n thng v ng ci
vi mi c ta hin nay
,
Lu ThS.
: 60 22 80
ng dn: PGS.TS.
o v: 2010
Abstract. m v n thng, v
trong lch s, nhn cn thng Vit Nam.
nhc cn thng vi mi c ta
hi xut mt s gic phc nhc c
truyn thng hii Vit
p u ci mc.
Keywords. ; i mi; Trit hc; Vit Nam
Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Sau gn 20 i mic nhng tin b
t bu mu kin nn kinh t th ng xi
ch , hi nhp kinh t quc t. i cht ng cn
nn kinh t c ta sang mn mu kin hi nh
di. Cuc sng hii phi tip tn mnh m a s
nghii m c tip tc tic nhc ln cng
i nhp kinh t quc t, so vu ca s nghii m
nhiu bt cp nhic hong lĩnh vực nhận thức. ng kt hai
c hing li mi cng, nhinh: a
i mp vi ca s nghi
i mc.
Mun gic ht phi gii u, gi
ca mi tng li Vit Nam. Cn tr ln nht c
hp vu phc. Vu hi nhp hin nay phi
dng mt c i, u ca hong nhn thi to
thc tin ca nuc ta hin nay.
c t, v bt cp giu
ci m ng. L duy truyn thng vn i
vc ci si. Mt mt, nh cn th
c nhi v cui mi, song mc
cn th
ch yu ca nhng yc v kinh ti, trong
c n nay. Những tác động tiêu cực của tư duy truyền
thống đã trở thành lực cản đối với công cuộc đổi mới, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
hiện nay.
y, viu nhm cn thng
ngc bic ci vi mi c ta hin
ng, ginhm khc phc nhng ng ti
cc cn thi Vit Nam ng
u ca s nghii mt v v mn
c ti gi n vT n thnh
ng ci vi mi c ta hin nay u.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
n ch u ca lu
ng b
th nhn tư duy, đổi mới tư duyu
t c i
mu ti k i m
u ki ng li mi trong thi gian qua,
c bi ng li c sng nhm
l troni mi mi mt c t s
bi“Lý luận nhận thức của Lênin và đổi mới tư duy ch Diu, Trit hc s
Tư duy lý luận với sự nghiệp đổi mới”, ca Tr quc gi
NTừ tư duy kinh nghiệm đến tư duy lý luận”, co, T
lun s 6, 1998; “Đổi mới tư duy, nội dung và phương hướng”, ca Nguyn Duy , Trit
hc s Đổi mới tư duy trong sự nghiệp đổi mới toàn diện đất nước”, Trit hc s
4, 1998; Hội nghị bàn tròn về đổi mới tư duy”, Tng sn, s
9, 1988; “Quán triệt tư duy biện chứng duy vật là nội dung quan trọng của việc đổi mới tư
duycp, Trit hc s 1, 1987; “Một số vấn đề đổi mới tư duy kinh tế ở
Việt Nam”, ct hc s 2, 1987; Nhìn lại đặc điểm của tư duy phong
kiếnct hc s 2, 1989; Bàn về cơ sở triết học của đổi mới tư duy ở
nước ta hiện nay’, Trit hc s 1,1989; Mấy suy nghĩ về vấn đề đổi mới tư duy, xây dựng tư
duy khoa học ở nước ta hiện nay”, ct hc s t
t hc, Tng s p c:
u Tng, Nguyn Trng Chu
c tri Vii
mn nay, nhng lc hu c ra nhnh
u, kinh nghi t ya
i mng gim khc phc nhng hn ch ci
Vit Nam. Nhng kt qi vi
vii Vit Nam.
th n vấn đề truyền thống, giá trị truyền thống, tư duy truyền
thống t s Nghiên cứu đặc điểm tư duy và lối sống của con người Việt
Nam hiện nay: một số vấn đề cần quan tâm”, ca Nguyn Ngc t hc s 5, 2009;
Con người và văn hóa Việt Nam trong thời kỳ đổi mới và hội nhập”, ca Nguy
Nxb Khoa hi, 2009; “Tìm về bản sắc của văn hóa Việt Nam” của Trn Ngc
H ; “Đại cuơng về văn hóa Việt Nam”, ca Phm
Vit (ch - “Về quan hệ giữa tình và nghĩa, giữa
tình và lý trong triết lý nhân sinh người Việt”, cc Hin, 2003; “Giá trị truyền
thống trước thách thức của thời đại”, ca Nguyn Trng Chu (ch
c gia, 2002; “Tìm hiểu giá trị văn hóa truyền thống trong quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, ca Nguyn Trng Chun - Phc - H S Q
(ch quc gia, 2001; “Tư duy truyền thống với quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa”, ct hc s 8,2001; “Văn hóa Việt Nam truyền thống
và hiện đại”, c- Phc Nhun tuyn chi thi
2000; Bản sắc văn hóa Việt Nam, ca Phan Ng- Vi, 1998;
Bàn về văn hiến Việt Nam”, ci, 1996; “Các giá
trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay c - (ch
p 1, Nxb Khoa hii, 1994.
v truyn
thng, bn si Vit, v gi n st Nam trong
i Vit Nam,
nh, hn ch ci hin nay.
th n vấn đề về phương pháp tư duy
c i Vin
u qu ci mi c ta hin nay. Mt s u v
v “Tư duy lôgíc- bộ phận hợp thành của tư duy khoa học, Tt hc s
12, 1996; Lôgíc hình thức và tư duy chính xác”, Tt hc s 4, 1991; “Về thực chất
của tư duy khoa học hiện đại”, Tt hc s 3, 1992 c. “Thông tin và
ván đề tiếp nhận, xử lý thông tin của tư duy người Việt Nam”, ca Duy Hoa, Lu
Tit hc, Hc vi quc gia H i 2002; “Về phương pháp
nhận thức khoa học”, c qui, 1993; “Tư duy
khoa học trong giai đoạn cách mạng khoa học- công nghệ”, cm Duy
Hh tr quNăng lực tư duy lý luận trong quá trình đổi mới
tư duy”, ca Nguyn Ngc Long, Trit hc s 2, 1988; “Những đặc trưng cơ bản của
phương pháp tư duy khoa học”, ca Nguyt hc s
a mg hong nhn thc
c tin, nhn cn chng duy vt v
c chung nht, ph bin nhc bi
nh rduy ci Vi
n mc h th dng li kh ng, ng bin,
n chng mi ch bin chng t n khoa h
nghim, yu v n, v
y, v i i mc nhicu,
nhi cn. Tuy nh
thng v thc chm ca t duy truyn thng
ng ci vi mi hin nay nc ta.
nhm ca ch t bin chng, tin lc
nh cc u thc tin cc ta hin nay,
trong ph tp tr thc ch
m cn thng nhng ng c i vi mi Vit
Nam hin nay.
3. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ của luận văn
* Mục đích nghiên cứu của luận văn:
thc cht, mt s m n ca t duy truyn th
nhng ng c cn cui mi c ta hin nay, lu xut
mt s gim khc phc nhng tc cn thng, n
c u ci mi hin nay.
* Nhiệm vụ của luận văn:
thc hic m p trung gii quyt nhng
nhimm v c th sau:
- i nim v , n thng, v ch
s, nhng bn cn thng Vit Nam.
- ng c cn thng vi mi
c ta hin nay.
- xut mt s gi c phc nh c c n
thng hin nay duy khoa hi Ving
u ci mc.
4. Phạm vi nghiên cứu
Do ma luc tp ca v i
hn phu c mt s c cn thng, t
c phc nh
i Viu ci mc.
5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
* Cơ sở lý luận:
Lu n lun ca ch t bin chng
t lch sm n cng th hic Vi
hnc.
* Phương pháp nghiên cứu:
s dng -
tng h - lch s
6. Đóng góp của luận văn
- Lun vm cn thng ng
c ci vi mi hin nay.
- t s gi n nhm khc phc nhng ng
c cn thg cai
Viu ci mc.
- Lu tr u tham kho cho vic hc t cn
nhn thng v t ra v i mi mi c ta
hin nay.
7. Kết cấu luận văn
n m u, kt lun, danh m u tham kho, lu
8 tit.
Chương 1: Thc chm cn thng.
Chương 2: Mt s c cn thi vi
mi hin nay.
Chương 3: t s gic phc nhc
cn thng nhu ci mi c ta hin nay.
References
1. Thông tin lý luận, (6), tr.55-62.
2. Phan K Việt Nam phong tục, Nxb. H
3. Ph (1999), Đổi mới tư duy và phong cách, Nxb. Khoa hc X
Ni.
4. Nguyn Trng Chun, Phc, H (ng ch - 2001), Tìm hiểu
giá trị văn hóa truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb.
qui.
5. u, th i m , Báo Điện tử -
6. (1987), Mt s v i m kinh t Vit Nam hin nay,
Triết học, (2), tr.27-33.
7. (1987), i m khoa hc tin, Triết học,
(1), tr.35-51.
8. Pu (1990), n nhn thc ci m, Triết
học, (2)
9. n ch cn thi Vit,
Báo Điện tử-.
10. Làng xã Việt Nam- một số vấn đề kinh tế - văn hóa - xã hội,
qui.
11. ng Cng sn Vit Nam (1986), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của
Đảng, Nxb. qui.
12. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của
Đảng, Nxb. qui.
13. i hc Qui (1996), Tâm lý học đại cươngi.
14. Lệ làng phép nướci.
15. Hương ước và quản lý làng xã, Nxb. Khoa hc Xi.
16. Giáo trình Triết học Mác-Lênin qui.
17. Nguyn Ngc dii sng ci Vit
Nam hin nay: mt s v c”, Triết học, (5).
18. i (1987), Nhu ki thc hin vii m, Triết học,
(1), tr.67-77.
19. Phan Huy Hi (1994), Tìm hiểu một số nét mới của tư duy khoa học hiện đại, Lu
Tit hc, Vin Trit hc.
20. n chng duy vi dung quan trng
ca vii mTriết học, (2), tr.3-11.
21. c Hin (2003), Về quan hệ giữa tình và nghĩa, giữa tình và lý trong triết lý
nhân sinh người Việt. Sách: Chương trình KH-CN cấp Nhà nước KX-05: Nghiên cứu
văn hóa, con người, nguồn nhân lực đầu thế kỷ XX, Kỷ yếu hội thảo quốc tế, i,
tr.414-424.
22. Hc vin Nguyc (1988), Mấy vấn đề cấp bách về đổi mới tư duy lý luận,
qui.
23. Duy Hoa (2002), Thông tin và vấn đề tiếp nhận, xử lý thông tin của tư duy
người Việt Nam, Lut hc, Hc vi quc gia H
i.
24. p - V k thi mi, Triết học, (1),
tr.35-42.
25. p (1991), V vim bo s nhduy mi, Triết học,
(3), tr.8-11.
26. Tru (1994), Đến hiện đại từ truyền thốngi.
27. Mai HNhững khía cạnh tâm lý của quản lý, Nxb. ng, Hi.
28. Triết lý đạo đức và pháp luật trên con đường phát triển của xã hội
Việt Nam, Nxb. qui.
29. t (2000), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, i hc Qu
Ni.
30. NguyĐổi mới tư duy và phong cách, Nxb. S thi.
31. Toàn tập, tp 18, Nxb. Tin b--va.
32. Toàn tập, tp 29, Nxb. Tin b--va.
33. Nguyn Ngc Long (1988), Chống chủ nghĩa chủ quan duy ý chí, khắc phục bệnh kinh
nghiệm và bệnh giáo điều trong quá trình đổi mới tư duy lý luận, Hc vin Nguyn
Qui.
34. Tuyển tập, tp 1, Nxb. S thi.
35. Toàn tập, t qui.
36. H Toàn tập, tp 8, Nxb. qui.
37. Mt s ta,
Triết học, (2), tr.21-26.
38. m Duy Hi (1998), Tư duy khoa học trong giai đoạn Cách mạng
Khoa học - Công nghệ, Nxb. qui.
39. Phan Ngc (1998), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb. ung - i.
40. (1992), Mt s v n chng, Tạp chí Thông tin lý luận,
(11).
41. Nguy (1987), i m, Triết học, (1), tr.52-
65.
42. H , i Vit hii it hc, Báo Điện tử -
.
43. Nguyn Duy (1987), i mng, Triết học,
(1), tr.24-34.
44. Phm Hng , n t -
45. 9), Cơ sở tâm lý học đại cương, Nxb.
46. TrThng nht gic khi tii
m, Nghiên cứu lý luận, (3), tr.27-33.
47. c Tun (ch - 2008), Đổi mới ở Việt Nam nhớ lại và suy
ngẫm, Nxb. Tri thc.
48. Xây dựng nhà nước pháp quyền trong bối cảnh văn hóa Việt
Nam, Nxb. i.
49. Tư duy của học sinh, Nxb. c, Hi.
50. A.P. Sep-tu-lin (1987), Phương pháp nhận thức biện chứng, Nxb.
Mc-
51. Tạp chí Cộng sản c ci
h
52. ( v: i m
h c ta hin nay, Triết học, (2), tr.12-23.
53. TiPhương pháp Tư duy lôgic, - i.
54. i mTriết học, (1), tr.87-107.
55. i m- khoa hc ti, Triết học, (1),
tr.86-105.
56. Nguy), Nho học và Nho học ở Việt Nam một số vấn đề lý luận và thực
tiễn, Nxb. Khoa hi.
57. (2007), Nhn v kinh t th ng c ta,
Tạp chí Cộng sản Điện tử -, (1).
58. n (1994), Nhận thức kinh nghiệm - Những biểu hiện đặc thù và ảnh hưởng
của nó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cải tạo, xây dựng xã hội ta hiện nay,
Lut hc, Vin Trit hi.
59. Từ điển Triết học (1975), Nxb. Tin b, Mt--va.
60. Từ điển Triết học (1981), Nxb. Khoa hc Xi.
61. Từ điển Triết học (1984), Nxb. Tin bt--va.
62. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2002), tp 2, Nxb T i.
63. Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam (2005), tp 4, Nxb. T i.
64. NguyNăng lực tư duy lý luận cho cán bộ giảng dạy lý luận Mác-Lênin ở
các trường chính trị tỉnh, Lut hci.
65. Nguyt s m ctht ViTriết
học, (5).
66. s tin trin cc t Triết
học, (3), tr.137-154.
67. (1991), , Triết học, (4), tr.46-
48.
68. (2001), n thng v - hii
, Triết học, (8), tr.19-23.
69. (2006), - b phn hc, Triết
học, (12), tr.32-39.
70. Nguyn Hu Vui (1998), Lịch sử triết học, Nxb. qui.
71. Trn Th Thu (2008), Ảnh hưởng của tư duy kinh nghiệm đối với công cuộc đổi
mới ở nước ta hiện nay, Lut hc, Vin Trit hi.
72. Trn Qung (ch - 2003), Cơ sở văn hóa Việt Nami.
73. (1990), thc trn c ta hin nay, Triết
học, (4), tr.32-35.
74. Nguyn Kim Yn (1987), v i m c anh
c ta hin nay, Triết học, (2), tr.53-63.