Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 11 chương trình nâng cao51590

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.97 KB, 2 trang )

Sở GD - ĐT Sơn la

Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc

Trường THPT chiềng sinh

Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2007 2008
Môn: Toán 11 Chương trình nâng cao.

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I.

Phần trắc nghiệm.

Cõu 1: Một lớp học có 40 hs trong đó có 15 nữ và 25 nam.Có bao nhiêu cách chọn 3
hs trong đó có ít nhất 1 nam vào ban cán sự lớp
3
3
3
1
.C152
a. C25
b. C252 .C151
c. C25
d. C40  C15
Câu 2: Giá trị tổng S =

3 sin

3


2

b)

a)



12

 cos



12

bằng:

2;

c) 1

d)

2
2

10
Câu 3: Trong khai triển nhị thức  2 x 3  2  x  0  . Số hạng không chứa x là:
2




x 

4
6
3
2
a) 212 C10
b) 210 C10
c) 28 C10
d) 2 6 C10
Câu 4: Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác
nhau:
a) 120 số
b) 240 số
c) 325 số
d) 360 số
Câu 5: Tính xác xuất để khi gieo con xúc xắc 6 lần độc lập, không lần nào xuất hiện
mặt có số chấm là một số chẵn.
1
1
a)
b)
c) 64
d) 128
64
128
Câu 6: Cho 2 đường thẳng cắt nhau. Có mấy phép đối xứng trục biến d’ thành d.

a) Có 2 phép đối xứng trục.
b) Có 3 phép đối xứng trục.
c) Chỉ có một phép đối xứng trục.
d) Khơng có .
Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x  2 y  6  0 . Ảnh của (d) qua gốc O là:
a) 3x  2 y  8  0
b) 3x  2 y  8  0
c) 3x  2 y  6  0
d) 3x  2 y  6  0
Câu 8: Cho đường tròn (C) tâm I1, 2  và bán kính R  1 . Qua phép vị trí tâm O tỉ số
K  2 phương trình tổng qt đường trịn ảnh của nó là:
2
2
2
2
a) x  2   y  4   4
b) x  2   y  4   0

c) x  2   y  4   4
d) x  2   y  4   4
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a) Phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép dời hình.
b) Phép đồng dạng là phép vị tự với tỉ số k > 0.
c) Phép tịnh tiến là một phép biến hình.
d) Phép dời hình là phép đồng dạng với k  1.
2

2

2


DeThiMau.vn

2


Câu 10: Khi cắt tứ diện bằng một mặt phẳng thì thiết diện thu được có thể là:
a) Hình tam giác hoặc tứ giác.
b) Hình ngũ giác.
c) Chỉ có thể là tứ giác.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 11: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau
đây là sai:
a) BC // mp(SAD).
b) Hai mặt phẳng (SDC) và (SAB) là song song vì có DC // AB.
c) Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) có giao tuyến đi qua S và // BC.
d) SC và DB là 2 đường thẳng chéo nhau.
0
1
2
3
4
Câu 12: Giá trị của tổng C4  2C4  2C4  2C4  2C4 là :
a) 24
b) 25  1
c) 25  1

d) 25

II. PhÇn tù ln.


Bài 1: (1 điểm).
n
Tìm n  Z  trong khai triển x  2  . Biết rằng hệ số x 4 bằng 10 lần hệ số x 6 .
Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) sin x  3 cos x  2  0 .
2
2
2
2
b) cos x  cos 2 x  cos 3 x  cos 4 x  2 .
Bài 3: (1,5 điểm) : (1,5đ) Một hộp đựng 4 hòn bi đen và 3 hòn bi trắng. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên từ hộp đã cho, Gọi X là là số viên bi đen trong 3 viên bi được lấy ra.
a) Lập bảng phân bố xác suất ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
b) Tính kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi P
1
là điểm thuộc cạnh BA sao cho BP  BA .
3
a) Tìm giao điểm Q của mặt phẳng MQN  và BC.
b) Chứng minh rằng thiết diện do mặt phẳng MQN  cắt tứ diện là hình thang.
c) Chứng minh PQ ฀  ACD  .
------------- HÕt---------------

DeThiMau.vn



×