Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thành Nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.66 KB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 10
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và cơng thức

oxit cao nhất là YOa. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY› trong đó Y chiếm 37,5% về khói lượng. M

A. Mg.

B. Cu

C. Al.

D. Ca.

Câu 2: Chon phat biéu sai:
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và băng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khói
C. Ngun tổ hố học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton vả số nơtron
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6

B. 10



C. 14

D. 18

Câu 4: Cho ngun tử ngun tơ R có §2 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?
A.52

B. 48

C. 56

D. 54

Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3

V —

cFe(NO3)3

+ dH2SO4 + eNO

+ gH2O

Trong đó a, b, c, d, e, ø là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 12

B. 6


C. 18

D. 10

Câu 6: S6 notron, electron trong ion lần lượt là

A. 64, 48

B. 64, 46

Œ. 64, 50

D. 4ó, 48

Câu 7: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bó trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị
điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tô X là
A. 6.

B. 8.

Œ. 14.

D. 16.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tổ A có tổng số electron trong các phân lớp p là §. Nguyên tử của nguyên tổ
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A
A. AI và Br

B. Al va Cl


C. Si va Cl

D. Si va Ca

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

là 6. A và B là các nguyên tố:

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của ngun tơ thuộc nhóm VIIA?
A. 1522s72p”
B. 18?2s?2p°
C. 1s?2s72p%3s!
D. 18?2s?2p°3s73p°3d?4s”
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử km loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tổ s và nguyên tổ p.
Œ. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Trong bảng tuần hồn, hâu hết các ngun tố hố học là kim loại.
Câu 11: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền và. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần
trăm của hai đồng vị trên là
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%

Œ, 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
Câu 12: Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là:
A. IA

B. VIA

C. VITA

D. VIHA

Câu 13: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là 3d?4s2?
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
Œ. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCI thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị khơng cực.
B. ion.
Œ. cộng hóa trỊ có cực.
D. cho nhận.

Câu 15: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
A. MgCh, H20, HCl

B. K20, HNOa:, NaOH
C. H20, CO2, SO2
D. CO2, H2S04, MgCl

Câu 16: Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?

A. No.

B. CHa.

Œ, COa.

D. Oo.

Câu 17: Cho 3 ion : Na*, Mg”*, E-. Phát biểu nào sau đây sai 2
A. 3 ion trên có câu hình electron giống nhau.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 3 ion trên có câu hình electron của neon (Ne).
C. 3 ion trên có số electron băng nhau.
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 18: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxI hóa khử:
A. Tạo ra chất kết tủa

B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chât
D. Có sự thay đồi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 19: Nguyên tử Na (Z = 11) có câu hình electron là:
A. 1522s”2p53s!

B. 1s72s?2p°3s”3p54s!
C. 1s72s22p`
D. 1522s72p”3s“
Cau 20: Cho phương trình hố học:
2KMnO¿ + I6HCI —> 2KCI + 2MnC]› + 5C]; + 8H:O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCI bị oxi hoá và số phân tử HCI làm môi trường (không oxi hoákhử) là
A. 1:8

B. 8:1

Œ. 3:5

D. 5:3

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron
B. Chất khử là chất nhường (cho) electron
C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

D. Chat oxi hoa 1a chat thu electron
Câu 22: Hịa tan hồn toan 3,22 gam hỗn hợp X gôm

Fe, Mg va Zn bang một lượng vừa đủ dung dịch

HaSO¿ loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muỗi. Giá trị của m là
A. 9,52.

B. 10,27.

Œ. 8,98.


D. 7,25.

Câu 23: Cho X có cấu hình e: [Ne]3s?3p. Hỏi X thuộc nguyên tô nào?
A.s

B. p

C.d

D. f

Câu 24: Cho nguyên tổ có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng?
A. 1

B. 2

C.4

D. 3

Câu 25: Trong phản ứng : CuO + Ha —> Cu + HO

Chất oxi hóa là :
A. CuO

B. H2

C. Cu


D. H20

Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxI hóa — khử là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. FesOa+ 4H2SO¿ —>FeSOx + Fea(SO4)a + 4H2O
B.

3Mg

+ 4H›SƠxu —>3MgSOu

+S$+4H20

C. Cu(OH)2 + 2HCI — CuCh + 2H2O0
D. BaCl›

+ H2SO¿

—> BaSOx

+ 2HCI


Cau 27: 10,8g kim loai A hóa trị khơng đơi tác dụng hồn tồn với 3,696 lít O› đktc được răn B. Cho B tác

dụng hết với dd HaSO¿ loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hố trị
Œ. Hiđroxit của A có cơng thức A(OH)› là một bazơ không tan.
D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hồn.
Cau 28: Cho phản ứng: aCu + bHNOa —> cCu(NOa)› + dNO + eH›O
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bang?
A.5S

B. 8

C. 11

D. 12

Câu 29: Số oxi hóa của Clo băng +5 trong chất nào sau đây?
A. KCIO

B. KCl

C. KCIO3

D. KCIOa

Cau 30: Cho phan tmg: aFe304 + DHNO3 —

cFe(NO3)3 + dNO


+ eH20.

Trong đó, a, b, c, d, e là các SỐ

nguyên tối giản. Tổng a, b, c, d, e bang

A. 45.
C. 48.
1
ID
6
B
11
A
16
B
21
C
26
A

B. 55.
D. 20.
ĐÁP AN DE SO 1
3
B
8
C
13

B
18
D
23
B
28
C

2
D
7
D
12
C
17
D
22
C
27
C

4
C
9
B
14
C
19
A
24

B
29
C

DE THI SO 2
Câu 1: Cabon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị !?C và '°C, trong đó đồng vị !?C chiếm 98,89%,
Biết rằng đồng vị cacbon !°C có nguyên tử khói băng 12,991. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,512.
W: www.hoc247.net

B. 12,111.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

5
B
10
C
15
C
20
D
25
A
30
B


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Œ. 12,011.

D. 12,150.

Câu 2: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
Clo va O2 thu duoc 39,7 gam chat ran Z chi gồm

các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg

trong 15,2 gam X là
A. 4,8 gam.

B. 7,2 gam.

C. 9,2 gam.

D. 3,6 gam.

Câu 3: Cho phương trình hóa học sau:
FeS› + KNOa + KHSO¿ —> Fea(SO4+)a + KaSƠa + NO + HaO.

Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất phản ứng trong phương trình trên là
A. 20.

B. 24.

C. 52.

D. 44.


Câu 4: Nội dung của mơ hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là:
A. Trong nguyên tứ, các electron chuyên động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
B. Trong nguyên tử, các lectron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình bầu dục.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định nhưng

quỹ đạo có hình dạng bất ki.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxI hóa khử?
A. NaOH + HBr — NaBr + H20.
B. 3NO2 + H2O — 2HNO3
C.

Al4C3

+

12H2O —>

+ NO.

4Al(OH)a

+ 3CH¡.

D. Os — O24+ O.
Cau 6: Cho day cac chat sau: Na, SO2, FeO, N2, HCI. Sé chat vira c6 tinh oxi hoa vira c6 tinh khir 1a

A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 7: Cho dãy các chất sau: NHa, HCI, O›, Clạ, HạO, COa. Số chất trong dãy mà phân tử không bị phân
cực là

A. 1.

B. 4.

Œ. 3.

D. 2.

Cau 8: Vi tri cua Al trong chu kì và nhóm thê hiện như sau:
B

Me

Al

Si

Cho các nhận xét sau:

(a) Từ Mg đến Si, bán kính nguyên tử tăng.
(b) AI là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại cịn Si 1a phi kim.

(c) Tổng số electron hóa trị của Mg, Al, Si bang 9.
(d) Tính axit của các hidroxit giảm dân theo trật tự: HaSiOa, Al(OH)s, Mg(OH);.
(ec) Nguyên tố Mg, AI, Si khơng tạo được hợp chất khí với hidro.

(Ð Độ âm điện giảm dân theo trật tự: Si, AI, Mg, B.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 9: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học. Biết

ZxA. X, Y đều có 2 electron ở phân lớp ngồi cùng.
B. Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X.
C. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học thì X, Y đều thuộc nhóm IIA.
D. Hidroxit tương ứng với oxit cao nhật của X, Y đều có tính bazo mạnh.


Câu 10: Trong bảng tuần hồn các ngun tố, ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. flo.

B. oxI.

C. clo.

D. nito.

Câu 11: Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây được mơ tả đúng?
ro
[-}1;©ŸŸ
yˆ=y+b

ri

— =3†24=— 1 _
y’=2-1=1

M'(-1;1).

Câu 12: Hịa tan hồn tồn 7,30 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y (Mx < My) thuộc hai chu kì liên tiếp
vào 200 gam nước thu được dung dich Z va 7,84 lít khí hidro (đktc). Nồng độ phân trăm của YOH trong
dung địch Z là
A. 2,904%.

B. 6,389%.

Œ. 2,894%.


D. 1,670%.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Số thứ tự của chu kì băng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các ngun tơ thuộc nhóm IIIA đến VIHA (trừ He).
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA ln có cơng thức RaOz.
D. Bảng tuần hồn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và § nhóm B.

Câu 14: Trong hợp chất MgF›, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 va +2.

B. 2+ va 1-.

Œ. 1- va 2+.

D. 1 va 2.

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 77, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 19. Cho các phát biểu sau:

(a) Nguyên tử X có số khối là 53.
(b) Nguyên tử X có 7 electron s.
(c) Lớp M của nguyên tử X có 13 electron.
(d) X là nguyên tổ s.

(e) X là ngun tố kim loại.
(Ơ X có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.

W: www.hoc247.net

B. 6.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung.
C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
D. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dâu.
Câu 17: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 4 và 3.

B. 4 và 4.

C. 3 va 3.

D. 3 va 4.

Cau 18: Nguyén tir R cé cau hinh electron lép ngoai cing 14 ns’np*. Trong hợp chất khí với hidro thì hidro


chiếm 17,647% về khói lượng. R là
A. As.

B.S.

Œ.N.

D.P.

Câu 19: Phát biểu nảo sau đây là không đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.
B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
C. Đặc trưng cơ bản của nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân và số khói.
D. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(a) Liên kết trong phân tử HCI, HạO là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH¡, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dân độ phân cực liên kết trong phân tir; H2O, H2S, Na2O, K2O (biét Zo = 8; Zs =
16).
(đ) Trong phân tử CzHs có một liên kết ba.

Phát biểu không đúng là
A. (d).

B. (c).
D. (a).

Œ. (b).


Câu 21: Cho câu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố:
(a) 1s72s”2p3s”3p°3d34s”
(b) 1s?
(c) 1s22s7
(đ) 1s22s”2p!
(e) 1s22s72p”3s“

(0 1s!2s”2p°3s73p7
Có mấy câu hình electron nguyên tử là của nguyên tố kim loại?
A. |.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 22: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa — khử là
A. tạo ra chất khí.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tạo ra chất kết tủa.


C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. có sự thay đồi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 23: Ở nhiệt độ 20°C, khói lượng riêng của kim loại X băng 10,48 g/cm” và bán kính nguyên tử X là
1.446.108 em. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số
Avogadro Na=6,022.107°. Kim loai X 1a
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Cr.

Cau 24: Cho phuong trinh hoa hoc cua phan tmg: 2AI + 3CuSO4 — Alb(SOa)3 + 3Cu.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Alb(SO¿)a là chất khử, CuSO¿ là chất oxi hóa.
B. CuSO¿ là chất khử, Ala(SO¿)s là chất oxi hóa.
C. AI là chất oxi hóa, CuSO¿ là chất khử.
D. CuSO¿ là chất oxi hóa, AI là chất khử.
Câu 25: Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA có cấu hình electron là
A. 1522s72p3s“.
B. 1s?2s?2p°3s!.
C. 1s72s”2p53p”.
D. 1s72s72p°.
Cau 26: Trong s6 cac chat sau: HF, CaO, CHa, No, S6 luong cac chất có liên kết cộng hóa trị và liên kết ion

lần lượt là
A. 2 và 2.
B. 3 va 1.

C. 2 và 1.
D. 1 và 3.
Câu 27: lon X? có 18 electron. Trong ion X”, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17.
Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
A. 32.

B. 35.

Œ. 34.

D. 33.

Cau 28: Hoa tan 12,6 gam Fe bang dung dịch H:SO¿ loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phan

ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO¿ 0,5M. Giá trị của V là
A. 180.

B. 90.

Œ. 45.

D. 135.

Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron va proron.
B. notron va electron.

C. proton va notron.
D. electron, proton va notron.


Câu 30: Cần tối thiểu m gam kẽm để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 300 ml dung dịch AgNOa 0,1M.
Gia tri của m là

A. 0,975.
W: www.hoc247.net

B. 1,950.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 3,900.
1
C
6
B
11
ID
16
B
21
ID
26
B

D. 3,240

2
B
7
C
12
A
17
ID
22
ID
27
ID

3
A
8
A
13
C
18
C
23
C
28
B

DAP AN DE SO 2
4
A
9

D
14
C
19
A
24
D
29
C

5
B
10
A
15
A
20
B
25
A
30
A

DE THI SO 3
Câu 1: Trong một nhóm A của bang tuan hoan, di tir trén xu6ng dưới thì điều khăng định đúng là:
A. Bán kính ngun tử giảm dần
B. Độ âm điện tăng dan

C. Ban kinh nguyén tir tang dan


D. Tính kim loại giảm dan
Câu 2: Sắt là yếu tổ quan trọng câu tạo nên Hemoglobin, một dạng protein là thành phần chính tạo nên hồng
cau. Chinh sat c6 trong hemoglobin lam nên màu đỏ của máu, một thành phần quan trọng của cơ thê.Câu
hinh electron cua 26Fe là
A. 1s72s72p°3s73p°4s73d°
B. 1s72s?2p°3s”3p53dŠ4s7
C. 1s72s72p53s73p°3d!9
D. 1s72s72p°3s73p°3d°4s"

Câu 3: Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCT dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là
A. Be va Mg

B. Mg va Ca

C. B va Al

D. Na va Rb

Câu 4: Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yêu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã được phát
hiện tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi

trên thế giới. Trong tự nhiên, Bo có 2 đồng vị. Biết chiếm 18,8%.

Khối lượng nguyên tử trung bình của

bo là 10,812. Số khối của đồng vị thứ 2 là
A. 12.

B. 10.


C. 9.

D. 11.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Cho phản ứng: Cụ + HNOa —> Cu(NO2)¿ + NO + HO.

Sau khi cân băng, tổng hệ số cân băng tối

giản các chất sản phẩm trong phản ứng là

A. 11
B. 16
C.9
D. 20
Câu 6: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính giảm dân là (Mg (Z=12), S (Z=16), Cl (Z=17), F
(Z=9)).

A.Mg>S>CI>F
B.F>CI>S>Mg
C.S>Mg>Cl>F

D. Cl>F>S>Mg
Câu 7: Ngun tơ hố học là những nguyên tử có cùng
Á. số proton và nơtron.
B. số nơtron.

C. số khối.

D. số proton.
Câu 8: Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào ?
A.svaf—dvap
B. s và d— p và f
Œ. d và f— s và p
D. s và p— d và f
Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy CuFeSa tạo ra sản phẩm CuO, Fe203 va SO> thi mét phan tir CuFeS> sé
A. nhường 12 electron.
B. nhan 13 electron
C. nhan 12 electron.

D. nhường 13 electron.
Câu 10: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO¿, NO, NOa, N›, N›O lân lượt...

A. —4, +6, +2, +4, 0, +1.
B.4,+5,—2, 0, +3, —1.
C. +3, —5, +2, -4, -3,-1.
D. —3, +5, +2, +4, 0, +1.
Câu 11: Cation R* có cấu tạo như hình. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhóm VITA
B. chu kì 3, nhóm LA

Œ. chu kì 4, nhóm IA

D. chu kì 3, nhóm VIA

Câu 12: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nảo là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. HNO3

+ NaOH

— NaNO; + HaO

B. N2Os + H2O — 2HNO3

C. 2HNO3

+

3H2S

W: www.hoc247.net

— 3S

+ 2NO+4H20

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 2Fe(OH)3 — Fe203 + 3H2O

Câu 13: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung...
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hăn về một nguyên tử.
D. nhường hăn về một nguyên tử.
Câu 14: Cho các nguyên tố: X (Z= 11), Y (Z= 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại...

A. liên kết kim loại.
B. liên kết ion.

C. liên kết cộng hố trỊ có cực.

D. liên kết cộng hố trị khơng có cực.
Câu 15: Hịa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa
hoc trong dung dịch HCI dư thây thốt ra 4,48 lít khi H2 (dktc). C6 can dung dịch sau phản ứng thu được m

gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40g

B. 34,20

Œ. 26,88

D. 24,8¢

Câu 16: Hồ tan 16 gam CuSO. vao nude duoc 500ml dung dịch CuSOa. Cho dan dan mạt sắt vào 500 ml

dung dịch trên, khuây nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt săt đã dùng là
A. 5,6g.

B. 13,6.

C. 12,9¢.

D. 11,2¢.

Câu 17: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nham van chuyén va bao quan cac san pham

dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành cơng nghiệp thực phẩm, thủy hải sản
và cịn được dùng dé bao quan vac xin, duoc phẩm trong ngành Y tế — dược phẩm. Thanh phàn nước đá khô
là CO›, hãy chỉ ra nội dung sai.

A. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
B. Trong phân tử có hai liên kết đơi
Œ. Phân tử CO› khơng phân cực
D. Phân tử có cấu tạo góc
Câu 18: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyén ttr sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Day
gôm các nguyên tô kim loại là:
A.X,Y,E.

B. X, Y, E, T.

C. E, T.

D. Y, T.

Câu 19: Trong phan ung : Cl, + 2KBr > Br2 + 2KCL, nguyén té clo...

A. chỉ bị khử.
B. không bị oxiI hóa, khơng bị khử.
C. chi bi oxi hoa.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 20: Tổng số các hat trong nguyên tử của nguyên tô R là 114. Số ha{ mang điên nhiều hơn số ha{ không

mang điên là 26 hạt. Số khối của R là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 144.

B. 79.

Œ. 44.

D. 35.

Câu 21: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là soGa (60,1%) và ;iGa (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của
Gali là
A. 71,20


B. 70

C. 69,80

D. 70,20

Câu 22: Cho 1,82 g mét kim loai kiém tác dụng hết với 48,44 gam nước, sau phản ứng thu được 2,912 lít

khí H; (đktc) và dung dịch X. Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là
A. Li; 44%.
B. Na; 31,65 %.
C. Li; 12,48 %.
D. Na; 44%.

Câu 23: Các hạt câu tạo của hầu hết các nguyên tử là...
A. proton, notron va electron.
B. proton, notron.
C. proton va electron.
D. notron va electron.

Câu 24: Cho 3,9¢ mét kim loai kiém, tac dung hét véi dung dich HCI dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là
A. Mg

B. Na

C.K

D. Li


Câu 25: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. Ca(OH)›ua + 2NHạC]; —>2NHa +CaC]l› +2H2O
B. 2HCI +Zn—>ZnC] +H›
Œ, H2ŠƠ aac +Na2SO3 —SO2 +Na2SO4 +H2O0
D. 4HCI

+MnO2—Ch

+MnCh

+2H20

Câu 26: Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng
gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thê tìm thấy ở dạng đơn chất hay
trong các khống chất sulfia và sulfat. Nó là một ngun tơ thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong
hai
nhưng

axit
cũng

amin.

Sử

được

dùng


dụng
rộng

thương

mại

rãi trong thuốc

của



chủ

yếu

trong

các

phân

bón

súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nắm. Trong phản

ứng hóa học, 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyền thành ion sunfua (S”) băng cách :
A. nhuong di hai electron.

B. nhan thém hai electron.

C. nhuong di mot electron.
D. nhận thêm một electron.

Câu 27: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng...
A. số lớp electron
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. số electron ở lớp ngoải cùng
C. số electron
D. số electron hóa trị

Câu 28: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH

. Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng.

Ylà
A. Na

B.C


Œ.S

D. Si

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R co cau hinh electron 1s?2s?2p*, cng thirc hop chat khi véi hidro va
công thức oxit cao nhất là
A. RH2, RO
B. RH3, R205
C. RHs, R203
D. RHa, RO2
Cau 30: Độ âm điện của một nguyên tử là...

A. khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
B. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
C. đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D. khả năng nhận electron để trở thành anion.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
1
C
6
A
11
B
16
A
21
C
26

B

2
D
7
D
12
C
17
D
22
C
27
B

3
B
8
D
13
B
18
C
23
A
28
D

A
D

9
D
14
B
19
C
24
C
29
D

5
C
10
D
15
B
20
B
25
B
30
B

DE THI SO 4

A. TRAC NGHIEM: (6,0 diém - 20 cau)
Chọn câu trả lời thí sinh cho là đúng nhất.

Câu 1: X là ngun tố ở chu kì 3, nhóm IHA và Y là ngun tổ ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại


liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thé là:

A. XsY›, liên kết cộng hóa trị.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. X:Y›, liên kết ion.
C. X:Ys, liên kết ion.
D. XzY:, liên kết cộng hóa trị.
Câu 2: Cơng thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO›. R thuộc nhóm
A.IVA.

B. VIB.

Œ. VIA.

D. IHA.

Câu 3: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z=17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh phi kim: X > Y.
B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.

Œ. Độ âm điện: X > Y.

D. Bán kính nguyên tử: X > Y.
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?
A.N›, COa, C];, Ha.
B. No, Chl, Ho, HF.
C. No, H2O, Cho, Or.

D. Ch, HCl, No, Fo.
Câu 5: Trong anion X~ có tổng số hạt cơ bản là 53, số hạt mang điện chiêm 66,04%. Câu hình electron của
xX



A. 1s72s72p°.
B. 1s72s72p°3s”3p!.
C. 1s22s72p”3s73p".
D. 18?2s?2p°3s73p°.
Câu 6: Số oxi hóa của C trong CO;, KaCOz;, CO, CH4 lần lượt là

A.-4,+ 4, +3, +4.
B. +4, +4, +2, +4.
Œ. +4, +4, +2, —4.
D. +4, -4, +3, +4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhóm IIA là tập hợp những nguyên tố mà nguyên tử có 3e hóa trị.
(2) Trong phương trình hóa học: 2Fe + 3Cla 2FeCla. Fe là chất bị khử.

(3) Tất cả các ngun tổ nhóm IA đều là kim loại điển hình.
(4) Trong 1 nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dân theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

(5) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm B có tối đa bằng 2.
Số phát biểu không đúng là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 8: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. sé notron va proton.
B. số khối.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. số profon.
D. số nơtron.

Câu 9: Cho lu = 1,66.1077 kg. Nguyên tử khối của Neon là 20,179. Vậy khối lượng theo đơn vị kg của
Neon là


A. 33,98.102”kg.
B. 33,5.10°’kg.
C. 183,6.102!kg.
D. 32,29.10 kg.

Câu 10: lon Y?* có câu hình electron: 1s22s”2p53s”3p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoản là
A. chu kì 4, nhóm IA.
B. chu kì 3, nhóm HIA.

Œ. chu kì 4, nhóm ITA.
D. chu kì 3, nhóm VIA.

Câu 11: Ngun tơ Y tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức YHạ. Trong hợp chất oxit cao nhất Y chiếm

25,92% về khối lượng. Xác định Y2
A. N (M= 14).
B. P(M = 31).
C. S (M = 32).
D. O (M = 16).
Cau 12: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.
B. Các đồng vị có số electron khác nhau.
C. Các đồng vị có số khói khác nhau.
D. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.
Câu 13: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ
tự là

A.p
B.s


C.d
D.s
Câu 14: Trong tự nhiên Li có 2 đồng vị là “Li va ”Li và có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Phần trăm
khối lượng 7Li trong LiNOa là (cho Ñ = 14; O = 16)
A. 10, 067%.

B. 9,362%.

Œ. 9,463%.

D. 9,545%.

Câu 15: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là là và , nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu
nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị là
A. 49,3%.

B. 50,7%.

C. 46%.

D. 54%.

Cau 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxI hóa-khử?
A. 2HgO — 2Hg + Oa,
B. CaCQO3




CaO

W: www.hoc247.net

+ COs.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2Al(OH)3 — AbO3 + 3H20.
D. 2NaHCO3

— NarCO3

+ CO

+ H20.

Câu 17: Nguyên tử Na, Mg, F lan lot c6 sé hiéu nguyén tir la 11, 12, 9. Cac ion Na*, Mg*, F khác nhau

về
A. số electron lớp ngoải cùng.
B. số electron.

C. số lớp electron.
D. số profon.
Câu 18: Số nguyên tổ thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
A.2.

B. 32.

C. 18.

D. 8.

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa hoc?
A. Mg (Z = 12).
B. Na (Z= 11).
C. Cl (Z = 17).
D. O (Z= 8).
Câu 20: Nguyên tố X năm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc ngun tơ nào sau đây?
Á. ngun tố f
B. nguyên tổ s
C. nguyên tô p.
D. nguyên tố d.

B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tổ X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hạt mang
điện trong hạt nhân nguyên tử X kém số hạt không mang điện là 1 hạt.
a. Xác định số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của ngun tơ X.
b. Viết cầu hình electron của ion tạo ra từ X.

Câu 2: (0,75 điểm). X*, Y~ có câu hình electron giống cấu hình của Ar (Z = 18). Xác định vị trí của X, Y
trong bảng tuần hồn (giải thích văn tắt).

Cau 3: (0,75 diém). Cho 0,36 gam một kim loại R thuộc nhóm ITA tác dụng với oxi du thu được 0,6 gam

oxit. Tính nguyên tử khối của R ?

Câu 4: (1,50 điểm)

1. Cho Zu = 1, Zc = 6, Zo = 8, Zn =7. Viết công thức cấu tạo của: NHạ, HzCOa. Xác định hóa trị của N, C

trong các phân tử đã cho.
2. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng băng electron:
Ch

+

SO>

+ H2O

HCl

+ H2SQO.4

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. TỰ LUẬN

C
11
A

16
A

B
12
B
17
D

C
13
B
18
D

B
14
D
19
A

C
15
B
20
C

Cau 1:
a. Gọi số p = số e= Z; số n=N


Tổng số hạt p, n, e là 40 nên ta có:
2Z+N=40
Trong hạt nhân, số hạt mang điện kém số hạt không mang điện là l nên ta có: -Z+N

= I

—>Z=13,N=14

Vậy số p = số e = 13, số n= 14
b.

Câu hình e của nguyên tử X là: 1s”2s”2p3s?3p!
Cau hinh electron của ion XỶ là: 1s?2s”2p®
Cau 2:
- Từ câu hình của X*, Y' giống cấu hình của Ar suy ra câu hình của

+X:
+ Y:

1872s?2p%3s73p°4s!
1872s?2p%3s73p°

Suy ra vị trí của X (ơ thứ 19, chu kì 4, nhóm IA).
Suy ra vị trí của Y (ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIA).
Giải thích:
+ Số thứ tự ô nguyên tố là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Z (Z = số p = số e)
+ Chu kì = số lớp e
+ Số thứ tự nhóm = số e lớp ngồi cùng (đối với các nguyên tố s, p)
Cau 3:
Gọi nguyên tử khói của R là R (đvC)


PTHH: 2R + O2 \( \to \)2RO
PT:

R()......... R+16 (g)

DB:

0,36(g)...... 0,6 (g)

=> 0,6R = 0,36(R + 16) => R= 24

Vậy nguyên tử khói của R là 24 đvC
Cau 4:
1.
Câu hình e của nguyên tử các nguyên tố:
H: 1s!
C: 1s72s”2p”

O: 1s?2s?2p*
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


N: 1s72s”2p”
Khi hình thành liên kết hóa học H có xu hướng góp chung le, C góp chung 4e, O góp chung 2e, N góp

chung 3e để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm
- Cơng thức câu tạo
Trong các cơng thức cầu tạo trên N có hóa trị II, C có hóa trị IV
2.
C1; + 2e — 2CL
G+2_ 2e_—„ G16
PTHH:

Ch

+ SO2 + 2H20 \( \to \) 2HCl + H2SO4

DE THI SO 5
Câu 1: Một nguyên tô X mà hợp chất với hidro có cơng thức XHạ. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về

khối lượng. Nguyên tử khối của X là
A. 12 dvc

B. 31 dvc

C. 14 dvc

D. 32 dvc

C. Ch.


D. NaCl.

Cau 2: Trong cac chất sau, chất có liên kết ion là
A. HCL.

B. HạO.

Câu 3: lon X”' có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p°. Vị trí, tính chất của ngun tố X trong bảng
tn hồn là

A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại

B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim

C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại

D. Chu kì 4, nhóm IHIIB, kim loại

Câu 4: Trong hợp chất Fea(SOa)a, điện hóa trị của Fe là
A.3—

B.2+
79

C. 1+

D. 3+

S1


Câu 5: Brom có 2 đồng vị : 355”, 5”. khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phan trăm của 2
đồng vị lần lượt là:

A. 50%, 50%
B. 70%, 30%.
C. 72%, 28%
D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phản ứng: Br¿ + SOa + HạO — HaSO¿ + HBr. Chat Bro va SO> lan lwot có vai trị
A. Chất oxi hóa; chất khử
B. Chất khử; chất oxi hóa
C. Hai chất oxi hóa

D. Hai chất khử

Câu 7: Trong các chất: FeCls, FeCl:, Fe(NO2)s, Fe(NO2)s, FeSO¿a, Fez(SO4)s. Số chất mà ngun tơ Fe có

tính khử là
A.2

B.5

C. 3

D.4

A

Câu 8: Trong kí hiệu Z “` thì phát biểu nào sai:
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.

C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị khơng cực là
A. Ch.
W: www.hoc247.net

B. NaCl.

C. H20.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. HCl.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
A. 1s22s22p53s23pl

B. 1s22s?2p°

C. 1s?2s?2p?

D. 1s22s?2p®

Cau 11: 1.Cho cac phan tng sau


(1) 2SO2 + O27 —2%°s5 250s.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 — H2SO4 + 2HBr.
(3) SOx + 2H2S — 2H20 + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnOz + 2H2O — K2SO4 + 2MnSOg4 + 2H2SOa.
(5) SO2 + 2KOH — K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SOa đóng vai trị chất khử là
A.1,3, 5.

B. 2, 3, 4.

C. 1, 2, 4.

D. 3,4,5.

Câu 12: Số hiệu nguyên tử của các ngun tố trong bảng tuần hồn khơng cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm

B. Số electron trong nguyên tử

C. Số proton của hạt nhân

D. Số nơtron

Câu 13: Cho câu hình các nguyên tử AI:1s22s22p93s23p!, F:1s22s22p5, Na: 1s?2s?2p%3s!, Mg:1s22s22p93s2 Số
ngun tử có thể tạo ra câu hình ion 1s22s22p là
A.,I

B.2


C.3

D. 4.

Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử thì

A. Tinh phi kim mạnh dan

B. Số lớp electron không thay đổi.

C. Độ âm điện giảm dần

D. Bán kính nguyên tử tăng dần

Câu 15: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu
nào sau đây khơng đúng.

A,zH

B,C

C. +Ð,

p, Na

A. 4, +6

B.-3, +5

C. +3, +5


D. -4, +5

Cau 16: S6 oxi héa cia nito trong cac ion NH4*, NOs 14n luot 1a
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.

(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
(3) Phản ứng hóa hợp khơng có sự thay đổi số oxi hóa.

(4) Phản ứng thế ln là phản ứng oxi hóa khử.
(5) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng.
(6) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số ngun tơ có thể thay đồi hoặc không thay đổi.

Số câu phát biểu đúng là
A.3
Câu 18: Trong

B.5

C.4

D. 2

cấu hình của K (Z=19) có electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp:

A. 4p

B.4s.


C. 3d

D. 3p

Câu 19: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCI, Cl›, HCIO¿ lần lượt là
A. -1, 0, +1,

B. +1, +2, +3

C. —1, 0, +7.

D.-1, 0, +3

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tơ X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chu kì 3 và nhóm VHA

B. chu kì 3 và nhóm VÀ

€. chu kì 4 và nhóm IVA


D. chu ki 4 va nhom IIA

Câu 21: Các ion R*, X”*, Y” đều có cầu hình electron bền vững của khí neon 1a 1s?2s?2p°. Vậy các nguyên
tử R, X, Y tương ứng là
A.11Na, 20Ca, gO

B.11Na, 12Mg, sO

c.9F, 30, 2Meg

p. 19K, 20Ca, 16S

Cau 22: Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là
A.N

B.C

C.F

D.O

Câu 23: Một nguyên tử của nguyên tổ X có tổng số hạt p, n va e băng 82, tông số hạt mang điện nhiều hơn

tơng số hạt khơng mang điện là 22 hạt.Só khối nguyên tử của nguyên tô X là:
A. 26
B.56
C. 52.
D. 30
Câu 24: Cho 3 ngun tơ có câu hình e ngồi cùng X (3s), Y (3s? 3p)), Z. (3s? 3p”); phát biêu nào sau đây

sai?

A.
B.
C.
D.

Lién
Liên
Liên
X, Y

két gitta Z va X 1A lién két ion.
kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
kết giữa Z. và X là liên kết cộng hóa trị.
là kim loại; Z là phi kim.

Câu 25: Các nguyên tổ hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
A. số phân lớp ngồi cùng giống nhau

B. Có cùng số lớp electron.

€C. có bán kính như nhau.

D: số electron lớp ngồi cùng như nhau.

Câu 26: Dựa vào ngun lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nảo sau đây sai:
A. 3d < 4s.

B. 2p > 2s.


C. 3p < 3d.

D. 1s < 2s.

Cau 27: Phuong trinh héa hoc la MnO2 + HCI — MnCh + Cl + HaO. Trong phản ứng trên, HCI đóng vai
tro
A. Vừa oxi hóa vừa khử.

B. Chất tạo mơi trường.

C. Chất khử.

D. Chất oxi hóa.

Câu 28: Các đồng vị có:
A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.

B. Cùng số nơtron.

C. Cùng số khối A.
D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 29: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong HạSOx, MgSOa, KạS, S” lần lượt là
A. +6, +4, —2, 0.

B. +4, +4, —2, —2.

C. +4, +6, 0, —2.

D. +6, +6, —2, —2.


Câu 30: Cho các chất HNO:, NHsNO3, Al(NO3)a, M(NO2)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là
A.I

B.2

Œ. 4

D. 3.

Câu 31: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron.

B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.

C. Phân lớp s có tơi đa 2 electron.

D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.

Câu 32: Chất khử là chất
A. Cho electron

B. Nhan electron

C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng

D. Vừa cho electron vừa nhận electron

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×