I/ MA
STT
Các chủ
đề
TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tổng số
câu hỏi
Mức độ kiến thức đánh giá
Nhận biết
Thơng
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Ngun
hàm- Tích
phân- Ứng
dụng
6
7
5
18
2
Số phức
2
6
4
12
3
Phương
pháp tọa
độ trong
khơng
gian
3
12
3
2
20
Tổng số câu
11
25
12
2
50
Tỉ lệ
22%
50%
24%
4%
100%
II/ BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
1
Nhận biết các t/c của tích phân
2
Thơng hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giản
Ngun hàm
3
Nhận biết cơng thức tính tp
(6 câu)
4
Thơng hiểu cách tìm ngun hảm thỏa điều kiện
5
Vận dụng bài toan nguyên hàm vào giải pt
6
Vận dụng bài tốn tìm ngun hàm vào tinh giá trị hs tại điểm
7
Nhận biết bài tốn tích phân
8
Nhận biết bài tốn tích phân
9
Thơng hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ
10
Thơng hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số
11
Thơng hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần
12
Vận dụng các tình chất của tp
13
Vận dụng phối hợp các pp tính tp
ứng dụng
14
Nhận biết cơng thức tính diện tích hình phẳng
(5 câu)
15
Nhận biết cơng thức tính thể tích khối trịn xoay
16
Thơng hiểu cách tính diện tích hình phẳng
Tích phân
(7 câu)
Số phức
(12 câu)
Khơng gian
Oxyz
(20 câu)
17
Thơng hiểu cách tính thể tích khối trịn xoay
18
Vận dụng bài tốn tích phân vào thực tế
19
Nhận biết số phức liên hợp
20
Thơng hiểu cách tính mơ đun của số phức
21
Thơng hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
22
Nhận biết cách tính tốn trên số phức
23
Thơng hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
24
Thơng hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện
25
Thơng hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk
26
Thơng hiểu cách tìm hai số thực x,y thỏa đk
27
Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện
28
Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
29
Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác
30
Vận dụng tính tốn số phức có mũ cao
31
Thơng hiểu cách lập pt mặt phẳng
32
Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng
33
Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắn
34
Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳng
35
Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác
36
Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng
37
Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk
38
Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính
39
Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước
40
Thơng hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
41
Thơng hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng
42
Thơng hiểu tính thể tích khối chóp
43
Thơng hiểu góc giữa 2 vecto
44
Vận dụng lập pt mp thỏa đk
45
Thơng hiểu 2 đường thẳng cắt nhau
46
Thơng hiểu góc giữa 2 đường thẳng
47
Thông hiểu khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng
48
Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đk
49
Vận dụng cao tìm tọa độ điểm thỏa đk
50
Vận dụng cao tìm vecto chỉ phương của đường thẳng thỏa đk
Trường THPT Trần Văn Ơn
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II NH: 2017-2018
Tổ: Tốn- Tin
MƠN: TỐN LỚP 12
Câu 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau :
f (x)dx F ( x) C
Nếu
f (x)dx f ( x )
f (x)dx f
thì
f (t )dx F (t ) C
/
/
( x) C
Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :
A.0
B. 1
C. 2
D. 3
3
x2 2 x
x
Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) =
là :
x3
4 3
3ln x
x C
3
A. 3
x3
4 3
3ln x
x
3
B. 3
x3
4 3
3lnx
x C
3
C. 3
x3
4 3
3ln x
x C
3
D. 3
Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?
1
A.f(x) = x
B. f(x) =
C. f(x) = x ln x x C
D. f(x) =
1
x
1
x2
Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm
của hàm số f (x) = 3x2 + 10 x – 4 là :
A.Khơng có giá trị m
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình
2F(x) + x2 -6x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
x
2
Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) = cos x thỏa F (0) = 0 . Tính F (
1
A. F
B. F ( ) 1
C. F( ) 0
1
D. F( ) = 2
a
29
π
J 2 d x
a 0;
cos x
2 . Tính
0
Câu 7: Cho
theo a .
A.
J
1
tan a
29
.
B. J 29 cot a . C. J=29 tana
D. J 29 tan a .
).
1
Câu 8: Tính
A.
e
I e2 x dx
0
.
1
2.
e2 1
D. 2
2
C. e 1 .
B. e 1 .
2
x2 4x
I
dx
x
1
Câu 9: Tính tích phân
.
A.
I
29
2 .
B.
I
29
2 .
C.
I
11
2 .
I
1
6.
11
D. 2
2
I sin 6 x cos xdx.
Câu 10: Tính
0
11
A. 7
B.
e
Câu 11: Biết
định sau:
I
2 ln x
x
2
1
7.
.
C.
dx a b.e 1
1
A. a b 3 .
B. a b 6 .
5
I
1
6.
D.
, với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
D. a b 6 .
C. a+b=-7
5
4
1
f (x) dx 5 f (t) dt 2
g(u) du
3 . Tính
Câu 12: Cho 1
, 4
và 1
8
A. 3 .
4
( f (x) g(x)) dx
1
22
C. 3
10
B. 3 .
bằng.
20
D. 3 .
5
dx
I
1 x 3 x 1 được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Tổng a b là.
Câu 13:Tính tích phân:
A. 1 .
C. 3 .
B. 1
D. 2 .
Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục
a; b
trên ) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính
theo cơng thức nào sau đây ?
b
b
b
f ( x)dx
f ( x)dx
f ( x)dx
A. S = a
B. S =
a
C. S =
b
D. S =
a
f 2 ( x )dx
a
Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D)
quanh trục Ox ta được khối trịn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức
nào sau đây ?
e
A.V =
f ( x)dx
e
B. V =
f 2 (x)dx
C.
V f (x) dx
e
D.
V f 2 (x)dx
e
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2
–x + 5 bằng :
A.S =0
B.S = 1
1
D.S = 2
C.S =
Câu 17: Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
4
y = x , trục hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .
B. V = 12
A.V = ln256
D. S = 6
C. S = 12
Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) =
3t2 – 6t ( m/s). Tính qng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) .
1536
B. 5 m
A. 16 m
C. 96 m
D. 24m
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :
A. A. z = 2-i
B.z = -2 + i
C. z = 1-2i
D. z = -1-2i
Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:
A.5
B. 29
C.10
D.2
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương
trình là :
A. y= 2x
B.y = 3x
C.y =4 x
D.y= x
Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:
A.z=4
B.z=13
C.z= --9i
D.z=4 –9i
Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –
i|= 1 là :
A.Một đường thẳng
C. Một đoạn thẳng
B.Một đường trịn
D.Một hình vng
Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo
A.z1=4+3i,z2=3+4i
B. z1 = 2—i,z2= -2 +i
C.z1= -2+i ,z2= -2 –i
D.z1=4+2i,z2= -4 –2i
Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi:
A.x=5,y= -1 B.x=1,y=1
C.x=3 ,y=0 D.x=2,y=-1
Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi :
A.x=2 ,y=1
B.x=-2,y=-1
Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa :
A.0
C. x= 0,y=0
D.x=-2,y= -2
z 2 z 0
B.1
C. 2
D. 3
Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là:
A. Đường thẳng
B.Elip
C.Đoạn thẳng
D.Đường tròn
Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương
trình:z2-4z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là:
A.16
B.8
C.6
D.2
Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i)30 bằng :
A. 0
C.215
B.1
D.-215
M 0; 0; 2
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
x 3 y 1 z 2
4
3
1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vng góc với
đường thẳng .
:
A. 4 x 3 y z 7 0 .
B. 4 x 3 y z 2 0 .
C. 3x y 2 z 13 0 .
D. 3 x y 2 z 4 0 .
P
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường
x 2 t
:
y 3 2t
2
x 2 y 1 z
1 :
z 1 t
P
2
3
4,
thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ?
n 5;6; 7
n 5; 6;7
n 5; 6;7
n 5;6;7
A.
. B.
.
Câu 33: Mặt phẳng
C.
P đi qua ba điểm
.
D.
A 0;1; 0 , B 2;0; 0 , C 0; 0;3
.
. Phương trình của
P là:
P : 3 x 6 y 2 z 0
A.
.
P : 6 x 3 y 2 z 0
B.
.
P : 3x 6 y 2 z 6
C.
.
P : 6 x 3 y 2 z 6
D.
.
mặt phẳng
d:
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
A.
u 2;1; 2
.
B.
u 1; 1; 3
.
C.
x 1 y 1 z 3
2
1
2 . Trong các vectơ
u 2; 1; 2
.D.
u 2;1; 2
.
A 1;3; 2 , B 2; 0;5 ,
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
C 0; 2;1
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
A.
C.
AM :
x 1 y 3 z 2
2
4
1 .
AM :
x 1 y 3 z 2
2
4
1 .
B.
D.
AM :
x 2 y 4 z 1
1
1
3 .
AM :
x 1 y 3 z 2
2
4
1 .
A 1; 2;3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua
và
P : 3x 4 y 5 z 1 0
vng góc với mặt phẳng
. Viết phương trình chính tắc của đường
d
thẳng .
x 1 y2 z 3
4
5 .
A. 3
x 1 y 2 z 3
4
5 .
B. 3
x 1 y 2 z 3
4
5 .
C. 3
x 1 y2 z 3
4
5 .
D. 3
A 1; 1;3
Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng.
d1 :
x 4 y2 z 1
x 2 y 1 z 1
, d2 :
.
1
4
2
1
1
1 Viết phương trình đường thẳng d đi qua
d1
d2 .
A,
điểm
vng góc với đường thẳng
A.
C.
d:
x 1 y 1 z 3
2
1
3 .
d:
x 1 y 1 z 3
4
1
4 .
và cắt đường thẳng
B.
D.
d:
x 1 y 1 z 3
2
2
3 .
d:
x 1 y 1 z 3
2
1
1 .
A 2;1;1
B 0; 1;1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB. .
x 1
2
x 1
C.
2
A.
2
y 2 z 1 2
B.
x 1
2
.
2
.
x 1
D.
2
y 2 z 1 2
2
y 2 z 1 8
.
2
y 2 z 1 8
.
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 . Mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính R là.
A. I ( 2;1;3), R 2 3 .
B. I (2; 1; 3), R 12 .
C. I (2; 1; 3), R 4 .
D. I ( 2;1;3), R 4 .
S
I 1; 2;1
P : x 2 y 2 z 2 0
Câu 40: Mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
x 1
2
x 1
C.
2
A.
2
2
y 2 z 1 3
2
Câu 41: Cho ba điểm
M thẳng hàng?
A. x 4; y 7 .
2
B.
.
x 1
D.
2
y 2 z 1 3
x 1
.
A 2; 1;5 , B 5; 5;7
và
B. x 4; y 7 .
M x; y;1
2
2
2
y 2 z 1 9
2
.
2
y 2 z 1 9
.
. Với giá trị nào của x, y thì A , B ,
C. x 4; y 7 .
D. x 4; y 7 .
A a; 1; 6 B 3; 1; 4 C 5; 1; 0 D 1; 2; 1
Câu 42:Cho bốn điểm
,
,
và
thể tích của tứ
diện ABCD bằng 30 .Giá trị của a là.
A. 2 hoặc 32 .
B. 32 .
C.1 .
D. 2 .
u 1;log 3 5;log m 2 , v 3;log 5 3;4
m
Câu 43:Tìm để góc giữa hai vectơ
là góc nhọn.
A.
0m
1
2.
B. m 1 hoặc
0m
1
2.
1
m , m 1
2
C.
.
D. m 1 .
x 2 3t
d : y 3 t
z 4 2t
Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng
và
x 4 y 1 z
d ':
3
1
2 .Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
phẳng chứa d và d ' ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x 3 y2 z 2
1
2 .
A. 3
x 3 y 2 z 2
1
2 .
B. 3
x 3 y 2 z 2
1
2 .
C. 3
x 3 y 2 z 2
1
2 .
D. 3
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 kt
d 2 : y t
.
z 1 2t
và
Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 . .
A. k 1 .
B. k 1 .
C.
k
d1 :
x 1 y 2 z 3
1
2
1
1
2.
D. k 0 .
Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
có phương trình lần lượt là 2 x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo độ góc giữa
đường thẳng d và trục Oz. .
O
O
A. 45 .
B. 0 .
O
O
C. 30 .
D. 60 .
P : 3 x 4 y 2 z 4 0
Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng
và
A 1; 2; 3 , B 1; 1; 2
hai điểm
.Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt
P
phẳng .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2 2d1 .
B. d 2 3d1 .
C. d 2 d1 .
D. d 2 4d1 .
Câu 48:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 .Viết phương trình mặt phẳng chứa Oy cắt mặt
S
cầu theo thiết diện là đường trịn có chu vi bằng 8 .
A.
: x 3z 0
.
B.
: 3 x z 2 0
C.
: 3x z 0
.
D.
: 3x z 0
.
.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( ) : 2 x 2 y z 4 0
x 2 y 2 z 2
d:
1
2
1 . Tam giác ABC có A( 1; 2;1) , các điểm B , C nằm
và đường thẳng
trên và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là.
A. M (0;1; 2) .
B. M (2;1;2) .
C. M (1; 1; 4) .
D. M (2; 1; 2) .
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
: x y z 3 0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0 và cắt đường thẳng
d:
A.
x 2 y 2 z 3
2
1
1 . Một vectơ chỉ phương của là.
u 1; 1; 2
B.
u 1; 0; 1
C.
u 1; 2;1
D.
u 1;1; 2
…………………………………….HẾT…………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19
Đáp án C
A
A
C
D
C
C
D
D
A
B
Câu
20 21 22 23 24
Đáp án B
Câu
D
B
B
D
39 40 41 42 43
Đáp án C
D
D
A
B
C
C
B
D
A
C
A
D
B
44 45 46 47 48 49 50
A
D
A
B
D
D
D
Đáp án : A
1
2 3
3
x3
4 3
2
(
x
2
x
)
dx
x
2
x
dx
3ln x
x C
x
x
3
3
1
Vì ( lnx)/ = x
Câu 4 ( Mức độ 2 )
Đáp án : C
D
D
B
Câu 2 : ( Mức độ 2 )
Đáp án : A
A
A
Đáp án : C ( 1 và 3 sai )
Câu 3 : ( Mức độ 1 )
B
36 37 38
Câu 1 ( Mức độ 1)
Vì
D
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Hướng dẫn giải
2
C
C
D
A
D
C
Ta có F/(x) = f (x)nên ta có 3m = 3 và 2 (3m + 2) = 10 .Suy ra m = 1 .
Câu 5. ( Mức độ 3 )
Đáp án : D
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần ta tính được :
F (x) = ( x2 -3x) lnx
Phương trình đã cho trở thành ( x2 -3x )lnx =0 nên có nghiệm x = 1 , x= 3 ( do x = 0 không
thỏa mãn ) .
Câu 6.( Mức độ 4 )
Đáp án C
xdx
Lời giải : F(x) = cos
Đặt u = x , dv =
2
x
, ta có du = dx , v = tanx
Suy ra F (x) = xtanx
tan xdx x tan x
d (cos x)
cos x
=
x tan x ln cos x C
Từ F (0)= 0 , ta có C = 0 .
Vây F (x) = xtanx +
ln cos x
. Do đó F(
)=0.
Câu 7: Chọn C
Ta có
a
a
29
J 2 dx = 29tanx 29 tan a
0
cos x
0
.
Câu 8: Chọn D
1
1
1
e2 1
I e 2 x dx e2 x
2
2
0
0
.
Câu 9: Chọn D
2
2
x2 4 x
11
I
dx ( x 4)dx
x
2.
1
1
Câu 10: Chọn A
2
Ta có:
2
I sin 6 x cos xdx sin 6 xd sinx
0
Câu 11:Chọn C
0
sin 7 x
7
2
0
1
7
.
u ln x
1
d
v
d
x
x2
1
d
u
dx
x
1
v
x
e
e
e
e
2 ln x
1
1
2
1
1
dx ln x 2 dx ln x 1
2
x
e
x
x
1 1 x
x
1
1
Câu 12: Chọn C
4
5
5
4
5
5
f (x) dx f (x) dx f (x) dx f (x) dx f (x) dx f (x) dx 7
1
4
1
4
4
1
1
4
.
4
1 22
( f (x) g(x)) dx f (x) dx g(x) dx 7
3 3 .
1
1
1
Câu 13: Chọn B
u2 1
x
3 .
Đặt u 3x 1
Đổi cận : x 1 u 2 x 5 u 4 .
Vậy
4
4
4
u 1 u 1
2
u 1
3
1
I 2
du
du ln
ln ln 2 ln 3 ln 5
u 1 2
5
3
u 1 u 1
2u 1
2
.
Do đó a 2; b 1 a b 1 .
Câu 14 .( Mức độ 1 )
Đáp án : C
b
f ( x)dx
Công thức S = a
chỉ đúng khi phương trình f(x) = 0 khơng có nghiệm thuộc khoảng
(a ; b) hoặc nghiệm thuộc khoảng (a ;b ) là nghiệm bội chẵn . Hay nói cách khác , chỉ áp
dụng cơng thức này khi f(x) chỉ mang một dấu trên đoạn
.
Câu 15 . ( Mức độ 1 )
Đáp án D
Dựa vào cơng thức tính thể tích khối trịn xoay với e <
nên ta có
Câu 16.( Mức độ 2 )
Đáp án : B
Phương trình hồnh độ giao điểm : -2x3 +x2 + x + 5 = x2 – x + 5
Có các nghiệm x = -1 , x =0 , x =1
1
S=
2 x
3
2 x dx 1
0
Câu 17 ( Mức độ 2 )
Đáp án : B
V f 2 ( x)dx
e
4
16dx
V 2 12
x
1
Vì
Câu 18 ( Mức độ 3 )
Đáp án : A
Lời giải :
t2
Áp dụng công thức S =
4
v(t )dt (3t
t1
2
6t )dt 16
0
Câu 19:( NB)
Phương án đúng là D
Giải: số phức z =a + bi=> số phức liên hợp là a-- bi
Câu 20: (NB)
Phương án đúng là B
HD: Tính hiệu và sử dụng cơng thức tính mơ đun
Câu 21: (NB)
Phương án đúng là D
HD: vì số phức z được biểu diễn là điểm có tọa độ (m;m)
Câu 22: (NB)
Phương án đúng là B
HD :áp dụng công thức tìm tích 2 số phức
Câu 23: (TH)
Phương án đúng là B
HD: số phức z =a + bi ,thay vào vế trái và sử dụng công thức mô đun
Câu 24 : (TH)
Phương án đúng là D
HD:Ap dụng cơng thức tính mơ đun của z
Câu 25(TH):
Phương án đúng là A
HD :Sử dụng tính chất 2 số phức bằng nhau
Câu 26(TH) :
Phương án đúng là B
HD :Sử dụng tính chất số phức =0 khi phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 0
Câu 27(VD):Có bao nhiêu số phức Z thỏa :
A.0
Phương án đúng là D.
B.1
Z 2 Z 0
C. 2
D. 3
Câu 28(VD):
Phương án đúng là A
HD:Thay z= a+bi vào 2 vế và sử dụng cơng thức tính độ dài
Câu 29 (VD)
Phương án đúng là C
HD:Tìm nghiệm pt và biểu diễ n hệ trục tọa độ
Câu 30(VD):
Phương án đúng là A
HD:tách (1+i)30=[(1+i)2]15
Câu 31.
Chọn D.
Bán kính mặt cầu là
1 4 2 2
3
3
.
2
2
2
x 1 y 2 z 1 9
R d A, P
S
Phương trình của mặt cầu là
.
Câu 32.
Chọn B.
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
P
Mặt phẳng đi qua điểm
M 0; 0; 2
u 4;3;1
.
và vng góc với nên nhận
u 4;3;1
làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
4 x 0 3 y 0 1 z 2 0 4 x 3 y z 2 0
.
Câu 33.
Chọn C.
Phương trình theo đoạn chắn:
P :
x y z
1 P : 3 x 6 y 2 z 6
2 1 3
.
Câu 34.
Chọn D
Câu 35.
Chọn A.
M 1; 1;3
Ta
có M là trung điểm của BC nên
.
AM 2; 4;1
.
Đường thẳng AM đi qua
A 1;3; 2 ,
và có một vectơ chỉ phương là
x 1 y 3 z 2
AM :
.
2
4
1 .
Vậy phương trình đường
Câu 36.
AM 2; 4;1
.
Chọn D.
x 1 y2 z 3
PTCT d :
.
d ( P ) VTCP u d (3; 4; 5)
3
4
5 .
Câu 37.
Chọn D.
M 2 t; 1 t ;1 t
Giả sử d d 2 M
.
AM 1 t ; t; t 2
d1
có VTCP
.
u1 1; 4; 2
.
d d1 AM .u1 0 1 t 4t 2 t 2 0 5t 5 0 t 1 AM 2; 1; 1
.
Đường thẳng d đi qua
d:
A 1; 1;3
có VTCP
AM 2; 1; 1
có phương trình là:
x 1 y 1 z 3
.
2
1
1 .
Câu 38.
Chọn C.
I 1;0;1
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB và
bán kính
R
AB
2
2
.
x 1
Nên phương trình mặt cầu là:
2
2
y 2 z 1 2
.
Câu 39
Chọn C.
2
2
2
Mặt cầu ( S ) : x y z 2ax 2by 2cz d 0 (với a 2; b 1; c 3, d 2 ).
2
2
2
có tâm I ( a; b; c) (2; 1; 3) , bán kính R a b c d 4 .
Câu 40.
Chọn D.
Bán kính mặt cầu là
R d A, P
Phương trình của mặt cầu
1 4 2 2
3
3
.
S là x 1
Câu 41: Chọn D.
AB 3; 4; 2 , AM x 2; y 1; 4
Tacó:
.
2
2
2
y 2 z 1 9
16 2 y 2 0
AB; AM 0 2 x 4 12 0
A, B, M thẳnghàng
3 y 3 4 x 8 0
x 4
y 7
.
Câu 42: Chọn A.
BA a 3; 0; 10 BC 8; 0; 4 BD 4; 3; 5
Tacó
,
,
.
BC , BD 12; 24; 24
Suyra
.
Dođó
VABCD 30
1
BC , BD .BA 30
6
.
a 32
.
12 a 3 24.0 24.10 180 a 17 15
a 2 .
Câu 43: Chọn B.
u , v 90o cos u, v 0
Để
.
u.v 0 3 log 3 5.log 5 3 4log m 2 0
4 4log m 2 0 log m 2 1
m 1
m0
m 1
2 .Kế thợp điều kiện
..
m 1
.
0 m 1
2
Câu 44: Chọn A.
Ta nhận thấy đường thẳng cần tìm và d , d ' cùng thuộc mặt phẳng..
Tacó: cách đều d , d ' nên nằm giữa d , d ' ..
Dođó:Gọi A(2; 3;4) d ; B(4; 1;0) d ' .
Trung điểm AB là I (3; 2;2) sẽ thuộc đường thẳng cầntìm.
Ta thế I (3; 2;2) lần lượt vào các đáp án nhận thấy đáp án A thỏa.
Câu 45: Chọn D.
Giảsử
1 m 1 kt 1
*
M d1 M 1 m;2 2m;3 m
2 2m t 2
M d1 d 2 M d 2 *
3 m 1 2t 3 .
2 , 3
m 0 1
k 0
t 2
.
Câu 46: ChọnA.
n1 2; 1;1
d
Hai mặt phẳng vuông góc với lần lượt có các vectơ pháp tuyến là
và
n2 1;1; 1
u n1 , n2 0;3;3
nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:
.
k 0;0;1 .
Trục Oz có vectơ chỉ phương là
.
u .k
3
1
cos u , k
2 u , k 45O.
u.k
32 32 . 1
.
O
Đây là góc nhọn nên góc giữa d và trục Oz cũng bằng 45 .
Câu 47: Chọn B.
d1
3.1 4. 2 2.3 4
32 4 2 2 2
3.1 4.1 2.2 4
5
15
, d2
2
2
2
29
29 .
3 4 2
Câu 48: Chọn D.
S có tâm I 1;2;3 ,bán kính
R 4 .Đường trịn thiết diện có bán kính r 4 .
mặt phẳng qua tâm I .
chứa Oy : ax cz 0 .
I a 3c 0 a 3c
Chọn
.
c 1 a 3 : 3 x z 0
.
Câu 49: ChọnD.
Vì
G d G 2 t ;2 2t ; 2 t
Giả sử
.
B x1 ; y1 ; z1 C x2 ; y2 ; z2
,
.
x1 x2 1
2 t
3
y1 y2 2
2 2t
3
z1 z2 1
2 t
3
G
ABC
Vì là trọng tâm
nên ta có:
x1 x2 3t 7
y1 y2 6t 4
z z 3t 7
1 2
3t 7 6t 4 3t 7
M
;
;
2
2
2 .
BC
Vậy trung điểm của đoạn
là
.
Do B , C nằm trên
nên
M t 1 M 2; 1; 2
.
Câu 50: Chọn D.
Cách1:
Gọi
A 2 2t ; 2 t ; 3 t d
MA 1 2t ; t ; 3 t
là giao điểm của và d .
n 1;1;1
,VTPTcủa là
.
MA n MA . n 0 1 2t t 3 t 0 t 1
Tacó:
.
MA 1; 1; 2 1 1; 1; 2
ud 1; 1; 2
.Vậy
.
.
Cách2:
Gọi
B d
.
B d B 2 2t; 2 t ; 3 t
.
B 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1 B 0;1; 2
.
BM 1;1; 2 ud 1;1; 2
./.