1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
HOÀNG HOÀI THU
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ PHÂN PHỐI TIỀN LƢƠNG
CỦA CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG (MOBIFONE)
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60.34.01.02
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI – 2013
2
LỜI MỞ ĐẦU
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
PGS.TS Vũ Minh Trai
Vào lúc: .
- n ca Hc vin Công ngh n thông
3
1. Lý do chọn đề tài
vi
-Hành chính Công ty Thông tin di
-
Tổng quan tình hình nghiên cứu về cơ chế trả lƣơng trong các doanh nghiệp
viễn thông
4
Các nghiên cn hình sau:
- Lun qun lý tii Tu
Vit Nam" ca tác gi: Nguyn Th Qunh Anh ngành Qun tr kinh doanh. Nghiên
cc nhng lý lun v tip trong doanh
nghip. Phân tích thc trng trong qun lý qu tia Tu
Vic mt s gii pháp hoàn thin qun lý tig c.
Tuy nhiên, nghiên cc s phù hp vm
c vì vy tính kh thi ca nghiên c
- LuHoàn thiện cơ chế quản lý tiền lương, thu nhập trong các
doanh nghiệp Nhà nướca tác gi p. Nghiên c
c các khái nim, bn ch qun lý tip trong các doanh
nghic. Phân tích thc tr qun lý tip trong các
doanh nghi c các gii pháp hoàn thi này. Tuy
nhiên nghiên cm, hn ch
ra các gii pháp hoàn thi qun lý ti p trong các doanh
5
nghi c các kinh nghim hoàn thi ch qun lý tin
a các Doanh nghip.
- Luc s “Hoàn thiện phân phối tiền lương tại Bưu điện Thành phố
Hà Nội” ca tác gi Nguyn Th Hi Yn chuyên ngành Qun tr kinh doanh;
Nghiên c c nhng khái nim v ti các nhân t nh
n vic phân phi tic trng phân phi tii
n Thành ph Hà Nc nhng gii pháp hoàn thin vic phân
phi ti . Tuy nhiên nghiên c c các kinh
nghim hoàn thi phân phi tia các Công ty.
-
“Giải pháp hoàn
thiện cơ chế phân phối tiền lương của Công ty Thông tin di động(mobifone)”
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- H th lý lun v ti thc hin công
tác tip.
- m c phân phi tin ti
ng ca VMS.
6
- xut nhng gii pháp nhm hoàn thi phân phi ti
vic trin khai nhi ti VMS.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
3.1. Đối tƣợng: phân phi ting.
3.2. Phạm vi: Nghiên cu phân phi ti ng ti Công
ty ng( VMS ) trong khong thi gian hin trng t 2008- 2012 và
xut kin ngh n 2013- 2015.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
- :
-
5. Kết cấu của đề tài
Chương 1: Một số vấn đề chung về tiền lương trong doanh nghiệp
Chương 2: Đánh giá thực trạng cơ chế phân phối tiền lương của Công ty
thông tin di động
Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện cơ chề phân phối tiền lương của công
ty Thông tin di động
7
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIỀN LƢƠNG TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1. Khái niệm, bản chất và chức năng của tiền lƣơng
1.1.1. Khái niệm về tiền lương
Khái nim v tic hiu là s ting nhc t
i s dng ca h thanh toán lng vi s ng và ch
ng mà h o ra ca ci trong xã hi.
1.1.2. Bản chất của tiền lương
m ca Ch - Lênin, tit phn thu nhp
quc dân biu hin bng ting nh ng
ra tu theo s ng và chng c
Tii CNXH là mt b phn ca thu nhp quc
phân phng.
1.1.3. Cha ti
cng
1.1.3.2. Duy trì và phát trin sng
ng.
1.1.3.4. Kích thích kinh t phát triy s ng trên
toàn b nn kinh t
1.1.3.5. Chi ca ti
8
1.2. Các yếu tố quyết định và ảnh hƣởng tới tiền lƣơng
Sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương:
1.3. Những căn cứ, nguyên tắc cơ bản vận dụng trong công tác xây dựng cơ chế
phân phối tiền lƣơng và các hình thức trả lƣơng trong doanh nghiệp
1.3.1. Những căn cứ, nguyên tắc cơ bản vận dụng trong công tác xây dựng cơ chế phân
phối tiền lương
1.3.1.1. Trả lương ngang nhau cho lao động như nhau:
1.3.1.2. Tiền lương phải đảm bảo tái sản xuất sức lao động.
1.3.1.3. Đảm bảo tốc độ tăng năng suất lao động lớn hơn tốc độ tăng tiền lương bình
quân:
1.3.1.4. Thực hiện mối tương quan hợp lý về tiền lương và thu nhập của các bộ phận
lao động xã hội
1.3.2. Các hình thức trả lương trong doanh nghiệp
1.3.2.1. Tiền lương theo thời gian:
1.3.2.2. Tiền lương theo sản phẩm:
Công việc
K
N lc
Trách nhim
u kin làm vic
Tiền lƣơng,
thu nhập
Xã hội
-Cung cu lao
ng
-u kin KT
quc gia
-Giá c sinh
hot
-Lut pháp
-Quan niệm
thành kiến
Công ty
-nh mc
-Kh
tr
-Chính sách
chic
- Hiu qu kinh
doanh
-m hot
ng
Người lao động
Kinh nghim, k
Kh in
Thâm niên làm vic
tinh thn
9
* Chế độ trả lương sản phẩm trực tiếp không hạn chế
*Chế độ trả lương sản phẩm gián tiếp
*Chế độ trả lương khoán sản phẩm
* Chế độ lương sản phẩm có thưởng và lương khoán có thưởng
*Chế độ lương sản phẩm luỹ tiến
1
1
.
.
3
3
.
.
2
2
.
.
3
3
.
.
Hình thức trả lương hỗn hợp:
1.4 Nội dung công tác xây dựng cơ chế phân phối tiền lƣơng trong các doanh
nghiệp
1.4.1. Xây dựng cấu trúc lương
1.4.1.1. Xây dựng thang lương.
Là bnh quan h v t l tia nhng công nhân cùng ngh
hoc nhóm ngh gi cp bc ca h. Mu gm
có mt s các b s phù hp vi các b s cp bc là
t l ti các cp bc khác nhau so vi tii thiu).
1.4.1.2. Xây dựng bảng lương
B n gi
ch m phc tp ca công vic, và m phc t thuc vào công sut
thit k và quy mô ca doanh nghip.
1.4.2. Xây dựng mức lương
Là s ng tin t tr ng trong mt thi gian(gi, ngày, tháng)
phù hp vi các bc trong thang
1.4.3. Xác định quỹ lương
* Phương pháp xác định quỹ tiền lương theo số lượng công nhân
QL = M
tl
x L x 12
M
tl
* Phương pháp xác định quỹ lương theo đơn giá tiền lương và số
lượng sản phấm sẽ làm ra trong năm
10
QL = Dl x K
kinh doanh)
kinh doanh
* Phương pháp xác định quỹ lương tính theo tổng thu trừ tổng chi và
tính theo tỉ lệ % so với doanh thu.
* Phương pháp xác định quỹ lương tính theo lợi nhuận :
h
)
kh
C
kh
(T xDlQL
kh
Px DlQL
11
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠ CHẾ PHÂN PHỐI TIỀN
LƢƠNG CỦA CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG
2.1 Tổng quan về Công ty Thông tin di động
2.1.1. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của VMS
2.1.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của VMS
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty Thông tin Di động – VMS hiện nay
12
TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
CÁC PHÓ TỔNGNG
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
Phòng
Tổ chức
- Hành
chính
Phòng
Tài chính
- Kế toán
Phòng
Kế hoạch
– Bán
hàng
Phòng
Công
nghệ
thông
tin
Phòng
Chăm sóc
khách
hàng
Phòng
Quản lý
Đầu tƣ –
Xây dựng
Phòng
Công nghệ -
Phát triển
mạng
Phòng
Khách
hàng
doanh
nghiệp
Ban
Quản
lý dự
án
I, II
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực II
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực III
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực I
Xí nghiệp
Thiết kế
Phòng
Xuất
nhập
khẩu
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực IV
Phòng
Điều
hành –
Khai
thác
Phòng
Thẩm tra
quyết
toán
Phòng
Giá
cƣớc –
Tiếp thị
Phòng
Xét
thầu
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực V
Trung tâm
Dịch vụ Giá
trị gia tăng
Trung tâm
Tính cƣớc
và Thanh
khoản
CHỦ TỊCCH CÔNG TY
Trung tâm
TTDĐ Khu
vực VI
BAN KIỂM SOÁT
NỘI BỘ
13
2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn từ 2007-2012
2.1.2.1. Về thuê bao và doanh thu
Bảng 2.1: Phát triển thuê bao, doanh thu nộp ngân sách
2007
2008
2009
2000
2011
2012
Thuê bao thc
phát trin (triu
thuê bao)
1,86
6,47
12,8
23,9
29,8
31,2
Doanh thu (t
ng)
9.800
13.486
17.484
27.386
36.034
38.623
Np ngân sách
(t ng)
1.763
2.600
3.300
3.304
4.200
4.312
Nguồn: Báo cáo tổng kết các năm của Mobifone
2.1.2.2. Về phát triển mạng lưới và chất lượng dịch vụ
Biểu đồ dung lƣợng mạng lƣới
(Nguồn:Tổng hợp từ các báo cáo của Công ty Thông tin di động)
2.1.2.3. Về ứng dụng công nghệ mới
VMS luôn tiên phong trong vic tìm hiu và áp dng các gii pháp
công ngh tiên tin nht nhn cho khách hàng dch v chng và nhng
tit trong nhm nt là vic
phát trich v -
Năm
Chỉ tiêu
14
n thong qua cng giao thc ng dng
không dây c
ng và gi tin nhn SMS trong phm vi vùng ph sóng ca
mng MobiFone thông qua thit b EG162G ho ng trên nn công ngh
ng ni vùng Mobizone cho phép thuê bao thc hin
cuc gi vi mc hin các cuc g
kin quan tr i vi vic ng dng và phát trin
công ngh c cp phép thit lp mng 3G. T i nay, Công ty
n nhiu dch v giá tr ng ti
u ngày càng phong phú ca khách hàng.
2.1.2.4. Về tổ chức và quản lý
ng s ng ca công ty hi0
i. VMS có ngun nhân lc tr và chng cao, vi 85% tt nghip
i hi hc. Rt nhiu các v trí ch chu do các cán b qun lý tr
nm giu này gii thích s ng và sáng to rt cao trong mi mt hot
ng ca mt doanh nghing
c hin ch np Bo him xã hi và mua Bo
him y t , kp th ng xuyên
mua bo him thân th cho CBCNV c.
c vào vic thc hin chính sách phát trin
kinh t và tin b xã hi cc, góp phn kim ch lm phát, nh
kinh t nh và liên tc gim giá các dch v
v thông tin ch lm bo thông tin thông sut phc v s ch o cng, Nhà
c và các cp chính quyn trong mi hoàn cch hng,
c, các B, Ngành và xã hnh vic làm, không ngng
i sng cho cán b CNV.2.1.3. Các yếu tố về tổ chức và hoạt động kinh
doanh của VMS có ảnh hưởng đến xây dựng và thực hiện cơ chế tiền lương
15
2.1.3.1. Các yếu tố bên trong
a
Trong mt thi gian dài, chic ciên khai thác th ng
(thành ph, th xã, th trn, th tc
c hin ching b và rng kh sóng
và khai thác tri các th ngng thi có chính sách t tip
cn th ng thành th.
Vi chi tia Mobifone có nhim khác bit vi
Viettel. Trong khi Mobifone xây dng quy ch ng các v trí 6 thành
ph ln tru t chc ca mình các tnh/thành ph và có nhiu
vi nhng chp nhn nhim v công tác ti các vùng sâu,
m rng th phn.
b
Sn phm/dch v ca Mobifone là sn phm công ngh cao, không ging vi
các loi sn phm công nghip khác, mi bu xut hin Vin 20
c thù rt cao. Th hin mt s m sau:
Th nht, các loi hình sn phm/dch v ca Mobifone da trên các các phân
n khách hàng. Vì vy, sn phm/dch v ng và phu chnh linh
hot trong tn nhnh.
m này là yu t t chc b máy qun lý phi coi tr ph
trách công tác nghiên cu phát trin và công ngho ph trách
và h thng trin khai các trung tâm.
Th hai, vì ph thuc nhin khách hàng nên t chc b máy
kinh doanh sn phm (h thng phân phm
này là yu t buc b máy t chc qun lý phi chú trn ph trách
Các sn phm ca Mobifone hic phân phi thông qua h thng rng
ln vi lý và 150 ca hàng Mobifone trên toàn quc.
Sơ đồ 2.2: Hệ thống kênh phân phối của Mobifone
16
CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG
HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA MobiFone
Công ty Thông tin di động
5 Tổng đại lý 150 Cửa hàng VMS
700 Đại lý chuyênĐại lý 1 Đại lý 2 Đại lý 2
30.000 điểm giao dịch
Khách hàng
(Nguồn:Tổng hợp từ các báo cáo của Công ty Thông tin di động)
Th ba, do quy mô ln và các trung tâm dù
vn kinh doanh, hch toán chung trên mt h tng vin thông và công ngh nên t
chc b máy phc thit k có tính h thng cao, không chia tách cht
cách rõ ràng mà phi có m liên kt cht ch gi.
c. Thái độ của lãnh đạo cấp cao và các cấp quản lý
Lãnh đạo tâm huyết;
đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động.
tận tâm, tâm huyết với Ngành,
với Công ty, là sự quan tâm và tin cậy nhân viên.
-
.
b
c
d
2.2. Thực trạng cơ chế phân phối tiền lƣơng hiện tại của Công ty VMS
2.2.1. Phân phối tiền lương cho cá nhân
Tii cho cá nhân trong tháng gm:
17
Ti
Ti
2.2.2. Xác định quỹ lương kế hoạch phân phối cho tập thể
2.2.2.1. Xác định quỹ lƣơng khoán kế hoạch của tập thể: Chim t trng 85% theo
yu t ng và 15% theo yu t thuê bao.
2.2.2.2. Xác định quỹ lƣơng thực hiện phân phối cho tập thể: Gồm quỹ lương thực
hiện theo yếu tố năng suất lao động và quỹ lương thực hiện theo yếu tố thuê bao
2.3. Đánh giá về quy chế tiền lƣơng hiện tại của VMS
2.3.1. Những ưu điểm đã đạt được:
Ƣu điểm về phân phối tiền lƣơng cho cá nhânc hi
nh ca pháp lut v vic tr phép, ngh l, ngh vic riêng,
ngng vi o Công ty là luôn tu kin và h tr cho
nhân viên làm vic, cng hin và phát trin vì vy quy ch n t
dc mt h th phc tp công vi phân
phi tin vi công vic ca mng và hiu qu s dng
ng.
Ƣu điểm về phân phối tiền lƣơng cho tập thể: Trong t chc sn xun
ch tii yu t ng c kinh doanh trc thuc
ng bit
quyn li và nhim v cn xui hiu qu toàn din v
t, chng, hiu qui lao
ng phát hc 3 li ích: Li ích cng, li ích tp th và li ích xã
hi tin ti thc hin công bng xã hi trong tr ng.
2.3.2. Những mặt hạn chế và nguyên nhân:
* Về phân phối tiền lƣơng cho cá nhân:
- Công ty Thông tin di ng là công ty ln, s ng nhi
ch n tc thc hin t c hu nên cn ti
hin rõ giá tr công vic. Phân phi ti
ng gia các v trí. Do quy ch hic m
18
ca các cp qua nhân viên, chuyên viên và cp qun lý cp thp
khác bit rõ nét.
- H thn tc cp nht và so sánh vi các ch
và phúc li trên th ng vì v mang tính c thu hút và
gi ng. i vi các chc danh c t thp
so vi th i vi các chc danh cp th quá cao so
vi th ng.
C th s lii vi cp chc danh cp cao t ng
ng phòng Công ty tr th i Nhóm công ty tr
t trên th ng kho i vic VMS tr bng
40% Nhóm công ty tr ng), tr thi Nhóm công ty
tr ng là 40%, tr th
trên th ng là 25% và tr thi Nhóm công ty tr p trên th
ng là 10%.
i vi cp chc danh cp thi m
s, k thu tân, lái xe, tp v i
Nhóm công ty tr t trên th ng khong 60%, tr i
Nhóm công ty tr ng là 80%, tr
ng là 105% và tr i Nhóm công ty tr
p trên th ng là 200%.
trong công ty.
- công vic thng nh phân
loi và xp hng các v trí mt cách công bng và h thc hin vic
ng thi nâng cao hiu qu làm vic ca nhân viên.
* Về phân phối tiền lƣơng cho tập thể:
- Nhc, th i th khai thác, vi
i d dàng nên vic phân phi
qu p th ch dùng tiêu chí t ng và t
19
n nay, các yu t
kích thích vic kinh doanh hiu qu thc hin mc tiêu phát
trin doanh nghip mt cách bn vng thì cn thc hing b các mc tiêu mi
hoch doanh thu, tit ki tránh lãng phí, tit kim
chi phí giao k ho u qu sn xu
- Quy ch n tn rõ ràn trc thuc
c t ch và chu trách nhim nhi phân phi ti
v.
20
Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CHẾ PHÂN PHỐI TIỀN
LƢƠNG CỦA CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG
3.1. Những căn cứ cơ sở để hoàn thiện Quy chế tiền lƣơng mới
3.2. Các giải pháp để hoàn thiện cơ chế phân phối tiền lƣơng ở VMS
3.2.1. Đề xuất cấu trúc lương mới
xây dc mt ci, Công ty cn thc hi
giá tr công vic mt cách khoa hc. Tuy nhiên, là công ty Nhà t s
quan nic r ca vic phân phi ti
u thm chí công vim nhii thâm niên thp
u này dn s bt công bng trong phân phi tig, tuy
nhiên ni mt cách rõ rt ngay thì s ng. Sau
khi tin hành phng vn v ch n ci
mi phù hu vn tôn trng cp bc cao thp truyn thng. Ví d
g ti Qun lý) ph trc
thuo phòng pha nhân viên k c nhân viên
có chuyên môn cao. Vì vy h xut áp dng 19 cp bc t th
sau:
Bảng 3.1. Hệ thống cấp chức danh đề xuất mới
Nhóm
Tên nhóm
Cấp chức
danh
Chức danh
1
ng ph thông
1
ng tp v
2
ng có k
2
L tân
3
Nhân viên
3
Y s
4
Cán s, k thut viên
4
Chuyên viên
5
Chuyên viên cp 3 t
6
Chuyên viên cp 2 ca VPCT và
7
Chuyên viên cp 1 ca VPCT và
8
Chuyên viên cao cp 2 ca VPCT;
21
Nhóm
Tên nhóm
Cấp chức
danh
Chức danh
i 2 t
9
Chuyên viên cao cp 1 ca VPCT;
i 1 t
5
Qun lý
10
i 2; Phó giám
c chi nhánh t
11
c
chi nhánh t
12
Phó phòng, ban loi 2
K
c XNTK
6
Qun lý cp cao
13
Phó k ng VPCT
Phó Phòng, Ban loi 1
K ng trung tâm
14
ng phòng loi 2
ng y
Phó ch t
trách
c XNTK
15
ng phòng loi 1
c Trung tâm
7
Ban Tng Giám c
16
K ng Công ty
Ch t
trách
17
Phó tc Cp 1
18
Tc
19
Ch tch Công ty
Vi 19 cp ch gn tii yu t công vic, mi cp
c chia thành 6 bng vi v trí công vim nhn, chênh lch
gia mi bc kho to s chênh lch gia các cp, bc.
vào bc áp ca mi cá nhân h s giá tr
công vic cc ly ví d ti bng sau:
22
Bảng 3.2. Hệ thống thang, bảng lƣơng đề xuất mới
Cấp chức danh
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
19
21.87
25.00
28.12
31.25
34.37
37.49
18
18.23
20.83
23.43
26.04
28.64
31.25
17
15.19
17.36
19.53
21.70
23.87
26.04
16
12.66
14.47
16.27
18.08
19.89
21.70
15
10.55
12.05
13.56
15.07
16.58
18.08
14
8.79
10.05
11.30
12.56
13.81
15.07
13
7.32
8.37
9.42
10.46
11.51
12.56
12
6.10
6.98
7.85
8.72
9.59
10.46
11
5.09
5.81
6.54
7.27
7.99
8.72
10
4.24
4.84
5.45
6.06
6.66
7.27
9
3.53
4.04
4.54
5.05
5.55
6.06
8
2.94
3.36
3.78
4.21
4.63
5.05
7
2.45
2.80
3.15
3.50
3.85
4.21
6
2.04
2.34
2.63
2.92
3.21
3.50
5
1.70
1.95
2.20
2.45
2.70
2.95
4
1.42
1.62
1.82
2.02
2.22
2.42
3
1.18
1.35
1.52
1.69
1.86
2.03
2
0.91
1.04
1.17
1.30
1.43
1.56
1
0.70
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
c ch ng trong vic x lý phân phi ti
nhân t mình, h xut vic phân c công vic
ti
- Tc Công ty quynh mi vi các thành viên trong
Ban Tng phòng thu
- trc thuc quynh mi vc,
.
- quynh mi
vi cán b, nhân viên ci thu mình qun lý.
Viu các mc 1, 2, 3 hong hc bit.
Cùng vi vi
s c mp theo.
23
Do ch i mi phù hng ln tâm lý
ng nên h xut khi áp lc da vào yu t công
vic s có mt s nguyên tc gn vi yu t i, t
c ci thc hin công vic so vi yêu cu công vic, m quan trng
trong vi m v chung ca phòng, kinh nghim làm vic, thâm
hc vn, tin. Nguyên tc áp vào các b xut
c th
Bảng 3.3. Nguyên tắc xếp bậc lƣơng đề xuất
Bậc 1
Do khi tip nhn m ng mi vào mt v trí mi,
ng phi mt mt quá trình hc hi, làm quen vi công
vic nên h xut áp dng bc 1 cho nhân viên mi vào v
i gian làm vic t
Bậc 2 & 3
vào m hoàn thành nhim v , b
ph c
thc hin công vic v trí hin tng nhu cu công vic
i (theo bng mô t công vic), h xut h s c
bng phòng có th ng la chn
mt trong nh
bc:
a/ Theo kinh nghim làm vic
b/ Theo giá tr công vic
c/ Theo c 2 cách trên
Bậc 4
Áp dng cho nhân viên có nhiu kinh nghim làm vic ti v trí
công vic hin ti, có tim nhn thêm nhiu
công vic hoc d u ca v trí công vi
Bậc 5 & 6
Do có mt s k thut cao, khó tuyn dng
lc b nhio thì ph
p vi h tng lc. Hc v xut bc 5,
6 này s ng hp rc bit này.
24
theo m hoàn thành nhim v, H u
chnh h s giá tr công vi
3.2.2. Đề xuất các tiêu chí để phân phối lương cho tập thể có gắn các yếu tố về kết
quả sản xuất kinh doanh
- Phân b 80% qu công vic.
- 20% qu dng cho vi hoàn thành nhim v.
Ch hoàn thành nhim v xut nh
- có phiu ly ý ki trong công ty v
các ch tiêu hoàn thành nhim v và phi hp ca khi h tr.
- nh v mi quan h gim tr và qu ti
ng vm tr s b tính gim 0,5% tng qu công vic.
vy tim tr t ng vm tr.
- Ti gim tr không hoàn thành nhim v ca khi h tr c
qu phòng ca Công ty.
a) Phân bổ 80% Q
KD
theo lương giá trị công việc (Q1
KD
)và lương cạnh
tranh (Q2
KD
)
* Lƣơng giá trị công việc (Q1KD): chim t l ti thiu 30%. Tc
s quynh và phê duyt t l theo tình hình kinh doanh ca t
Mc tiêu ca vic xây dnh tranh kinh doanh nhm to ra s công
bu tit, phân ph m bo
khuy n lc tiêu chung ca toàn Công ty. Do
doanh thu là yu t quan trng nh xut yu t tin
chim t trng ln nht. Ti là yu t li nhun
vì li nhun th hin hiu qu hong sn xut kinh doanh ca công ty. Tuy nhiên
hin ti vinh li nhun ca tc tuyi chính xác
(do vic phân b các chi phí chung c
có tiêu chí khoa hc, hp lý) nên Công ty giao ch tiêu Chênh lch thu - chi cho các
thay vì ch tiêu li nhun.
25
Qu ti nh tranh kinh doanh phân ph trong khi
xut gm các yu t
- Phân phi 50% qu nh tranh kinh doanh da trên yu t t
ng theo doanh thu (QWDT) và yu t Doanh thu thc hin
(QDTTH). Mi yu t chim t trng 50%.
- Phân phi 30% qu nh tranh kinh doanh da trên yu t t
ng theo chênh l
lc tính bng % chênh lch thu chi so vi doanh thu.
- Phân phi 10% qu nh tranh kinh doanh da trên yu t xp loi
- Phân phi 10% qu nh tranh kinh doanh da trên yu t xp loi
tit ki
b) Phân bổ 20% quỹ lƣơng khối kinh doanh (20%*Q
KD
)
để sử dụng cho
việc đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch doanh thu (Q
HTKHDT
).
Vi hoàn thành k hoch doanh thu ca khi kinh doanh da
trên vic hoàn thành ch tiêu doanh thu Công ty giao.
nh v mi quan h git hot k hoch doanh thu:
- m t i 5% : thì mc cng
thêm/gim tr 0,5% qu ti công vic và cnh tranh kinh doanh ca
nh;
- m t i 10% : thì mi c
cng thêm/gim tr 0,75% qu ti công vic và cnh tranh kinh doanh
c nh;
- m t 10% tr lên: thì mc cng
thêm/gim tr 1% qu ti công vic và cnh tranh kinh doanh c
v nh. Mc cng thêm hoc gim tr tia m
là 15% qu ti công vic và cnh tranh kinh doanh c .
Tuy nhiên tng tim ca toàn kht quá Q
HTKHDT
.
ng ht quá thì s phân b li theo t l ca m m bo
tng tim ca toàn khi bng Q
HTKHDT
.