c Vit Nam trong
u kin kinh t th ng
Nguyn Th
Khoa Lut
Lu ThS. Lut kinh t; : 60 38 50
ng dn:
o v: 2010
Abstract. Tc Vit Nam. Tip c khoa
hc tin nhng nn cu
kin nn kinh t th ng Vic hi nhp vi
khu v ging kt qu c, nhng nn ch, bt
cp cc. Kin ngh n h thng
c.
Keywords. Lut kinh t; Kinh t th ng; t Vit Nam; c
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
c bit quan trng, n thit yu ca s s
ng. n nay c ca ng biu hii c v
s ng ln chng; m nguc, thic, khan hit
hin nhii phi mi mnh m
c.
M Lu c ,
TN&MT ng dn. thc ting cho thy
t v c c nhiu bt cp, c bing ni dung v qu
do v p vy, vic
c trt v c, t ra nhng gi
thit v c c ta hit sc cn thit.
V cv c t s m bt cp, chn
p. Trong khi xu th hi nhp kinh t, quc t mnh m i
h thng c c ph ch
ng gi v n thuc sn
nghip ca t chcn pht ra.
Ch i vi t v s
khin nhiu doanh nghip ng
cn kim nguc tr trm tr.
y, vin trng t v
c ca Vit Nam, ht sc cn thitc bin hin nay.
n chng cho vinh la ch “Pháp luật tài nguyên nước
Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường” t hc c
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Nhu v nc ,
ng th v c Vi u mt trong nhng
nh nhnh.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của Luận văn
Ving th c Vit v
rt phc tng ln nhi
ch t ra mm v u mt s v sau:
- Tc Vit Nam;
- Tip cu c s khoa hc tin nhng ni dung c bn c
luc trong iu kin nn kinh t th trng Vit Nam
tng bc hi nhp vi khu v gii;
- Nhng kt qu t c, nhng nn ch, bt cp c lu
c;
- Kin ngh n h thc.
4. Phạm vi, cơ sở phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của Luận văn
Lu yu tnh ca Lu
mt s i lut v t m
Vit Nam.
C s phn u a lun vt h-
Nin, nht bin cht lch s.
Phn c s dng ph
t, h thng ho kinh nghim ca
mt s gii, tham kho nhn ca mt s v vn
u.
5. Những kết quả nghiên cứu mới của Luận văn
u m
c Vit Nam. Lu kin t c:
- n v m, n
khoa hu phn sau.
- Thc trc Vin gi
- xut phng h n h thng
c.
6. Kết cấu của Luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kho, lu
vi kt c
Tc Vit trong qun
o v dc
Chng 2. c Vit Nam
Chng 3. Thc tit s kin ngh n h thng
c Vit Nam
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI NGUYÊN NƢỚC VIỆT NAM VÀ VAI TRÒ CỦA
PHÁP LUẬT TRONG QUẢN LÝ, BẢO VỆ, KHAI THÁC,
SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƢỚC
1.1. Tài nguyên nƣớc của Việt Nam - Nguồn tài nguyên hữu hạn và ngày càng
khan hiếm
1.1.1. Khái niệm tài nguyên nƣớc
c i tn nhi
nh tu 2 Lut TNN TNN bao gc mc
c bi c Ci ch t Nam.
ng nguc phu chnh ct
n thuc ph u chnh c t
c bit thuc quyn kinh t, thm la - c quy
t v bo v ng bin
c bo v theo quy ch bo v
1.1.2. Hiện trạng tài nguyên nƣớc của Việt Nam
1.1.2.1. Số lƣợng nƣớc
* Tài nguyên nƣớc mặt
Tc m c ta khong 830-840 t m
3
lc
sinh ra ph Vit Nam 37%, c t ng 63%.
i theo
th .
m 2030% t
mt s ng b thi.
* Tài nguyên nƣớc dƣới đất
T, tng tr ng ct trong c
khong 63 t m
3
. nhc tp trung
st ging. i, mc t m m mt s
ng cng 30 m. TP H c t i
30 m.
1.1.2.2. Chất lƣợng nƣớc
Theo s liu khng c
i, H H ng, Hu
u lc mt tt c
chuc u m hn loi
A hu ht 1n 2 ln so vn (xem Bi 1.1).
Biểu đồ 1.1. Chất lƣợng nƣớc sông (BOD) và chỉ số hệ động thực vật
)
t nhi nhim mn, ng bng,
ming bu Long. Mc thc hin nh
c ngm i. Nng
2 - 8 lng bng
ng m Asen cao nht c c sinh hot
c ch yt (chim khong 70-80%).
1.1.3. Tài nguyên nƣớc Việt Nam và yêu cầu phát triển bền vững
n bn v tt yu trong tin ci.
Ti Hi ngh nh th gi Rio de Janeing v kinh t,
ng nht v n bn
vm chung cc gia, ci. Vit Nam, g
, i vi s hin
mong mu lc tip co v TNN, thc hin bn
vng. Chin kinh t - n 2001 - i hng
t bo v nhim v quan tru
cc. Tin, Th t nh s -TTg ban
ng Chin bn vng Vim v
bo v TNN. Thc hin s 21, trong s
t tTN&MT) TNN lng
c v TNN t tm cao mi.
1.2. Pháp luật tài nguyên nƣớc - Công cụ hữu hiệu để quản lý, bảo vệ, khai thác,
sử dụng tài nguyên nƣớc ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trƣờng
1.2.1. Pháp luật tài nguyên nƣớc - Lĩnh vực pháp luật mới
N, Lut TNN c Quc hu lc thi
t , nh s
-CP ng dn t. N
c v ng dn c th, mt s c
thc t. Phn p B TN&MT
c v TNN mi ng chuyn bic. Ch trong mt thi gian ngn (t
2003 t), tng cn quy pht o
a Lut TNN c sng. T
nghii bu bit TNN c hin theo lut. n
t mi.
1.2.2. Những nguyên tắc cơ bản
1.2.2.1. Tài nguyên nƣớc thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nƣớc thống nhất quản lý
c ghi nhn tu 17 Hi c th
Lut TNN nh: "TNN thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý”
u 1). c th hi t trong h th t v
TNN. nh quy ca t ch
dng TNN, x c thnh nhng h
phng hp ph dng TNN
nh thm quyn quc v TNN, c, quy
ho nh nhng bio v TNN ng n
1.2.2.2. Quản lý tài nguyên nƣớc theo lƣu vực sông kết hợp với quản lý theo địa
giới hành chính
TNN
-
TNN
1.2.2.3. Đảm bảo hài hoà lợi ích giữa các địa phƣơng với các ngành kinh tế, giữa
thƣợng lƣu và hạ lƣu
TN&MT TN&MT khai
TNN .
-
TNN. G
. trong TNN
1.2.2.4. Quản lý tổng hợp tài nguyên nƣớc
TNN
TNNTNN
TNN
TNN
TNN. TN&MT TNN
TNN
1.2.2.5. Quản lý tài nguyên nƣớc phải kết hợp chặt chẽ với quản lý các loại tài
nguyên thiên nhiên khác
TNN mt thit vt n.
y, trong qucn ph kt hp ch gi quTNN vn
1.2.3. Vai trò, ý nghĩa của pháp luật tài nguyên nƣớc
1.2.3.1. Pháp luật quy định những quy tắc xử sự của tổ chức, cá nhân khi tác
động vào tài nguyên nƣớc
t v u tia
ng rt ln trong vi dng TNN. V
u ch bo v TNN hiu qu
bng quy tc x s i vi TNN bu chi
thc hin.
1.2.3.2. Pháp luật quy định trách nhiệm pháp lý buộc các chủ thể thực hiện
nghiêm chỉnh quy định của pháp luật tài nguyên nƣớc
Song song vi vic x s chung khn TNN
lunh nhng ch th i vi t chc x
s bu th
phi thc hi nh ct. Bc
tc x s th
1.2.3.3. Pháp luật quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan quản lý nhà
nƣớc về tài nguyên nƣớc
Vic quc v TNN c kc t thc hin
vic c, bi, i ph kt
hp cht ch gic v TNN vc v
qun t TNN i ph th
quc p t . Bng vic nh nhim v,
quyn hn c quc v TNN, png c bit ln
trong vic t ch ho.
1.3. Tham khảo pháp luật về tài nguyên nƣớc của một số quốc gia trên thế giới
1.3.1. Pháp luật tài nguyên nƣớc của Hà Lan
T , t v s dc t i v
cc, trong tc c dc t phc v cho c
cng. T n nay, chuyn t p cn theo
p ct tng hp, . Luc t
c tin m, nh c tt c t chhong khai
, s dng c t hoc x tr lc t ng bt buc phi xin
c
1.3.2. Pháp luật tài nguyên nƣớc của Trung Quốc
, Trung Quc baBn thc thi ch cp gic, n
, c thay th bng Quy ch c dng TNN
TNN. Trung Qu c
Trung QuLut TNN (c si, b sung )
u cho vic Trung QuTNN o qut
thu theo lu do v TNN m
CHƢƠNG 2
PHÁP LUẬT TÀI NGUYÊN NƢỚC VIỆT NAM
2.1. Vai trò của Nhà nƣớc trong quản lý, bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên
nƣớc ở Việt Nam hiện nay
2.1.1. Thẩm quyền quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc
2.1.1.1. Thẩm quyền quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc ở Trung ƣơng
thng nht qun l c v TNN i hong bo v, khai
dng TNNng, khc phc hu quc gm vi
c c (khou 58).
Hng quc gia v TNN trong nhng quynh quan trng
v TNN m bo s phi hp cht ch gic bo v, kha
s dng TNN.
B TN&MT ch thc hin ch
c v TNN.
Trc c v TNN c giao cho B p vn
t t NN&PTNT). T nchc v
TNN c chuyn giao cho B TN&MT vi 12 nhim v c th nh ti Ngh
nh s -CP n 04/3/2008 chm v, quyn hu t chc
ca B TN&MT.
thc hin chc v TNN theo s
(xem Bng 2.1).
Bảng 2.1. Thẩm quyền quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc trƣớc và sau khi thành
lập Bộ TN&MT
Thẩm quyền
Bộ/ Ngành – trƣớc khi thành
lập Bộ TN&MT
Bộ/ Ngành – sau khi
thành lập Bộ TN&MT
Quc v
c
B NN&PTNT
B TN&MT
i
B NN&PTNT
B NN&PTNT
ng l
C
nh
Qu vt rng)
Qu dt
p)
B NN&PTNT
B NN&PTNT
Quy hoch s dt
Tng C
B TN&MT
Hc t v qu
c
ban
Qut
B TN&MT
Thẩm quyền
Bộ/ Ngành – trƣớc khi thành
lập Bộ TN&MT
Bộ/ Ngành – sau khi
thành lập Bộ TN&MT
Nam, B NN&PTNT ch
c i din cho
C
B ng
B ng
Thu th li
ng thu c mt,
c ngm, chc
Tng Cc KTTV
B NN&PTNT
B KHCN&MT
B p
B
Chc
B KHCN&MT
B NN&PTNT
B Y t
B TN&MT
B Y t
Thu n, v
cha
B p
B NN&PTNT (v
h cha l
B thng, B
NN&PTNT, trong
TN&MT
cn
ho
phi h tr quc t
B
B K ho
B
B K ho
thu
B n ti
B n ti
nh
i vc sch
B Y t
B Y t
-
2.1.1.2. Thẩm quyền quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc ở địa phƣơng
: UBND)
TNN
TNN).
t TNN .
H: TNN ,
TNN
:
.
2.1.2. Nội dung quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc
2.1.2.1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch, chính sách
về bảo vệ, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nƣớc
Quy hoch, k hoch v TNN ng c m quyn
nh ng, chng, s vng cc
trong phm vi tc, t dng TNN
m u qu. B TN&MT chi c, quy
hon, k ho vic bo vn, khai
dng TNN; lp nhim v t quy ho
nh; UBND cp tnh lp nhim v t quy hoch c
i vi tnh. Thc hin Lut TNN t s lung
chc thc hin nhic v
bo vn TNN.
2.1.2.2. Ban hành quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn về tài nguyên nƣớc
H thng quy chun k thut quc gia v c bao gm nhi
chu : Quy chun k thut quc gia v ch c mt QCVN
08:2008/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v ch c ngm QCVN
09:2008/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v c thi sinh hot QCVN
14:2008/BTNMT Quy chun k thut quc gia v c ph
thm quynh hi TN&MT n k thut
quc gia v c (khou 2 Ngh nh s -CP). Hi
quy chun v ng nh trong Quy nh s -BTNMT
nh s 16-a B ng B
TN&MT n k thut quc gia v ng.
2.1.2.3. Điều tra cơ bản, kiểm kê, đánh giá hiện trạng tài nguyên nƣớc
Ni dung ca honh nhi
ti khon u 57u 60 Lut TNN; kho u 2 Ngh nh s 2-CP;
khou 3 Ngh nh s -CP. HoNc nc
nhu ca vi dc ca t ch, t
hoch c th u pho v,
dng TNN. Hon trng TNN chc,
dc mm b
tit kim, hiu qu c hio vp vi thc trng TNN
trong tng th th.
Theo quy nh ti khou 2 Quynh s -c qu
TNN m tng hp s liu, qun, kiTNN
d d liu v TNN. UBND cp tnh t chc thc hin viu tra, ki
TNN t p c ng dn c,
quan (khou 60 Luc).
2.1.2.4. Cấp, thu hồi giấy phép về tài nguyên nƣớc
Giv TNN c m quyn cp cho
t ch m bu th
dng h, hiu qu TNN. Theo khon u 3 Lut TNN, giy p
TNN bao gm git, gi dng TNN, giy
c th ng phm
vi bo v li.
t TNN ng hp , thm quyn
c, thi hn ca gi, thu h gi.
2.1.2.5. Quyết định biện pháp, huy động lực lƣợng, vật tƣ, phƣơng tiện phòng,
chống, khắc phục hậu quả lũ, lụt, hạn hán, xử lý sự cố công trình thủy lợi và các tác hại
khác do nƣớc gây ra
Ni dung nh nhinhau c quc gia v
TNN , Chinn 2001 - 2010, Luu,
ng l th
- quyt UBND p thc hin
ng, khc phc hu qu
hung khn cp, khi h thu b uy hing Th quyt
nh bin hai tnh, t trc thuc T
duyt (khou 36; khou 40; khon 1,
khon u 41 Lut TNN).
- UBND cp tnh chung
t cho t
ng s c a bn b lng, vt
u kin cn thit kh ch ng khc phc s c
hung khn cp, khi h thu b uy hing, ch tch UBND cp tnh
quyn quynh bic Th
ng n hc, vn ca bt k t
ch khc phc s c (khou 37; khou 40; khou 41
Lut TNN).
2.1.2.6. Thanh tra thực hiện pháp luật về tài nguyên nƣớc, giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nƣớc
* Thanh tra thực hiện pháp luật về tài nguyên nƣớc
m quan trng ln trong vim bo thc hi
chnh ct v TNN. Hong thanh tra vic cht v
TNN c thc hin ba B TN&MT.
v TNN c tic: thanh tra theo k ho
hot xut.
*Xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nƣớc
X t v TNN ng cm quyn nh
di v th t TNN. Ni dung
c th hiu 71 Lut TNN. Vic x t v TNN
a, hn ch c
th dng TNN.
* Giải quyết tranh chấp về tài nguyên nƣớc
Hong gii quyt tranh chp v TNN m quyn tin
c, bo v quyn li cc, bo v
TNN ng thi, d i vi nh t
TNN.
Tranh chp v TNN ginc va
i doanh nghip.
u 62 Lut TNN nh m quyn gii quyt tranh chp
UBND cp loi gi TNN
V th tc gii quyt tranh chp c thc hin theo th tc gii quyp
chp t ting; Tranh chi
vi s chng kin c;
vic gii quyt tranh chc thc hin tc v TNN ho
p v TNN n quc gii quy
quc t.
2.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc
2.1.1. Khái niệm quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên nƣớc
Quyn ca t ch dng TNN t cho
dc thc hin nh
dng TNN.
N ca t ch dng TNN s t
bu dc phi ti dng nhm
bo v TNN n hn quyn, lc, c
ch
2.1.2. Quyền của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc
Quyn ca t ch dng TNN nh tu 22 Lut
TNN, u 17 Ngh nh 149/2004/N-CP, c th:
- dng TNN t, sn xup,
ng thy, hi sn,
sn xut mui, th thao, gich, y t, u khoa h
. nh ct.
- ng li t vi dng TNNc chuy
tha k, th ch dng n TNN nh
ct.
- c bng thit hng hp gi dng TNN b
thu hc thi hc gia, lng
nh ct.
- Khiu ni, khi kin tm quyn v m quyn
dng TNN
- c bo h quyn li h dng TNN.
2.1.3. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc
- a v bo v TNN nh c th trong Lut TNN, Ngh nh s
-CP, Ngh nh s - t s bao
g:
+ T chc thc hihong n hi ti
tr ng, chng nguc u 9, 15, 17 Lut TNN).
+ T cha cht, x n
i thc hi bo v TNN t; T ch
g phm v
thung so v ng chu 12 Lut
TNN).
n thc hiu hiu vi pht
h th php thi vn
thm quy x , chTNN th
c phi chc hin trng TNN i
ng thit hi i b thit hnh ct (khou 10 Lu
c).
+ Vi n ph
dng nguc cho thu n phy n hu tit
m quyt u 16 Luc).
+ T chc hin hong thu ph
hon giao ti
bn x thm, c u 16 Lut
TNN).
- S dng TNN phi m bt kim, hiu qu, p
vi quy hoch, k ho dng, bo vin nguc
nnm quyt p vi gi dng TNN
c cp m b khou 23 Lut TNN).
- Phi cung c TNN m quy kim
ng, chng nguc m c khou 23 Lut TNN).
- Kn tr hot hi ti l th
khi kh, s dng TNN m d khou 23 Lut TNN, khou 18 Ngh nh
s -CP).
- K dc phi np thu o v i vi
c thnh ca t.
+ Vic np thu TNN c thc hin theo Lut Thu Ngh nh s
50/2010-4/5/2010 ci tng phi np thu TNN
chTNN thung chu thu u 1 Lut Thu
.
sut u 4)ng m dc sui vi khai
sn xu-5%, s d-8%.
+ Vic no v i vc thi c thc hin theo Ngh nh s
- c v pho v i vc thi
nh s - si, b sung mt s u ca Ngh
nh s -CP. c thi thung phi np po v ng
c thc thi sinh hot.
- , t ch dng TNN ng
hp phva phi thc hi chung va phi thc hi
v ghi trong giu 23 Lut TNN).
2.3. Trách nhiệm pháp lý của các tổ chức, cá nhân khi có hành vi vi phạm pháp
luật về tài nguyên nƣớc
2.3.1. Vi phạm pháp luật về tài nguyên nƣớc
Vi pht v TNN th c
c hin h t TNN bo v.
Vi pht v TNN vi phm y nh v bo v TNN, vi
ph y nh v x c thi dng TNN v lng cho
2.3.2. Trách nhiệm pháp lý của các tổ chức, cá nhân khi có hành vi vi phạm
pháp luật về tài nguyên nƣớc
* Trách nhiệm kỷ luật
m k lut c i vc khi
h li dng chc v, quyn h thc hit TNN.
i vic phi chu h i ch
nhim k lu hoc buc.
* Trách nhiệm hành chính
i ng ph bin nht t vc TNN. Vi
dc tii i m quyn, bao gm ch tch
UBND p, C , thanh tra ca B TN&MT a S
TN&MT.
Vic x c thc hin theo
Ngh nh s -CP 05/2005/TT-a B
TN&MT ng d vic b c x ph
t tin, t ch b c x pht b
sung mt hoc mt s bic phc hu qu.
* Trách nhiệm dân sự:
i v pht TNN ch
ym bng thit ht ra khi ch th vi
pht TNN u qu,
phi d t v TNNt hi thc t xy rai quan
h gim vi thit hi xi ca ngi vi ph
nhim bng thit hc TNN nh tu 71 Lut TNN.
* Trách nhiệm hình sự
c nhi v
vi pht v TNN u qu r c lo
phu qu ng. Trong B lu
1999 (si, b ) nh hai loi ti phm v TNN tu 172 Ti vi
phnh v u 183 T
nhim nguc.
Mt cao nh
t b t tiu 183) hong
khi t v v hai t,
th khi t c.
CHƢƠNG 3
THỰC TIỄN ÁP DỤNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HỆ
THỐNG PHÁP LUẬT TÀI NGUYÊN NƢỚC VIỆT NAM
3.1. Thực tiễn áp dụng pháp luật tài nguyên nƣớc
3.1.1. Công tác quản lý nhà nƣớc tài nguyên nƣớc
N B TN&MT p quc v TNN ra
khi ch cung cp dch v, t n nay, c v TNN
nhng chuyn bic, th hit sau:
Th nht, cn th ch v TNN c tit bc. n nay,
tng cn quy ph nh c; 01
Quynh, 01 ch th ca Th nh ca B ng B
TN&MT v TNN t t TNN
cuc sng. trc thu
n v TNN.
Th ch TNN c trin khai mnh m.
Th bac trit c tn nay, mt
s kinh t trng
quan TNN dng TNN, x c th
nhim nguc.
Th c trin khai mnh mng b.
/2010, B TN&MT c 287 gi (xem bng sau).
Bảng 3.1. Tổng hợp các loại giấy phép về TNN
Loi gi
i
t
i
t
c
t
s dng
c mt
X c thi
n
c
2003
4
3
6
0
0
2004
21
8
16
1
0
2005
8
11
19
2
0
2006
6
8
11
4
2
2007
12
12
14
10
5
2008
10
15
6
17
3
2009
3
6
8
17
0
2010
3
4
3
8
1
Tổng
67
67
83
59
11
(Ngun: Cc Quc (2010), Tht ca,
i)
Cc 3.050 TNN (1.705 c
t, 141 gi ,
c mt, 885
t,
230 gi t, 89 gi
c.
Th c hit v TNN y
mnh.
c1.500
, thanh tra 305
,
c,
pht
v
530
.
3.1.2. Thực thi pháp luật tài nguyên nƣớc của các tổ chức, cá nhân
Do ng ca quan ni vn cho r"ca tri
cho n s dc bo v, c
cht th c, thuc tr dng
b m nguc.
c cht TNN chi
sn xut kinh doanh ch n li nhun c t lnh ca
t. Nhiu doanh nghip x c thc c x
b m nng n.
Theo thin nay, c 204 i 57%
nghip hoh thng x c thi tp trung (Bi 3.1). Trong s
p x c thng.
thp Vit Nam vc cht v TNN.
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung tại các khu
công nghiệp đã đi vào hoạt động
43%
44%
13%
KCN có hệ thống xử lý
nước thải đã hoạt động
KCN có hệ thống xử lý
nước thải đang xây dựng
KCN chưa xây dựng và
vận hành hệ thống xử lý
nước thải
(Ngun: B TN&MT (2009), ng qu
nghip Vit Nam, i.)
t v TNN n bin phc tp.
Th n vi phi nhic ngy trang nhm che m
chu doanh nghip vi ph thu qu nng n cho
n c phc hoc chm tr trong vic bng thit hi
n i.
nh nhng t cht v TNN ng t
ch dng TNN c cht v TNN tt. Thm
u doanh nghit h thng s dc tit kim
bit nhp khu thu sn Th i mi
thit b sn xut sn ng h thng
x c thi b t 300m
3
ty D dng h thng x c
thi b t 250m
3
x c thi git, tn
x thi.
3.2. Những tồn tại của hệ thống pháp luật tài nguyên nƣớc Việt Nam
3.2.1. Pháp luật về tài nguyên nƣớc chƣa phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của các cơ quan quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc
Khon u 58 Lut TNN nh: h thng t chc, nhim v n hn ca
c v TNN n nay v
bnh thng nht v v nh tn mn mt s
bt h t ch mt s n nay. Lut
c v TNN a B TN&MT trong mt s d
quan trng quc gia th hin rt m nht dn tnh ai n
3.2.2. Chậm ban hành văn bản để tổ chức quản lý tài nguyên nƣớc theo lƣu vực
sông
Qui dung ca qung hng nht TNN
o s chc tric t gii
quyt s chng 12/ nh s
-CP v qu nhng trong thc t lc trin khai
nhnh ca Ngh ng dn c th thi.
3.2.3. Một số văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên nƣớc không đồng bộ và
thiếu tính khả thi
Di nhiu v s t v TNN li
p, ng. Nhin
thc t m theo ch quan c
thi.
3.2.4. Thông tin, dữ liệu về tài nguyên nƣớc chƣa đầy đủ, chính xác, đồng bộ,
việc chia sẻ thông tin, dữ liệu còn nhiều hạn chế
M, Ch nh s -CP Quy
nh vic thu thp, qu dng d liuv TN&MTn
p, qu d li TNN vp
nhng h ng TNN. Vic chia s
lin tin th.
3.2.5. Thiếu văn bản hƣớng dẫn về điều tra cơ bản tài nguyên nƣớc
Lut TNN mi ch nh mang t c v
thm quyn cn khou 60 Lut
TNN nh “Chính phủ quy định cụ thể việc phân công, phân cấp và quản lý kết quả điều
tra cơ bản về tài nguyên nước”. n nay, cng dn chi ti th
v ni dung ca ho.
3.2.6. Chƣa coi trọng đúng mức chính sách kinh tế, tài chính trong quản lý tài
nguyên nƣớc
Pt TNN Vit Nam l kinh t,
t trong qu TNN. Hin tp s dc nhiu nh
lc min thu i vi s dc cho sn xup,
p, thy sns
dc tit kim.
Q nh v o v i v c thi sn xut ti Ngh nh
-CP c.
n thn thiu quy hoch, thi ch
ng xn kinh t-ng
Vic n thn t thiu quy hoch li nhng hu qu nng n
hi ng; diu ngun b thu hp dn tt
hin nhi mn xnh
ng trc tin, sc khng c; cha
ng , st b,
n ; ving nhit
mng cn h ng thc
vt xung quanh; vic gi c, x c c h cha th ng
ng nh i sn xut c
xnhi nhnh
hi can thi n th n B
TN&MT ch c hn sau khi d tht.
3.3. Kiến nghị phƣơng hƣớng hoàn thiện hệ thống pháp luật về tài nguyên nƣớc
ở Việt Nam
3.3.1. Thu hẹp đối tƣợng đƣợc miễn thuế tài nguyên đối với tài nguyên nƣớc
vp mt phc, va khuy, s dng
c tit ki dc, bo v TNNcc
min tu i vi TNN.
3.3.2. Coi giấy phép về tài nguyên nƣớc là tài sản
Vic coi gi TNN n y chng nhn quyn s dt, c
tha k, th chp s c m n hay
ng thi i s dng TNN ng
nguyn bo v dng TNN hiu qu, tit kim nht.
3.3.3. Phân định rõ chức năng quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc của Bộ
TN&MT với các Bộ, ngành khác
B TN&MT m v TNN
i h TN&MT quTNN. Tuy
u s phi kt hp trong vic quu qu
qu. y, cn ph nc
v TNN phi hp v qung nhn TNN trong phc.
ng thi, m v, quyn hn c th c
trong quTNNp, chm hiu qu qu
3.3.4. Quy định tiêu chí xác định thiệt hại
Thứ nhất, c nh c th v vinh thit h
nhim, TNN nh c th t hm, suy
TNN t sng trong gii quyt tranh
chp v TNN. Thit hy c
:
- Thit hi v sc khon, ca t ch v
bia b y t cung cp. Tu thuc
m ngut hi cho sc khe ci.
- Thit hi v ng bao gc lng ban
u ca TNN, nhng thit h dc TNN b m, nh
vic khTNN.
Thứ hai, n phi b sung nhng quy nh c th v
ch thit hhng th
nh thm quyt h TNN m
b, ha nhng thit hi thc t TNN.
Hin nay, trong h tht v TNN nh v
nh thit hng thit h n h tht v TNN
cn mi v v
3.3.5. Hoàn thiện các quy định về trách nhiệm pháp lý của các tổ chức, cá nhân
trong việc bảo vệ tài nguyên nƣớc
Th nht, i vi quy nh c. Hinh x
phi, b tn 2 u 14 nh rt
ch mc pht tin cao nht ging (500 tring)
c (100 tring)n quan trng nht c
thng nhnh mc pht tin cao nhi v
vi pht v ng ngang nhau 500 tring. i
si, b sung Ngh nh s -CP tc pht tii vi
m p v.
Th hai, i vnh c. Thc t cho thy, ch th ca ti
phm ti iu 183 B lu 1999 sa i, b sung nm 2009 trong thc t
phn lp. y, i vi nhi
chm v th dng
TNN, x c thc, t i t v v nhng t
KẾT LUẬN
thii vi cuc siu
sn xu thay th i vi mt s sn xutn t
ng sng. Trong nhc quo v, dng TNN t
c nhiu, n phc v n kinh t -
hin nay, nhu cu v n, trong khi TNN l suy
n kit. nhim ngu mu ha
Vin lot b ng
u hi Vic s dng nguc b
nhng h l n. i vi sc kho, ngu gi i thm
li vi h ng thc vc hu dim nht ci vi nn
kinh t m nguc gi u
th gip k u ta th k p k v p vi xu th
chung ca u trong vic bo v nguc, Vi lc thc hin
nhiu binhm hn chc. Mt
trong nhng biem li hiu qu nh ca
c vc mi t chc hi bo v TNN,
dc ht kim vng cho h thc hin nh
li cho ngun nc.
tht TNN Vit Nam hiu bt cp, nhiu quy
p vi thc t n tr n tin kinh t -
hi cc. Bi vy, phu mt n
nh cn hi v TNN. Lu
nVi nhng c gng cc, s c c
khoa hc, sc mt cc trong cuc chin mcuc chin bo v
, ng nho v n kit
nguc. Hy vng rt Nam s c sng trong
n vng.
Lun vc i s c gng ca bi s hng dn tn
u qu ca TS. ng rng Lu u
tham kho cho nhn t TNN u h
t tham kh n h tht TNN Vit Nam.
References
1. B “Xây dựng kế hoạch phòng tránh, khắc phục hậu
quả thiên tai, ứng phó và giảm nhẹ tác động tiêu cực do biến đổi khí hậu”
Ni
2. B p (2005), Quy hoạch tổng thể về phát triển năng lượng điện ở
Việt Nam 2005–2025i.
3. B K ho (2006), Nghiên cứu tổng kết một số mô hình phát triển
bền vững ở Việt Namng i, i.
4. B TN&MT gi n quc t ch
(2003), Diễn biến môi trường Việt Nam, Môi trường nướci.
5. B TN&MT (2009), Báo cáo Đánh giá tổng quan ngành nước Việt Nam, i.
6. B TN&MT (2010), Báo cáo Chính phủ về tình hình hạn hán, thiếu nước trên
lưu vực sông Hồng mùa khô năm 2009-2010, i.
7. B TN&MT (2010), Nội dung chuẩn bị cho Bộ trưởng tham dự kỳ họp thứ Bẩy
Quốc hội khóa XII, i.
8. B TN&MT (2009), Trách nhiệm, quyền hạn của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn theo quy định của pháp luật về Tài nguyên và Môi trường, Nxb B,
i.
9. B TN&MT (2009), Báo cáo chính phủ về hệ thống sông quốc tế, tình hình khai
thác, sử dụng nước ở thượng nguồn và tác động đến nước ta, i.
10. B TN&MT (2009), Báo cáo Đánh giá tình hình thực thi Luật Tài nguyên
nước, i.
11. B TN&MT (2009), Báo cáo Môi trường quốc gia năm 2009: Môi trường khu
công nghiệp Việt Nam, i.
12. B TN&MT (2010), Báo cáo thuyết minh Chương trình mục tiêu quốc gia nâng
cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước, i.
13. B TN&MT (2006), Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020,
i.
14. (2008), Đề án “Điều tra, đánh giá nguồn nước ngầm khu vực Trung
du và Miền núi Bắc bộ”i.
15. (2008), Đề án “Giảm thiểu tác hại của Asen trong nguồn nước sinh
hoạt ở Việt Nam”i.
16. (2006), Chương trình Nghị sự 21 của Việt Nami.
17. Cc Quc (2009), Báo cáo tình hình công tác quản lý nhà
nước về tài nguyên nước năm 2009, i.
18. Cc Quc (2008)u tp huĐánh giá trữ lượng
nước dưới đất, i.
19. Cc Quc (2010), Thống kê giấy phép của Văn phòng một
cửa, i.
20. Vi (2010), Ngh d k Lk
Diễn đàn các nhà báo Môi trường Việt Nam.
21. c hi (2009), “Hoàn thiện hệ thống pháp luật về sở hữu
đối với các loại tài sản mới như cổ phiếu, trái phiếu, sở hữu trí tuệ, tài nguyên
nước và khoáng sản”i.
22. (2008)c ca
Vit Nam vi Luc ca Trung Quc, dự án “Đánh giá tình
hình thực thi Luật Tài nguyên nước phục vụ sửa đổi Luật Tài nguyên nước”,
Ni.
23. Pha (2007), Qu c, Báo cáo tham luận tại Hội
thảo “50 năm ngành thủy lợi Việt Nam”i.
24. Trm by ti thiu trong qu
h cha nh ng vi bi u Tạp chí Tài nguyên và Môi
trường kỳ 2 tháng 3/2010, tr.42-47.
25. NguyKhan hic - m, Tạp chí
Tài nguyên và Môi trường tháng 3/2007, tr.1-3.
26. Nguy (2007), Quc v u bt
cp, Báo cáo tham luận tại Hội thảo “50 năm ngành thủy lợi Việt Nam”,
Ni.
27. gii (2008), Xây dựng chiến lược cấp nước và vệ sinh môi
trường trên cơ sở bền vững, Camellia Staykova.
28. Kh Vi ph ng din bin phc t
kh, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, kỳ 2 - tháng 3/2010,
tr. 28-29.
29. Hng Phn (2005), Mt s v v mc, Báo cáo
tham luận tại Hội thảo xây dựng chiến lược quốc gia về tài nguyên nước,
Ni.
30. Nguyn Vit Ph n, Trn Thanh (2001), Tài nguyên nước
Việt Namp, i.
31. Nguyn Th (2007), c - Ngun s a, Tạp chí Tài
nguyên và Môi trường số 4 (42) năm 2007, tr17-18.
32. Peter King, Jeremy Bird, Lawrence Haas (2007), Hin tr
n thn , Báo cáo lên ADB, Ban Thư ký
MRC và WWF.
33. Quc hi (1998), Lut c s .
34. Nguyn Th M Trang, Nguyng kinh t o
v n bn vng, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường,
kỳ 1 – tháng 7/2009, tr. 12-14.
35. Nguy (2008), c mt Hin trv, Báo cáo
thành phần thuộc Dự án Đánh giá ngành nước Việt Nami.
36. Tr c t v qu ng (2007), Phân tích ô nhiễm từ các
ngành công nghiệp chế tạo ở Việt Nam, i.
37. i hc Lui (2007), Giáo trình Luật Đất đai
i.
38. i hc Lui (2008), Giáo trình Luật Môi trường, tr. 191-222,
i.
39. t i (2000), Giáo trình lý luận nhà nước và pháp luật,
i.
40. Trn Th lc to ra nhc tin m
qu Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, kỳ 2 - tháng
7/2009, tr. 19-20
41. n (2007), Bao gi c mt t chc qung
nht, hiu qu, Báo cáo tham luận tại Hội thảo “50 năm ngành thủy lợi Việt
Nam”, i.