [27]
4
1.1. A TNG TR
Eocen, Oligocen , Oligocen , Miocen , Miocen , Miocen ,
Pliocen ( , ,
(1.2) [27].
1.1.1.
1.1.1.1 Thống Eocen
2
pt)
- 3.5443.860m, ,
,
.
, t
-
,
,
- TPA
(3.050-
500m.
theo
Trudopollis Ephedripites
Paleogen,
Eocen.
-
.
5
1.2.
6
1.1.1.2 Thống Oligocen
- E
3
1
hng
H
(2010
. [29]
. C
,
ocen
Cao.
,
, , i
: (
) , t,
.
> 1.000m.
,
(
)
.
Ol
- E
3
2
GK. 104
- . , 2.396 3.544m,
, , , ,
.
cao.
1.148 m.
glauconit (GK. 104-
QN, 107-
- 1.148m.
7
Viviparus .
, .
, .
o
.
-
p
- -
.
(0,54%).
.
1.1.2.
1.1.2.1 Thống Miocen
Miocen
- N
1
1
pch
(GK100
, ,
)
(GK 103-TH)
,
,
(GK
103-TH, 103-HOL).
(25%), . ,
song,
.
,
, ,
, Phan Huy
Betula –Alnipollenites Florschuetzia
levipoli
-
.
8
( )
.
- N
1
2
pc
GK. 2 (960 -1.180m)
. Tuy
,
. K
turmalin, zirconglauconit granat.
-
glauconit
-
--TH, 107-
d
ng
Florschuetzia trilobata với
Fl. semilobata; Globorotalia mayeri; Orbulina universa (N9).
,
-
9
Miocen
Hng - N
1
3
th
-hoan
-
t
, , .
,
T
-
glauconit, pyrit (GK.100, 103- - 3.000m.
Nannoplankton,
Quercus lobbii, Ziziphus 10m,
.
Dacrydium sp., Ilex sp., Quercus sp., Florschuetzia trilobata, Acrostichum sp. và
Stenochlaena sp., Pseudorotalia sp., – Ammonia sp.,.
10
, ,
-
1.1.2.2 Thống Pliocen
- N
2
vb
-
-
240m-
; .3
() ,
(GK.2,
104-QN, 103-TH, 107-
N18-
Globigerina bulloides (N5-N20), Globigerina nepenthes (N14-N19),
Globigerinoides ruber (N18-N23), Globigerinoides conglobatus (N18-
Liquidambar- Dacrydium Florschuetzia
levipoli, Fl. meridionalis.
,
,
ng.
11
1.2.
1.2.1.
C
n
1.3).
- - A)
- - B)
* Tầng cấu trúc trước Kainozoi (tầng cấu trúc dưới - A):
- Permi
- n.
1.3
12
* Tầng cấu trúc Kainozoi (tầng cấu trúc trên - B):
),
,
–
- . C
- Phụ tầng cấu trúc dưới (B1) ,
- 5km,
au.
- Phụ tầng cấu trúc giữa (B2)
i.
- Phụ tầng cấu trúc trên (B3) ,
ngang,
1.2.2.
13
-
-
-
-
- c
-
* Trũng Trung tâm bể trũng sông Hồng (A1) (1.4)
.000 ,
- Phụ trũng trung tâm miền võng Hà Nội (A1-1 và A1-2)
(A1--
(1.5).
- Phụ trũng trung tâm bể Sông Hồng (A1-3).
– ,
,
,
c
* Thềm Hạ Long (A2)
14
-
1.4 [27]
15
1.5
* Thềm Thanh Nghệ (A3)
. D
. T
* Đới phân dị Đông Bắc Sông Lô (A4)
- -1)
- -2).
* Thềm Tây Hải Nam (Dinh Cơ, A5)