T chng ca
Quc hi
Khoa Lut
Lu ThS.
: 60 38 01
ng dn: GS.TS.
o v: 2011
Abstract. ,
.
c hi.
.
Keywords. t Vit Nam; ; Quc hi; Lut Hi
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
c trong thi k nh: c
Vit Nam thng nht ba quyn li s ch
ba quy. u king Ni ch a
do n thi quyt
i hi bing ln th VIII khnh: "Nhà nước ta là công cụ chủ yếu để thực hiện
quyền làm chủ của nhân dân, là Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân. Quyền lực
nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc
thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp…".
y, Quc ht trong mi quan h v
ch v nhim v, quyn hn, li v thng nht v thc thi quyn lc
c ci quan h ng m
c mn v t chc
i mu qu hong. V quyt ci hng IX
nhn mnh: "Phải kiện toàn tổ chức, đổi mới phương thức và nâng cao hiệu quả hoạt động
của Quốc hội ". Ch ng t cht
ng ca Quc hi nhim k II vi nhii mn.
Tng kt kinh nghim t thc tin trin khai Ngh quyi hng th
th nhng thi mi nhp
kinh t quc ti hc ln th X tip tc kh "Xây dựng cơ chế
vận hành của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, bảo đảm nguyên tắc tất cả quyền lực
nhà nước đều thuộc về nhân dân; quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp… Tiếp tục
đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc hội. Hoàn thiện cơ chế bầu cử nhằm nâng cao chất
lượng đại biểu Quốc hội; tăng hợp lý số lượng đại biểu chuyên trách, phát huy tốt hơn vai trò
của đại biểu và đoàn đại biểu Quốc hội. Tổ chức lại một số Uỷ ban của Quốc hội; nâng cao
chất lượng hoạt động của Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội. Đổi mới hơn nữa
quy trình xây dựng luật, giảm mạnh việc ban hành pháp lệnh. Thực hiện tốt hơn nhiệm vụ
quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và chức năng giám sát tối cao".
quyt s 49-NQ/TW v
Chic c quy tha nhng
nhim v quyt s 08- a B
v mt s nhim v tri gian t cp nhim
v c quynh nhim v tr
n t 2006 - 2010, nhc thc hin nhim v n kinh t -
hi, bo v n Vii ch
,
, ch ng hi nhp quc t.
ng hong cng
ti phm, gii quyi si, gi vng
trin kinh t - u cn
i ch t Nam ca n
ra nhiu giu qu hong c quyt
s 49- a B v Chic c
2020 khnh "Tăng cường và nâng cao hiệu lực giám sát việc chấp hành pháp luật của
các cơ quan tư pháp, đặc biệt là lãnh đạo các cơ quan tư pháp…".
, ti k hp th c ht
si, b sung mt s u ca Lut t chc Quc hi p
ca Quc h ,
bu hoa Quc hi.
tha nhng kt qu
quan trc trong vic thc hin chm v ca Quc hi v
vy ban Pt ca Quc hi thc hin trong nhng nhim k c, ngay
t p, ng phu tip ti mc
ng, hiu qu hoc thc hin chm v
ca Quc hnh nhng v quan trng ct
c.
bnh nhng kt qu c,
hong ca
Quc hi mt s hn ch hiu qu
. Nhng tn ti, u
c khc phc s i vi s nghii mt trin kinh t - i
cy,
"T chng ca
Quc hi"
.
Nhn thm quan tr o c
c v v ng thi, xu nhi ca thc tin, vic ch "T
chng ca Quc hi" t nghip thc
s t ht sc cn thi v n
thc
tin.
2. Tình hình nghiên cứu
. Vi
"thc hi quyt cng
Thực hiện chủ trương từng bước đổi mới,
hoàn thiện tổ chức và hoạt động của các cơ quan của Quốc hội, góp phần nâng cao hiệu lực,
hiệu quả hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội; đồng thời định hướng nhân sự
cho việc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XII. Đây là vấn đề đã được nghiên cứu kỹ, được đặt
ra từ lần sửa đổi Luật tổ chức Quốc hội năm 2001".
,
,
gn lin vi bi cn hin nay
nhng c th nhi mng hong ca
Quc hi
, c nhi ca th gii thi m
ci nhp kinh t quc t.
3. Mục đích nghiên cứu
:
;
,
;
,
;
,
,
.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
,
,
;
,
,
t
5. Phạm vi nghiên cứu
,
;
;
,
T
.
Một là,
,
T
.
Hai là,
.
Ba là,
.
6. Những đóng góp của luận văn
T
ho T
l
,
.
Kt qu u ca lu c tham kho phc v
,
a Quc h
, ng thu tham
kho cu, t chn v
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
- -
- th bao gng kc ti
nh cng hp; kt hc ti
t lu
8. Kết cấu của luận văn
, l
ba
Chương 1:
,
T
.
Chương 2:
T
.
Chương 3:
.
Chƣơng 1
TÔ
̉
CHƢ
́
C, NHIÊ
̣
M VU
̣
VA
̀
QUYÊ
̀
N HA
̣
N
CA Y BAN TƢ PHA
́
P CU
̉
A QUÔ
́
C HÔ
̣
I
1.1. Vê
̀
sƣ
̣
câ
̀
n thiê
́
t tha
̀
nh lâ
̣
p U
̉
y ban Tƣ pha
́
p cu
̉
a Quô
́
c hô
̣
i
p trong bi cu
,
,
-
Ngh quyt s 49- 6 2005 ca B v Chin
c c
C m v quyn hnh ti Hit t chc Quc h
b
k tht qu hong ca y ban Pt
c, y ban Ti mc ho cht
u qu n quan trviu lc, hiu qu hot
ng ca Quc ha Quc hi ,
.
1.2. Vê
̀
tô
̉
chƣ
́
c cu
̉
a U
̉
y ban Tƣ pha
́
p cu
̉
a Quô
́
c hô
̣
i
Ti k hp th nht Quc hu T
v
gm Ch nhi Ch nhim, 03 ng tr
nhi nhing trc t chng trc
T
.
T
T
02/2007/NQ-UBTVQH12 24 7 2007 T
.
1.3. Vê
̀
nhiê
̣
m vu
̣
va
̀
quyê
̀
n ha
̣
n cu
̉
a U
̉
y ban Tƣ pha
́
p của Quốc hi
Nhim v, quyn hn Lut
2001 (
,
), Lun quy pht, Lut
hoa Quc hi, Lut Quy ch hong ca Hi
ng Dy ban ca Quc hi, Ni quy k hp Quc ht
T
c hin mt s nhim v c
hi, Quc hi, T
giao.
m v ca T
, ng trc
c. , m
Ch nhim ph c ca y ban
.C th u
; ; ;
. V T theo bn i n
T
ph t s chuya V T thc
hin nhim v c giao.
i,
(2007 - 2011)
T
.
T
;
nhau.
, ,
,
T
,
, , T
T
,
,
,
.
T
,
,
T
.
T
.
Chƣơng 2
THƢ
̣
C TRA
̣
NG HOẠT ĐỘNG
CA Y BAN TƢ PHP CA QUỐC HỘI
2.1. Về hoa
̣
t đô
̣
ng xây dựng pháp luật cu
̉
a U
̉
y ban Tƣ pha
́
p của Quốc hi
2.1.1.
khai thc hin Ngh quyt
49-NQ/TW
a B v Chic c
Ngh quyt s 49-m cc h
"o vic th ch ng, ni dung, nhim v c".
nhn thn tm quan tr ca Ngh quyt s 49-
NQ/TW, trin khai, t chc thc hiu qu i dung ca Ngh quyt s 49-NQ/TW
c th n h tht v bao gm: n
, t t, t t, t t n
t v Chun b c hh Lut bng thit hi cho
i b ; n h
tht v t chc b n kim
u tra; n c nh b tr
tr c, tr v.v ;
thi i vi hong cng
2.1.2.
T
- Như
̃
ng kết quả đạt được trong hoa
̣
t đô
̣
ng xây dư
̣
ng pha
́
p luâ
̣
t cu
̉
a U
̉
y ban Tư pha
́
p cu
̉
a
Quốc hô
̣
i
T
qua
. Trong nhim k Quc h,
thm tra, chi vi 30 d t (06 d t mi,
03 d t si, b sung), 8 d nh (03 d nh mi, 05 d
lnh si, b sung), 01 d tho ngh quyt, 12 T tho ngh quyt),
t, 5 d nh, 13 d tho Ngh quyc Quc hi,
c Quc hn, 03
d
T
n.
phc v m tra, ch nh, d tho ngh quyt,
ban T
chc nhiu hong khc tin ti nhi chc hi
thc t, thu tho kinh nghic
chc vm quy
y ban Tp xu tht
T
chc nhi ng trc y ban T
th nh, d tho ngh quyt, T h
ng lu ra t u nhim k, T
t ca Quc hnh, Ngh quyt c
T
.
Cm tra ca y ban T
ng v n ca
d vic chun b d nhng v i dung c
th ca d bng nht ca d tht Vit Nam v.v
m tra ca y ban T
him,
ng ln bi him ca y ban
T
thc tii m
ng vic bp hin, hng nht ca h tht.
c chun b m tra ca ng t
quan tr Quc hi, T
, quynh.
V i hp th nh do Hy ban
a Quc hi ch c hing lunh nhim k Quc
h,
i hp thm tra 15 d t, 02 d nh.
, , ch
, ,
, bo v ng lm cu tranh vi nhng biu hin
lc b ca bu hn ca y ban T
c Quc hi,
T
p thuu quan tip thu mn. Kt
qu ca hon mc h thnh
tr n t ch
u ci quyt nhiu v b
s B c cao tinh thm,
c ho
d thp thu, ch tho lu
T
n
b
T
T
i biu Quc
hu d t lc Quc hi t l phi
(Lut trt t l i bi
i vi vic son th tho ngh quyt do Quc hi, T
giao, T
c hi thm cht c
hi, T
- Những hạn chế trong hoa
̣
t đô
̣
ng xây dựng pháp luật cu
̉
a U
̉
y ban Tư pha
́
p cu
̉
a Quốc hô
̣
i
Thư
́
nhất, s phi hp gi
T
,
, B Qu ngh ng lu
lnh ca c nhim k t ch.
Thư
́
hai, hu h c g
y ban T
thm tra chm so vi quy
nh ca Lun quy ph ng cho vic t chc
u, thm tra.
Thư
́
bap thm tra c y ban T
ng thiu nhi
ng ti 1/3 tng s ng ti vic tho lun, tranh lu
nhc tp th .
Thư
́
tưng trc y ban T
u kin v th
tham gia nhiu v nhim
ng tr
ca V Ti h thc hin.
Thư
́
năm, vic t chc lng thc tic
nhiu;
chu s i dim quyn c
n thu quan.
Thư
́
sa
́
um tra vi ca Quc hi ch y
ng trc y ban T
c hiu vc
tham gia bn vn ca tp th ng trc y ban T
n ch.
- Nguyên nhân cu
̉
a như
̃
ng ha
̣
n chế trong hoa
̣
t đô
̣
ng xây dư
̣
ng pha
́
p luâ
̣
t cu
̉
a U
̉
y ban Tư
pháp của Quốc hội
T
nhiu d nh chun b chng gn U ban Tn chc
p thm tra.
, ,
,
, ,
.
T
.
2.2. Về hoạt đng giám sát của y ban Tƣ pha
́
p cu
̉
a Quô
́
c hô
̣
i
2.2.1.
, m, ,
- Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n cu
̉
a gia
́
m sa
́
t hê
̣
thống tư pha
́
p
2
1992,
,
2001
"
,
p, ".
08-NQ/
02
"
",
, , , , ,
. 49-NQ/
02
6 2005 2020
,
.
- Mục đch và ý nghĩa của hoạt động giám sát hệ thống tư pháp
+ Bu qu ca hong u t quan trng ca
ch i din.
+ B ,
, , ,
ban T
.
+ T
, ,
,
,
.
+ Gn h thnt bng vin s bt cp,
chp vi thc t ho u chnh trong
nh ct.
- Yêu cầu đô
̉
i mơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng gia
́
m sa
́
t hê
̣
thống tư pha
́
p
+ hai, :
,
,
.
+ , , .
+
,
,
; ,
.
- Hâ
̣
u qua
̉
cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng gia
́
m sa
́
t hê
̣
thống tư pháp
+
,
.
+
, ,
, , l
, ;
, T
.
+ Y
,
;
.
2.2.2.
- Thẩm quyền giám sát của Ủy ban tư pháp đối với hoạt động của các cơ quan tư pháp
Thm quya a Quc hi mnh trong
Hit t chc Quc hi, Lut hoa Quc hi, Lung
hong ca Hng Dy ban ca Quc h
bn nnh tp trung tu 27a Lut si, b sung
mt s u ca Lut t chc Quc hi.
n quy pht c, B ng,
Th ti cao, Vin ki
bn quy phch gim quyn
hoc gim quyn va t ch
- i thuc y ban ph
- Hoạt động giám sát của Ủy ban tư pháp đối với hoạt động của các cơ quan tư pháp
+ Về hoa
̣
t đô
̣
ng gia
́
m sa
́
t thươ
̀
ng xuyên:
Th ci cao, Vin
kii cao.
chun b cho vic th ch
i vi hong ca mt s
, kh
qua nhing k cn ca c tri, qua
c x u ni, t t chc hp
ng trc U ban T nhng v y
u cung c cho vic thm tra,
t qu ho ng c
c gii quyt khiu ni, t c gii quyt v th.
Nhn thm quan trng cc gii quyt khiu
ni, t y, p, Ch nhim y ban T
t
c t c v trong vic thc hin nhim
v u qu nht so vi
c h u nhim k ng trc
c n v p nhi x
c vic gii quyu ni, t
Theo d thng ka U ban Tm k -
u nhim k Quc hc k hp th 8, T
p
nhi 28.583 u ni, t c thm quyn
x a y ban T
. N yu n ngh theo th
tc thi vi bu lt; t
vi vi pht ci ti tng; t
cu, , T
i 3m quy ngh
gii quya y ban T
m quy
nh k, gii quyt li 281 v vi l
T
u h s vi i 626 v vic.
i vi nh khiu ni, t , ; T
T
t lun, kin
ngh i v c ph
.
+ Về hoạt động giám sát theo chuyên đề:
U ban T ti t chc
v vic ch , vic ch
t trong , t chng b tr c thc
hin ngh quyt ca Quc hi v m quy v
p huyn.
c y ban Ta ch ng v bc
i cm trong t ch
i biu Quc h
;
ng trong vi
n i hiu qu thit thc nhi
thc tin, tu ki y ban T
ng ni dung c th, t
i quyc nhit cp c th trong nh
+ Hoạt động giám sát việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Chnh phủ, Thủ
tướng Chnh phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, Tòa án nhân dân tối cao , Viê
̣
n kiê
̉
m sa
́
t nhân
dân tối cao thuộc lĩnh vực U
̉
y ban tư pha
́
p phụ trách
.
,
,
a Quc hi,
.
T u nhim k Quc hi nay, y ban Tng
n quy php lut cm quyn trong ho
i v ng dng thng nht ca Hi
ng Thng dp v ca Vin
kiti cao. Hon ca c thc hin ch y
c cht c
gng mc trong thc t.
2.3. Vê
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng đ ối ngoại và hợp tác quốc tế vê
̀
lnh vực tƣ pháp và mt số hoạt
đô
̣
ng kha
́
c cu
̉
a U
̉
y ban Tƣ pha
́
p cu
̉
a Quô
́
c hô
̣
i
2.3.1.
i ngoc t
T
T
ch n cu, kh
hiu, h thuc hong ca y ban tc M, Australia,
Canada, Trung Quc, Nht Bn, , Phc, B, Rumani, Singapore.
T
n khai thc hia y ban
vi t chn quc t (CIDA) ca Canada t chc nhiu cuc hi tho, t
;
.
2.3.2.
y ban T
T
n b n c "p
m khu vng thi mi t cht
ng c
" vv; chun b ng kt
c hin Ngh quyt 49-NQ/TW ca B v Chic c
a
Quc hi, Hp tnh, huyi vi hot vic trin
khai thc hin Ngh quyt 48-NQ/TW ca B v chin
h tht Vin 2020.
i, T
mh l
(2007 - 2011),
P
,
, T ph
, y ban T
m k
, kp thi gii quyt nhng v b h
n quan trc thc hin tm v
chung ca Quc hi.
Chƣơng 3
MÔ
̣
T SÔ
́
KINH NGHIÊ
̣
M VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CA U
̉
Y BAN TƢ PHA
́
P CU
̉
A QUỐC HỘI TRONG THƠ
̀
I
GIAN TƠ
́
I
3.1. Mô
̣
t sô
́
kinh nghiệm về tổ chức và hoạt đng của Uỷ ban Tƣ pháp cu
̉
a Quô
́
c hô
̣
i
u, lut s kinh nghim v t chng ca U
:
3.1.1.
, c
3.1.2.
3.1.3.
,
3.1.4.
,
T
,
ban T
3.2. Mt số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả về tổ chức và hoạt đng của Uỷ ban
Tƣ pháp của Quốc hi trong thời gian tới
3.2.1. V t chc ca U ban T
- V n, chi biu Quc hi
-
T
+ Cu, b ban T
ca Quc hi
gn
nh m ch ng, hiu qu ho ng ng i biu
a U ban T.
+
,
b
T
.
3.2.2. V
- ,
T
- T
+
T
p.
+
, .
+
.
+ .
-
T
+
,
.
+
.
+
T
.
-
T
3.2.3. V
T
- , T
-
T
3.2.4. V t chng ca Quc ha Quc hi
- Tip tu t chc hong ca Quc h
quan ca Quc h u qu hong ca Quc hi; tng phi hp
Hy ban ca Quc ht.
- N ha ch y mnh vic thc him
c hou trn ti Hng Dy ban ca Quc hi.
3.2.5. Si, b
nh ca lunh, ngh quy bm
ng ca Quc ha Quc hi
- Si, b sung Lut hoa Quc hi, Ni quy k hp, Quy ch hot
ng c
, Quy ch hot ng ca Hng Dy
ban ca Quc hi.
- Si Hi si Lut t chc , Lut
t chc
, B lut t t, B lut t t,
Lut t chi nh c i mi
ch
- B nh v , th tc, thc ti
bn quy phm cn quy ph
luc x u qu i vn ngh
bn.
-
s o ci mo cng. Vic
i mm cc hi,
ci biu Quc hi trong vic th ch ng li ng. Nhng
v lm m ngh quy ca
ng c hn.
, u qu
ng c
T
c hi
-
chc,
ban T
.
-
T
.
-
T
.
- V t chng ca Quc ha Quc hi.
- Si, b nh ca lunh, ngh quy bo m hong ca
Quc ha Quc h
T
u qu
-
, ,
.
KẾT LUẬN
,
.
c pn
,
,
i phn vinh, cuc sng m no, hnh
; 07 2007 theo
,
.
T
trong nhi(2007 - 2010) ,
ban T
,
, ,
,
T
, .
,
T
, . ,
p ti mi hong
, ho an T
,
,
.
Khi thc hi lut nghip thc s
Lut h
n ca v
a nhic hi ng t
d
T
c h
u lu qu ,
,
,
, thu tham khn
i nhng thit mong nhc nhn
References
1. ng Cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Nxb
quc giai.
2. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb
qui.
3. Nghị quyết số 08-NQ/TW nga
̀
y 02/01 của Bộ Chnh trị
về mô
̣
t số nhiê
̣
m vu
̣
tro
̣
ng tâm công ta
́
c tư pha
́
p trong thơ
̀
i gian tơ
́
i
4. ng Cng sn Vit Nam (2005), Nghị quyết số 49-NQ/TW ngày 02/6 của Bộ Chnh trị
về Chiến lược cải cách tư pháp đến năm 2020, i.
5. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb
qui.
6.
(2010), Quốc hô
̣
i Viê
̣
t Nam tô
̉
chư
́
c, hoạt động và đổi mới,
, .
7. Hiến pháp
8. Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật
9. i (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung)
10. Quc hi (2001), Luật tổ chức Quốc hộii.
11. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy
phạm pháp luật
12. Luâ
̣
t hoa
̣
t đô
̣
ng gia
́
m sa
́
t cu
̉
a Quốc hô
̣
i
13.
(2004), Quy chế hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a Hô
̣
i đồng dân tô
̣
c va
̀
ca
́
c U
̉
y ban cu
̉
a Quốc hô
̣
i
(ban ha
̀
nh ke
̀
m theo Nghi
̣
quyết số 27/2004/QH11 của Quốc hội khóa XI , k họp thứ 5),
.
14.
(2004), Nghị quyết số 27/2004/QH11 ngày 15/6/2004 về viê
̣
c ban ha
̀
nh Quy
chế hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a Hô
̣
i đồng dân tô
̣
c va
̀
ca
́
c U
̉
y ban cu
̉
a Quốc hô
̣
i, .
15. Quc hi (2007), Luật tổ chức Quốc hội (sửa đổi, bổ sung)i.
16. Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật
17.
(2010), "
;
", : Nâng cao năng lư
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng gia
́
m sa
́
t cu
̉
a U
̉
y ban tư
pháp của Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tnh đối với hoạt động của các cơ quan tư
pháp,
,
, 8,
8.
18.
Quốc hội Việt Nam
60 năm hình thành và phát triển
19. ng v Quc hi (2005), Tổng tập văn bản quy phạm pháp luật của Quốc
hộii.
20. ng v Quc hi (2007), Báo cáo số 894/UBTVQH11 ngày 18/3 về giải
trình, tiếp thu, chnh lý dự thảo Luật sửa đổi , bô
̉
sung mô
̣
t số điều cu
̉
a Luâ
̣
t tô
̉
chư
́
c
Quốc hô
̣
ii.
21. (2010), Báo cáo số 3455/UBTP12 của ngày 12/01 về ba
́
o ca
́
o đa
́
nh gia
́
hoạt động của đại biểu Quốc hội chuyên trách tại Ủy ban tư pháp, i.
22. (2010), Dư
̣
tha
̉
o Ba
́
o ca
́
o tô
̉
ng kết công ta
́
c cu
̉
a U
̉
y ban tư pha
́
p nhiê
̣
m
k khóa XII (2007 - 2011)
23.
(2005), 60 năm Quốc hô
̣
i Viê
̣
t Nam ,
,
.
24.
(2005), "
",
Quốc hội Việt Nam 60 năm hình thành và phát triển
25.
(2007), Hê
̣
thống ho
́
a ca
́
c văn ba
̉
n pha
́
p luâ
̣
t về tô
̉
chư
́
c va
̀
hoa
̣
t
động của Quốc hội, , .