84
Vit Nam vi vic thc hic quc t v bin
i khí hng ti hoàn thinh pháp
lut v phát trin sch và xut khu chng nhn
gim phát thi khí nhà kính
Pho
ng i hc Quc gia Hà Ni; Khoa Lut
Chuyên ngành: Lut Quc t; Mã s: 60 38 60
ng dn: PGS.TS Nguyn Bá Dino v: 2012
Abstract. Tìm hiu v tình hình, nguyên nhân và nhng ca bii khí hu trên th gii
và Vit Nam. Nghiên c lý lun v h thng pháp lut quc t c bii
khí hu: nn ca UNFCCC và Ngh c quc t v bo v tng
ôzôn và Ngh các cht làm suy gim tng ôzôn. H thn pháp
luc v chng bii khí h á nhng mt tích cc và
hn ch. Phan tích thc trng pháp lý và trin khai các d phát trin sch (CDM) Vit
Nam và kinh nghim ca mt s quc gia trong vic phát trin th ng chng nhn gim phát thi
khí nhà kính (CERs). T xut mt s khuyn ngh nhm nâng cao hiu qu thc thi các cam
kt quc t v bii khí hu và hoàn thinh pháp lut v CDM Vit Nam.
Keywords: Lut Quc tc quc t; Vit Nam; Bii khí hnh pháp lut; Khí
nhà kính
Content.
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong quá trình sinh s ng vào t nhiên nhm phc v cho
nhng li ích ca mình. Nhng y bên cnh nhng mt tích cc, còn nhing tiêu cc gây nên
nhng tn hi nghiêm trng. Trong nht ngày mt nóng lên, cùng v
là nhng hing thi tit bn cuc sng ca hàng t c chúng
ta gi là hing bii khí hc nhln ca bii khí hu vi, Công
c khung ca Liên Hp quc v bii khí hc chp nhn vào 9/5/1992 ti tr s ca
Liên hp quc c trên th gic này ti Hi ngh Môi
ng và phát trin Rio de Janeiro, Braxin vào tháng 6/1992. Ti hi ngh các bên tham gia UNFCCC ln
th c t chc ti Kyoto (Nht Bn) tháng 12/1997, Ngh c thông qua (gi
là Ngh - m nhn quan trng cc nhìn nh kinh t chính là s
85
hình thành th ng mua bán chng nhn gim phát thi khí nhà kính (CERs Certified Emission
Reductions).
Là mt trong nhn, Vit vi các t chc
quc tc khung, Ngh nh Kyoto, tham gia d án CDM - phát trin sch (Clean
Development Mechanism), có ch u mi quc gia, phê chun ngh u
kinh ca t chc quc t xây dng và thc hin các d án CDM. Có th nói, vic xây dng
và thc hin các d án CDM s mang li các giá tr kinh t o v ng to ln. Dù vy, do
th ng mua bán chng nhn gim phát thi khí nhà kính còn quá mi m, nhiuan quc,
c bit là các nhà doanh nghip ca Vit Nam còn ít thông tin v th u doanh
nghip xây d mình. Vi h tr
các d tc còn phc tp và nhiu bt cp.
Vic nghiên cu và h thn pháp lý quc t v chng bii khí hu và CDM có ý
n v lý lun và thc tin vi Vit Nam. Bên cu kinh nghim quc t trong vic
xây dng và t chc thc hin các d án CDM s giúp chúng ta có thêm nhng kinh nghim nhm hoàn thin
nh pháp lut v phát trin sch và xây dng th ng mua, bán CERs hoàn chnh.
Vì nhng lý do trên, v "Việt Nam với việc thực hiện điều ước quốc tế về biến đổi khí hậu,
hướng tới hoàn thiện các quy định pháp luật về cơ chế phát triển sạch và xuất khẩu chứng nhận giảm
phát thải khí nhà kính" c hc viên la ch tài ca lut hc ca mình.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
ng phó vi bii khí hu là v cp bách mà tt c các quc gia trên th giu phi cùng
chung sc thc hin. Vì vy, có nhiu tài liu nghiên cu v v này, có th k n mt s tài liu nghiên
cu v khía cn bin di khí h1) c T Tâm (2003), Việc thực thi các
cam kết quốc tế của Việt Nam về biến đổi khí hậu, Lut hi hc Lut Hà Ni;
2) Chu Th Trinh (2009), Những vấn đề pháp lý về thích nghi và ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam,
Khóa lun tt nghii hc Lut Hà Ni; 3) UNEP (2002), Cơ chế phát triển sạch CDM, Hà Ni;
4) Ngô Gia Long (2010), Vấn đề biến đổi khí hậu trong luật pháp quốc tế ở thế kỷ 21, Khóa lun tt nghip,
i hc Lut Hà Ni; 5) UNEP (2009), Implementing CDM Projects - A Guidebook to Host Country
Legal Issues, Denmark; 6) Dr. Thomas Straubhaar (2004), Transaction Costs of CDM Projects in India – An
Empirical Survey, Hamburg Institute of International Economics.
3. Mục đích, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu đề tài
- Mục đích nghiên cứu: phân tích tình hình bii khí hu trên th gii, nhng v lý
lun và thc tin thc thi cam kt quc t v bii khí hu ti Vit Nam, Lung
m, gii pháp nhm hoàn thinh pháp lut v phát trin
sch Vit Nam.
86
- Nhiệm vụ nghiên cứu: thc hin mu nêu trên, lung
nhim v ch y
Nghiên cu tình hình, nguyên nhân và nhng ca bii khí hu trên th gii và Vit Nam.
Nghiên c lý lun v h thng pháp lut quc t c bii khí hu, c th
là: nn ca UNFCCC và Ngh c quc t v bo v tng ôzôn và Ngh
các cht làm suy gim tng ôzôn.
H thn pháp luc v chng bii khí h u,
ng mt tích cc và hn chc bit, Lut phn ln n nghiên cu thc
trng pháp lý và trin khai các d án CDM Vit Nam và kinh nghim ca mt s quc gia trong vic phát
trin th ng CERs. T xut mt s khuyn ngh nhm nâng cao hiu qu thc thi các cam kt quc
t v bii khí hu và hoàn thinh pháp lut v CDM Vit Nam.
- Phạm vi nghiên cứu:
Về nội dung nghiên cứu: Luu các v v thc tin thc hin các cam kt quc t
v bii khí hu ca Vic trin khai thc hin các d án CDM; nghiên cu kinh
nghim ca mt s quc gia v xây dng pháp lun CDM; nghiên cu nhng hn ch ng
hoàn thinh pháp luc v bii khí ht v CDM.
Về địa bàn nghiên cứu: Lunghiên cu tng quan v tình hình bii khí ht và Vit
Nam; nghiên cu h thn pháp lý quc t v bii khí hu và CDM; nghiên cu pháp lut ca
Trung Quc và , Brazil là các quc gia có pháp lut phát trin v CDM và có nc trong xut khu
u th gii; nghiên cu h thng pháp lut ca Vit Nam v bii khí hu và CDM.
4. Cơ sở lí luận và phƣơng pháp nghiên cứu đề tài
lí lun ca Lum ca ch - ng H Chí Minh v c
và pháp lung li cng Cng sn Vit Nam, chính sách cc v ng
công tác bo v ng, phát trin bn vng trong thi k Công nghip hóa, Hic; nhng
thành tu ca các ngành khoa ht hc, Lut quc t, Lui, Lut dân si dung ca
Luc gii quy phân tích h thn pháp lut v bo v ng ca Vit Nam và
n khác; các tài liu tng hp t hong thc tin nghiên cu bii khí hu ca các nhà khoa hc;
tham kho mt s công trình nghiên cu ca các tác gi c v v liên quan.
n ca ch t bin chng và ch t lch s, Lu
c bit coi tr thng, lch s, phân tích, tng hó, rút ra nhng kt
lun, xut phù hp nhm hoàn thinh pháp lut v phát trin sch và xut khu chng nhn
gim phát thi khí nhà kính c v lý lun và thc tin.
5. Những đóng góp mới của đề tài
Luu mt cách có h thng v v v bii khí hu và thc hiu
87
c quc t có liên quan, nhm hoàn thinh pháp lut Vit Nam v bii khí hu và CDM. Trong bi
cnh v trin khai thc hin th ng mua bán chng nhn gim phát th mang li giá
tr kinh t thng pháp lut cho vic xây dng, thc hin và xut khu chng nhn gim
phát thi khí nhà kính còn nhiu hn chu mt cách toàn din
pháp lu hoàn thin quy ch n thc hic quc t v bii khí hu
Vit Nam. Vì vy, lua hc mi sau:
- Tng hp nhng thông tin mi nht v tình hình bii khí hc công b.
- Cung cp bc tranh toàn cnh v vic thc hic quc t v bii khí hc bit là vic trin
khai các d án CDM và mua bán CERs các d án c trin khai Vit Nam trong thi gian qua;
- Ch c nhng hn ch ca h thng pháp lut Vit Nam v bii khí h nghiên
cu pháp lut mt s c, Lu ra nhng hn ch ca pháp lut Vit Nam v CDM.
- xung hoàn thinh pháp lun bii khí hu và CDM nhm hình
thành th ng mua bán chng nhn gim phát thc bo v bi h thng pháp lut trong
c mang li giá tr kinh t thit thc cho quc gia.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
Kt qu nghiên cu c tài s góp phn làm sâu s m v bii khí hu và
chng bii khí h cho vic nghiên cu, b hoàn ch thnh
ca pháp lut quc t v khí hu và thc hi phát trin sch, hình thành th ng mua bán chng
nhn gim phát thi khí nhà kính.
Kt qu nghiên cu c tài s ng ý kin tham vn có giá tr nhm hoàn thin các quy
nh pháp lut v bii khí hu, giúp trin khai các d án CDM có hiu qu mang li giá tr kinh t và ý
ng to lc.
Lu tham kho cho công tác nghiên cu, ging dy ng chuyên lut, h thng
n mông và cho nhn v này.
7. Bố cục của đề tài
Ngoài phn m u, phn kt lun, tài liu tham kho và ph l c tri
Chương 1. Tng quan v bii khí hc quc t có liên quan.
Chương 2. Kinh nghim ca mt s quc gia trong thc hi phát trin sch và thc trng vic
thc hin các cam kt quc t v bii khí hu Vit Nam
Chương 3. Mt s khuyn ngh nhm nâng cao hiu qu thc thi các cam kt quc t v bii khí
hu và hoàn thinh pháp lut v phát trin sch Vit Nam.
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC ĐIỀU ƢỚC
QUỐC TẾ CÓ LIÊN QUAN
88
nghiên cu 3 mc ln: 1.1. Tình hình bii bii khí hu; 1.2. Các
khái nim công c c quc t v bii khí hu.
Ti mc 1.1. tác gi n: tình hình bii khí ht và tình
hình bii khí hu Vi tp trung nghiên cu các v v khái nim chung v khí
hu và bii khí hu. Ti nghiên cu nhng biu hin ca bii khí hu qua nhng tiêu chí
trung bình ct qua các thi k, s i ci, s di chuyn
ci khí hu. Tác gi u nguyên nhân ca bii khí hn: t quá trình
vng ca t nhiên, t hong cng ca bii khí hu tng và h sinh
thái, ti sc khe ci, tc và kinh t, ti an ninh chính tr.
Ti mc 1.2, tác gi nghiên cu các khái nim công c c s d tài gm: phát
trin sch, Chng nhn gim phát thi khí nhà kính, Xut khu chng nhn gim phát thi khí nhà kính. Trong
phát trin sch là m hp tác quc t theo ngh m làm gim s phát thi
khí nhà kính trên phm vi toàn c c công nghip phát trin vc
ng khuyan, t chc, doanh nghip cc phát trin thc
hin các d án gim phát thi khí nhà kính. Chng nhn gim phát thi khí nhà kính - CERs (The Certified
Emission Reductions) là mt chng nhn mà ch án CDM có th ng
gim phát thi khí nhà kính hon cha khí nhà kính. Mn khí CO2. CERs
c coi là loc bit có th bán cho các quc gia, các t chc ngoài có nhu cu
gim phát thi khí nhà kính. Xut khu chng nhn gim phát thi khí nhà kính là hong ca ch s hu
CERs bán CERs cho các cá nhân, t ch v buôn bán chng nhn gim phát thi
c ghi nhn ti Ngh
Ti mc 1.3, tác gi nghiên cu mt s c quc t v bii khí hc bit quan
c Viên v bo v tng ôzôn và Ngh các cht làm suy
gim tc khung ca Liên Hp quc v bii khí hu và Ngh
tác gi tp trung nghiên cu các v v mc tiêu, nguyên tc và các thit ch c hình thành trong Công
c khung; s i, các nn, vai trò ca Ngh c bit, tác gi nghiên c
ch phát trin sn này. Tác gi p nht các thông tin mi nht t Hi ngh
Bii Khí hu ln th 17 ca Liên Hp Quc (COP 17) din ra ti thành ph Durban-Nam Phi v v
n Ngh
CHƢƠNG 2
KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG THỰC HIỆN CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH VÀ
THỰC TRẠNG VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT QUỐC TẾ VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VIỆT NAM
89
nghiên cu 3 mc ln: 2.1. Kinh nghim ca mt s quc gia trong vic
xây dng khung pháp lý và trin khai các d án theo phát trin sch; 2.2. Thc trng vic thc hin các
cam kt quc t v bii khí hu Vit Nam và 2.3. Thc tin xây dng và trin khai các d
ch phát trin sch Vit Nam.
Trong mc 2.1. tác gi tp trung nghiên cu kinh nghim lp pháp ca Trung Quc, và Brazil trong
c CDM. Nghiên cu pháp lut ca , tác gi có mt s kt lunh v CDM
n v h tc, s u này s góp phn gim thi gian
cp PIN và LOA, tin ty nhanh ti cp CERs. Bên c ng
phái sinh vi CERs, to ra s c trin
khai các d án CDM. Vic cho phép CERs vc bic thc hin giao dch thông
qua các hu pháp lut ca Trung Quc, tác gi có mt s kt lut
Trung Qunh khá cht ch v c bi i vi các
d án CDM và vi thu nhp vi vic xut khc khác nhau. Vinh giá
sàn vi CERs nhm hn ch vim bo li ích quc gia trong hong xut khu cn
thit. Th tc và h p PIN và LOA ca Trung Qun li và nhanh chóng. Nghiên cu pháp
lut ca Brazil, tác gi có mt s kt lu án CDM.
Chính ph nh vic thu thu thu nhp vi các khon thu t vic bán CERs. Qut ra
nh v dán nhãn "Tiêu chun Chng vàng" cho các d án CDM và mua li Tiêu chuc
thc hin trong chu trình d ng thi cho phép mua bo him vi các d án ri do t
các d án CDM n tiêu chun vàng cui cùng.
Ti mc 2.2. tác gi nghiên cu thc trng vic thc hin các cam kt quc t v bii khí hu
Vip trung nghiên cu các v sau
Th nht, mc tiêu, nhim v cc tiêu quc gia ng phó vi bii khí hu; pháp
lut Vit Nam v bii khí hu.
Th hai, pháp lut Vit Nam v h thng tiêu chun k thung. Xét v tng th các tiêu chun,
quy chun hic yêu cu quc v bo v
còn bt cp cn hoàn thing Vit Nam v bii khí hn ánh tng
thi và thi gian x thi; tiêu chung Vi phân bit v v a lý và không gian áp
dng; mt s nh trong h thng tiêu chun, quy chung b, còn có nhng bt cp và hn ch, dn
ng; ch tài x lý các hành vi vi phm pháp lu
mnh, dn các t ch nghiêm túc trong vic tuân th các tiêu chung.
Th hai, pháp lut Vit Nam v bo v tài nguyên
- Pháp luật về bảo vệ không khí: nghiên cnh pháp lut v bo v không khí, tác gi nhn thy
Vit Nam cn có mo luu chnh v v bo v không khí; nhanh chóng xây dng và thc thi
90
có hiu qu k hoch qun lí chng không khí trong phm vi quc gia và t th; b sung
nh v thanh tra và gii quyt tranh chp v ng không khí, nghiên cu hoàn thin các bin
pháp ch tài x lý vi hành vi gây ô nhim không khí.
- Pháp luật về bảo vệ tài nguyên nước: h thn quy phm pháp lut phc v công tác qun lý và bo
v c còn thiu ng b. pháp lut hinh rõ ràng, c th v
trách nhim bo v c cc có liên quan; giáo dc cng trong
bo v c. Vic cp phép v c vn mang nch -
nh cht ch v u kin cp giu kin chuyng quyc, x c
thnh rõ thông s c thi, khí thi nguy h cho vic x lý vi phm.
- Pháp luật về bảo vệ tài nguyên rừng: Hin nay, h thng pháp lut v bo v tài nguyên rng Vi
i hoàn thin. Lut Bo v và phát trin rng 2004 và Ngh -ng dn thi hành
Lut Bo v và Phát trin rng là nhn pháp lý có có hiu lc cao nhng trong
công tác bo v và phát trin rng.
- Pháp luật về bảo vệ tài nguyên khoáng sản: M c coi là khá tin b và toàn di t
Khoáng sn hin hành vn còn mt s hn ch quyn li ca nhân
c khai thác; nên bãi b nh v cp giy phép kho sát khoáng sn;
v vic xã hi hoá hoa cht v tài nguyên khoáng snh
v u giá quy- u giá quyn khai thác khoáng sn; mt s nh mi trong công
tác quc v khoáng sn.
Th ba, pháp lut v gim phát thi các chc hi gây bii khí hu
- Lĩnh vực sản xuất, sử dụng, vận chuyển các chất độc hại: nh pháp luc này
khá hoàn thin. Tuy nhiên, ch yu chnh bi lut.
- Lĩnh vực sử dụng và tiêu hủy thuốc bảo vệ thực vật: Mnh ca pháp lut r và c th,
nhm ci s dng trong vic s dng thuc bo v thc vt
gây ô nhi kim soát các hong này.
- Trong lĩnh vực xăng dầu và khí thải từ đốt dầu khí: Lut Dt sa i, b sung mt s
u ca Lut Dt Si, b sung mt s u ca Lut D nh
s -a Chính ph nh chi tit thi hành Lut Du khí và Ngh
nh s -CP ngày 2a Chính ph v si, b sung mt s u ca
Ngh nh s -nh chi tit thi hành Lut Du khí và Quy ch u thu d án tìm kim
u khí ban hành kèm theo Ngh nh s -CP.
Th pháp lut Vit Nam v
Vi mt Bo v
khi Quc hi ban hành Lut Bo v ng, t n nay Chính ph, B Tài nguyên và Môi
91
ng cng.
nh v a Vin và phù hp vi chun chung ca
th ginh hin hành mi tnh v u kin vc ca các t
chc dch v thm bc ca các t chc làm
dch v lnh rnh ti Lut Bo v ng và Ngh nh
-ng dn thi hành Lut Bo v u kin v nhân l vt
cht k thut ca t chc cung ng dch v n l m
bo các yêu cu v i vi các t chc cung ng dch v lTM.
Th t v ng sng tái to
Nghiên cnh pháp lut v ng sng tái to cho thy, m
su chnh bnh pháp lun pháp lut hin nay còn mt s
hn ch cn nghiên cu hoàn thing sng tái tnh rõ ràng và
chi tiy phát tring sch; xây dnh pháp lung to s
ng và s h tr th ng sch.
Th sáu, các ch tài hành chính, hình s và trách nhim dân s v bng thit hc
bo v ng
- Các ch tài hành chính, hình s c bo v ng: Lut Bo v quy
nh 16 hành vi b c tin hành x lý vi phm hành chính và x lý hình s c bo v môi
này, Chính ph nh s -CP và Ngh nh s -CP ca
Chính ph c ban hành thay th cho Ngh nh s -nh v x pht vi
phc bo v ng. Bên cnh ch tài hành chính, B lut Hình s i
nh 11 tc môi tng.
- Trách nhim dân s v bng thit hc bo v ng: Trách nhim dân s v
bng thit hc bo v c ghi nhn quy
phm pháp lut Vin pháp, B lut Dân s, Luc, B lut T tng dân s,
Lut Khoáng sn, Lut Bo v ng và nhii lut khác.
Th by, pháp lut Vit Nam v phát trin sch
Vi un vào ngày 25/9/2002, tr thành
thành viên chính thc ca ngh u l
Th ng Chính ph th s 35/CT-TTg v vic t chc thc hin
Ngh nh tc khung ca liên hp quc v bii khí hu. Ngoài ra, còn phi k n
- 2006 ca B ng dn xây
dng d phát trin sch trong khuôn kh Ngh Kyoto;
-TTg phê
duyt K hoch t chc thc hin Ngh c Công c khung ca Liên hp quc v bii
92
khí hn 2007 2010;
-nh v
1843/VPCP-QHQT ngày 23/3/2010 c
phòng Chính ph v vic xây d n vic mua bán chng ch gim phát thi khí
c chng nhi vi các d án CDM s dng vn ODA cho vay li qua ngân hàng và
tr lãi sut. Liên B Tài chính, B Tài nguyên và Mông si, b sung mt s ni dung t
liên tch s 58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 4/7/2008 ca liên B ng
ng dn thc hin mt s u ca Quynh s -TTg ngày 02/8/2007 ca Th ng Chính
ph v mt s i vi d phát trin sn th
tc hành chính cp phép và trin khai d án CDM, B
12/2010/TT-nh vic xây dng, cn, ct d án
phát trin sch trong khuôn kh Ngh t, ngày 28/4/2011 B Tài
15/2011/TT-BTNMT si, b sung mt s nh ti
12/2010/TT-BTNMT.
Nghiên cu pháp lut Vit Nam v CDM tác gi nhn thy, nh ca pháp lut Vit Nam v
ch phát trin sch nói chung và các d án tri phát trin sn, tuy
còn mt s m cu ch phù ht s c sau:
Thứ nhất, thủ tục cấp Thư xác nhận và Thư phê duyệt dự án CDM
- Cn nghiên c gim bt s ng thành viên Ban Ch o v phát trin sch nhm gim
thiu thi gian và chi phí hành chính cho vic phê duyt d án CDM;
- n hóa th tc phê duyng do d án CDM.
Thứ hai, thành phần hồ sơ và số lượng hồ sơ đề nghị dự án CDM
- nh hin hành còn phc tp v thành phn h nh c th v thi gian, trình t, th
tc xin xác nhn ca chính quyn tình trng tùy tin, c
- Không cn thinh thành phn trong h n thit k d án phi có Giy phép khai thác
c mc ngi vi d án có liên quan, Giy phép x thi vào nguc.
- Nn c phát trin PIN và PDD thì không cn thit phi yêu cp li
i vi tài ling d án.
- V s ng h u gây tn kém và không cn thit.
Thứ ba, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính cấp PIN và LOA
Tng thi gian gii quyt th tc cn và ct cho d nh
ca pháp lut Vit Nam là khá dài (75 ngày). Trong thc t thi gian này còn b t nhi có
ng ch i mn 6 tháng và thi gian ct d
Thứ tư, quy định pháp luật thuế và phí về CDM
Ving nh án CDM gp rt nhit phát t nhng mâu
93
thunh ca Lut Thu thu nhp doanh nghip và Quynh s -TTg). Th tc
ng nht phc t t ng áp dng cho vi
ng dn c th v vii vng h vào Vi thc hin
d án CDM.
Thứ năm, quy định pháp luật về tài chính của dự án CDM
Tn ti mâu thun gia tính b sung và tính kh thi ca d án. Mt mi chng minh
c rng nh có CDM, d án có th c các rào cn tài chính (d án s có li nhun) hoc rào cn k
thut (công ngh, k thut thi công ) hoc các rào c vùng xa xôi ho l
tiên phù hvp cn ngun tín dng ) do d án s c li ích nào ngoài
ngun thu t CDM. án phi chc kh thi v mi mu này mâu thun vi
yêu c c d ký các d án CDM.
Ti mc 2.2. tác gi nghiên cu thc tin xây dng và trin khai các d án CDM Vit Nam.
Kt qu nghiên cu cho thy, hin nay, Vim
CDM vi 56 d n ngày 17/5/2011, B ng Vit Nam
(DNA Vit Nam - qun, chu trách nhim v xét duyt các tiêu chun d án CDM Vit Nam)
t tài li án CDM vi
tng tim phát thi khong 25,2 triu ti k tín dng thi, vi
kt qu này Vic xp th 7 trên th gii v s ng d
gi còn nghiên cu tình hình thc hin 7 d án CDM Vit Nam.
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC THI CÁC CAM KẾT QUỐC TẾ
VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ
HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ CDM Ở VIỆT NAM
nghiên cu 2 mc ln: 3.1. Hoàn thinh pháp lut Vit Nam v
bii khí hu trong mt s c c th; 3.2. Hoàn thinh pháp lut Vit Nam v phát
trin sch - CDM
Trong mc 3.1. nhng ý ki xut tp trung vào nhng v sau:
Th nht, hoàn thinh pháp lut v tiêu chunh tng
ng thi và thi gian x thi; có s phân bit v v a lý và không gian áp dng.
Th hai, hoàn thinh v n nghiên cu hoàn thim bo cht
ng ca báo các lng c
c m bo thc thi các ni dung cc t; cn c th nh v
u ki vt cht, trang thit b i vi các t chc cung ng dch v l
94
c m bo s tham gia ca cp, thnh và giám sát thc
hin làm rõ trách nhing ca các ch th tham gia vào vic lp,
thnh, phê duyn tích cc t chc các lp tp hun nghip v th
cho các cán b cp tnh; cn có nhng ch tài nghiêm khi vi các vi ph t vic lp, thm
nh, phê duyt và thc hi
Th ba, hoàn thinh v gim phát thi các chc hi gây bii khí hu: nghiên cu,
si b nh Lut Bo v n cht thi nguy hi; hoàn thin
nh v qun lý cht thc hng xây dn chi ting dn vic thc hin; cn quy
nh v vic x lý cht thi nguy hi tp trung, áp dng bin pháp h thc hin
vic x lý các cht thi nguy hnh v hp tác quc t trong chuyn giao
công ngh x lý các cht thi nguy hi; cnh rõ các quy chun k thut v máy
móc, thit b, công ngh n ch tài x pht vi hành vi vi phm trong phát thi cht thi nguy hi
ng nói chung; nên thc hin công c kinh t trong qun lý bng vic áp d
ch t cc - hoàn tr; cn kim soát vic s hu và s dng các thit b
phát thi chât thi nguy hi.
Th hoàn thin các qunh v phát tring sch: cn m r ng
sng tái t tham kha EU và mt s quc gia; c th hóa các bin pháp
y vic phát tring sc bi h tr v thu, tài chính và công ngh; nghiên cu
hoàn thi khuyn khích vi sn phm c phát trin sch; cnh c th v phi
hp gi sn xun sch theo d án CDM và các d án khác v ng tái to.
Trong mc 3.2 tác gi phân tích v hoàn thinh pháp lut Vit Nam v phát trin
sch - CDM tp trung vào nhng v sau:
Thứ nhất, về vấn đề cải tiến các quy định pháp luật về thủ tục cấp phép và triển khai dự án CMD.
- Nên ch nh mu mi trong vic tip nhn h ng và thc hi phi hp
gia các b liên quan hoc rút gn th tc bng vic, tùy tng th tc hành chính mà ch cn thành viên ca
các b có liên quan trc tin ho phát trin s hp Ban ch
xét duyt tng th.
- i vi h p PIN, ch c ngh xác nhng d án và nên b a
b, ngành, UBND tnh v ngh xem xét chp thun d án. Tài ling d n hóa và
b nhng thông tin không cn thit.
- i vi h p LOA cho PDD, nên b mt s giy t không cn thit và b phn h ng Anh.
- V s ng h ng nên th n PIN và ging vi s thành
viên xin ý kin LOA; cho phép np h n t.
- Cn nghiên c rút ngn thi gian thnh và cn, ct cho d án CDM.
95
Thứ hai, Hoàn thiện các quy định pháp luật thuế và tài chính về CDM
- Cc tinh toán h s phát th c kt qu chun xác trong
các d án.
- y mnh vic nghiên cu và trin khai PoA vi cm các d án CDM quy mô nh.
- s dng có hiu qu Qu Bo v ng Vit h tr các d án CDM và khc phc s c
ng.
- Nên nghiên cu v bo him ri ro v tài chính cho các d án CDM.
Thứ ba, hoàn thiện các quy định pháp luật về thương mại CERs
- Pháp lut Vi cn v th ng th cp vi CERs. Vì vy, cn nghiên c
gii quyt v v thu thu nhp, thu VAT, thu xut khu vi hong chuyng CERs ca th
ng th cp.
- Vinh v v u chnh linh hot giá sàn này theo giá th
bo v li ích cnh v v
u chnh linh hot giá sàn này theo giá th nh vic kim soát vng ngoi hi
c t vi bo v li ích c
- Nghiên cnh rõ v ci bán trong vim bo quyn pháp lý vng chi
vi bán không cho phép bên th ba quyi vi CERs hoc gim phát thi gian
i bán chuyn giao quyi vm bo rng, CERs trong thc t s
i mua; cam kt v s c ban hành và th t thi gian ban hành và nhng
ng hp thâm hc ban hành so vi s t c; m trách nhim
i vi vic vi phm hng (trách nhim thay th CERs hoc bng); các s kin bt kh
kháng và min trách cho các bên; Các loi s kin dn ti chm dt hng, và hu qu ca vc chm dt;
v gii quyt tranh chp.
Thứ tư, giải pháp tăng cường năng lực thực hiện dự án CDM tại Việt Nam
Trong phm vi ca Lu xut mt s gii pháp nhc thc hin d
án CDM ti Vin thc v vai trò và tm quan trng ca d án CDM vi nn kinh t
c xây dng và trin khai d án CDM.
KẾT LUẬN
Bii khí h cn có s quan tâm toàn cu bi nhng tiêu cc ci
sng cng t nhiên. Là mt qung b bin dài, Vit Nam s chu s ng
rõ rt ca hing bii khí hu. Vì thc quc t v bii khí hu
và nghiêm túc thc hin các cam k pháp lut quc gia, Vi lc trong vic ni
lut hóa các cam kt quc t v ng và chng bii khí hu. Tuy nhiên, h thng pháp lu
96
có nhng hn ch nhnh cn phc nghiên c hoàn thin trong thi gian ti. Toàn b kt qu nghiên
ca Lu ng kt lun sau:
Th nht, bii khí hu không còn là khái nim xa l vi mi chúng ta. Nhng hu qu tiêu cc rõ ràng
ca bii khí hng sng ci và các loài sinh v
chúng ta s phi mt vi nhng hing thi tit bng, s xâm thc cc bit
ng, núi lt, sóng thn và nhiu hing c
Th hai, cng th gi hp tác nhnh qua vic ký kc quc t v bii
khí hc khung ca Liên Hp quc v bii khí hc viên v bo v tng
ôzôn Là thành viên ca nhng c quan trng này, Vi thc thi nghiêm túc các cam kt
quc t nhm ng phó vi bii khí hu toàn cu.
Th phát trin sch - CDM là m c nêu ra trong Ngh c
c s ng ng ca nhiu qut Nam. Cùng v buôn bán
chng ch gim phát thi khí nhà kính - IETo ra mt th ng có t c
này va mang li li ích kinh t ng cho các qut Nam,
va góp phn chng bii khí hu toàn c hu hi các quc gia công nghip
phát trin th ct gim khí nhà kính mà vm bo phát trin kinh t.
Th thng pháp lut Vit Nam v bii khí hu còn mt s v tn ti cn phi hoàn thin trên
mt s n sau:
Cn hoàn thin các hn ch nh pháp lut v tiêu chung, v
ng, phát thi các cht gây ô nhim và phát tring sch.
Cn hoàn thin v th tc, chính sách thu n CDM và hình thành th
ng mua bán CERs có hiu qu i s kim soát cc.
C h tr rõ ràng, s dng hiu qu pháp lut kinh t ng vi các
bi t cc hoàn tr nhm khuyi dân có ý thc tiêu
dùng sn phm thân thin vnh pháp lut cn xây dng theo nguyên ti gây ô nhim
phi ting li t ng phi tr tin.
Cn hoàn thi phi hp gic bo v
B u mnh rõ ràng chm v gii cách th
tc hành chính nhm nâng cao hiu qu thc thi cam kt quc t v chng bii khí hu.
u ca hc viên v tài: "Việt Nam với việc thực hiện điều ước quốc tế
về biến đổi khí hậu, hướng tới hoàn thiện các quy định pháp luật về cơ chế phát triển sạch và xuất khẩu chứng
nhận giảm phát thải khí nhà kính" tài mang tính thi s và có nhnh v lý lun và thc
tin. Nhng kt qu nghiên cu ca hc viên còn ht sc nh bé và mi ch dng li nhng nghiên cu ban
u. Do nhng lý do khách quan và ch quan mà chc chn Lui nhng thiu sót, tác
97
gi rt mong nhc nhng ý kin ch bo ca các thy cô, các nhà khoa h hoàn thin công trình
nghiên cu ca mình.
References.
Ban Ch o thc hic khung ca LHQ v bii khí hu và Ngh Hướng
dẫn chung về chương trình hoạt động theo cơ chế phát triển sạch (PoA), Hà Ni.
2. Ban ch o thc hic khung ca Liên hp quc v Bii khí hu và Ngh i
Vit Nam (2009), Thông tin tóm tắt cơ chế phát triển sạch CDM, Hà Ni.
3. B ng - Ban Ch o thc hic khung ca LHQ v bii khí hu và
Ngh Thông tin Biến đổi khí hậu (s 1).
4. B ng - Ban Ch o thc hic khung ca LHQ v bii khí hu và
Ngh Thông tin Biến đổi khí hậu (s 2).
5. B ng - Ban Ch o thc hic khung ca LHQ v bin i khí hu và
Ngh Thông tin Biến đổi khí hậu (s 1).
6. B ng (2000), Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (bản dịch
nguyên bản từ tiếng Anh), Hà Ni.
7. B ng (2000), Nghị định thư Kyoto (bản dịch nguyên bản từ tiếng Anh), Hà Ni.
8. B tài nguyên và môi tng (2008), Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu, Hà
Ni.
9. B ng (2008), Một số văn bản quy phạm pháp luật thực hiện công ước khung của
Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu và Nghị định thư Kyoto tại Việt Nam, Hà Ni.
10. Nguyn Th Chinh (2003), Giáo trình Kinh tế và quản lý Môi trường, Nhà xut bn Thng
Kê, Hà Ni.
11.
n Liên hp quc - UNDP (2009) Báo cáo phát triển con người 2007/2008, Hà Ni.
12. Ph (2009) "
t hi
c dân" kiu mi", Bản tin
ĐHQG Hà Nội, (s 219), tr. 26-28.
13. Nguyi khí hu và nng dn hin hu", Bản tin ĐHQG Hà Nội, (s
238), tr. 16-17.
m, Trc Hnh (2008), Giáo trình khí tượng nông nghiệp, NXB Nông nghip, tr.164-
184, Hà Ni.
15. Trương Quang Học (2010), "ng sinh hc, bii khí hu và phát trin bn vng", Kỷ yếu Hội nghị khoa
học về Đa dạng sinh học, Hà Ni.
16. Nguyn Thanh Thùy Linh (2009), Vai trò của các nước đang phát triển trong thực hiện Nghị định thư
Kyoto, Hà ni.
98
17. Phm V Li (2011), Kinh tế hóa lĩnh vực môi trường: một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Sách chuyên
kho, Hà Ni.
18. Ngô Gia Long (2010), Vấn đề biến đổi khí hậu trong luật pháp quốc tế ở thế kỷ 21, Khóa lun tt nghip,
i hc Lut Hà Ni.
19. Lut Bo v
20. B Lut Dân s
21. Lun l
22. Lu
23. Lu
24. Lut Thu tài nguyên 2009
25. Lut Du khí - si, b
26. B lut Hình s
27. Lut si, b sung mt s u ca B lut hình s 37/2009/QH12
28. Lut Bo v và phát trin r
29. Lut Khoáng st si, b sung mt s u Lut Khoáng sn 2005
30. Lut Khoáng sn si, b
31. Pháp lnh Bo v và kim dch thc v
32. Ngh n-ng dn thi hành Lut Bo v và Phát trin rng
33. Ngh nh s - a Chính ph v vi nh chi tit và
ng dn thi hành mt s u ca Lut Bo v ng
34. Ngh nh s -a Chính ph v si, b sung mt s u
ca Ngh nh s -a Chính ph v vinh chi tit và
ng dn thi hành mt s u ca Lut Bo v ng.
35. Ngh nh s -CP ngày 31/12/2009 v x lý vi phm pháp luc bo v môi
ng.
36. Ngh nh s -nh chi tit và bin pháp thi hành lut s
dng tit kim và hiu qu Lut Tiêu chun, quy chun k thu
37. Ngh nh chi ting dn thi hành mt s u ca Lut Tiêu
chun, quy chun k thut.
38. Ngh nh chi ting dn thi hành mt s u ca Lut Tài
39. Ngh nh 117/2009 ngày 31/12/2009 v x lý vi phc bo v ng.
40. Ngh nh s 32/2006 ngày 30/3/2006 v qun lý thc vt rng vt rng nguy cp quý him.
41. Ngh nh s 99/2009 ngày 02/11/2009 v x pht vi phm hành chính 42. Ngh nh s
99
- Qu bo v và phát trin rng.
43. Ngh nh s nh chi ting dn thi hành mt s u ca Lut
Khoáng sn.
44. Ngh nh s -CP s i, b sung mt s u ca Ngh nh s -CP ngày
29/7/2004 v x pht vi phc khoáng sn.
45. Ngh nh s -CP ngày 20/5/2005 ca Chính ph nh v an toàn hoá cht.
46. Võ Quý (2009), "Bii khí hng sinh hc Vit Nam", Bản tin ĐHQG Hà Nội (s 219), tr.
22-25.
47.
-TTg c
t K hoch t chc thc hin Ngh
c khung ca Liên hp quc v bii khí hn 2007 2010.
48. Quynh s -TTg ngày 02/8/2007 ca Th ng Chính ph v mt s , chính sách
i vi d phát trin sch.
c T Tâm (2003), Việc thực thi các cam kết quốc tế của Việt Nam về biến đổi khí hậu, Lu
Tht hi hc Lut Hà Ni.
05/2008/TT-BTNMT ca B Tài ng dn v
ng ching và cam kt bo v ng.
-BCN ngày 11/04/2006 ca B công nghing dn qun lý xut khu, nhp
khu hóa chc và sn phm có hóa chc hi, tin cht ma túy, hóa cht theo tiêu chun k thut
thuc din qun lý chuyên ngành ca B Công nghip.
- 2006 ca B ng dn
xây dng d h phát trin sch trong khuôn kh Ngh
ch s 58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 4/7/2008 ca liên B Tài chính, Tài nguyên và Môi
ng dn thc hin mt s u ca Quynh s -TTg ngày 02/8/2007 ca Th ng
Chính ph v mt s i vi d phát
12/2010/TT-nh vic xây dng, cn, c
duyt d phát trin sch trong
55. Thông t 15/2011/TT-BTNMT si, b sung mt s nh t 12/2010/TT-
BTNMT.
56. Chu Th Trinh (2009), Những vấn đề pháp lý về thích nghi và ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam,
Khóa lun tt nghii hc Lut Hà Ni.
57. Trung tâm biên son t n Bách khoa Vit Nam (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam Tập I, NXB T
n Bách khoa, Hà Ni.
i và thiên nhiên (2009) Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên tình trạng di cư và mất
chỗ ở của con người, Hà Ni.
100
59.
Trung tâm Nghiên cu Nng lng và Môi
tng (2004), Sách hướng dẫn về CMD, Hà Ni.
60. Bùi Thu Vân (2010), biến đổi khí hậu và tác động của nó đối với Việt Nam, Hà Ni.
61. www.dauvetcarbon.com
62. www.dost.hanoi.gov.vn
63. www.khituongbinhphuoc.com
64. www.kiemlam.org.vn
65. www.noccop.org.vn
66. www.vea.gov.vn
67. www.vepf.vn
68. www.vietnamnet.vn
69. www.violet.vn
70. www.vnexpress.net
Tiếng Anh
71. Hamburg Institute of International Economics(2004), Transaction Costs of CDM Projects in India – An
Empirical Survey.
72. IPCC (2007), Climate change 2007: Synthesis Report
73. IUCN (2009), Results of the IUCN Programme 2005–2008
74. Kyoto protocol to the united nations framework convention on climate change, 1997
75. Montreal Protocol on Substances that Deplete the ozone layer, 1987
76. UNEP (2002), Clean Development Mechanism - CDM.
77. UNEP (2009), Implementing CDM Projects - A Guidebook to Host
78. United Nations Framework Convention on climate change, 1992
79. Vienna Convention on ozone layer protection, 1985