Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.64 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

MON HOA HOC 12

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

DE THI SO 1
Câu 1. Glyxin phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaCl.

B. CuSOa.

C. HCl.

D. H›.

Câu 2. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C›H:NH:›.

B. CH3NH2.

C. (CH3)2NH.

D. CeHsNHo2.

Câu 3. Phân tử metyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?


A. 2.

B. 1.

Œ,. 4.

D. 3.

Câu 4. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng nao sau day?
A. Hiđro hóa.

B. Lên men.

C. Thuy phan.

D. Trang guong.

C. To visco.

D. To nitron.

Cau 5. To nao sau day la to thién nhién?
A. To nilon.

B. To tam.

Câu 6. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm là
A. saccarozo.

B. glucozo.


C. fructozo.

D. glixerol.

Câu 7. Fructozơ là monosaccarit có nhiều trong mật ong. Cơng thức phân tử của ffuctozơ là
A. (C6H100s)n.

B. Ci2H22011.

Câu 8. Phân tử chất nào sau đây có liên kết peptit?

A. Amin.

B. Chat béo.

C. CeHi406.

D. CeH2Os.

C. Protein.

D. Este.

C. NH2-CH2-COOH.

D. (CH3)3N.

Câu 9. Chat nao sau day la amin bac 1?
A. (CH3)2NH.


B.CH:NH:.

Câu 10. Chất nào sau đây là amino axit?
A. CoHsNH>2.

B.NH2-CH2-COOH.

C.NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

D. CH2=CH-CN.

Câu 11. So với este, các axit cacboxylic có cùng sơ ngun tử cacbon có nhiệt độ sôi
Á. gần bằng nhau.

B. bằng nhau.

C. thấp hơn hăn.

D. cao hơn hắn.

C. NaOH.

D. Cu(OH)2/OH.

Câu 12. Dung dịch saccarozơ phản ứng được với
A. H› (NI, t°).

B. AgNOz/NH:.


Cau 13. Phan tử glucozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH?
A. |.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

C. Xenlulozo.

D. Polietilen.

Câu 14. Chat nao sau day 1a este?
A. CH3CH20H.

B. HCOOCHs3.

Câu 15. Polime nào sau đây là chất đẻo?
A. Poliacrilonitrin.

B. Polibutadien.

Câu 16. Phản ứng giữa ancol etylic va axit axetic tao thanh etyl axetat và nước thuộc loại phản ứng
A. trùng ngưng.


B. este hóa.

C. trung hịa.

D. thủy phân.

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thường có mùi khó chịu.
Œ. Tan ít trong các dung mơi hữu cơ.

B. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
D. Tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glucozơ có phản ứng tráng bạc.

B. Khử glucozơ băng hiđro, thu được sobitol.

C. Cacbohiđrat có công thức chung là Ca(HạO)„m. D. Cacbohiđrat (gluxit) là hợp chất đa chức.
Cau 19. Khoi luong (gam) ctia 0,3 mol triolein ((C17H33COO)3C3Hs) là
A. 241,8.


B. 263,4.

C. 267,0.

D. 265,2.

Câu 20. Cho các phát biểu:
(1) Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(2) Các loại tơ poliamit kém bên với nhiệt, axit và kiềm.
(3) Polietilen khá tro với axit và kiềm, bền với nhiệt.
(4) Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anbumin 1a protein đơn giản.

B. Lồng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

C. Dung dich protein có phản ứng màu biure.


D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 22. Cho 0.15 mol alanin phản ứng hoàn toàn với lượng dự dung dịch NaOH, tạo thành m gam muối.
Gia tri cua m la

A. 16,80.

B. 14,55.

C. 16,65.

D. 19,35.

Câu 23. Xà phòng héa hoan toan 2,2 gam CH3COOC>Hs can téi thiéu V (ml) dung dich NaOH 0,5M. Giá
tricua V la

A. 25.
Cau 24. Cho

B. 100.

C. 75.

D. 50.

13,02 gam mot amin T tac dung vita du voi dung dich HCI

1 M thu được

18,13 gam mudi


RNH:CI. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất T là
A. 7.

B. 11.

C. 9.

D. 5.

Câu 25. Từ 81 gam xenlulozơ có thể điều chế được m gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 100%). Giá trị của
m là

A. 139,50.

B. 445,50.

C. 148,50.

D. 133,65.

Câu 26. Thủy phan 68,4 gam saccarozơ, toàn bộ sản phẩm đem cho tác dụng với dung dich AgNO; trong
NH: dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được m gam Aø. Giá trỊ của m là
A. 86,4.

B. 21,6.

Œ. 43,2.

D. 144,0.


Câu 27. Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể dùng giắm ăn để khử mùi tanh của cá.
(2) NÑicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ.

(3) Đề phân biệt vải từ tơ tăm và vải từ sợi bơng, có thể đốt mẫu vải nhỏ trong khơng khí, mẫu cháy cho

mùi khét là vải từ tơ tăm.

(4) Biết rằng oxytocin (CaaH«6N¡zO¡2S:) là hormon giúp cải thiện cảm xúc, có cơng thức:
Gly-Leu-Pro-Cys-Asn-Gln-Ile-Tyr-Cys. Nhu vay, oxytocin thuộc loại protein don giản.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Có thê dùng dâu ăn thừa để làm nguyên liệu sản xuất xà phòng.
(6) Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần như ly, chén, đĩa, ... là góp phần bảo vệ môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B.5.

Œ. 4.


D. 3.

Câu 28. Chất X làm quỳ tím hóa đó, Y tạo kết tủa trắng với nước brom, Z. tham gia phản ứng tráng bạc, T

tạo phức xanh lam với Cu(OH)z/OH.. Các chất X, Y, Z„ T có thể lần lượt là
A. axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.

B. axit stearic, alanin, saccarozo, glucozo.

C. lysin, alanin, glucozo, saccarozo.

D. axit axetic, anilin, fructozo, xenlulozo.

Câu 29. Trong số các đồng phân câu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO;, có x đồng phân phản ứng được

với dung dịch NaOH, có y đồng phân phản ứng được với cả NaOH và Na. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 6 và 2.

B. 4 và 3.

Œ. 4 và 0.

D. 6 và 3.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm tất cả các đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO; và C3H602. Cho mi
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được ma gam
chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ số T= m;/m¡ (làm tròn 2 chữ số thập phân) năm trong khoảng
nào sau đây?
A. 0,91 < T < 1,36.


B. 0,77 < T < 1,235.

C. 0,77 < T < 1,30.

D. 0,65 < T < 1,25.

DAP AN DESO1
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D


D

C

B

B

D

C

B

B

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

D

D

D

B

D

B

D

D

D

A

21

D7)


23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

D

A

C

A

B


A

A

C

DE THI SO 2

Câu 1. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C¿H:NH:›.

B. CoHsNH2.

C. (CH3)2NH.

D. CHaNH:›.

Câu 2. Phản ứng giữa ancol etylic va axit axetic tao thanh etyl axetat và nước thuộc loại phản ứng
A. thủy phân.

B. este hóa.

Œ. trùng ngưng.

D. trung hịa.

C. NH2-CH2-COOH.

D. (CH3)3N.


Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. (CH3)2NH.

B. CH3NHp.

Câu 4. Phân tử metyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 5. Polime nao sau day 1a chat déo?
A. Polietilen.

B. Polibutadien.

C. Xenlulozo.

D. Poliacrilonitrin.

Cau 6. Phan tử glucozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH?
A. |.

B. 4.

C.5.


D. 6.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm là
A. glixerol.
W: www.hoc247.net

B. fructozo.

C. saccarozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. glucozo.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng nao sau day?
A. Thuy phan.

B. Trang guong.

Œ. Lên men.

D. Hiđro hóa.

Câu 9. So với este, các axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon có nhiệt độ sơi

A. thap hon han.

B. bang nhau.

C. gan bang nhau.

D. cao hon han.

Câu 10. Fructozơ là monosaccarit có nhiều trong mật ong. Cơng thức phân tử của ffuctozơ là
ÁA. C¿H1aOs.

B. (CaHioOs)n.

Œ. C;ƯH\sĨ%.

D. Ci2H2011.

Câu 11. Chất nào sau đây là amino axit?
A. CH2=CH-CN.

B.C›2H:NH:.

€C.NH›:-CH:-COOH.

D.NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

Cau 12. Dung dịch saccarozơ phản ứng được với

A. Cu(OH)z/OH..


B. AgNO3/NHs.

C. NaOH.

D. H› (Ni, 0°).

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

C. Este.

D. Chat béo.

C. NaCl.

D. HCl.

C. To tam.

D. To nitron.

Câu 13. Chất nào sau đây là este?

A. HCOOCHa.
B. CH3CH2OH.
Câu 14. Phân tử chất nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein.
B. Amin.
Câu 15. Glyxin phản ứng được với chất nào sau đây?


A. Ho.

B. CuSO.

Cau 16. To nao sau day là tơ thiên nhiên?
A. To visco.

B. To nilon.

Câu 17. Phat biéu nao sau day sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

B. Anbumm la protein don giản.

C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. D. Lồng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
Câu 18. Khoi luong (gam) ctia 0,3 mol triolein ((C17H33COO)3C3Hs) là
A. 265,2.

B. 267,0.

Œ. 263,4.

D. 241,8.

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo?
A. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.

B. Thường có mùi khó chịu.


Œ. Tham gia phản ứng thủy phân.

D. Tan ít trong các dung mơi hữu cơ.

Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn 2,2 gam CHaCOOC;H; cân tối thiểu V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là

A. 75.

B. 100.

Œ. 25.

D. 50.

Câu 21. Phát biêu nào sau đây sai?
A. Cacbohiđrat (gluxit) là hợp chất đa chức.

B. Dung dịch glucozơ có phản ứng tráng bạc.

C. Khir glucozo bang hidro, thu duoc sobitol.

D. Cacbohiđrat có cơng thức chung là Ca(HạO)m.

Câu 22. Cho các phát biểu:
(1) Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(2) Các loại tơ poliamit kém bên với nhiệt, axit và kiềm.

(3) Polietilen khá trơ với axit và kiềm, bên với nhiệt.


(4) Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.

Số phát biểu đúng là
A.4.
W: www.hoc247.net

B.2.

C. 3.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Cho 0.15 mol alanin phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, tạo thành m gam muối.
Gia tri cua m la

A. 16,65.
Cau 24. Cho

B. 19,35.

C. 14,55.

D. 16,80.


13,02 gam mot amin T tac dung vita du voi dung dich HCI

1 M thu được

18,13 gam mudi

RNH:CI. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất T là
A. 11.

B.7.

C.5.

D. 9.

Cau 25. Tir 81 gam xenlulozơ có thể điều chế được m gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 100%). Giá trị của
m là

A. 133,65.

B. 139,50.

C. 148,50.

D. 445,50.

Câu 26. Thủy phan 68,4 gam saccarozơ, toàn bộ sản phẩm đem cho tác dụng với dung dich AgNO; trong
NH: dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được m gam Aø. Giá trỊ của m là
A. 86,4.


B. 43,2.

Œ. 21,6.

D. 144,0.

Câu 27. Chất X làm quỳ tím hóa đó, Y tạo kết tủa trắng với nước brom, Z tham gia phản ứng tráng bạc, T

tạo phức xanh lam với Cu(OH);/OH.. Các chất X, Y, Z„ T có thê lần lượt là
A. axit stearic, alanin, saccarozo, glucozo.

B. lysin, alanin, glucozo, saccarozo.

C. axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.

D. axit axetic, anilin, fructozo, xenlulozo.

Câu 28. Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể dùng giắm ăn để khử mùi tanh của cá.
(2) NÑicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ.

(3) Đề phân biệt vải từ tơ tăm và vải từ sợi bơng, có thể đốt mẫu vải nhỏ trong khơng khí, mẫu cháy cho

mùi khét là vải từ tơ tăm.

(4) Biết rằng oxytocin (CaaH«6N¡zO¡2S2) là hormon giúp cải thiện cảm xúc, có cơng thức:
Gly-Leu-Pro-Cys-Asn-Gln-Ile-Tyr-Cys. Nhu vay, oxytocin thuộc loại protein đơn giản.


(5) Có thê dùng dâu ăn thừa để làm nguyên liệu sản xuất xà phòng.
(6) Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần như ly, chén, đĩa, ... là góp phần bảo vệ mơi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 29. Trong số các đồng phân câu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO;, có x đồng phân phản ứng được

với dung dịch NaOH, có y đồng phân phản ứng được với cả NaOH và Na. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 6 và 3.

B. 6 va 2.

Œ. 4 và 3.

D. 4 va 0.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm tất cả các đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO; và C3H602. Cho mi
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được ma gam

chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ số T= m;/m¡ (làm tròn 2 chữ số thập phân) năm trong khoảng
nào sau đây?
A.0,65
1

A
11

2
12

W: www.hoc247.net

B.0,91
3
B
13

4
14

1,36.

C.0,77 < T < 1,30.

DAP AN DE SO 2
5
6
7
A
C
D
15
16

17

F: www.facebook.com/hoc247.net

D.0,77 < T <

8
A
18

9
D
19

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

1,25

10
C
20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C
21
A

A

22
C

A
23
A

A
24
B

D
25
C

C
26
A

C
27
C

A
28
A

C
29
B


D
30
C

DE THI SO 3
Câu 1. Fructozơ là monosaccarit có nhiều trong mật ong. Công thức phân tử của ffuctozơ là
A. Ci2H22011.

B. (C6H100s)n.

C. CoeH1206.

D. CeH140c.

Câu 2. Phản ứng giữa ancol etylic và axIt axetic tạo thành etyl axetat và nước thuộc loại phản ứng
A. este hda.

B. trung hoa.

C. thuy phan.

D. trùng ngưng.

Cau 3. Phan tử glucozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH?
A. 6.

B. 5.

C. 1.


D.4.

C. Polietilen.

D. Polibutadien.

Câu 4. Polime nao sau day 1a chat déo?
A. Xenlulozơ.

B. Poliacrilonitrin.

Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C¿H:NH:›.

B. CoHsNH2.

C. (CH3)2NH.

D. CH:NH:.

Câu 6. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng nao sau day?
A. Tráng sương.

B. Lên men.

C. Hidro hoa.

D. Thủy phân.


Œ. Cu(OH)z/OH.

D. NaOH.

Câu 7. Dung dịch saccarozơ phản ứng được với
A. Hp (Ni, t®).

B. AgNO3/NHs3.

Câu 8. So với este, các axit cacboxylic có cùng số ngun tử cacbon có nhiệt độ sơi
Á. gần bằng nhau.

B. thấp hơn hăn.

C. bằng nhau.

D. cao hon han.

Œ. CuSOa.

D. Ho.

C. Protein.

D. Amin.

Câu 9. Glyxin phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.

B. NaCl.


Câu 10. Phân tử chất nào sau đây có liên kết peptit?
A. Este.

B. Chất béo.

Câu 11. Phân tử metyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 3.

B. 1.

D. 2.

Œ,. 4.

Câu 12. Chat nao sau day 1a amino axit?
A.NH:-CH2-COOH.

B.C›H:NH:.

C. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

D. CH2=CH-CN.

Câu 13. Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. (CH3)2NH.

B. NH2-CH2-COOH.

C. CH3NHp.


D. (CH3)3N.

C. CH3CH20H.

D. HCOOH.

C. To tam.

D. To visco.

Câu 14. Chat nao sau day 1a este?
A. CH3CHO.

B. HCOOCHs3.

Cau 15. To nao sau day là tơ thiên nhiên?
A. To nilon.

B. To nitron.

Câu 16. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm là
A. fructozo.

B. saccarozo.

C. glucozo.

Câu 17. Khoi luong (gam) ctia 0,3 mol triolein ((C17H33COO)3C3Hs) là
A. 241.8.

B. 263,4.
C. 267,0.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. glixerol.
D. 265,2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cacbohiđrat có cơng thức chung là Cạ(H;O)m.

B. Cacbohidrat (gluxit) là hợp chất đa chức.

Œ. Dung dịch glucozơ có phản ứng tráng bạc.

D. Khử glucozơ băng hiđro, thu được sobitol.

Câu 19. Xà phịng hóa hồn tồn 2,2 gam CHaCOOC2H; cân tối thiểu V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là
A. 75.

B. 50.

C. 100.


D. 25.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo?
A. Tan ít trong các dung mơi hữu cơ.
Œ. Thường có mùi khó chịu.

B. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.

Câu 21. Cho 0,15 mol alanin phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, tạo thành m gam muối.
Gia tri cua m la

A. 16,65.

B. 19,35.

C. 16,80.

D. 14,55.

Câu 22. Phat biéu nao sau day sai?
A. Dung dich protein có phản ứng màu biure.

B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.

C. Anbumin là protein đơn giản.

D. Lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.


Câu 23. Cho các phát biểu:
(1) Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(2) Các loại tơ poliamit kém bên với nhiệt, axit và kiềm.
(3) Polietilen khá tro với axit và kiềm, bền với nhiệt.
(4) Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B.3.

C. 1.

D. 2.

Câu 24. Từ 81 gam xenlulozơ có thể điều chế được m gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 100%). Giá trị của
m là

A. 148,50.
Cau 25. Cho

B. 445,50.

C. 139,50.

13,02 gam mot amin T tac dung vita du voi dung dich HCI

D. 133,65.
1 M thu được


18,13 gam mudi

RNHSCI. S6 nguyén tir hidro trong phan tir chat T 1a
A. 11.

B.5.

C. 7.

D. 9.

Câu 26. Thủy phan 68,4 gam saccarozơ, toàn bộ sản phẩm đem cho tác dụng với dung dich AgNO; trong
NH: dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được m gam Aø. Giá trỊ của m là
A. 21,6.

B. 86,4.

C. 144,0.

D. 43,2.

Câu 27. Trong số các đồng phân câu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO;, có x đồng phân phản ứng được

với dung dịch NaOH, có y đồng phân phản ứng được với cả NaOH và Na. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 6 và 2.

B. 4 và 0.

Œ. 4 và 3.


D. 6 và 3.

Câu 28. Chất X làm quỳ tím hóa đó, Y tạo kết tủa trắng với nước brom, Z. tham gia phản ứng tráng bạc, T

tạo phức xanh lam với Cu(OH);/OH.. Các chất X, Y, Z„ T có thê lần lượt là
A. axit axetic, anilin, fructozo, xenlulozo.

B. lysin, alanin, glucozo, saccarozo.

C. axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.

D. axit stearic, alanin, saccarozo, glucozo.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể dùng giắm ăn để khử mùi tanh của cá.
(2) NĐicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ.

(3) Đề phân biệt vải từ tơ tăm và vải từ sợi bơng, có thể đốt mẫu vải nhỏ trong khơng khí, mẫu cháy cho


mùi khét là vải từ tơ tăm.

(4) Biết rằng oxytocin (CaaH«6N¡zO¡2S2) là hormon giúp cải thiện cảm xúc, có cơng thức:
Gly-Leu-Pro-Cys-Asn-Gln-Ile-Tyr-Cys. Nhu vay, oxytocin thuộc loại protein đơn giản.

(5) Có thê dùng dâu ăn thừa để làm nguyên liệu sản xuất xà phòng.
(6) Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần như ly, chén, đĩa, ... là góp phần bảo vệ mơi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm tất cả các đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO; và C3H602. Cho mi
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được ma gam

chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ số T= m;/m¡ (làm tròn 2 chữ số thập phân) năm trong khoảng
nào sau đây?
A. 0,65 < T < 1,25.

B. 0,77 < T < 1,30.

C. 0,91 < T < 1,36.

D. 0,77 < T < 1,25.

DAP AN DE SO3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

A


D

C

D

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


A

A

C

B

C

C

D

B

B

B

21

2

23

24

25


26

27

28

29

30

A

B

B

A

C

B

A

C

C

B


DE THI SO 4
CAu 1. Chat nao sau day 1a anilin?
A. CoHsNH2.

B. (CH3)2NH.

C. CeHsNH2.

D. CH3NH2.

Câu 2. Chat nao sau đây không phan ứng được với alanin?
A. NaaSOa.

B. NaOH.

C. CoHsOH.

D. HCl.

Câu 3. Phân tử fructozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH?

A. 1.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

C. Cu(OH)2/OH.


D. NaCl.

Cầu 4. Glucozơ không phản ứng được với
A. AgNO3/NHs.

B. H2 (Ni, t®).

Cau 5. Đun nóng saccarozơ trong dung dịch axIt vơ cơ lỗng, thu được
A. ancol etylic va cacbonic.

B. axit axetic va cacbonic.

Œ. tính bột hoặc xenlulozơ.

D. glucozo va fructozo.

Cau 6. Polime nao sau day là tơ sợi?
A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen.

D. Polibutađien.

Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C›H:NH:.

B. C¿ÖH:NH:.

Œ. NH›:-CH›-COOH.

D. CH:NH:.

Câu 8. Chất nào sau đây là amin?
A. CoHsNH2.

B. CH2=CH-CN.

C. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

D.NH2-CH2-COOH.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo?
A. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.

B. Ít tan trong các dung mơi hữu cơ.

C. Phản ứng được với dung dich NaOH.


D. Có thành phần nguyên tổ là C, H, N.

Câu 10. Xenlulozơ là polisaccarit có nhiều trong bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. Ci2H22011.

B. CeH140c.

C. CoeH1206.

D. (CeHioOs)n.

Câu 11. Tripeptit phan ứng với Cu(OH)z/OH' cho hợp chất màu gì?
A. Vang.

B. Xanh.

C. Tim.

D. Trang.

Câu 12. So với axit cacboxylic, các este có cùng số ngun tử cacbon có nhiệt độ sơi
A. gần băng nhau.

B. bằng nhau.

C. cao hơn hắn.

Câu 13. Cao su là vật liệu polime có tính chất nào sau đây?

A. Hình sợi dài, mảnh.


B. Thâm nước.

D. thấp hơn hắn.

C. Dẻo.

D. Đàn hôi.

C. CH3COOCHs.

D. CH30C2Hs.

Câu 14. Chat nao sau day 1a este?
A. CoHsCHO.

B. HCOOH.

Cau 15. Phan tu metyl propionat cé bao nhiéu nguyén tu cacbon?
A. 2.

B. 4.

C, 3.

D. 1.

Cau 16. Thuy phan hoan toan protein đơn giản thì thu được
A. B-amino axit.


B. c-amino axIt.

Œ. ơ-amIno axIt.

D. @-amino axit.

Câu 17. Phản ứng giữa CHaCOOCH: và NaOH tạo thành CHạOH và CHzCOONa thuộc loại phản ứng
A. este hóa.

B. thủy phân.

Œ. trùng ngưng.

D. trung hịa.

Câu 18. Cho các phát biểu:
(1). Các loại tơ poliamit bền về cơ học và nhiệt.
(2). Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3). Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.

(4). Polietilen kha tro với axit và kiềm, bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Xà phịng hóa hồn tồn 3,3 gam CHaCOOC›;H: cân tối thiểu V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là

A. 75.


B. 50.

C. 100.

D. 25.

Câu 20. Khéi luong (gam) ctia 0,3 mol tristearin ((C17H3sCOO)3C3Hs) la
A. 263.4.

B. 267,0.

Œ. 241,8.

D. 265.2.

Câu 21. Cho 0,13 mol glyxin phản ứng hoàn toàn với lượng du dung dịch NaOH tạo thành m gam muối.
Gia tri cua m la

A. 12,61.

B. 12,74.

C. 17,81.

D. 14,43.

Câu 22. Phat biéu nao sau day dung?
A. Anbumin 1a protein phức tap.
W: www.hoc247.net


B. Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Protein có thể bị thủy phân bởi enzim.

D. Phân tử protein không chứa nguyên tw nito.

Câu 23. Từ m gam xenlulozơ có thê điều chế được 178,2 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 100%). Giá trị
của m là
A. 97,2.

B. 32,4.

C. 108,0.

D. 291,6.

Câu 24. Thủy phan 34,2 gam saccarozơ, toàn bộ sản phẩm đem cho tác dụng với dung dich AgNO; trong
NH: dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được m gam Aø. Gia tri cua m 1a
A. 10,8.

B. 43,2.


Œ. 32,4.

Câu 25. Cho 6,3 gam một amin T tac dụng vừa đủ với dung dịch HCI

D. 21,6.
I M, thu được

11,41

gam muối

RNH:CI. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất T là
A. 9.

B. 7.

C.5.

D. I1.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cacbohidrat (gluxit) là hợp chất tạp chức.
B. Tình bột phan tng véi Cu(OH)2/OH tạo thành dung dịch màu xanh lam.
C. AsNOz/NH: có thể oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
D. Lên men rượu từ glucozo thi thu dugc ancol etylic.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm tất cả các đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của C3H6O2 va CaHgO>. Cho a
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được b gam

chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Tỉ số T= b/a (làm trịn 2 chữ số thập phân) năm trong khoảng nào
sau đây?

A. 0,62 < T < 1,25.

B.0,77 < T < 1,30.

C. 0,77 < T < 1,25.

D. 0,91 < T < 1,34.

Câu 28. Chất X không làm đổi màu quỳ tím, Y tạo phức màu tím với Cu(OH)z/OH,, Z. tạo phức xanh lam
với Cu(OH)z/OH, T tạo kết tủa trăng với nước brom. Các chất X, Y, Z„ T có thể lần lượt là
A. etylamin, Ala-Ala-Ala, etanol, alanin.

B. glyxin, Gly-Gly-Gly, saccarozo, anilin.

Œ. alanin, Ala-Ala, saccarozo, anilin.

D. axit glutamic, hồ tính bột, alanin, glucozo.

Câu 29. Trong số các đồng phân câu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO;, có x đồng phân phản ứng được

với cả Na và NaOH, y đồng phân có phản ứng tráng bạc. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 2 và 2.

B. 4 và 2.

Œ. 4 và 3.

D. 6 và 2.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:


(1)
(2)
(3)
(4)

Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần
Có thê dùng dâu ăn thừa để làm nguyên
Không nên giặt quần áo lụa tơ tắm băng
Đề phân biệt vải từ tơ tăm và vải từ sợi

như ly, chén,
liệu sản xuất
xà phịng có
bơng, có thể

đĩa, ... là góp phần bảo vệ mơi trường.
xà phịng.
độ kiềm cao.
đốt mẫu vải nhỏ trong khơng khí, mẫu cháy cho

mùi khét là vải từ sợi bông.

(5) Biét rang insulin (C2s7H3g3NosO77S6) 1A hormon giúp giảm đường huyết, phân tử chỉ chứa 5l gốc ơamino axit. Như vậy, insulin thuộc loại protein phức tạp.

(6) Nicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ.

Số phát biểu đúng là
A. 5.


W: www.hoc247.net

B. 4.

C. 3.

DAP AN DE SO 4

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1
C
11
C
21
A

2
A
12
D

22
C

3
C
13
D
23
A

4

5

14
C
24
B

15
B
25
B

6
A
16
C
26
B


7
C
17
B
27
B

8

9

18
B
28
B

19
A
29
A

10
D
20
B
30
B

DE THI SO 5

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo?
A. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.

B. Phản ứng được với dung dịch NaOH.

C. Có thành phần nguyên tổ là C, H, N.

D. Ít tan trong các dung mơi hữu cơ.

Câu 2. Xenlulozơ là polisaccarit có nhiều trong bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. CoH140¢.

B. CeH1206.

C. (CeH100s)n.

D. Ci2H2011.

Œ. CH:NH:a.

D. (CH3)2NH.

CAu 3. Chat nao sau day 1a anilin?
A. CoHsNH2.

B. C¿ÖH:NH:.

Câu 4. Tripeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH cho hop chat mau gi?
A. Trang.


B. Tim.

C. Vang.

D. Xanh.

Câu 5. Phân tử metyl propionat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Cau 6. Phan tử fructozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH?

A. 6.

B. 5.

Œ. 4.

D. 1.

Cau 7. Polime nào sau đây là tơ sợi?
A. Polibutadien.

B. Poliacrilonitrin.


C. Polietilen.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 8. Chat nao sau day là amin?
A. CH2=CH-CN.

B. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

CC. NH2-CH2-COOH.

D. C2HsNH2.

Câu 9. Thủy phân hoàn tồn protein đơn giản thì thu được
A. @-amino axIt.

B. c-amino axit.

C. B-amino axit.

D. a-amino axit.

Câu 10. Cao su là vật liệu polime có tính chất nào sau đây?

A. Đàn hồi.

B. Thâm nước.

C. Hình sợi dài, mảnh. — D. Dẻo.


Cau 11. Đun nóng saccarozơ trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được
A. axit axetic va cacbonic.

B. glucozo va fructozo.

Œ. tinh bột hoặc xenlulozơ.

D. ancol etylic va cacbonic.

Câu 12. So với axit cacboxylic, các este có cùng sơ ngun tử cacbon có nhiệt độ sơi
Á. bằng nhau.

B. cao hơn hắn.

C. thap hon han.

D. gan bang nhau.

Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái răn?
A. C›H:NH:›.

B. CHaNH:›.

C. NH2-CH2-COOH.

D. CeHsNH2.

C. AgNO3/NHs3.

D. Cu(OH)2/OH.


Câu 14. Glucozơ không phản ứng được với
A. H› (NI, t°).

B. NaCl.

Câu 15. Chat nao sau day 1a este?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCOOH.

B. CH30C2Hs.

C. CH3COOCH3.

D. CoHsCHO.

Câu 16. Chat nao sau đây không phản ứng được với alanin?
A. HCL.

B. Na2SQa.


C. NaOH.

D. CoHs5OH.

Câu 17. Phản ứng giữa CHaCOOCH: và NaOH tạo thành CHạOH và CHzCOONa thuộc loại phản ứng
Á. trùng ngưng.

B. thủy phân.

Œ. trung hoa.

D. este hóa.

Cau 18. Khéi luong (gam) ctia 0,3 mol tristearin ((C17H3sCOO)3C3Hs) la
A. 241,8.

B. 263,4.

C, 265,2.

D. 267,0.

Cau 19. Phat biéu nao sau day dung?
A. Phan tu protein khéng chia nguyén tv nito.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

B. Anbumin 1a protein phuc tap.
D. Protein có thể bị thủy phân bởi enzim.


Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn 3,3 gam CH:COOC2H;: cần tối thiểu V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là

A. 50.

B. 75.

C. 100.

D. 25.

Câu 21. Cho 0,13 mol glyxin phản ứng hoàn toàn với lượng du dung dịch NaOH tạo thành m gam muối.
Gia tri cua m la

A. 17,81.

B. 14,43.

C. 12,61.

D. 12,74.

Câu 22. Cho các phát biểu:
(1). Các loại tơ poliamit bền về cơ học và nhiệt.
(2). Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3). Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.

(4). Polietilen khá trơ với axit và kiềm, bên với nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Cau 23. Tu m gam xenlulozơ có thé diéu ché duoc 178,2 gam xenlulozo trinitrat (hiéu suất 100%). Gia tri

cua m la
A. 97,2.

B. 32,4.

C. 291,6.

D. 108,0.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lên men rượu từ glucozo thì thu dugc ancol etylic.
B. Tỉnh bột phản ứng với Cu(OH)2/OH' tạo thành dung dịch màu xanh lam.
C. AsNOz/NH: có thể oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
D. Cacbohiđrat (gluxit) là hợp chất tạp chức.
Câu 25. Cho 6,3 gam một amin T tac dụng vừa đủ với dung dịch HCI

I M, thu được

11,41

gam muối


RNH:CŒI. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất T là
A. 11.

B.5.

C. 7.

D. 9.

Câu 26. Thủy phan 34,2 gam saccarozơ, toàn bộ sản phẩm đem cho tác dụng với dung dich AgNO; trong
NH: dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được m gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 21,6.

B. 32,4.

C. 10,8.

D. 43,2.

Câu 27. Cho các phát biểu sau:

(1) Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần như ly, chén, đĩa, ... là góp phần bảo vệ mơi trường.
(2) Có thê dùng dâu ăn thừa để làm nguyên liệu sản xuất xà phòng.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) Không nên giặt quần áo lụa tơ tắm băng xà phịng có độ kiềm cao.
(4) Đề phân biệt vải từ tơ tăm và vải từ sợi bơng, có thể đốt mẫu vải nhỏ trong khơng khí, mẫu cháy cho
mùi khét là vải từ sợi bông.
(5) Biét rang insulin (C2s7H3g3NesO77S6) 1A hormon giúp giảm đường huyết, phân tử chỉ chứa 5l gốc ơamino axit. Như vậy, insulin thuộc loại protein phức tạp.

(6) Nicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 28. Hỗn hop X gồm tất cả các đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của CaHsO› và CaHạ;Os. Cho a
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được b gam

chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ số T= b/a (làm tròn 2 chữ số thập phân) năm trong khoảng nào
sau đây?
A.0,62
B.0,91< T< 1,34.

C. 0,77 < T < 1,30.


D. 0,77 < T < 1,25.

Câu 29. Chất X không làm đổi màu quỳ tím, Y tạo phức màu tím với Cu(OH)z/OH,, Z. tạo phức xanh lam
với Cu(OH)z/OH, T tạo kết tủa trăng với nước brom. Các chất X, Y, Z„ T có thể lần lượt là
A. alanin, Ala-Ala, saccarozo, anilin.

B. etylamin, Ala-Ala-Ala, etanol, alanin.

C. axit glutamic, hé tinh bột, alanin, ølucozơ.

D. glyxin, Gly-Gly-Gly, saccarozo, anilin.

Câu 30. Trong số các đồng phân câu tạo đơn chức, mạch hở của C4HsO;, có x đồng phân phản ứng được

với cả Na và NaOH, y đồng phân có phản ứng tráng bạc. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 4 và 3.
B. 2 và 2.
C. 6 và 2.
D. 4 và 2.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9

B
C
B
B
C
B
B
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
B
C
C
B
C
B
B
D
D
21
22
23

24
25
26
27
28
29
C
B
A
B
C
D
D
C
D

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

10
A
20
B
30
B

Trang | 13



=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×