Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THỨ VÀO LỚP 10 NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
Thời gian 60 phút
ĐÈ SỐ I
Câu 1: Hòa tan 50 gam CaCOs vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85%. Thể
tích của khí COa (đktc) thu được là
A. 0,93 lít
B. 95,2 lít
C. 9,52 lít
D. 11,2 lit
Câu 2: Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSOa, khi lây đỉnh sắt ra khối lượng tăng 0,2 ø so với ban đầu.
Khối lượng kim loại đồng bám vào sắt:
A. 0,2 g
B.1,6g
C. 3,2 g
D. 6,4 g
Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết: HNOa: Ba(OH);; NaCl; NaNOs dung riêng biệt trong các lọ mất
nhãn là:
A. Dung qui tim va dung dich Ba(NO3)2
B. Ding dung dich phenolphtalein va dung dich AgNO3
C. Dung qui tim va dung dich AgNO3
D. Dung dung dich phenolphtalein va dung dich Ba(NOs3)2
Câu 4: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H;SO¿ lỗng dư, người ta thu được
2,24 lít khí (đktc). Thành phần phân trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
Câu 5: Hấp thụ hồn tồn II,2 lít khí COa (đktc) bằng một dung dịch chưa 20 gam N aOH . Muối tạo
thành là:
A. NaoCO3
B. NaHCO;
C. Hỗn hợp của Na2xCO3 va NaHCO;
D. Na(HCO3)2
Cau 6: Hap thụ hoàn toàn một lượng CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)›, thu được a gam kết tủa
và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH);, thu thêm b gam kết
tủa nữa. a+ b có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4,00
B. 4,94
C. 3,97
D. 2,00
Câu 7: Hịa tan hồn tồn 4 gam hỗn A hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO: (vừa đủ) thu được dung
dich X. Cho dung dich X tác dụng với dung dịch NH: đư, kết tủa thu được đem nung đến khối lượng
không đồi được 4 gam chất rắn. Số gam Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3 và ]
B. 0,84 và 3,16
C. 2,8 và 1,2
D. 1,4 va 2,6
Câu 8: Hòa tan hoàn toan 6,24 gam Mg vao dung dich HNO; 0,1 M thu được dung dịch và 1,12 lít hỗn
hợp khí gồm NO
và N: (đktc). Thêm lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng thì có khí thốt ra. Khí
này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCI 0,1 M. Thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp X là:
A. 0,672 lit va 0,224 lit
B. 0,448 lit va 0,672 lit
C. 0,448 lit va 0,896 lit
D. 0,672 lit va 0,896 lit
Câu 9: Cho 4.48 lit khi CO (6 dktc) tir tir di qua ống sứ nung nóng đựng § gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro băng 20. Công thức của oxit sắt
và phân trăm thẻ tích của khí CO; trong hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. FeaOa; 65%.
W: www.hoc247.net
B. FeaOa; 75%.
C. FeO; 75%.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Fe203; 75%.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10: Chia 48,2 gam hỗn hop g6m CuO, Fe203 va ZnO thanh 2 phan băng nhau. Phân 1 cho tác dụng
với dung dịch HạSO¿ loãng, dư rồi lây dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được
lượng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến khí phản ứng hoàn toàn
thu được m gam hỗn hợp 3 kim loại. Giá trị của m là
A. 18,5g.
B. 12,9¢.
C. 42,6¢.
D. 24,8¢.
Câu 11: Nung hỗn hợp A gồm AI, FeaOa được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B băng HCI du
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dich NaOH du thay con 8,8¢ ran
C. Khối lượng các chất trong A là?
A. mai=2,7g, mFe2O3=1,12¢
B. mar=5,4g, mFe203=1, 12g
C. ma=2,7g, mFe2O3=11,2¢
D. mai=5,4g, mFe203=11,2¢
Câu 12: Nung nóng m gam hỗn hợp AI và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp răn Y. Chia Y thành hai phần băng nhau:
- Phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (du), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (du), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đkte). Giá trị của m là
A. 22,75
Câu 13:
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43
Cho 150ml dung dịch NaOH 7M vào 100ml dd Ala(SO4)a 1M. Xác định số mol các chất trong
dd thu được sau phan ứng.
A. 0,2 mol NaAlO›; 0,3 mol NaaSOx; 0,25 mol NaOH.
B. 0,1 mol Ab(SO4)3 ; 0,45 mol Na2SOa; 0,2 mol NaAlO2.
C. 0,2 mol NaOH; 0,2 mol NaAlO2; 0,45 mol NazSO«
D. Tat ca sai
Câu 14:
Cho 100 mi dung dịch Als(SO¿)s tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH); (Biết nông độ mol
của Ba(OH); băng ba lần nồng độ của Als(SO4)a ) thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng khơng đổi
thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g Nồng độ của Als(SO¿)s và
Ba(OH); trong dung dịch đâu theo thứ tự là:
A. 0,5M và 1,5M
Câu 15:
B. IM và 3M
€C. 0,6M và 1,8M
D. 0,4M và 1,2M
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm FeaOa, CraO¿ và AlạOs tác dụng với dung dịch NaOH
đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất răn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X băng phản
ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam AI. Thành phần phân trăm theo khối luong ctia Cr2O3 trong hén hop
X là (Cho: hiệu suất của các phan tng la 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%
Câu 16: Hỗn hợp X gồm CO và H; có tỉ khối so với hiđrơ là 7,5. Để khử hoàn toàn 22,4g hh Y (gồm
CuO va FeO) can vừa đủ 6,72 lít hh X (ở đktc). Dẫn hh khí sinh ra và dd Ca(OH)2 du thu được m gam
kết tủa. Tính % khối lượng CuO trong hh X và giá trị của m.
A. 32,7% và 23 g
Câu 17:
B.45,3% và 3l g
€C. 55,6% và 56 g
D. 78,6% va 11 g
Một hỗn hợp X gdm AI và FezOa. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Phản ứng hồn toàn cho ra
chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 I H› (đktc) để lại chất răn B. Cho B tác dụng
với H;SO¿ loãng dư có 8,96 I khí (đktc). Tính khối lượng của AI và FezOa trong hỗn hợp X. Cho kết quả
theo thứ tự trên.
A. 13,5g; lóp
B. 13,5g; 32g
C. 6,75g; 32g
D. 10,8¢; 16g
Câu 18: Đốt nóng hỗn hợp gồm AI và FeaOa (khơng có khơng khí) đến phản ứng hồn tồn. Chia đôi
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
chất rắn thu được, một phần hòa tan băng dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 I khí (đktc), phần cịn lại hịa
tan trong dung dich HCI du thốt ra 26,88 I khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao
nhiêu?
A. 27 gam Al va 69,6 gam Fe304
B. 54 gam Al va 139,2 gam Fe304
C. 29,9 gam Al va 67,0 gam Fe304
D. 81 gam Al va 104,4 gam Fe304
Câu 19:
Để điều chế CO; trong phịng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCI tác dụng với CaCO3 trong
bình kíp. Do đó CO; thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hố chất theo
thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?
A. P20s va KHCO3.
B. KoCO3 va P20S.
€C. PaOs và NaOH.
D. H2SO« dac va NaOH.
Câu 20: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột mau trang : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chi
dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ?
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 1
1
C
6
B
11
A
16
A
2
B
7
D
12
A
17
B
3
C
8
B
13
A
18
C
4
A
9
D
14
B
19
A
5
B
10
A
15
D
20
D
DE SO 2
Cau 1:
'Tơ milon được gọi là
A. Tơ thiên nhiên.
B. Tơ tổng hợp.
€C. Tơ nhân tạo
D. Vừa là tơ nhân tạo vừa là tơ thiên nhiên.
Câu
2:
Từ
glucozo,
điều
chế
cao
su
buna
theo
sơ
đồ
sau
day:
glucozo
—
ruou
etylic
—>butadien1,3—>caosubuna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì
khối lượng glucoz cần dùng là :
A.
144kg
B.
106kg.
C.
8lkg.
D. 96kg.
Câu 3: Cho các chất: sợi bông (1), cao su buna (2), protein (3), tinh bột (4). Các chất thuộc loại polime
thiên nhiên là
A. (1), (2), 3).
Cau 4:
B. (1), G), (4).
C. (2), (3), @).
D. (1),(2),(3),(4).
Cap chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tăm
B. Polipropilen, xenlulozo
C. To xenlulozo axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
Cau 5: Poli(vinl axetat) 14 polime duoc diéu ché bang phan tmg tring hop monome nao sau day
A. CoHsCOO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-C2Hs
D. CH3COO-CH=CH2
Cau 6:
Cho cac loại tơ: bông, tơ visco, to vinilon, to tăm, tơ nitron, milon -6-6. Số tơ hóa học là
A.2
B.4
C.6
D.5
Câu 7: Polime nao sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Poli Gmetyl metacrylat).
Cau 8:
Cho cac polime: polietilen, to nitron, to capron, nilon -6-6; tĩnh bột, protein, cao su isoprene va
cao su buna —N. Số polime chứa nito trong phân tử là
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 9: Dãy gồm các polime được điều chết từ phản ứng trùng hợp là
A. Poli(phenol — fomandehit), poli(metyl metacrylat), poli (hexametylen adipamit)
B. Xenlulozo axetat, poli(etylen terephtalat), poli (vinyl clorua)
C. Poli(vinyl clorua); poliacrilonitrin; poli(metyl metacrylat)
D. Poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat); policaproamit
Câu
10:
Trong các polime sau: tơ axefat, tơ tăm, sợi bơng, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ nitron, những
polime có nguôn gốc từ xenlulozơ là
A. Sợi bông, to visco, to nilon 6
B. To tam, soi béng va to nitron
C. Soi bong, to axetat va to visco
D. To visco, to nitron va to nilon -6
Câu 11: Cho sơ đồ chuyên hod CHa -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Dé tong hop 250 kg PVC theo sơ đồ
trén thi can V m3 khi thién nhién (6 dktc). Gid tri cla V 1a (biét CHa chiém 80% thé tich khi thién nhién
và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358.4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
Câu 12: Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây ?
A. axit adipic va hexametylendiamin
B. axit €-aminocaproic
C. axit 4-aminobutanoic
D. phenol va fomandehit
Cau 13:
Cho cac polime sau : thuy tinh hitu co (plexiglas), to nilon-6, to nitron, to capron, cao su buna-
S, poliisopren, poli(etylen terephtalat). S6 polime diéu ché băng phương pháp trùng hợp là :
A.4
B.5
C.2
D.3
Câu 14: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch HạSO¿ loãng, đun nóng là
A. Poli(vinyl axetat) ; polietilen ; cao su buna
B. Poli(etylen terephtalat) ; nilon-6,6 ; polietilen
C. Nilon-6,6 ; amilopectin ; to capron
D. Polietilen ; amilopectin ; poli(vinyl clorua)
Cau 15:
Chat nao sau đây thuộc loại polime thiên nhiên, mạch phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Xenlulozo
C. Cao su lưu hóa
D. Nhựa rezol
Câu 16: Khăng định nào sau đây là đúng?
A. Tơ nitron, politetrafloetilen, poli(metyl metacrylat) được điều chế băng phương pháp trùng hợp
B. To visco, to nilon-6,6, to enang, to axetat thuộc loại tơ nhân tạo
C. Tơ poliamit kém bên về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân trong môi trường
axit và môi trường kiềm
D. Cao su lưu hóa, amilopectin là những polime có cấu trúc mạch khơng gian
Câu 17: Polime NH-[CH;]s-CO-)n- có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?
A. đồng trùng ngưng
B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng trùng ngưng
ÐD. trùng ngưng hoặc trùng hợp
Cau 18:
Trong số các loại tơ sau : tơ tắm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ vinilon. Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. tơ tăm và tơ vinilon
W: www.hoc247.net
B. to visco va to vinilon
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. tơ nilon-6,6 và to capron
D. tơ visco va to axetat
Câu 19: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa.... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. vinyl clorua
Câu 20:
B. acrilonitrin
C. propilen
D. vinyl axetat
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tân polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng băng 80%. Gia tri
của m là
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 1,25
D. 0.80
DAP AN DE SO 1
1
B
6
B
II
B
16
A
2
A
7
A
12
A
17
D
3
B
8
B
13
B
18
D
4
D
9
C
14
A
19
A
5
D
10
C
15
A
20
C
DE SO 3
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí.
B. rắn và lỏng.
C. rắn và khí.
Câu 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là:
D. ran, long, khi.
A. S, P, No, Ch.
D. Bro, Clo, N2, Oo.
B.C, S, Bro, Ch.
C. Cle, Ho, N2, Or.
Câu 3: Dãy gồm các phi kim thể răn ở điều kiện thường là:
A. S, P, C, Si.
B.C, S, Bro, Ch.
C. S, Ho, No, Or.
D. P, Ch, C, Si.
C. clo.
D. nito.
C. P, S, Si, Ca.
D. K, N, P, Si.
Câu 4: Ở điều kiện thường, phi kim ở thê lỏng là
A. Oxi.
B. brom.
Câu 5: Dãy gồm các nguyên tô phi kim là:
A. C, S, O, Fe.
B. Cl, C, P, S.
Câu 6: Sản phẩm được tạo ra của phi kim với chất nào là muỗi?
A. Kim loại.
B. Oxi.
C. Hidro.
D. Phi kim khác.
Cau 7: Day phi kim tác dụng với oxi du, tạo thành oxit axit là:
A. S, C, P.
B.S, C, Ch.
C. C, P, Bro.
D. C, Ch, Bro.
Câu 8: San pham của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong
khí oxi dư là:
A,. SOa, HạO, CO2, PạOs.
B. SƠa, HạO, CO, PạOs.
C. SO2, H20, CO, P20s.
D. SO3, H20, CO, P20s.
Cau 9: Day phi kim tac dung dugc voi nhau là:
A. Si, Ch, Ox.
B. Ho, S, Oo.
C. Ch, C, Or.
D. No, S, Ox.
Cau 10: Day phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hod hoc tang dan
A. Br, Cl, F, I.
B. I, Br, Cl, F.
C. F, Br, I, Cl.
D. F, Cl, Br, I.
Cau 11: Clo la phi kim có độ hoạt động hoá học
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hon flo.
B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho.
D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh.
Câu 12: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm không làm đồi màu giấy quỳ âm là:
A. Hidro va clo.
B. Lưu huỳnh và oxI.
= C. Hidro va oxi.
D. Photpho va oxi.
Câu 13: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yêu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phan
ứng của phi kim đó với
A. hiđro hoặc với kim loại.
B. dung dịch kiềm.
C. dung dich axit.
D. dung dịch muối.
Câu 14: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dẫn
A. Cl, S, P, Si.
B.S, P, Cl, Si.
C. Cl, Si, P, S.
D. S, Si, Cl, P.
Cau 15: Clo là chất khí có màu
A. nâu đỏ.
B. vàng lục.
C. lục nhạt.
Câu 16: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
D. trắng xanh.
A. COd.
D. N2.
B. O>.
C. Ch.
Câu 17: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp hai axit.
B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
C. tạo ra hỗn hợp muối.
D. tạo ra một axit hipocloro.
Câu 18: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng
A. vật lí.
B. hố học.
Œ. vật lí và hố học.
D. khơng xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.
Câu 19: Trong nước clo có chứa các chất:
A. HCI, HCIO.
B. HCl, HCIO, Ch.
C. HCl, Ch.
D. Ch.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo?
A. KOH.
B. NaCl.
C. CaSO.
D. Cu(NO2):.
Câu 21: Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo2
A. Oxi.
B. Dung dich NaOH.
= C. CuO.
D. NaCl.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CaSQOu.
D. Cu(NOab.
Câu 23: Clo tác dụng với natr1 hiđroxIt
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước GIa-ven.
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo thành mudi natri hipoclorit va nước.
Câu 24: Dan khi Clo vao dung dich KOH, tao thanh
A. dung dịch chỉ gồm một muối.
B. dung dịch hai muối.
C. dung dich chi gdm mot axit.
D. dung dich gdm một axit và một mudi.
Câu 25: Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là
A. Cl› + NaOH -> NaCl + HCIO.
C. C+ HaO —>HCI + HCIO.
B. Ch + NaOH —>NaCIO + HCI.
D. C + 2NaOH —> NaCl+ NaCIO + H20.
A.Fe + Cà
B.Fe + 2HCI -> FeClạ + Hạ.
Câu 26: Phương trình phản ứng viết sai là
——> FeCb.
C.Fe + S — —> FeS.
W: www.hoc247.net
D.Fe + CuSOx
F;:www.facebook.com/hoc247net
-> FeSO¿ + Cu.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 va Oo.
B. Cl va Ho.
C. Clo va Oo.
D. O; và SOa.
€, HO.
D. khí Ho.
Câu 28: Khí Cl› khơng tác dụng với
A. khi Oo.
B. dung dich NaOH.
Câu 29: Clo không tác dụng với
A. Fe.
B. dung dich NaCl.
C. dung dich Ca(OH).
D. dung dich NaBr.
Câu 30: Tính chất nào sau đây là của khí clo?
A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
B. Tác dụng với nước tạo thành axtt clorơ (HCIO2).
Œ. Tác dụng với oxi tạo thành oxIt.
D. Có tính tây màu trong khơng khí âm.
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:
A. Sắt(I) clorua.
B. Sắt clorua.
C. Săt(II) clorua.
D. Sắt(I) clorua và sắt(II) clorua.
Câu 2: Đốt cháy bột sắt trong bình kín chứa khí clo theo tỉ lệ I : 2 về khối lượng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn. Thành phần của chất rắn là
A. Chi co Fe du.
B. FeCl va Fe du.
C. FeCh.
D. FeCh.
Câu 3: Trong các muối đưới đây, muối có hàm lượng clo cao nhất là
A. sắt(I) clorua.
B. đồngqI) clorua.
C. canxi clorua.
D. magie clorua.
C. No.
D. Ho.
Câu 4: Chất khí làm mắt mâu giây quỳ tím âm là
A. Ch.
B. Oo.
Câu 5: Nước clo có tính tay mau vi
Á. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCI có tính tay mau.
B. clo hap phu duoc màu.
C. clo tác dụng nước tạo nên axit HCIO có tính tây màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
Câu 6: Khi dẫn khí clo vào dung dịch q tím, xảy ra hiện tượng:
A. dung dịch q tím hóa đỏ.
B. dung dịch q tím hóa xanh.
C. dung dịch q tím khơng chun màu.
D. dung dịch q tím hóa đỏ sau đó mat mau ngay.
Câu 7: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ băng cách sục khí clo vào:
A. Dung dich HCl.
B. Dung dich NaOH.
€, Dung dịchNaClL
D.Nước.
Câu 8: Thành phần chính của khơng khí có Oa và Na. Khi khơng khí lẫn khí độc clo thì có thể cho qua
dung dịch nào để loại bỏ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dich H2SO4.
€. Nước.
D. Dung dịch brom.
Cầu 9: Trong các chất sau: Cu; Hạ; N;; KOH; BaO; Os, khí clo tác dụng được với
A. BaO; No; KOH.
B. Oo; KOH; Ho.
C. Cu; H2; KOH.
D. Ho; No; Cu.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tao mudi FeCh?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Fe + HCL.
B. Fe304 + HCI.
C. Fe + Ch.
D. Fe + FeCl.
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tây trắng sợi, giấy, vải.
Câu 12: Ứng dụng không phải của clo là
A. San xuat chat tay trang, sat trùng và hóa chất vơ cơ.
B. Diệt trùng và tây trắng.
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
D. Sản xuất chất đẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tay trang vải, sợi, giây.
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
Câu 14: Chất dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm là
A. mangan dioxit va axit clohidric dac.
B. mangan dioxit va axit sunfuric dac.
C. mangan dioxit va axit nitric dac.
D. mangan dioxit va mudi natri clorua.
Câu 15: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách.
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà.
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hồả trong bình điện phân có màng ngăn.
C. nung nóng muối ăn.
D. đun nhẹ mangan đioxtt với axit clohidric đặc.
Câu 16: Nếu lây số mol như nhau KMnOx
và MnO; cho tác dụng với axit HCT đặc thì chất nào cho nhiều
khí clo hơn?
A. MnO; tạo ra lượng khí nhiều gấp đơi của KMnO¿.
B. KMnO¿ tạo ra lượng khí nhiều 2,5 lần của MnO;.
C. Cả hai chất tạo ra thể tích khí như nhau.
D. MnO; tạo ra lượng khí nhiều gấp ba của KMnOa.
Câu 17: Có một sơ đồ chun hố sau: MnO; -—> X -> FeCla —-> Fe(OH)a. Chất X là
A. Ch.
B. HCL.
C. H2SOu.
D. Ho.
Câu 18: Biết:
- Khí X rất độc, khơng cháy, hồ tan trong nước, nặng hơn khơng khí và có tính tây màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong.
- Khí Z. khơng cháy, nặng hơn khơng khí, làm đục nước vơi trong.
X, Y, Z lần lượt là
A, Cl, CO, COa.
B.CTI:, SO›, COa.
Œ. SOa, Ha, CO.
D. H2, CO, SQ2.
Câu 19: Trường hợp nào dưới đây khơng xảy ra phan ứng?
A. Khí Cl; + nước.
B. Khí hiđro clorua + dung dịch NaOH.
C. Khi Ch + dung dich NaOH.
D. Khi Ch va hidro clorua.
Câu 20: Dạng thù hình của một nguyên tố là
A. những đơn chất khác nhau do ngun tơ đó tạo nên.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.
C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tổ hoá học khác.
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tổ kim loại với nguyên tố phi kim.
Câu 21: Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình là các dạng thù hình của nguyên tổ
A. photpho.
B. silic.
C. cacbon.
D. lưu huỳnh.
Câu 22: Cacbon gồm những dạng thù hình nào?
A. Kim cương. than chì, than gỗ.
B. Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình .
C. Kim cương, than gỗ, than cốc.
D. Kim cương, than xương, than cốc.
Cau 23: Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
Á. có câu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là đơn chất của ngun tố cacbon.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 24: Trong số các phi kim dưới đây, phi kim có khả năng dẫn điện là
A. Oxi.
B. cacbon.
Œ. lưu huỳnh.
D. photpho.
Câu 25: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?
A. Canxi.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Magie.
Câu 26: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại
dưới đây để sản xuất kim loại?
A. AbOs.
B. Naa:O.
C. MgO.
D. FeaOa.
Cau 27: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là:
A. CuO, CaO, Fe203.
B. PbO, CuO, ZnO.
C. Fe203, PbO, AlzO3.
D. Na2O, ZnO, Fe3O..
Câu 28: Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại?
A. Mot sé oxit kim loai nhu PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)», Cu(OH)», ...
Œ,. Một số axit như
HNO+s; H;SOx; HPOa,
....
D. Một số muối như NaCl, CaCla, CuCl, ...
Câu 29: Tron một ít bột than với bột đồng(II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khơ, đốt nóng, khí sinh ra
được dẫn qua dung dịch nước vơi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. màu đen của hỗn hợp không thay đồi, dung dịch nước vôi trong vần đục.
B. màu đen của hỗn hợp chuyển dan sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đồi.
C. màu đen của hỗn hợp chuyền dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vần đục.
D. màu đen của hỗn hợp chuyên dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trone vẫn đục.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất về tính chất hố học của cacbon:
A. Cacbon là phi kim hoạt động hố học yếu. Tính chất hố học quan trọng của cacbon là tính oxi hố.
B. Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học mạnh. Tính chất hố hoc quan trong cua cacbon 1a tinh oxi
hoa.
Œ. Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học yếu. Tính chất hố học quan trọng của cacbon là tính khử.
D. Cacbon là một phi kim hoạt động hố học mạnh. Tính chất hố học quan trọng của cacbon là tính khử.
ĐÈ SĨ 5
Câu 1: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vơ định hình được dùng làm
A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
C. mũi khoan, dao cắt kính.
W: www.hoc247.net
B. ruột bút chì, chất bơi trơn.
D. điện cực, chất khử.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2: Trong tự nhiên cacbon tôn tại: (1) Ở dạng tự do: (2) Dầu mỏ; (3) Than đá; (4) Cơ thể động vật;
(5) Cát. Những ý đúng là
A. (1); (2); (3); (5).
B. (1); (2); (3); @.
C. (1); 3); (4); 5).
D. 2); (2); (®); G).
Câu 3: Loại than nào sau đây khơng có trong tự nhiên?
A. Than chi.
B. Than antraxit.
C. Than nau.
D. Than céc.
Câu 4: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phịng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO;.
B. CuO va MgO.
C. CuO va CaO.
D. Than hoat tinh.
Câu 5: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hơi này.
Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hơi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 6: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?
A. CO.
B.CO:.
Œ. SOa.
D. NO.
Câu 7: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). X là
khí nào sau đây?
A. COa.
B. CO.
C. SO›.
D.NO›.
Œ. Oxit lưỡng tinh.
D. Oxit trung tinh.
Cau 8: Cacbon monooxit la oxIt:
A. Oxit axit.
B. Oxit bazo.
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được?
A. CO, CO».
B. CO, Ho.
C. COa, O¿.
Câu 10: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. CO, Ho.
B. Ch, COo.
C. CO, CO¿.
D. Ch, CO>.
D. Ch, CO.
Câu 11: Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng FeaO nung nóng, có thể xảy ra phản ứng nào sau đây?
A. 8CO + 3Fe203 —'—> 6Fe + 8CO>.
B.2CO + FeaOa —"—>2FeCOa.
C. 3CO + FezOs ——>2Fe + 3CO¿.
D. 3CO + FeazOs —“—> 3FeO + 3CO.
Câu 12: Dẫn khí CO du qua hén hợp gồm: AlaOs, CuO, MgO, và FeaOa (nung nóng). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất răn là
A. AlsOa, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. AlbkO3, Cu, Mg, Fe.
D. AbkO3, Cu, MgO, Fe203.
Câu 13: Dẫn khí CO dư qua hỗn hop bét g6m MgO, CuO, AbO3 va FeO, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp răn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
Câu 14: Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là:
D. 2.
A. CO, COa.
D. Ho, CO.
B. Ch, COd>.
C. Ho, Ch.
Câu 15: Để tạo mudi KHCO; duy nhat thi ti 1é CO suc vao dung dich KOH 18 bao nhiéu?
A. 2: 3.
B. 1: 2.
C. 1:1.
D. 1: 3.
Câu 16: Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp có lẫn tạp chất là COa và SOa. Có thể làm sạch CO
bằng
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. dung dịch nước vôi trong.
B. H›2SO¿ đặc.
C. dung dich BaClh.
D. CuSO, khan.
Câu 17: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. No.
B. CO.
C. CH¡.
D. COd.
Câu 18: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang âm dân lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là ngun nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. He.
B. No.
C. CO.
D. O>.
Câu 19: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. No va CO.
B. COa và O¿.
C. CH¿ và H›O.
Câu 20: Quá trình nào sau đây làm giảm CO> trong khi quyén?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
D. CO va CHa.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Q trình nung vơi.
Câu 21: Người ta có thê rót khí COa từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?
A. CO; là chất khí nặng hơn khơng khí.
B. CO: là chất khí khơng màu, khơng mùi.
C. CO› khơng duy trì sự cháy và sự sống.
D. CO: bị nén và làm lạnh hóa rắn.
Câu 22: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO ran.
B. SO> ran.
C. H›O rắn.
D. CO: ran.
Câu 23: Người ta có thể sử dụng nước đá khơ (CO; răn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khơ có khả năng hút âm.
B. nước đá khơ có khả năng thăng hoa.
Œ. nước đá khơ có khả năng khử trùng.
D. nước đá khơ có khả năng dễ hố lỏng.
Câu 24: Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:
A. Áp suất của khí CO; trong chai lớn hơn áp suất của khí quyền, khi mở nút chai dưới áp suất của khí
quyên, độ tan giảm đi, khí COa trong dung dịch thốt ra.
B. Áp suất của khí COa trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyên, khi mở nút chai dưới áp suất của khí
quyên, độ tan giảm đi, khí COa trong dung dịch thốt ra.
C. Áp suất của khí CO2 trong chai băng áp suất của khí quyên, khi mở nút chai dưới áp suất của khí
quyên, độ tan giảm đi, khí COa trong dung dịch thốt ra.
D. Áp suất của khí COz trong chai băng áp suất của khí quyền, khi mở nút chai dưới áp suất của khí
quyên, độ tan tăng lên, khí COa trong dung dịch thốt ra.
Câu 25: Khí CO lẫn tạp chất CO; có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua
A. HaSO¿ đặc.
B. NaOH đặc.
C. CaSO¿.
D. CaCh.
Câu 26: Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp có lẫn tạp chất là COa và SO¿. Có thể làm sạch CO
bằng
A. dung dịch nước vôi trong.
B. H›2SO¿ đặc.
C. dung dich BaClh.
D. CuSO, khan.
Câu 27: Khí N; có lẫn khí COạ, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ COs?
A. Nước brom.
W: www.hoc247.net
B. Nước vôi trong.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Dung dịch thuốc tím.
D. Nước clo.
Câu 28: Để loại khí CO¿ có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dich HCl.
B. Cho qua dung dich H20.
C. Cho qua dung dich Ca(OH)p.
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
C4u 29: Dé loai bé khi SO c6 lan khi CO», cé thé ding héa chat nao sau day?
A. Nước vôi trong.
C. Nước brom.
B. Déng(II)
oxit.
D. Dung dịch natri hidroxit.
Câu 30: Suc khí COa vào dung dịch nước vơi trong, thu được kết tủa X. Sục tiếp COa vào cho đến dư,
thay két tua tan dan, thu được dung dịch trong suốt chứa muỗi Y. Chất X, Y là
A. CaCOz; Ca(OH)a.
B. CaCO:; Ca(HCOa)a.
Œ. CaO; Ca(HCOa)a.
D. Ca(HCOa)›; Ca(OH)›.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
=
:
=«
.
= y=)
,
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13