Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án chủ đề tự chọn Toán 9 chủ đề 1: Một số dạng toán về căn bậc hai45471

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.98 KB, 17 trang )

GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN TOÁN 9
Chủ đề 1: MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ CĂN BẬC HAI
TIẾT 1:
A.MỤC TIÊU CẦN DẠT:
* Sau khi học xong chủ đề này Hs có khả năng :
- Biết tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
B. CHUẨN BỊ
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT
C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của
Hoạt động của ø
thầy
trò

Nội dung

1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra
G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.
? Nêu định nghóa
căn bậc hai số học Hs:


của một số a  0 ?

x  0

a  x   x2  a

 a

 

? Đkxđ của một
căn thức bậc hai?
Hằng đẳng thức?

I, Lí thuyết.
1, Định nghóa căn bậc hai số học
của một số a  0
 x  0
a 
x  2
2

x
a
a

2, Đkxđ của một căn thức bậc hai.
Hằng đẳng thức
A  A0


 

2

A2  A
Hs:
0

A   A II, Bài tập
Bài toán 1: Tìm các giá trị của a
để các căn bậc hai sau có nghóa:
A2  A
a) 5a   a  0
DeThiMau.vn


G: Cho H làm bài
1

b)
H: Làm bài tập
c)

? Gọi H trả lời
miệng

Thông qua việc
chữa bài tập
? Phát biểu định
lý khai phương

một tích, khai
phương một
thương

H trả lời miệng

2
2
 a>
2  5a
5
2
  a 0
a

2
a R
d) a  2  

e) 8a   a  0
2
f) a 2a 1 = (a  1)

a R
g) 1  a   a  1

2




2
2
h) a 4a 7 = (a 2) 3 

a R

H: Phát biểu
định lý khai
phương một tích,
khai phương một
thương

i)

3  4a   a 

3
4

Bài toán 2: Thực hiện phép tính:
1. 5 18 - 50 + 8
= 5 9.2 - 25.2 + 4.2

G: Cho H suy
nghó, nháp
? Gọi lần lượt H
lên bảng

H lên bảng


= 15 2 - 5 2 + 2 2
= (5 – 15 + 2) 2 = 12 2
2. (2 6 + 5 )(2 6 - 5 )
= (2 6 )2 – ( 5 )2
= 4.6 – 5 = 19
3. ( 20 - 3 10 + 5 ) 5 + 15 2
= 100 - 3 50 + 5 + 15 2
= 10 – 3.5 2 + 5 + 15 2
= 15 - 15 2 + 15 2 = 15
4.
5.

DeThiMau.vn





7 7 1
7 7
 7
=
7 1
7 1
5

15
16
27
+ 2

-3
10
3
4

=


5.3 3
+ 2
2

=
? Nhận xét, bổ
sung

6.
=
H: Nhận xét, bổ
sung

G: Chốt
4, Củng cố
G: Nhắc lại các
kiến thức trong
giờ
5, Hướng dẫn về
nhà
- Xem lại các bài
tập đã chữa

- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT về
CBH
* Rút kinh
nghiệm:

DeThiMau.vn

3.4
3
2
3

15
9 3
3 + 3 -4 3 =
2
2

4  2 3 = (1  3)2 = 1  3
3 -1


TIẾT 2:
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
B. Chuẩn bị
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT

C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Nội dung
thầy
1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra
G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.
? Nêu các phép
biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai?

? Nêu công thức
đưa thừa số ra
ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào
trong dấu căn,
khử mẫu của biểu
thức lấy căn, trục
căn thức ở mẫu

G: Cho H nghiên


I, Lí thuyết.
Các công thức biến đổi căn thức
(SGK)
H: Nêu các phép
biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai?
Hs: Nêu công
thức đưa thừa số
ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào
trong dấu căn, khử
mẫu của biểu thức
lấy căn, trục căn
thức ở mẫu

II, Bài tập
Bài toán 1: Xét xem mỗi biểu
thức sau đúng hay sai:

DeThiMau.vn


cứu BT1
G: Cho H suy
nghó, nháp
? Lần lượt gọi H
trả lời miệng
? Yêu cầu giải
thích


1. Nếu a  0 và b  0 thì

a 2b =

a b (đúng)
2. Nếu a  0 và b  0 thì

a 2b =

- a b (đúng)

H: Lần lượt trả lời
3. Nếu a  0 và b > 0 thì
miệng và giải
thích
ab
(đúng)

a
=
b

b

4. Nếu a  0 và b < 0 thì

a
=b

ab

(đúng)
b
1
80 < 3 2
5.
2

(sai)
1
= x
x

6. Nếu x > 0 thì x
(đúng)

1
x
=
x
x

7. Nếu x > 0 thì
(đúng)

1
a
=
(sai)
a
a


8. Nếu a < 0 thì
14  6
= 2
3 7

9.

(sai)
10.

1
= 5 3
5 3

(sai)

Bài toán 2: Rút gọn :
G: Cho H suy
nghó, nháp
? Gọi lần lượt H

a.

DeThiMau.vn

1
1
3 5
3 5


=

3  5  (3  5)
(3  5)(3  5)


lên bảng

H lên bảng

=

b.

2 5
5
=
2
3 2 ( 5)2
7 3
7 3
+
=
7 3
7 3

( 7  3)2  ( 7  3)
( 7  3)( 7  3)


2

7  2 21  3  7  2 21  3
5 .
73
2  3  10  15
c.
=
1 5
2(1  5)  3(1  5)

=

1 5

? Nhận xét, bổ
sung

G: Chốt
4, Củng cố
G: Nhắc lại các
kiến thức trong
giờ
5, Hướng dẫn về
nhà
- Xem lại các bài
tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT về
CBH

* Rút kinh
nghiệm:

( 2  3)(1  5)
= 2 3
1 5
 3  3 
6 3
2

d.  2 



2  1 
 1  3 

3( 3  1) 
3( 2  1) 
2

=  2 

 =
1  3 
2  1 


(2  3)(2  3)


=

H: Nhận xét, bổ
sung

= 22  ( 3)2  1
e.
=
=

64 2
2  64 2
64 2
2  (2  2)2

+
+

64 2
2  64 2
64 2
2  (2  2)2

64 2
64 2
+
2 22
2 2 2

(2  2)2

=
+
2(2  2)

=

DeThiMau.vn

2 2
2 2
+
=2 2
2
2


TIẾT 3
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
* Sau khi học xong chủ đề này Hs có khả năng :
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
- Biết chứng minh đẳng thức
B. Chuẩn bị
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT
C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Nội dung

thầy
1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra
G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.

Chứng minh đẳng thức :
a.

2
2
+
= 28
74 3
74 3

Biến đổi vế trái ta có:
VT =
G: Cho H suy
nghó, nháp
? Nêu các phương
pháp Cm đẳng
thức
? Gọi lần lượt H
lên bảng


=

2(7  4 3  2(7  4 3)
(7  4 3)(7  4 3)

14  8 3  14  8 3
 28 = VP
49  48

H: Nêu 3 cách

Vậy đẳng thức đã được chứng
minh

H lên bảng

b. 3  5 =

5 1
2

C1 : Bình phương 2 vế .
C2 : Biến đổi vế trái ta có:

DeThiMau.vn


62 5
2


VT = 3  5 =
=

5 1
( 5  1)2
 VP
=
2
2

Vậy đẳng thức đã được chứng
minh
c. 2  3 + 2  3  6
C1 : Bình phương 2 vế .
C2 : Biến đổi vế trái ta có:
42 3
42 3
+
2
2

VT =

( 3  1)2
( 3  1)2
=
+
2
2


=
? Nhận xét, bổ
sung

= 6 = VP .
Vậy đẳng thức đã được chứng
minh
d)

G: Chốt và nhắc
lại cách cm đẳng
thức

3 1
3 1 2 3
+
=
2
2
2

H: Nhận xét, bổ
sung

x xy y

 x  y

x y


+



2 y
x y

-

xy
 x, y  0
1 
x y
x  y

Biến đổi vế trái ta có:
VT =
x x  y y  2 y  x  y   xy

 x  y

x y





x y


=
x x  y y  2x y  2 y y  x y  y x

 x  y

4, Củng cố
G: Nhắc lại dạng
BT trong giờ
5, Hướng dẫn về

=



x ( x  y)  x y  y y
( x  y )( x  y )

=

DeThiMau.vn

x y

x ( x  y)  y ( x  y)
( x  y )( x  y )




nhà

- Xem lại các bài
tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT về
CBH
* Rút kinh
nghiệm:

=

( x  y )( x  y )
( x  y )( x  y )

 1 = VP

Vậy đẳng thức đã được chứng
minh

TIẾT 4:
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
* Sau khi học xong chủ đề này Hs có khả năng :
- Biết tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Giải phương trình có chứa căn thức và một số dạng toán liên quan.
B. Chuẩn bị
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT
C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của

Hoạt động của trò
Nội dung
thầy

DeThiMau.vn


1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra
G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.

G: Cho H suy
nghó, nháp
? Nêu kiến thức
vận dụng
? Gọi lần lượt H
lên bảng

H: Nêu
H lên bảng

Giải phương trình:
a) x  1 = 2 (đk: x  1)
 ( x  1 )2 = 22

 x–1 =4
 x
= 5 ( Thoả đk)
Vậy, nghiệm của phương trình là:
x=5
b) 4x = x  9
(ñk: 4x  0  x  0)
 ( 4x )2 = ( x  9 )2
 4x
=x+9
 3x
=9
 x
= 3 ( Thoả đk)
Vậy, nghiệm của phương trình là:
x=3
c) (4 x 2  4 x  1)2 = 3
 (2 x  1)2 = 3
 2x 1 = 3
2 x  1  3
2 x  1  3
2 x  4

2 x  2
x  2

x  1




Vậy, nghiệm của phương trình là:
x  2

x  1

DeThiMau.vn


? Nhận xét, bổ
sung

d) x + 1 = x 2
(đk: x + 1  0  x  - 1)
 x =x+1
x  x 1


 x  x 1
G: Choát và nhắc
lại cách giải bài
toán tìm x (giải
phương trình)
G: Lưu ý về
ĐKXĐ của
phương trình chứa
căn thức

0 x  1



 2 x  1
H: Nhận xét, bổ
sung

x=

Vậy, nghiệm của phương trình là:
x=

4, Củng cố
G: Nhắc lại dạng
BT trong giờ
5, Hướng dẫn về
nhà
- Xem lại các bài
tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT về
CBH
* Rút kinh
nghiệm:

DeThiMau.vn

1
( thoả đk)
2

1
2



TIẾT 5:
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
* Sau khi học xong chủ đề này Hs có khả năng :
- Biết tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
- Biết chứng minh đẳng thức, giải phương trình có chứa căn thức và một số
dạng toán liên quan.
B. Chuẩn bị
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT
C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Nội dung
thầy
1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra
G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.
1. Tính giá trị biểu thức:
A = 15a 2  8a 15  16

G: Cho H suy
nghó, nháp
? Nêu cách làm

? Nêu các bước
rút gọn

Với a =
H: - Rút gọn
- Thay số
H: Biến đổi biểu
thức dưới căn về

3
5

5
3

Giải:
Ta có: a =

3
5

5
3

=> a 15 = 3 + 5 = 8
A = (a 15  4)2


DeThiMau.vn


? Gọi H lên bảng

dạng bình phương
- p dụng hđt
H lên bảng

= a 15  4
Thay a 15 =8 vào A ta được:
A = 84 = 4
2. Cho A =

G: Cho H suy nghó
– nháp
? Gọi lần lượt H
lên bảng

H lên bảng

17  x
x 8 3

a) Tìm điều kiện của x để A có
nghóa
b) Rút gọn A, tìm giá trị lớn
nhất của A
c) Tính A khi x = 27 - 6 10

Giải:
a) A có nghóa <=>
 x 8 0

8 3 0
 x 
x  8
 x  17

<=> 

( vì: x  8 - 3 = 0
<=> x  8 = 3 <=> x – 8 = 9
<=> x = 17
b) A =

(17 
x)( x 8 3)
( x 
8 3)( x 8 3)

(17 
x)( x 8 3)
( x 8) 2 32

=

(17 
x)( x 8 3)
x 8 9

= x 8 3

=
? Nhận xét, bổ
sung

G: Chốt và nhắc
lại cách cm 1 số
dạng bài toán Tìm
điều kiện của x để
BT có nghóa, Rút
gọn BT, tìm giá trị

H: Nhận xét, bổ
sung

Vì: x 8 0
Nên A = x 8 3  -3
A = - 3 khi x – 8 = 0
<=> x = 8
Vaäy AMax = - 3 <=> x = 8
c) Khi x = 27 - 6 10 thì:
A = 
27 6 10 8 3
= 19 6 10 3
=

(10 3) 2

3


= 10 3 3

DeThiMau.vn


lớn nhất của BT,
Tính giá trị

= - ( 10 - 3) – 3 (Vì :
10 > 3)
= - 10
3. Cho a = 19  8 3 ; b =
19  8 3 .

CMR a + b là một số nguyên:
Giải:
Ta coù: (a + b)2 = a2 + b2 + 2ab
= 38 + 2 192  (8 3)2 = 64
4, Cuûng cố
G: Nhắc lại dạng
BT trong giờ
5, Hướng dẫn về
nhà
- Xem lại các bài
tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT về
CBH
* Rút kinh

nghiệm:

Vì a + b > 0 Nên a + b = 8 là số
nguyên.

DeThiMau.vn


TIẾT 6:
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
* n tập để học sinh :
- Biết tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai
- Biết cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng
- Biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
- Biết chứng minh đẳng thức, giải phương trình có chứa căn thức và một số
dạng toán liên quan.
B. Chuẩn bị
G: Giáo án, tài liệu
H: Vở ghi, DCHT
C, Hoạt động của thầy và trò
Tg
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Nội dung
thầy
1, n định tổ
chức
9C:
9E:
2, Kiểm tra

G: Kiểm tra sự
chuẩn bị của học
sinh
3, Bài mới.

1. Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của biểu thức
( 2  1) 2 bằng:

G: Cho H suy
nghó, nháp bài 1

a) 1  2
c) 1
H: Nêu 3 cách

? Gọi H trả lời
miệng

H lên bảng

DeThiMau.vn

2. Biểu thức

b) 2 -1
d) - 1
2
xác định

x

với:
a) x  0
b) x  0
c) x  0
d) x < 0
3. 9x = 3 thì x bằng:


a) 1

b)

1
3

c) 3 d) Không có câu nào đúng
4. Giá trị của biểu thức 2(1 3 )(1 + 3 )
a) -8
b) -4
c) 4
d) Một kết quả khác
Bài 2:
Bài 2, 3
G: Gọi H lần lượt
lên bảng

Rút gọn biểu thức:
a) 16 - 3 4 + 20 - 5 + 2

H: lần lượt lên
bảng làm
b)

? Nhận xét, bổ
sung

3 3
+
3 1

3

H: Nhận xét, bổ
sung
Bài 3: Tìm x biết:
x 3 1

x 1 5

Bài 4
G: Cho H làm câu
a
Câu b về nhà làm
tiếp
G: Chốt và nhắc
lại cách cm, cách
làm

Bài 4: Cho biểu thức:

P

1
x2 x 3

a, Tìm điều kiện của x để P xác
định
b, Tìm giá trị lớn nhất của P. Giá
DeThiMau.vn


trị đó đạt được khi x bằng bao
nhiêu?

4, Củng cố
G: Nhắc lại dạng
BT trong giờ
5, Hướng dẫn về
nhà
- Xem lại các bài
tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập
các dạng BT hệ
thức lượng
* Rút kinh
nghiệm:

DeThiMau.vn




×