t v i k
u t
Nguyn Th
Khoa Lut
Lu Lut Quc t: 60 38 60
ng dn:
o v: 2012
Abstract. mt s v n v i kt
u t c trt Vit Nam
v u t m ca mt s gii
v quc tn v thc trng hot
u t i Vit Nam hi xut gin
nh ct Vit Nam v quu
t
Keywords. Lu ; i k; t Vit Nam
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Quan h u t c bic ka ph n Vit Nam vi
n bin phc tm
nguyn, tin bc l c, truyn th
p cc.
c, thVit Nam ng x nhi
a ch
a Vit Nam Chosunt
"Các trinh nữ Việt Nam đến Hàn Quốc, đất nước của hy vọng" cChae Sung Woo
nh minh hm nh chp cc vi kho
Vit Nam ri ch "coi mt"i tm
"các hoàng tử Hàn Quốc, xin hãy đưa em về"i mnh m
c Vit Nam c, bi nh"n m,
i nhnh ph n Vit Nam i con mc ng".
Mt trong nhn thc tr "n r" ca dch v
gii kt. Dch v i "n trng", th
n tinh vi, phc tp rking dch v MGKH ho
mnh, cung cch v hu ki gp
g, ti tin t tr th tn k
u t t him. ng t chi
d ho n hoc t chi m
t Vit Nam a nhn hou t t
ng hhn rt mnh
n li v
a nha nhn hou t
m v v h p, ki
cht ch hong MGKH b t.
T khoa hc tic la ch "Pháp luật về
môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài" mong mun phh my
n v thc trnh ct Vit Nam v u t c
m v quc t ca mt s gii, t
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
Vit Nam gii v u t
c nhi
n l tu v: quan h k
u t Nguyn Hng
Bc (2003), Pháp luật điều chỉnh quan hệ gia đình có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong
thời kỳ đổi mới và hội nhập, Lun s Lut hng i hc Lui;
QuPháp luật điều chỉnh quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam,
Lun s Lut hi hc Lui; Thu (2007), Quan hệ kết hôn có
yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế, Luc s Lut hc, Khoa
Lui hc Quc g
Hou t ""i
s hin nay. Thc trng hoc pht nhin
truyi th v bo v quyn ph n
hi tho v u t dng vi
v vic s v
u mn, h
thc th v thc trng hou t Vit Nam
nh ct Vit Nam v u t
Tr c la chnh ct Vit Nam v
u t mong mu m
thc ti cho vit v ho
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
M n thc trt Vit
Nam v u t xut mt s git v
u t Vit Nam.
Nhiệm vụ nghiên cứu
c mp trung gii quyt nhng nhim v c th
- mt s v n v u t
- c trt Vit Nam v u t
- m ca mt s gii v quc
t.
- n v thc trng hou t Vit
Nam hin nay.
- xut giinh ct Vit Nam v qu
hou t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
u ca Lut v u t Vit
Nam a mt s gii.
Phạm vi nghiên cứu
Luu thc trt Vit Nam v u t c
t ca mt s gii v quc
t.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp luận
Lu n duy vt bin ch
lun duy vt lch s ca trit h- ng H
lung li cc v t trong lnh
vc u t
Phương pháp nghiên cứu cụ thể
Lu du khoa hc c th
tng hp, lut h
6. Ý nghĩa và những đóng góp mới của luận văn
mnhim v c ra, lut s
m
- n v u t
- c trt Vit Nam hin nay v u t c
- t ca mt s gii v qu
c t.
- Kin ngh gi t Vit Nam v qu ng
u t
Lun trong vit nhm qun
t ch hou t ng nhu cu tt yu c
hi Vit Nam trong thi k hi nhp.
7. Kết cấu của luận văn
phn m u, kt lu danh mu tham kho, ni dung ca lum 3
Chương 1 i ku t
Chương 2nh ct v i ku t Vit
Nam
Chương 3: nh ct Vit Nam v qui
ku t
Chương 1
CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ MÔI GIỚI KẾT HÔN
CÓ YẾU TỐ NƢỚC NGOÀI
1.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về pháp luật về Môi giới kết hôn có yếu tố nƣớc ngoài
1.1.1 Khái niệm pháp luật về điều chỉnh quan hệ Môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài
K n c u ghi nhn: mi
n la chn, quynh hi bn
t k hin ch n t do kn tc hoc vi
c; v
quc tch hoc to v quyn t do
kng h tr cho vic thc hin quyn k
T "mai m i" MGKH:
t loch vi cung cp dch v
gian gii thiu cho nhng kp gu nhau
tin ti tr ch v
m v u t
u chnh quan h u t c
u chnh quan h u t ng h
quy pht nhu chnh quan h MGKH gi th c tch; s
kii hoc chm dt quan h MGKH n
i quan h MGKH
1.1.2. Vai trò của hoạt động môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài trong xã hội hiện đại
Mch v MGKH th nhn
nh ci hii.
Tht ngh rch v MGKH
v gii, tr u nng nhu ci ca
n tr. Vi s tin b ca khoa hc i mi
computer dating (hn h qua interneti s d
kii bng.
Hit. M
cu kiu ki
ng yu t cn thi n ti
nghip. Nhic bi qua nhch v
gic cnh, s li
y. Ma MGKu t t, cung c
kim li. H i mc tin, bt k c vic cung cp
a dn hu qu u
thi i ph n.
1.2. Hoạt động môi giới kết hôn ở nƣớc ngoài và ở Việt Nam
1.2.1. Hoạt động môi giới kết hôn ở nước ngoài
1.2.1.1. Môi giới kết hôn ở Hàn Quốc
Mt trong nhn thc chn bi c
qua mi quan h quen bit ca nhi. MGKH
Quc hii truyn thng. Nht
ph bin, h qu n mn m
m nh i bng, nh
chun c
Hin nay, ho c u
bn tr i dch v i.
1.2.1.2. Môi giới kết hôn ở Ấn Độ
internet internet
website
internet
internet
.
1.2.1.3. Môi giới kết hôn ở Nhật Bản
Theo truyn th Nht Bc s thu xp comiai
(mai m bit Bnh
hu ht thy dch v n rm r
ti Nht Bn trong m
Th ng MGKH Nht Bc cnh tranh quyt lit gi
gii ki ca gii tr nh. S chng dch v
. Theo s liu th ch v
MGKH Nht Bn thu v khong 60 t
1.2.1.4. Môi giới kết hôn ở Trung Quốc
"
"
.
website
website , mong
website , . "Theo
,
180
,
".
1.2.2. Hoạt động môi giới kết hôn ở Việt Nam
ha dch v mai mi - h Vit Nam website mai mi
n mnh vi t ng. T hong cwebsite mai mi - h
n loi ng dch v mai mi. a
phdch v v mai mi Vit Nam mi ch dng mc "gii thiu" (connector) nam - n
gp nhau, ch "mai mi" (match-maker).
ty "dch v - h"
gm bn tr Vit Nam
n h tr k
Kết luận chương 1
t. M
cu kin cho hai u ki
ng yu t cn thit n ti
nghip. Ma MGKH vt, cung cp nhch
i nhun. H i mm
c tin, bt k vic cung ca dn nhng hu qu
i chu ng nhiu nht, thi
i ph n. Hong c
cho vic thit li quan h n nhiu quan h phc t
i.
Chương 2
CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ MÔI GIỚI KẾT HÔN
CÓ YẾU TỐ NƢỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM VÀ Ở NƢỚC NGOÀI
2.1. Các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến môi giới kết hôn có yếu tố
nƣớc ngoài
2.1.1. Quy định liên quan đến môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài trong các quy định
của pháp luật về hôn nhân và gia đình
Thi phong ki c k thiu
- c, th tc kc thc hin theo phong tc, tp
ch o v nhng phong tc y. Phn khi
b Quc tri lut Hi, ch mc ghi
nhc trong m- ic bit, B lunh v
x pht "mi" i. Tuy B lu
nh c th v c mai m u ki mai mi, th tc mai m
i cho
i kh b x ti cho thy B lut Ha nha mai mi trong
phong tc ki Vit ca Quc triu H
luc k tha trong nhng b lut thi k
Thi k Pc, Vit Nam c thua na phong kin, quan h thi
k u chnh bnh trong ba B lu ng cho
ba mi n Bc K ng Bc K
n Trung K ng ti Trung Kn yng
Nam K ba B lu ca mai m
n t n 1954, quan h thi k u chnh bi Hin
Sc lnh s 97-nh sa
i mt s quy l nh lu c lnh s 159-
nh v v t k n
MGKH.
c b chia cn Nam-Bc, quan h Vit Nam
u chnh bi hai h thnhau. Min Bu chnh bi Hi
Lu Min Nam, quan h vn chu s u chnh
cn y
c thay th bi Sc lu
c lut 15/64 b thay th bi B t
n tn c gim chung ca hai h
tht v u thiu vnh v MGKH.
i thc thng nhi Vit Nam u chnh
bi mt h tht thng nht. Lu Lu
ng B nh s 12-nh v th
tc kVit Nam vm
quyn cc C XHCN Vit Namy, nhnh v MGKH v
cn lu
Vit Nam vc ban
iu chnh mt phn quan h
yu t nh s 184-CP quy
nh v th tc k u giVit
Nam vc ngo liu bt k u kho MGKH
nh nhnh cm MGKH.
Lu , quan h u t c
u (t u
t k u kho nh v nh cm
cn v MG
thun phong m tc cc s b m.
nh s -nh chi tit mt
s u ca Lu quan h u t u l
m hong kinh doanh MGKH, nhn cha, m, con,
m m m l i m ng
u t nh trong
t.
"" "
"
2.1.2. Quy định liên quan đến môi giới kết hôn trong pháp luật chuyên ngành khác
2.1.2.1. Pháp luật kinh doanh
u t c Danh m
ngh b cm kinh doanh. Ngh nh s -CP
si, b sung mt s u ca Ngh nh s -CP "Kinh
doanh dch v u t i" c nh b
cm kinh doanh. Mi hon dch v u t m trc
lu b m.
2.1.2.2. Pháp luật hành chính
n t v u t c quy
nh c th
Ngh -nh x pht vi ph
trt ti. Ngh u t c
phm trt t x pht theo Ngh
nh s -CP thay th Ngh nh s -u 14
t nh s -CP.Ngh n
bt hc li dng vim mc lc,
t sng s b pht tin t ng.
2.1.3. Điều ước quốc tế
nh v u t
Vit Nam c gii quy
ch v MGKH
tn ti trong th t ct
hn ch trong quan h hc t gia Vit Nam vc nhn hong
ng quyng ca ph n t
bo v.
2.2. Pháp luật của một số nƣớc trên thế giới về môi giới kết hôn có yếu tố nƣớc ngoài
2.2.1. Luật quản lý các cơ sở Môi giới kết hôn của Hàn Quốc
Lut v qu u lc
Ni dung ch yu ca Lut v qu
gm: u 4); c MGKH quc t i
i tr s ca tnh ho ; c i
ng, qung vng; Hn ch v
ca ch m hong chu 7).
m t (ching bc hoi
nhun) v x i m c ti ng MGKH;
gii thiu vi xut kh
ng MGKH.; c
MGKH u 14); Quu 17,
u 28).
2.2.2. Luật quy định về môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài năm 2005 của Hoa Kỳ
Lunh v mquc t c phn VIII, tiu mc D co
Lut H.R.3402 (Violence Against Women and Department of Justice Reauthorization Act of
c Quc hi Hoa K c tng th
u lLu
quc t).
Luu (t nh v: nh
gic t, vn: c t;
ra Lunh v qnh v bo m
c x phi vi vi phnh ca LuNgc hong
MGKH quc t;
V bn cht, Luc t nhm bo v ph n t
lm dng, bi ph n
nh u bit, phong tc, t i
Hoa K. Luquc t c khi ki ph
n m cung c .
Luquc t c t phi
cung cp C quy tr i nh
ca bo l
2.2.3. Quy định về môi giới hôn kết hôn có yết tố nước ngoài của Trung Quốc
Tn quc gia v dch v gii thica Trung Quu l
i du: p dch v phnh thi hn
dch vc cung cp dch v i hn hoc dch v gii thiu c
n trong vic cung cp dch v;
cp dch v phy chng nh c ;
i thiu phi tri
n quc gia v dch v gii thi
cung cp dch v cp dch v; p dch v n phi kim tra giy
t chi cn gii thi; p dch v ph
ci cn gii thi
tht; Ph ln quc gia v dch v gii
thing mu dch v gii thi
2.3. Những hạn chế của pháp luật Việt Nam liên quan đến môi giới kết hôn có yếu tố
nƣớc ngoài
2.3.1. Các biện pháp đang áp dụng hiện nay
2.3.1.1. Biện pháp quản lý hành chính - nhà nước
Quc c kinh doanh: K t Ngh nh s 102/2010/N-CP
u lc, dch v u t t trong nh
ngh nm trong Danh m c qu
c v tuyp Giy chng nhp cho
bt k u t i bt k
Quc c : Ngh nh s -u lc thi
t Vit Nam m hou
t m mm li mc ng thi quy t ch v
th tu t Nhnh n hn ch, gim
bt s v ph n Vit Nam kt.
Bi ph: Hit Vit Nam nh
x phi vi hou t nh s -
CP u l t -u lc thi
Bi: B lunh s Vit Nam
tuy i phu tra,
chng MGKH bt hn du
hiu ci ph khi t v i
phng.
2.3.1.2. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật và văn hóa truyền thống dân tộc về hôn
nhân và gia đình
n, ph bin thVit Nam v
n bin phc cc kc
t s ph n nh ly ch p
c dy ngh, to vi b nh ly ch
ng t
2.3.2. Những điểm còn tồn tại của pháp luật Việt Nam liên quan đến môi giới kết hôn có
yếu tố nước ngoài
(1) Ch u t t h
mnh.
(2) t v u t p. Thứ nhất,
v h nhnh ci chun b
kc hiu bit nhnh v luc ci d nh
kThứ hai, v n vic km quyn cc
i n u "" "t" lo nhng ch em ph n
nh d, c tin, thiu hiu bit. Thứ ba, nh c th v chn hn ca
tr ku t tr kc quyn gii
thiu, kt n
(3) i vi hou t
lut
(4) H thu nhng tha thun h
v to l hu hiu cho vic bo h Vit Nam ki
ng tnh v
sinh sng cVit Nam k
Kết luận chương 2
t Vit Nam v u t u t c
m hn chnh v H t
yu t m v c tr kc si, b
p vi thc tin. Mc x php so vi khon li nhun
l sy, cnh MGKH
i ph lu truy c
vi nhu qu y m
chn hoc ta ct
m bo quyn li ha
Vit Nam khi kng
Chương 3
HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG MÔI GIỚI KẾT HÔN
CÓ YẾU TỐ NƢỚC NGOÀI
3.1. Đánh giá thực trạng hoạt động môi giới kết hôn có yếu tố nƣớc ngoài ở Việt Nam
Theo th B ng
hVit Nam kc vVit Nam
qu u nh
c, Hoa Kn Trong s n
ng h n Vit Nam k
quc gia. Nhiu nh c (chim 12,8%), Trung Quc
(chi H khu vc ng b
Cm 79% tng s ph n Vit Nam k
S ph n Vit Nam ly chnh t c bit trong
n 2000, con s c khong 4000 ph
n. l ng gim dn gi mc cao.
T l l ph n Vit Nam k dch
chuyn dn t c. N n Vit Nam k
vn 2010 con s i.
Hin ti, ph n Vit Nam kc chim 28% tng s ph n i
n Vit Nam x
s khoci cc.
Mm d nhn thy ca thc tru t Vit Nam hin
tình trạng hỗn loạn, khó kiểm soát của các tổ chức, cá nhân hoạt động MGKH trái
pháp luật.
u v hing ph n Vit Nam k
trong th ra rng: yu t kinh t n nhiu ph
n Vit Nam GKH bt h
m chung ca nhng hp ph n Vit Nam k
trong thi gian qua (ch y
Ph n Vit Nam:
V tui: t 18-20 tui chim 18%; t n 30 tui chii chim
20%.
V ngh nghi i tr chi
5%.
c:
nghim 83%, kinh doanh 11%,
i tht nghip.
V tui nhiu nht t n 40 tui: chim 69%, t n 50 tui chi
tui chim 11%.
V nh gp g quen biu kin
i.
Thc trng hou t u k
v th n) Vit Nam
c nhu cn v kng h tr k
c tr ky hiu qu.
3.2. Giải pháp hoàn thiện các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến môi giới
kết hôn có yếu tố nƣớc ngoài
3.2.1. Phương hướng chung
thy rng, nhu c a
t k qu u chung cu trong thi
i nh git hai d
gic t. Loi th nh ca n i
i n giao tic khi gp mt. Loi th tour
cho nhp c n ti nhng s ki
hi t chci cung cng
sc khe, tin s ti ph
3.2.2. Các giải pháp cụ thể
Giải pháp 01: n yu t
Thứ nhất: Tha nhn hong MGKH u t ng h
u chnh hou t
Thứ hai: c x phi vMGKH u t
MGKH nh ca B lu.
Thứ ba: t v u t
Thứ tư: Kt hinh v v a thun cp quc gia thc
hii trong quan h i ngoi nhm bo v t quyn l
Vit Nam u t
Giải pháp 02: Tng cquc v MGKH yu t
Giải pháp 03: y mnh cn, ph bic v MGKH u t c
Kết luận chương 3
i mt s m thi ,
u t c
cn st v u t
cho s ng cu t ng nhu
ci. Kp thi si, b sung t v
yu t nh v x ph v
yu t ng thquc v
yu t quc v ho u t
ki ng
u t i ph
u t y mn
n thc cv u t m thiu t l k
vt hng
a hc t m bo quy
Vit Nam khi kng
KẾT LUẬN
i ku tt yu ci hic hong ca lo
dch v y ct d ng hu qu c nu
nt ch. c, MGKH
n gii quy gii quyt s mng v gii, tu kin thun
li cho nhng cu u kin kinh t - n nh
t - y ng hi nhp kinh t
quc t. Mu t thim c
ngh i nhu t, cung cp nhsai l
n nhng hu qu ; thng
li d che gi n hoi mng xu
i.
gii hin nay vn u xung quanh v t s
c tha nhn hou tt y qun
ng, hn ch nhc do ho
ng t cht ch, t
c c Nha
nhn honh ci vi ho
Vit Nam t k o lu nh v
u t nh v MGKH nm rn
quy pht thun
quy phum i mt
khuyng h tr ku t ng d
hou t c; gii thi Vit Nam
n v i, phong tc t
u, tu ki h tin t
nguyng, tin b, mt v, mt ch c hin th tt
Ka mVit Nam. Nhu
cm thi s vn tip ti gian ti khi kinh t Vit Nam
n nhng hu qu c do kc
Vit Nam cng ging b v v
vi
loch v MGKH.
i mt s m thi ,
thiu t
c cn st v u t c
ng cu
t ng nhu ci. Kp thi si, b nh
t v u t nh v x ph
v u t ng thng qu
c v u t quc v hong
u t ki
hou t i
phu t y mc
n thc ci d u t m thiu t l
kt ha h
quc t m bo quyVit Nam
khi ksinh sng
References
Tiếng Việt
1. Huy Anh (2011), "K u bi h ",
thoidai.com.vn
2. Phan Anh (Ch Hiện tượng phụ nữ Việt Nam lấy chồng Đài loan, Nxb Tr,
H .
3. Trnh Th "u t H
Minh", Tc: Hôn nhân xuyên biên giới vùng Đông và Đông Nam Châu Á:
Thực trạng, Hội nhập và Phát triển, H .
4. (2006), " ",
tuoitre.com.vn, .
5. Ng "t thi nay "", thegioiphunu-pnvn.com.vn,
6. Chae Sung Woo (2006), " ", http:
7. Kiu Chinh (2011), "Hướng đến lành mạnh hóa quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài",
8. (2000), Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/02 hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Doanh nghiệpi.
9. (2002), Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7 quy định chi tiết một số điều
của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Ni.
10. (2004), Nghị định số 125/2004/NĐ-CP ngày 19/5 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/02/2000 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Doanh nghiệpi.
11. (2005), Chỉ thị số 03/2005/CT-TTg ngày 25/02 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường quản lý nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu
tố nước ngoài, i.
12. (2005), Nghị định 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12 quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hộii.
13. (2006), Nghị định 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 quy định chi tiết một số điều của Luật Hôn
nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoàii.
14. (2007), Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9 hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều Luật doanh nghiệpi.
15. (2009), Nghị định số 60/2009/NĐ-CP ngày 23/7 quy định về xử phạt
hành chính trong lĩnh vực tư phápi.
16. (2010), Nghị định 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10 hướng dẫn chi tiết thi hành
một số điều Luật doanh nghiệpi.
17. H.D (2009), "u mi: n r dch v m", tienphong.com.vn02.
18. i S c ti Vit Nam (2008), "
t i v i k ", ( ),
hanquocngaynay.com
19. p (2007), " t ch: "Cha ri, ba
" ", tuoitre.vn, .
20. M. c (2009), "Ln v "n" ly ch", cand.com.vn
21. Hunh Hi (2011), ""n" ", dantri.com
23/4.
22. nh (2009), "Trung Quc chu ", phapluattp.vn
06/10.
23. Tin Hiu (2009), " H s "
quc t", phapluattp.vn
24. Hi Lp Ph n Vit Nam (2011), "ng kc hin Ch th s
03/2005/CT-TTg, tng kt vic thc hin Ngh nh s - nh s
-CP", Hội nghị toàn quốc về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài, t chc C
25. An Huy (2010), "Ngh n M", vneconomy.vn
26. (2008), " ng
ng hp ph n Vit Nam ly ch
Quc)", K yu Hi tho quc t: Hôn nhân đa văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa,
H
27. Quc hi (1999), Luật Doanh nghiệpi.
28. Quc hi (1999), Bộ luật Hình sựi.
29. Quc hi (2000), Luật Hôn nhân và gia đìnhi.
30. Quc hi (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung), i
31. Quc hi (2005), Bộ luật Dân sựi.
32. Quốc triều Hình luật. Lịch sử hình thành, nội dung và giá trị, Nxb
Khoa hi.
33. Trung Quc" (2011), vietnamese.cri.cn 02/6.
34. Nguyn Ngc Tuyn (2010), "i v c t a Vit
Nam c", Khoa học và công nghệ, 5(40), i hng.
35. (2011), Thông báo số 133/TB-VPCP ngày 06/6 về ý kiến kết luận
của Phó thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại Hội nghị toàn quốc về quan hệ hôn nhân và gia
đình có yếu tố nước ngoàiNi.
36. Vin hc (2001), Từ điển tiếng Việt, Nxb H .
37. " i k c", ca.cand.com.vn,
Tiếng Anh
38. Congress of USA (2005), H.R.3402 (Violence Against Women and Department of Justice
Reauthorization Act of 2005), USA.
39. Dong Hoon Seol (2006), International Matchmaking Agencies in Korea and Their
Regulation Policies, Asia Culture Forum 2006 Transformation & Prospect toward
Multiethnic, Multiracial& Multicultural Society: Enhancing Intercultural, Korea.
40. Jung Ha-won (2010), "Marriage brokers face tough new regulations",
joongangdaily.joins.com, Korea.
41. Lisa Anne Simons (2001), Marriage, migration, and markets: International matchmaking
and international feminism, The Faculty of the Graduate School of International Studies,
University of Denver, USA.
42. Yean-Ju Lee (2006), Increasing International Marriages in Korea: A Sociological Analysis,
The 3
rd
World Congress of Korean Studies, Jeju, Kore.
Website:
43. (S K ho H ).
44. (Cc thc).
45.
46.
47. (T n online)
48.