t v ng
Vit Nam
ng
Khoa Lut
Lu ThS. ch s t
: 60 38 01
ng dn: TS. Nguy
o v: 2010
Abstract. Lu n v ng.
H th
t v ng t
t hi
,
c hi xun
thit v ng c ta hin nay.
Keywords. t Vit Nam; Lu; ; ng
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong s nghiu tranh gic, thng nh
cui mng t qut ch n
c
chc nhii, rng khn tng lc to ln, c
thng li v vang cng Vii k lch sa cc.
u qu c
t v ng. H thn quy
pht v t chc t
ng trong c n thc hin thng lm v n
kinh t - i cc hin, Lung
ng dc l nhng hn ch, bt cp nh
c vng cy m
nghip , hii c, t t chc tt
ng, vit v khen
"Hoàn thiện pháp luật về thi đua,
khen thưởng ở Việt Nam" u luth c
2. Tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
phc v p v u hc t u,
trong nht s ch
quu khoa h u v
vt s b
ng mt s tu, sp xp, h th
nh ct v m
nang trong th
hot ng c
c
thi ua xuc nhng gi gii quyt mt s v c
ti nh v m u mt
n nhnh ct hi ng, t
nhng mng, t khoa hc tin cho
vi ngh si, b sung Lu- ng, vi
lut v ng hit v cn tip t ng
y pn kinh t -
hi.
3. Phạm vi nghiên cứu
Luu nhnh ca Lun
nh chi ting dng;
ng trong nhng kt qu ng bt
cp, hn ch dn khai thc hit v ng
Vi
.
4. Mc tiêu, nhiệm v nghiên cứu
Lu lun v ng; h th
t v ng t
t hi ,
c hi xut v ng
c ta hin nay.
5. Phương pháp nghiên cứu
n ca lung ca H v
m ch o cc ta v
th
a luc trnh ct trong thc ti
ng c ta hin nay.
u ch yu ca lulun kt
hp vi kh
chi h
thc hin mm v u.
6. Kết cấu của luận văn
,
,
, ni dung ca
gm
Chương 1: ,
,
.
Chương 2:
.
Chương 3:
,
.
Chương 1
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ PHÁP LUẬT VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1.1. Những vấn đề chung về thi đua, khen thưởng
1.1.1. Khái niệm, bản chất và mối quan hệ thi đua, khen thưởng
- Khái niệm thi đua
u mc v bn ch
a hing, s hip cngng to ra sc mnh tp th ln
c mnh ca tng ly n p
ng, trong hot hoch ci vi s tii t
c bit, ngh l la tng
i.
nhm nn tng c
cn v i ch
nguyc gii quyhi mi ca qung
c git.
Ch tch H m v u
hin cng c th ca ma cng
"ng lm rt vii nhc
n t t n nay ta vn
n mc, vn mc, cho sch, cho hp v sinh, cho kh
ta vng, nay ta ng tn xut nhii vi
y"[5].
t hin tt y
ng ci.
Lunh: "Thi đua là hoạt động có tổ chức với sự tham
gia tự nguyện của các cá nhân, tập thể nhằm phấn đấu đạt được thành tích tốt nhất trong xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc".
- Khái niệm khen thưởng
ng nhi
c phng, phc vng mc pht
nhi
Theo m ca Ch tch H "Trong mng, pht ph
n mi thng li, kin quc m". Khen
,
, ,
ng Chinh cho rt v thuc ph
khoa hng pht v thc hi
tn ti trong i. Giai cp thng tr s d
n lc thng tr c
Lu- nh: "Khen thưởng là việc ghi nhận, biểu dương, tôn vinh
công trạng và khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với cá nhân, tập thể có thành tích trong xây
dựng và bảo vệ tổ quốc". Mn ca khen ty m
c ca mi, khin cho h coi vic thc hin ma t
chc hin nhu cu ca b co ca h
tip ti mi ch
- Mối quan hệ giữa thi đua và khen thưởng
i quan h cht ch, bin chng v ca
ng; t chc tt qu
kp thc s t kt qu
Do v c l
ng.
c lp v thui tt c
u xu i ngoi, khen tng kt
it xu
chc l
chng tt qu trong thc hic c c khen
1.1.2. Vị trí, vai trò của thi đua, khen thưởng
- ng ly mnh m
huy sc mnh tng h i tng lng sn xut,
hc tp, chin to lc gic, thng nhc,
o v t quc.
- quc. Bc
ch thc hin, vt, tp th
tt phi bii, ph hc ty nhng vic tt, vi
cc mi nhin lc.
- n thi i m
dim v i ngun lc
khoa h, gn vi vio nguc, bi
ng lc mnh m cho s c.
1.2. Pháp luật về thi đua, khen thưởng
1.2.1. Khái quát pháp luật về thi đua, khen thưởng từ năm 1945 đến nay
- n t n 1954: Ch tch H c lu
ng ph c kp thi khen
ng; Sc lnh s p Vic lnh s 195-SL
p Ban v
bt s n
ng sn xuu chng th
c.
- n t n v ng.
t s nh v danh hiu thi ua
lut thi k y ng dn; mi
ph i cn Nam Vinu lo
u vinh d , chin
t sc trong chiu, phc v chiu ch quc M
- n t n 2003: Thu khi c mi thng nhi k c
i mn ch yng dn vi
t v u tin bt
s n tip tng dn ky ng v
Quc hnh danh hiu " Vi" ban
nh s 5-
chun ng ca C, y ban
n v
nc, th th thut thu n.
- T n nay: Quc h
Lut si, b sung mt s u ca Lu ban
nh s -nh chi ting dt
s u ca Lu nh s -
15/4/2010 c), Ngh nh s -nh t chc
ng; Ngh nh s -nh mu
u, B ng
khen, Gi 01/2007/TT-
ng dn thc hin Ngh nh s -
ph Nhnh v
ng Vit Nam hing nht ch, th hi
ng cn hin nay.
1.2.2. Nội dung pháp luật hiện hành về thi đua, khen thưởng
1.2.2.1. Quy định về thi đua và các danh hiệu thi đua
- chc vi s tham gia t nguyn cp th nhm phn
t nho v T quc.
- Mm tng ln, khuyp
th n tht nhim v
c m minh.
- V c gm "T nguyn, t "
"t, hn".
- V t (ho
).
- Danh hinh ti u 7 Luu 11
Ngh nh s -
:
i v"Chi c"; "Chi
cp B "; "Chi thi "; "n",
"Chi n".
i vi tp th: "C "; "C p B,
"; "Tp th ng xut sc", " quyt thng"; "Tp th
in", " n"; , , , ,
.
+ Danh hii vi h "".
-
chu
- n danh hinh t iu 21
n iu 31 Lu in iu 19 Ngh nh s -
CP c, vi mi loi danh hinh n c th,
ng vi m nghip chung cc, ca Ba
.
1.2.2.2. Quy định về khen thưởng và các hình thức khen thưởng
- c ghi nhn, bing li
t chi vp th o v T quc.
- ng, gp
thi; m tng nhiu ln cho mng; bng
nht ging; kt hp cht ch gi tinh
thn phng v vt cht.
- ng: C ng g
Danh hiu vinh d c; Ging H c; K
niu; Bng khen; Giy khen.
ng vloi m 10 lo
08 loi danh hiu vinh d c; 02 loi ging, 01 loi
k nii huy hiu; 02 loi bi giy khen, c th
i, gm: ""; " ";
"c lp" hng nht, hng ba; "" hng nht,
hng ba; "ng" hng nht, hng ba; "o
v T quc" hng nht, hng ba; "" hng nht, h
hng ba; "c"; "m"; "u
ngh".
+ Huy ch: Ci, gm: " quyt thng"; "
an ninh T quc"; " vang" hng nht, h ng ba; "Huy
u ngh".
+ Danh hiu vinh d i gm "T", " ";
" Vi "; " "; "
ng"; "", ""; "Thy thu", "Thy thu";
"Ngh ", "Ngh ";- "Ngh ", "Ngh ".
+ "Ging H ", "Gic".
+ K niu.
+ Bng khen.
+ Giy khen.
- ng; phm vi, m ng ca
nh c th l
- ng: nh cho tc, loi
ng, tng mc hng, t ng
ng v ng hin cho s nghip
chung cc, cc ca t.
- c, lo
ng
t (hot xu
ng hii ngoi.
1.2.2.3. Quy định về thẩm quyền, thủ tục, hồ sơ đề nghị khen thưởng
- Thm quyn quyng:
+ Ch tc quynh t"Ging H
Minh", "Gic", Danh hiu vinh d c.
quynh tng "C ". Th quyt
nh tu:, "Chic", "Bng khen ca Th ng
".
+ B ng, Th tch
p tnh quynh tng "Bng khen cp b "; danh hiu:
"C p B ", "Tp th ng xut sc", "
Quyt thng".
+ Th chc thuc B, c
, Ch tch Hng Qun tr, T
c; Th c y p tnh, Ch
tch y p huyn quyu: "Tp th
tin", " tin tin"; Danh hiu "Chi ", "Chi n" y
khen.
+ Ch tch y p huyn quyn danh hiu "p,
bn, t ". Ch tch quyn danh hiu
"".
- Tuyng: C t ch
i vng hp thuc phm vi qu
nh c th i vi mt s i v ch
i biu Quc hi biu Hp th Hi
p tnh; i hc Qui hc Qu H
- Th t ngh ng:
+ B ng, Th tch
p t ngh Ch tc t
"Ging H ", "Gii c", danh hiu vinh d
c;
+ B ng, Th
t chc , Ch tch p t ngh
ph quynh tng "C a " ngh Th quynh
tng "Bng khen ca Th ", danh hiu "Chi c".
i trc tip ca
thm quyn quynh danh hiu thi ngh.
ti vi mt s danh hing phi thc hin
mt s n cp ng qung cc
hoc H- n
- H ngh ng: H ngh ng danh hic khen,
a B,
ngh n ca
ct v ni n, gi
(nt qu b phia H- ng ca cp
B.
Chương 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
2.1. Kết quả thực hiện pháp luật về thi đua, khen thưởng
2.1.1. Kết quả thực hiện các quy định của pháp luật về thi đua
- ng vt
c
, do Th , H-
ng, nhm c
c c thc hin nhng nhim v trong tng thm, tn nht
nh.
n kinh t - i c
nh m
cc pht m v c giao. M
qu
trong c c.
- chc nhiu phong
th nt c c ci si,
ti, rng khp, thc s tr ng li
tin l thc hin thng li m v tr
cn xc hin nhim v n kinh t - i, theo
Ngh quyi hc ln th X.
Viu tin b n
nh c 2006 - c
phong tng danh hiu Chi p th tng C
t s
c.
2.1.2. Kết quả thực hiện các quy định về khen thưởng từ năm 2006 đến nay
ng hi
c l
5. ng hin.
Chi v vang,
quyt th quc. T l
ng theo i tng s : 54,19%
(2006), 75,73% (2007), 77,63% (2008), 83,03% (2009), 56,59% (
ng h
n chng Mp th c
phong tng, truy tn.
+ Kheng hc t
ng khen Th , chim t l 8,71% so vi tng s
ng.
t xu ng h c khen t
ng khen ca Th , chim t l gn 1% tng s c
ng.
i ngo u ngh
u ngh p th
Trong ng ch yu tng theo
n (chim t l i tt c
m t l - 2010), t l khen
- i) chim t l
ng s u mng chim 4,42%; danh hing chim
t l 0,026%.
2.2. Những hạn chế trong thực hiện pháp luật về thi đua, khen thưởng
2.2.1. Hạn chế trong các quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng
2.2.1.1. Các quy định về thi đua
- V -ng nht gic thi
c nh bi o
thc hip.
- V ng danh hinh mt trong
nh ng danh hi""
vic tham gia pn ch c hi
- V ng danh hiu "n": Khou 12, Ngh
nh s -nh phng danh hiu "ng tin
tin" b thu h nh ti kho u 24 Lu
ng.
- V
nh v n mt s danh hi ynh
n vi hit ch ho
i v c "C ": Khon 2, iu 16, Ngh nh s
-nh ch tng C c tng C
p B n s bt hc phong tng
danh hi ngh ng.
- V thm quyn quyn danh hiu 80 Lu
nh thm quyng danh hi chc thuc B,
c hic n
.
"
", "
" p.
ng danh hi
,
,
.
2.2.1.2. Các quy định về khen thưởng
- V ng: Khon 3, i n 2, iu 21 Ngh nh s
-nh c th c t
p vnh v nh ti
iu 2, Lung.
- V ng
+ Khon 3, in 2, iu 21 Ngh nh s -nh v
chun t i khon 3,
n 2, iu 35 Lung
+ i vi danh hinh
a tp th, c
thng.
+ V ng hi 01/2007/TT-nh vi
ngh n tui ngh ch p v
chun chung v ng hin.
- V
+ nh thm quyu, K nii v
ph trc thu
nh v ng Bng khen gia iiu 73 Lu
ng nht vi nhau.
2.2.1.3. Quy định về hồ sơ, thủ tục đề nghị khen thưởng
- V ng: Lut ch ng t ci
nh v vim quyn ch
ng cho nhng nhng tp th t sc thuc thm
quyn qui.
- V tuyng: Khon 8, iu 53, Ngh nh s -CP
nh tuyi v chi
-
:
,
,
.
- V vin n n c: Khon 16, iu 53, Ngh nh
- ngh ng phi t ch np
tn thi
ngh kng.
- V th tnh ti Ngh -i v
ng th t ng ph - Khen
ng cp B trc thuc truc
H- ng t chc h ng
n thng b
2.2.2. Hạn chế trong tổ chức thực hiện pháp luật về thi đua, khen thưởng
- n (c n quy phn
ch ng dng quy
nh ca Lu nh
- n, ph bit v ng chp,
c s n thit
thc, hiu qu.
-
quan.
-
-
-
-
Chương 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT
VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
3.1. Mc tiêu và những quan điểm cơ bản
3.1.1. Mục tiêu
Tip tnh ca t v ng, bm s thng
nhp vc tin vng c
c qung bng thi to
u kin thun l p cng mn tin, nh
cao hiu lc quc v ng; tng l
cui, mi t chn th
ng, t st c mc ci s
s nghio v T quc.
3.1.2. Những quan điểm cơ bản
- t v ng phi th hing ca Ch tch H
v th ch ng lng ca
n mi.
- t v ng th hic truyn thp cc
Vi"Uc nh ngun" m, kinh nghim v
ng.
- t v ng phc h th
n mi Vit Nam trong
gin mi. To l cho vic t chng
cng.
- t v m bng nht gia
ng.
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện pháp luật về thi đua, khen thưởng
3.2.1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng
- V
n
1, iu 15 Lum v
-
:
1, 10
, Khen
,
"
".
- V ng danh hiu "n":
nh ti khon
u 12, Ngh nh s 42/2010/-CP,
"
" ng danh
hiu "ng tin tin",
.
- V
+
,
42/2010/-CP
.
,
,
, .
+ "
":
n 2, iu 16, Ngh
nh s 42/2010/-CP:
, n, ,
.
- V thm quyn quyn danh hi:
1, iu 80 Lut
: B sung thm quyn quynh phong tng mt s danh
hii vc, Ch tch Hng qun tr p thuc m
phn kinh tp thm quy
.
quan,
, d
.
- V
:
n 2, iu 21 Lut
ng,
c tng thng
-
:
+
u 34 n 2, iu 35 Lu thng
nht vnh ti khon 3, in 2, iu 21 Ngh nh s -CP,
.
+
iu 60, 61 Luiu 43, 44 Ngh nh 42/2010/-
l
+ V ng hin:
01/2007/TT-
.
- V
:
,
iu 69 Lut Tng,
i v
,
.
ng bc bng khen ca t chc
, t ch - i, t ch
i iu 73, Lu
ng.
- V ng:
m quyn khi ch
p tht
sc thuc thm quyn qu
.
- V tuyng:
n 8, iu 53, Ngh nh s -
nh tuyi vi t chi.
,
n 9, iu
53, Ngh nh s 42/2010/-
i vc
ph
-
:
2, 83
54, 56
58 42/2010/-
,
,
.
- V vi nc:
n 16, iu 53, Ngh nh
-CP q ngh c thc hi np
t v
- V th tng:
,
Ngh nh 42/2010/-
-
,
,
.
-
3.2.2. Tăng cươ
̀
ng công ta
́
c tuyên truyê
̀
n, giáo dục pháp luật về thi đua, khen thươ
̉
ng
,
,
, .
nh
. :
,
;
.
.
, , , ,
, .
3.2.3. Thư
̣
c hiê
̣
n pha
́
p luâ
̣
t vê
̀
thi đua , khen thươ
̉
ng theo hươ
́
ng đô
̉
i mơ
́
i công ta
́
c thi
đua, khen thươ
̉
ng
- Đổi mới trong tổ chức các phong trào thi đua
,
, ,
,
,
,
,
.
, ,
,
,
.
,
.
,
.
ng k hoch t ch
p vi thc t, gn vi vic thc hin
nhim v ca t n vng ca qun .
, .
,
.
- Đổi mới công tác khen thưởng
i mi n chc thc hing ph
, , m v c
, ,
, ,
.
ch ng phi c thc
hip th
.
. , .
,
,
, ,
, , ,
.
- Cải cách hành chính trong thi đua, khen thươ
̉
ng
,
,
,
ng.
, ,
, tp,
,
.
, ,
,
,
.
-
.
3.2.4. Tăng cươ
̀
ng công ta
́
c thanh tra , kiê
̉
m tra thư
̣
c hiê
̣
n pha
́
p luâ
̣
t vê
̀
thi đua, khen
thươ
̉
ng
Thanh tra,
,
,
,
,
.
, k
,
,
,
,
,
.
,
,
,
,
,
,
.
,
,
.
3.2.5. Kiê
̣
n toa
̀
n tô
̉
chư
́
c bô
̣
ma
́
y va
̀
đội ng công chức làm thi đua, khen thươ
̉
ng
-
,
.
-
,
:
,
.
,
,
.
,
,
.
- ,
, khen
.
,
-
.
-
,
.
,
,
,
, khen
.
KÊ
́
T LUÂ
̣
N
,
,
, .
,
, ,
,
,
. ,
,
,
.
,
,
,
, ,
. ,
60
;
,
. ,
,
,
.
,
,
, ,
,
.
,
,
.
,
- ,
,
,
,
,
hi. ,
,
,
, khen
;
,
, ,
.
, khen
, ,
,
? ,
,
.
,
,
:
- ,
.
a,
.
-
1945
,
,
,
,
,
.
-
,
5 , ,
,
.
,
,
,
,
,
,
,
, .
-
, khen
,
,
. ,
c ti
,
y
.
Nhu thc hin trong lui ch hy vng gi m ra nhng nn t
lu t s bt cp v thc tr ng hin
c hin mt h tht v ng thc s
chu lt trong vin kinh ti trong
n hi nhp t ca trong
References
1. Ban Ch ng kt Ch th 39-CT/TW (2010), Báo cáo tổng kết 05 năm
thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 21/5/2004 về tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh phong trào
thi đua yêu nước, phát hiện, bồi dưỡng, tổng kết và nhân điển hình tiên tiếni.
2. - Bác Hồ với thi đua, khen thưởng, K
yu Hi tho, H Ni.
3. - Chủ tịch Hồ Chí Minh với phong trào
thi đua yêu nước, K yu Hi thi.
4. Ban T chi hc ln th VII (2005), Kỷ yếu Đại hội thi
đua yêu nước toàn quốc lần thứ VII, i.
5. B p (2007), Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11/01 hướng dẫn tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân
ưu tú, i.
6. B o (2008), Thông tư số 22/2008/TT-BGDĐT ngày 23/4 hướng dẫn
về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà
giáo ưu túi.
7. B ch (2010), Thông tư số 01/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/7
quy định chi tiết về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân
dân, Nghệ sĩ ưu tú, i.
8. B Y t (2007), Thông tư số 09/2006/TT-BYT ngày 06/6 hướng dẫn xét tặng danh hiệu
Thầy thuốc nhân dân,Thầy thuốc ưu tú, i.
9. (2005), Nghị định 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng, i.
10. (2006), Chỉ thị 17/2006/CT-TTg ngày 08/5 của Thủ tướng Chính phủ về phát
động đợt thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2006 và kế
hoạch 5 năm 2006-2010 theo Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ Xi.
11. (2006) Nghị định số 50/2006/NĐ- CP ngày 19/5 về việc quy định mẫu Huân
chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Huy chương, Cờ thi đua, Bằng
khen Giấy khen, i.
12. (2010), Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4 quy định chi tiết thi hành
Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng, i.
13. Đại Việt sử ký toàn thư (1993), tp 2, Nxb Khoa hi.
14. Đảng, Bác Hồ với thi đua yêu nước và công tác thi đua, khen thưởng (2008), n
ci.
15. ng Cng sn Vit Nam (1998), Chỉ thị số 35-CT/TW ngày 03/6 của Bộ Chính trị về
đổi mới công tác thi đua, khen thưởng trong giai đoạn mới, i.
16. ng Cng sn Vit Nam (2004), Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 21/5/2004 của Bộ Chính trị
về tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, phát hiện, bồi dưỡng, tổng
kết và nhân điển hình tiên tiến, i.
17. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb
qui.
18. ng Cng sn Vit Nam (2010), Kết luận số 83-KL/TW ngày 30/8 của về
tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW, ngày 21/5/2004 của Bộ Chính trị (khóa IX) "Về
tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, phát hiện, bồi dưỡng, tổng kết
và nhân điển hình tiên tiến", H Ni.
19. Giáo trình Lý luận chung về nhà nước và pháp luật i hc Qu
Ni.
20. Toàn tập, tp 36, Nxb Tin b,
21. Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi, bổ sung năm 2005 i.
22. C. Bộ Tư bản luận, tp 1, Nxb Tin b, .
23. C. - toàn tập, tp 23, nh tr qui.
24. H Toàn tập, tp 4, qui.
25. H Toàn tập, tp 5, qui.
26. H Toàn tập, tp 6, qui.
27. (2007), Thông tư số 01/2007/TT-VPCP ngày 31/7 hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng, i.