ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẾ NGHỀ NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
MEGA VNN CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ
Nội dung chính
1
Đặt vấn đề
2
Nội dung nghiên cứu
3
Kết luận
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài
Viễn thông là một trong những
Công
nghệ viễn thông ngày
ngành dịch vụ không ngừng lớn
càng phát triển thì những địi
mạnh và đóng góp một phần quan
hỏi về chất lượng dịch vụ ngày
trọng vào sự phát triển của đất
càng cao
Làm sao để khách hàng cảm
thấy hài lòng với chất lượng
dịch vụ là một điều không dễ
dàng.
nước
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MEGA VNN
CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ
Xác định các nhân tố đo lường chất lượng dịch vụ Mega VNN từ quan điểm của khách
hàng
Đo lường mức độ tác động của chất lượng dịch vụ Mega VNN đến sự hài lịng của
Mục đích
khách hàng về dịch vụ Mega VNN
nghiên cứu
Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mega VNN
Đề xuất giải pháp
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng
Các vấn đề liên quan đến chất lượng dịch vụ.
+ Không gian: Địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế
Phạm vi nghiên cứu
+ Thời gian: Giai đoạn 2010 -2012
Thời gian khảo sát 30/9/2013 đến 15/10/2013
+ Cỡ mẫu: 100
+ Phương pháp điều tra: Chọn mẫu.
+Phương pháp chọn mẫu: Phi ngẫu nhiên
2.NỘI DUNG NGHIÊN
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ
NGHIÊN CỨU
CỨU
Yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ
1
2
3
4
5
Mức độ tin cậy
Thái độ nhiệt
tình
Sự đảm bảo
Sự thơng cảm
Yếu tố hữu hình
Khả năng đảm bảo dịch vụ đã hứa một cách chắc chắn chính xác.
Sẵn sàng giúp đỡ khách hàng và đảm bảo dịch vụ nhanh chóng.
Trình độ chun mơn, thái độ ứng xử của nhân viên và khả năng của họ
tạo nê được tín nhiệm và lịng tin ở khách hàng.
Thái độ quan tâm và đồng cảm với khách hàng.
Như các phương tiện vật chất, trang thiết bị, con người và tài liệu thông
tin.
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ VNPT THỪA
THIÊN HUẾ
1. Giới thiệu về VNPT Thừa Thiên Huế
•
•
•
Tên giao dịch: Viễn Thông Thừa Thiên Huế
Tên viết tắt: VNPT Thừa Thiên Huế
Tên tiếng anh: VNPT Thua Thien Hue
Các dịch vụ Viễn thông – Công nghệ thông tin chủ yếu của VNPT Thừa Thiên Huế
Điện thoại cố định;
Điện thoại cố định không dây Gphone;
Điện thoại di động Vinaphone (trả trước, trả sau);
Dịch vụ Internet băng rộng (MegaVNN);
Dịch vụ Internet cáp quang Fiber VNN;
Dịch vụ truyền hình Internet IPTV;
Các dịch vụ khác
2. Chức năng và nhiệm vụ của VNPT Thừa Thiên Huế
Tổ chức, quản lý, kinh doanh và cung cấp các dịch vụ Viễn thông - Công nghệ thông tin
Sản xuất, kinh doanh, cung ứng, đại lý vật tư, thiết bị Viễn thông - Công nghệ thông tin
Khảo sát, tư vấn, thiết kế, lắp đặt, bảo dưỡng các cơng trình Viễn thông - Công nghệ thông tin.
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo, dịch vụ truyền thông.
Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng.
4. Tình hình lao động của VNPT Thừa Thiên Huế
Nhìn chung qua 3 năm từ năm 2010 tới
2012 tình hình lao động của VNPT có xu
hướng tăng.
Theo đặc thù cơng việc nên phần lớn lao
động của VNPT có trình độ Đại học và trung
cấp, lao động nam chiếm đa số chủ yếu nằm
trong độ tuổi từ 30 đến dưới 40 và cơng việc
mang tính trực tiếp nhiều hơn so với gián
tiếp
5. Kết quả kinh doanh dịch vụ MegaVNN tại VNPT Thừa Thiên Huế
Tình hình sử dụng các loại dịch vụ của
khách hàng tại VNPT giai đoạn 2010 2012 cho thấy loại dịch vụ Mega VNN
được ưa thích sử dụng hơn so với các
dịch vụ khác. Bên cạnh đó, loại dịch vụ
Gphone và dịch vụ cố định giảm mạnh
còn các dịch vụ khác có sự biến động
nhẹ.
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MEGA VNN
1. Giới thiệu về dịch vụ Mega VNN
Là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng qua mạng VNN do Tập đồn Bưu chính Viễn thơng Việt Nam
(VNPT) cung cấp, dịch vụ này cho phép khách hàng truy nhập Internet với tốc độ cao dựa trên công
nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng ADSL. Tốc độ Download lên đến 8 Mbps
2. Các dịch vụ gia tăng trên Mega VNN
3. Đối tượng
Hộ gia đình
Quán Games Internet
Quán cafe
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Internet
4. Giá cước các gói dịch vụ
Bảng 1. Giá cước các gói dịch vụ Mega VNN
Tên gói
Tốc độ truy nhập
Giá (đ/tháng)
1. Mega Basic
2560 Kbps/512Kbps
150.000
2. Mega Family
4096 Kbps/512Kbps
250.000
3. Mega Easy
5120 Kbps/640Kbps
350.000
4. Mega Maxi
8192 Kbps/640Kbps
900.000
5. Mega Pro
10240 Kbps/640Kbps
1.400.000
(Nguồn: VNPT Thừa Thiên Huế)
5. Đặc trưng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN
5. Đặc trưng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN
5. Đặc trưng của khách hàng sử dụng dịch vụ Mega VNN
Bảng 2: Diễn giải các nhân tố
Nhóm nhân tố
Chỉ
6. Phân tích nhân báo khám phá EFA
tố
Hệ số tải
Nhân tố
1
b1
Dịch vụ Mega VNN của VNPT ln cung cấp đúng những gì đã giới thiệu, cam kết
0.813
b2
Dịch vụ Mega VNN của VNPT được hỗ trợ về kỹ thuật, thông tin… đúng lúc
0.816
b3
Các khiếu nại được giải quyết thỏa đáng
0.756
b4
Thời gian lắp đặt dịch vụ, giải quyết yêu cầu hỗ trợ nhanh chóng
0.786
b5
Khả năng hỗ trợ thông tin, hỗ trợ kỹ thuật, lắp đặt dịch vụ rất tốt
2
0.709
b7
Nhân viên giao dịch, lắp đặt xử lý, tiếp nhận báo hỏng luôn phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hẹn
0.690
Nhân viên VNPT ln sẵn sang giải đáp các thắc mắc liên quan đến dịch vụ Mega VNN của khách hàng
Khả năng đáp
b8
ứng
b9
b10
b11
0.692
Nhân viên giao dịch/nhân viên bán hàng cung cấp chính xác thơng tin khách hàng cần
0.704
Tư vấn thông tin ban đầu, hướng dẫn ký hợp đồng dễ hiểu, kỹ lưỡng
0.678
Nội dung dịch vụ cung cấp đáp ứng được nhu cầu
0.673
Khách hàng được hỗ trợ ban đầu khi lắp đặt dịch vụ Mega VNN: giảm cước, tặng quà, được sử dụng miễn phí Modem .
b19
b21
b22
0.586
Địa điểm giao dịch, phương thức giao dịch của VNPT thuận lợi với bạn
0.751
Các gói cước dịch vụ giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn
b23
Các ứng dụng khi sử dụng dễ hiểu và đầy đủ
b12
0.608
Tác phong của Nhân viên chuyên nghiệp
0.561
0.714
Các hướng dẫn của nhân viên VNPT làm bạn thấy yên tâm, hài lòng, tạo sự tin tưởng khi sử dụng dịch vụ Mega VNN
b14
b16
Mức độ đồng
cảm
b17
0.687
Khách hàng được tặng quà trong các dịp lễ
0.731
Khi gặp sự cố về kỹ thuật, khách hàng được nhân viên sẵn sàng hỗ trợ khắc phục
0.686
Nhân viên thường xuyên hỏi thăm khách hàng về chất lượng dịch vụ Mega VNN mà khách hàng đang sử dụng
b18
b20
0.890
Có thể tìm kiếm thơng tin về dịch vụ Mega VNN trên các website
0.625
Nguồn: Xử lý số liệu điều tra
Khả năng đáp ứng
Sự hài lòng của
khách hàng
Mức độ đồng cảm
Sơ đồ mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng
a. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha
Bảng 3. Tổng hợp hệ Số tin cậy Cronbach’s Alpha
Hệ số Cronbach’s Alpha
Số lượng chỉ báo
Khả năng đáp ứng
0.962
14
Mức độ đồng cảm
0.916
6
Sự hài lòng của khách hàng
0.930
3
Nguồn: xử lý số liệu điều tra
Thang đo khả năng đáp ứng, mức độc đồng cảm, sự hài lịng của khách hàng có hệ số Cronbach’s Alpha khá lớn đều đó
cho phép khẳng định rằng mức độ nhất quán của các chỉ báo bên trong các biến khá cao.
Các biến quan sát trong mỗi thành phần đều có hệ số tương quan biến tổng khá lớn (>0.3) nên đều được giữ lại để sử
dụng trong quá trình phân tích nhân tố khám phá EFA
b. Kiểm định KMO
Bảng 4. Kiểm định KMO
KMO
Chi-Square
df
Sig.
Thang đo chất lượng dịch vụ
0.951
2227.34
253
0.000
Thang đo mức độ hài lòng
0.763
239.335
3
0.000
Nguồn: xử lý số liệu điều tra
Kết quả phân tích cho thấy, giá trị KMO đều lớn hơn 0.5, Sig = 0.000 < 0.05 nên có thể khẳng định dữ liệu
phù hợp để phân tích nhân tố.