Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.8 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 THAM KHẢO</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 11</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>ĐỀ 1</b>
<b>I. PHẦN CHUNG (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm)</b>
1) Giải các phương trình sau:
a)
<i>x</i> 1
cos
3 2
b) 3 sin 2<i>x</i>cos2<i>x</i> 2
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>y</i> 5 cos2 <i>x</i> 1
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
1) Tìm hệ số của x4 <sub> trong khai triển </sub>
.
2) Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên
hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
<b>Câu 3 (3,0 điểm)</b>
1) Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):
2 2
3 20 25
. Tìm ảnh của (C) qua phép
tịnh tiến theo <i>v</i>
= (2; –5).
2) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD, đáy nhỏ BC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
b) Gọi G, H lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD. Chứng minh rằng
đường thẳng GH song song với mặt phẳng (SAD).
<b>II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)</b>
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu 4a (1,0 điểm) </b>Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng biết <i>u</i>37<sub> và</sub>
<i>u</i><sub>6</sub> 19
.
<b>Câu 5a (1,0 điểm) </b>Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển
<i>n</i>
<i>x</i> 1
<sub> bằng 5. Tìm số</sub>
hạng đứng giữa của khai triển.
<i><b>B. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu 4b (1,0 điểm) </b>Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 chữ số
khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số của tập A.
<b>Câu 5b (1,0 điểm) </b>Giải phương trình: cos3<i>x</i> cos4<i>x</i> sin3<i>x</i> sin4<i>x</i>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(3điểm)</b> <b>1. (2,0 điểm)</b>
a)
<i>x</i> 1
cos
3 2
cos cos cos
3 3 3
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2 <sub>2</sub>
3 3
2 <sub>2</sub>
3 3
b) 3 sin 2<i>x</i>cos2<i>x</i> 2<sub> </sub> <sub> </sub> <i>x</i> <i>x</i>
3<sub>sin2</sub> 1<sub>cos2</sub> 2
2 2 2
<sub> sin2x.cos</sub>6
+ cos2x.sin6
=
2
2 <sub> </sub>
sin 2 sin
6 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2 2
6 4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
3
2 2
6 4
24 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
7
24
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> </b>
<i>y</i> 5 cos2 <i>x</i> 1
3
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
cos 0 5 cos 0
3 3
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>x R</i>
2
5 cos 1 1
3
Vậy GTNN của hàm số là 1 đạt được khi
<i>x</i> <i>x</i> 5 <i>k</i>
cos 0
3 6
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 2</b>
Vậy hệ số của x4<sub> trong khai triển là 15</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
<b>2. (1,0 điểm)</b>
Ta có : Số phần tử KGM là n(<sub>) = </sub><i>C</i>202 190
<sub> n(B) = </sub><i>C C</i>15 51 . 1<sub> </sub>
<sub> P(B) = </sub>
<i>C C</i>
<i>C</i>
1 1
15 5
2
20
. 15.5 15
10.19 38
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 3</b>
<b>(3điểm)</b>
<b>1. (1,0 điểm)</b>
Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính. Do đó ta
chỉ cần tìm ảnh của tâm I .Ta có ( <i><b>C ) : </b></i>
2 2
3 20 25
<sub></sub>
Tâm I
(3;20), bán kính R = 5
Gọi I’ = <i>T Iv</i>( ) <i>I x y</i>'( '; ') <sub> Ta có </sub>
<i>x</i>
<i>II</i>'<i>v</i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub>' 20 5 15</sub>' 3 2 5 <i>I</i>'(5;15)
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
Ảnh của ( <i><b>C ) </b></i>qua <i>Tv</i><sub> là đường trịn ( </sub><i><b><sub>C’ ) </sub></b></i><sub>có tâm I’(5;15) bán kính R’ = </sub>
R = 5 nên có phương trình là: ( x – 5 )2<sub> + ( y – 15 )</sub>2<sub> = 25</sub>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b>2a (1,0 điểm)</b>
Hình vẽ
Ta có: S<sub>(SAB) </sub><sub>(SCD) </sub> <sub> S là điểm chung thứ nhất của hai mp</sub>
Do AB và CD không song nên cắt nhau tại I
<i>I AB</i> <i>SAB</i> <i><sub>I</sub></i> <i><sub>SAB</sub></i> <i><sub>SCD</sub></i>
<i>I CD</i> ((<i>SCD</i>)) ( ) ( )
<sub> </sub> <sub> I là điểm chung thứ hai của hai </sub>
mp
Vậy SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2b. (1,0 điểm)</b>
Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD
Theo giả thiết, ta có :
<i>SG</i> <i>SH</i>
<i>SM</i> <i>SN</i>
2
3
<sub> GH // MN </sub>
mà MN // AD ( đường trung bình của hình thang) <sub> GH // AD</sub>
và AD<sub>(SAD) </sub> <sub> GH // (SAD)</sub>
<b>0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Gọi số hạng đầu tiên là u1 và công sai là d
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i>1<sub>1</sub> <i>d</i>
2 7
5 19
<sub> </sub>
<i>d</i>
<i>u</i><sub>1</sub> 14
<sub></sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 5a</b>
<b>(1điểm)</b>
Hệ số của số hạng thứ 3 là : <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n n</i>
<i>C</i>
2
2 1 ( 1) ( 1) 5
3 2.9 18
<i>n</i>2 <i>n</i> 90 0 <i>n</i> 10
Vậy số hạng đứng giữa của khai triển là:
<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>
5
5 5 5
6 10 1<sub>3</sub> 28<sub>27</sub>
<b><sub>0,5</sub></b>
<b>Câu 4b</b>
<b>(1điểm)</b> Gọi số cần tìm có dạng: <sub>Điều kiện a </sub><sub></sub><sub>0 , c là số chẵn</sub><i>abc</i>
Trường hợp 1: c = 0 có một cách chọn
a có 6 cách chọn
b có 5 cách chọn
Theo qui tắc nhân có 1.6.5 = 30 số
Trường hợp 2: c là số chẵn khác 0, c có 3 cách chọn 2, 4, 6
a có 5 cách chọn ( a <sub>0, a </sub><sub>c )</sub>
b có 5 cách chọn
Theo qui tắc nhân có: 3.5.5 = 75 số
Vậy có tất cả 30 + 75 = 105 số
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 5b</b>
<b>(1điểm)</b> Phương trình <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 4 3 4
cos cos sin sin
<sub> (cos</sub>3<i><sub>x – sin</sub></i>3<i><sub>x) + (cos</sub></i>4<i><sub>x – sin</sub></i>4<i><sub>x) = 0</sub></i>
<sub> (cosx – sinx )(1 + sinxcosx) + (cos</sub>2<i><sub>x – sin</sub></i>2<i><sub>x) = 0</sub></i>
<sub> (cosx – sinx ).( 1 + sinx.cosx + cosx + sinx) = 0</sub>
<sub> (cosx – sinx )[ sinx(1 + cosx) + (1 + cosx)] = 0</sub>
<sub> (cosx – sinx )(1 + cosx)(1 + sinx) = 0</sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
cos sin 0
1 cos 0
1 sin 0
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
tan 1
cos 1
sin 1
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
4
2 ( )
2
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7,0 điểm).</b>
<b>Câu 1.(1,0điểm)</b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i>y</i>=sin(<i>x −</i>2<i>π</i>
3 )<i>−</i>sin<i>x</i> .
<b>Câu 2. (2,0điểm)</b> Giải các phương trình sau:
a. 2 cos2<i>x</i>+(1<i>−</i>2
<b>Câu 3. (2,0điểm)</b>
a. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người. Hỏi
có bao nhiêu cách lập đồn đại biểu, trong đó có hai nữ, ba nam và chọn 1 nam làm
trưởng đồn.
b. Tìm hệ số của x3<sub> trong khai triển biểu thức </sub> <i>x −</i> 2
<i>x</i>2¿
6
<i>, x ≠</i>0 .
¿
<b>Câu 4. (2,0điểm)</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần
<b>a.</b> Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPC) và (SDN).
<b>b.</b> Tìm giao điểm K của đường thẳng MN và mặt phẳng (SPC).
<b>c.</b> Chứng minh hai đường thẳng PK và SC song song .
<b>II.</b> <b>PHẦN RIÊNG( 3,0 điểm)</b> <b>Học sinh học chương trình nào làm theo chương trình</b>
<b>đó.</b>
<b>A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>.
<b>Câu 5A. (2,0điểm)</b>
a. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố
A: “ Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”.
b. Cho cấp số cộng (un) với un = 3n-1. Tìm u1 và công sai d.
<b>Câu 6A. (1,0điểm</b>) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) tâm I(1;-3), bán kính là
2. Viết phương trình ảnh của đường trịn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số -3.
<b>B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>.
<b>Câu 5B. (2,0điểm)</b>
a. Có 6 học sinh khối lớp 10, 8 học sinh khối lớp 11 và 10 học sinh khối lớp 12. Chọn
ngẫu nhiên 8 học sinh. Tính xác suất của biến cố A: “ Để 8 học sinh được chọn thuộc
không quá 2 khối lớp”.
b. Giải phương trình sau: cos<i>x</i>+cos 3<i>x</i>+2cos 5<i>x</i>=0.
<b>Câu 6B. (1,0điểm)</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d có phương
trình: x+y-1=0. Tìm tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục d.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 11</b>
Dưới đây là sơ lượt lời giải và biểu điểm.
Học sinh có lời giải khác nhưng lập luận và kết quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì cho
điểm tối đa đến ý đó.
<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7,0 điểm).</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <sub>Tìm giá trị lớn nhất và gia trị nhỏ nhất của hàm số: </sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>sin</sub><sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>2<i>π</i>
3 )<i>−</i>sin<i>x</i> .
<b>1,0điểm</b> <sub>Biến đổi về</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i>
3) <b>0,25</b>
Lý luận <i>−</i>
3)<i>≤</i>
Kết luận: GTLN là
3)=<i>−</i>1<i>⇔x</i>=
4<i>π</i>
3 +<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
GTNN là -
3)=1<i>⇔x</i>=
<i>π</i>
3+<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
<b>Câu 2</b> Giải các phương trình sau:
<b>2.a</b> 2 cos2<i><sub>x</sub></i>
+(1<i>−</i>2
<b>1,0điểm</b> Đặt t = cosx, <i>−</i>1<i>≤t ≤1</i> , được phương trình: 2<i>t</i>2+(1<i>−</i>2
<b>0,25</b>
Ta có cos<i>x</i>=<i>−</i>1
2 có nghiệm: <i>x</i>=
2<i>π</i>
3 +<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
<i>x</i>=<i>−</i>2<i>π</i>
3 +<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
<b>2.b</b> 3 cos<i>x</i>+sin<i>x</i>=1
<b>1,0điểm</b> <sub>Đưa về phương trình : </sub> 3
<b>0,25</b>
Đưa về pt: sin<i>α</i>cos<i>x</i>+cos<i>α</i>sin<i>x</i>= 1
<i>π</i>
2<i>− α</i>¿ ,
<b>0,25</b>
Nghiệm pt: x = <i>π</i><sub>2</sub>+<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
x = <i>π</i><sub>2</sub><i>−</i>2<i>α</i>+<i>k</i>2<i>π</i> , với sin<i>α</i>= 3
<b>0,25</b>
<b>Câu 3</b>
<b>3.a</b> Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đồn đại biểu gồm 5
người. Hỏi có bao nhiêu cách lập đồn đại biểu, trong đó có hai nữ, ba nam
và chọn 1 nam làm trưởng đoàn.
<b>1,0điểm</b> Chọn 2 người nữ trong 4 nữ. Có <i>c</i>4
2
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>3.a</b> Chọn 3 người nam trong 6 nam. Có <i>c</i>63 cách <b>0,25</b>
Chọn 1 người nam trong 3 nam đã chon làm trưởng đoàn. Có 3 cách <b>0,25</b>
Theo quy tắc nhân. Có tất cả <i>c</i>42<i>c</i>633 = 360 cách chọn cần tìm. <b>0,25</b>
<b>3.b</b>
Tìm hệ số của x3<sub> trong khai triển biểu thức </sub> <i>x −</i> 2
<i>x</i>2¿
6
<i>, x ≠</i>0 .
¿
<b>1,0điểm</b>
Viết
<i>−</i>2
<i>x</i>2 ¿
<i>k</i>
<i>c</i><sub>6</sub><i>kx</i>6<i>−k</i>¿
<i>x −</i> 2
<i>x</i>2¿
6
=
¿
¿
(hoặc ghi số hạng thứ k+1:
<i>−</i>2
<i>x</i>2 ¿
<i>c</i><sub>6</sub><i>k<sub>x</sub></i>6<i>− k</i>
¿
)
<b>0,25</b>
Gọn:
<i>−</i>2¿<i>k</i>
<i>c</i><sub>6</sub><i>kx</i>6<i>−</i>3<i>k</i>¿
<i>x −</i> 2
<i>x</i>2¿
6
=
¿
¿
(hoặc <i>−</i>2¿
<i>k</i>
¿ )
<b>0,25</b>
Cho 6-3k = 3 có k =1 <b>0,25</b>
Kết luận: <i>−</i>2¿
1
<i>c</i><sub>6</sub>1¿ = -12
<b>0,25</b>
<b>Câu 4</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P
lần lượt trung điểm của SA, SB và AD.
<b>4.a</b> Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPC) và (SDN).
<b>0,75điểm</b> Điểm chung thứ nhất là S <b>0,25</b>
Điểm chung thứ hai là I <b>0,25</b>
Giao tuyến là đường thẳng SI <b>0,25</b>
<b>4b</b> Tìm giao điểm K của đường thẳng MN và mặt phẳng (SPC)
<b>0,75điểm</b> PC cắt AB tại Q, SQ cắt MN tại K <b>0,5</b>
Lập luận K thuộc MN, thuộc (SPC) <b>0,25</b>
<b>4c</b> Chứng minh hai đường thẳng PK và SC song song.
<b>0,5điểm</b> Lý luận K trung điểm SQ, <b>0,25</b>
<i><b>M</b></i>
<i>P</i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
I
<i><b>Q</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>K</b></i> <i><b>N</b></i>
Lý luận P trung điểm CQ. Lý luận KP//SC <b>0,25</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG( 3,0 điểm)Học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó.</b>
<b>A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>.
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 5A</b>
<b>5A.a</b> Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất
của biến cố A: “ Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”.
<b>1,0điểm -</b> <i>n</i>(<i>Ω</i>)=6. 6=36 <b> ( </b> |<i>Ω</i>|=36 <b>)</b> <b>0,25</b>
<b>- </b> <i>n</i>(<i>A</i>)=6 <b> (</b>
<b>-</b> <i>P</i><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>=<i>n</i>(<i>A</i>)
<i>n</i>(<i>Ω</i>)=
6
36=
1
6
<b>0,5</b>
<b>5A.b</b> Cho cấp số cộng (un) với un = 3n-1. Tìm u1 và công sai d.
<b>1,0điểm</b> - u1=3.1-1=2 <b>0,25</b>
- u2=3.2-1=5 <b>0,25</b>
- d= u2-u1=5-2=3 <b>0,5</b>
<b>Câu 6A</b> Đường tròn ( C) tâm I(1;-3), bán kính là 2. Viết phương trình ảnh của
<b>1,0điểm</b> - Goi I’<sub>( x;y) là ảnh của I qua </sub> <i><sub>V</sub></i>
(<i>O, −</i>3) ta có: OI<i>'</i>=<i>−</i>3OI <b>0,25</b>
- I’<sub>(-3;9)</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
- Gọi R’<sub> là bán kính đường trịn ảnh: R</sub>’ <sub>= </sub> <sub>|</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><sub>|</sub><sub>. 2</sub> <sub> =6</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
- Phương trình đường trịn ảnh: (<i>x</i>+3)2+(<i>y −</i>9)2=36 <b>0,25</b>
<b>B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>.
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 5B</b>
<b>5B.a</b> Có 6 học sinh khối lớp 10, 8 học sinh khối lớp 11 và 10 học sinh khối lớp
12. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Tính xác suất của biến cố A: “ Để 8 học
sinh được chọn thuộc không quá 2 khối lớp”.
<b>1,0điểm - </b> |<i>Ω</i>|=<i>c</i>24
8
=735471 <b>0,25</b>
+ Chọn 8 học sinh một khối lớp: Có 1<b>+ </b> <i>c</i>108 <b>= </b>46 <b>0,25</b>
+ Chọ 8 học sinh có 2 khối lớp: Có
(<i>c</i>148 <i>−</i>1)+(<i>c</i>168 <i>− c</i>810)+(<i>c</i>188 <i>−1−c</i>108 )=59539 .
<b>0,25</b>
+ Số kết quả biến cố A:
+ <i>P</i><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>=
3505
43263
<b>0,25</b>
<b>5B.b</b> Giải phương trình sau: cos<i>x</i>+cos 3<i>x</i>+2cos 5<i>x</i>=0.
<b>1,0điểm</b> - Biến đổi về pt: 2 cos<i>x</i>(cos 2<i>x</i>+cos 4<i>x −</i>4 sin2<i>x</i>cos 2<i>x</i>)=0 <b>0,25</b>
- Giải: cos sx=0<i>⇔x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>2<i>π</i> <b>0,25</b>
<i>⇔</i>
cos 2<i>x</i>=1+
8 <i>⇔x</i>=<i>±</i>
1
2acr cos
1+
8 +<i>k</i>2<i>π</i>
¿
cos 2<i>x</i>=1<i>−</i>
8 <i>⇔x</i>=<i>±</i>
1
2acr cos
1<i>−</i>
¿
¿
¿
¿
¿
<b>0,25</b>
<b>Câu 6B</b> Cho điểm A(2;3) và đường thẳng d có phương trình: x+y-1=0. Tìm tọa độ
điểm B là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục d.
- Phương đường thẳng AB: x-y+1=0 <b>0,25</b>
<b>1,0điểm</b> - Tọa độ giao điểm của AB và d: (0;1) <b>0,25</b>
<b>ĐỀ 3</b>
<b>I.PHẦN CHUNG</b> : ( 8 điểm)
<b>Câu 1: (3 đi ểm)</b>
1) Tìm tập xác định của hàm số sau y = sin<sub>2 cos</sub><i>x</i> <i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub>
2) Giải phương trình :
a) 2sinx +1 = 0
b) Sin2x -
1): Khai triển nhị thức: (2x + 3 )6
2)Một hộp đựng 3 bi đỏ,5 bi xanh v à 6 bi vàng .Bốc ngẫu nhiên ra 3 bi ,tính xác suất để 3
viên bi lấy được chỉ có một màu?
<b>Câu 3</b> : ( 1 điểm)
Cho A( 1;-2 ) đường thẳng d :3x – y + 10 = 0 .Tìm d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép
vị tự tâm A t ỉ s ố k = 3.
<b>Câu 4:</b> ( 2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD các cạnh đáy không song song nhau . Gọi M là điểm nằm trong
mặt phẳng (SCD) .
1)Tìm giao tuyến của hai mặt (SAB) và (SCD)
2)Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) đi qua M song song với CD và SA.
<b>II.PHẦN HAI</b> ( 2 điểm)
(Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau)
<b>Phần 1</b> :Theo chương trình chuẩn
<b>Câu 5a:</b> ( 1 điểm)
Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng biết
¿
<i>u</i>1<i>− u</i>3+<i>u</i>5=10
<i>u</i>1+<i>u</i>6=17
¿{
¿
<b>Câu 6 a</b>: (1 điểm)
Tìm số tự nhiên chẳn có 5 chử số đơi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số lẽ.
<b>Phần 2</b>: Theo chương trình nâng cao
<b>Câu 5b:</b> (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số sau :
y=
Tìm số tự nhiên lẽ có 5 chữ số đôi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số chẵn.
ĐÁP ÁN
CÂU Nội dung ĐIỂM
1 Hàm số có nghĩa <sub></sub> 2cosx – 1 0 0.5
<sub></sub> x <i>±π</i>
3+<i>k</i>2<i>π</i> ,k Z 0.5
1a Sinx = - 1/2 0.5
<i>x</i>=<i>−π</i>
3+<i>k</i>2<i>π</i>
¿
<i>x</i>=4<i>π</i>
3 +<i>k</i>2<i>π</i>
¿
¿
¿
¿
k Z
0.5
1b <sub>Sin(2x - </sub> <i>π</i>
3 ) =1 0.5
x = <sub>12</sub>5<i>π</i>+<i>kπ ;k∈Z</i> 0.5
2.1 64x6<sub> + 576x</sub>5<sub> + 2160x</sub>4<sub> +4320x</sub>3<sub> + 4860x</sub>2<sub> +2946x +729</sub> <sub>1</sub>
2.2 Không gian mẫu : |<i>Ω</i>| =C314 0.25
P(A)= 31/364 0.25
3 Gọi M(x;y) d,M’(x’;y’) d’ 0.25
V(A,2)(M) = M’
¿
<i>x</i>=<i>x '</i>+1
2
<i>y</i>=<i>y ' −</i>2
2
¿{
¿
Thế vào pt d
0.25
Ta đ ư ợc:3x’ – y’ + 25 = 0. 0.25
Vậy pt d’:3x – y +25 =0 0.25
4.1 AB cắt CD tại I ,I l à điểm chung <sub>0.5</sub>
S l à điểm chung 0.25
SI là giao tuyến <sub>0.25</sub>
4.2 Kẻ đường thẳng qua M song song CD , cắt SC tại H,cắt SD
t ại K 0.25
Kẻ đường thẳng qua K song song SA cắt AD tại E 0.25
Kẻ đường thẳng qua E song song CD c ắt BC tại F <sub>0.25</sub>
Vậy thiết diện là HKEF 0.25
5a ¿
<i>u</i>1+2<i>d</i>=10
2u1+5<i>d</i>=17
¿{
¿
u1=16; d= -3
6a Gọi số cần tìm có dạng : abcde <sub>0.25</sub>
chọn a có 5 cách <sub>0.5</sub>
chọn e có 5 cách
chọn b có 8 cách
chọn c có 7 cách
chọn d có 6 cách
Vâ y có :5.5.8.7.6 =8400 số <sub>0.25</sub>
5b <sub>.y = </sub>
3)+6
<=> 6<i>≤ y ≤</i>10 <sub>0.25</sub>
GTLN y = 10 <sub>0.25</sub>
GTNN y = 6 0.25
6b Gọi số cần tìm có dạng : abcde <sub>0.25</sub>
chọn a có 4 cách <sub>0.5</sub>
chọn e có 5 cách
chọn b có 8 cách
chọn c có 7 cách
chọn d có 6 cách
<b> </b>
1) Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>=cot
6
2) Giải phương trình lượng giác sau: a) 2 sin<i>x −</i>
b) 2 sin<i>x −</i>2 cos<i>x</i>=
<b>Câu 2</b> : (2 điểm)
1) Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn: (<i>x</i>+2)4
2) Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để lần gieo thứ 2 xuất hiện mặt sấp.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm <i>M</i>(<i>−</i>5<i>;</i>2) , <i>→<sub>v</sub></i><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>−1</sub><sub>;1</sub></i><sub>)</sub> . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua
phép tịnh tiến <i>→<sub>v</sub></i> .
<b> Câu 4</b> : (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD
<b> a) </b>Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
<b>b</b>) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD. Chứng minh rằng: NP// (SBC)
<b>II. Phần tự chọn: </b>(2 điểm)
<i>Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.</i>
<i> Phần 1: Theo chương trình chuẩn:</i>
<b>Câu 5a</b> : (1 điểm)
<b> </b>Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, cơng sai là 3. Tính tổng của 16 số hạng đầu?
<b>Câu 6a</b> : (1 điểm)
Cho tập hợp A
<i> Phần 2: Theo chương trình nâng cao:</i>
<b>Câu 5b</b> : (1 điểm)
<b> </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 – sinxcosx.
<b>Câu 6b</b> : (1 điểm)
<b> </b>HƯỚNG DẪN CHẤM
<b>Câu</b> <b>Nội dung yêu cầu</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(3,0 đ)</b>
<i>x</i> 6 <i>k</i> <i>x</i> 6 <i>k</i>
Vậy
\ /
6
<i>D R</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<b>2a</b>) 2 sin<i>x −</i>
2
<i>⇔</i>sin<i>x</i>=sin <i>π</i>
3
¿
<i>x</i>=<i>π</i>
3+<i>k</i>. 2<i>π</i>
<i>x</i>=2<i>π</i>
3 +<i>k</i>.2<i>π</i>
(<i>k∈Z</i>)
<i>⇔</i>¿
<b>2b) </b> 2 sin<i>x −</i>2 cos<i>x</i>=
<i>⇔</i>cos<i>π</i>
4<i>⋅</i>sin<i>x −</i>sin
<i>π</i>
4<i>⋅</i>cos<i>x</i>=
1
2
<i>⇔</i>sin
4
<i>π</i>
6
<i>x −π</i>
4=
<i>π</i>
6+<i>k</i>2<i>π</i>
<i>x −π</i>
4=
5<i>π</i>
6 +<i>k</i>2<i>π</i>
¿
¿
<i>x</i>=5<i>π</i>
12 +<i>k</i>2<i>π</i>
<i>x</i>=13<i>π</i>
12 +<i>k</i>2<i>π</i>
(<i>k∈Z</i>)
<i>⇔</i>¿
<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 đ)</b> 1) (<i>x</i>+2)
4
= <i>C</i>04<i>x</i>4+<i>C</i>41<i>x</i>3. 2+<i>C</i>42<i>x</i>2.22+<i>C</i>43<i>x</i>. 23+<i>C</i>44. 24
¿<i>x</i>4+4<i>x</i>3+24<i>x</i>2+32<i>x</i>+16
0.5
0.5
|<i>Ω</i>|=2. 2=4
Gọi A là biến cố đang xét, ta có
|<i>Ω</i>|=
2
4=
1
2
0.25
<b>Câu 3</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Theo BTTĐ, ta có:
<i>y '</i>=<i>y</i>+<i>b</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
<i>y '</i>=3
Vậy <i>M '</i>(<i>−</i>6<i>;</i>3)
<b>Câu 4</b>
<b>(2,0 đ)</b>
a) + (SAB) và (SCD) có điểm chung thứ nhất là S
+ Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E ta có E là điểm chung thứ hai của
2 mp trên.
Vậy giao tuyến cần tìm là đường thẳng SE.
b)(1đ)
Ta có NP//AD
mà AD//BC nên NP//BC (2)
Mà BC (SBC)
Do đó NP//(SBC)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 5a</b>
(1 điểm)
<i><b> </b></i> <i>u</i><sub>16</sub>=5+15 . 3=50
<i>S</i><sub>16</sub>=(5+50).16
2 =440
0.5
0.5
<b>Câu 6a</b>
(1 điểm)
Gọi abc là số tự nhiên cần lập.
Chọn c có 3
Chọn a có 4
Chọn b có 4 cách
Vậy có thể lập được 3.4.4 = 48 (số)
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 5b</b>
(1 điểm)
y = 1 – sinxcosx ¿1<i>−</i>1
2sin2<i>x</i>
Ta có:
<i>−</i>1<i>≤</i>sin 2<i>x ≤</i>1
<i>⇔</i>1
2<i>≥ −</i>
1
2sin 2<i>x ≥−</i>
1
2
<i>⇔</i>3
2<i>≥ y ≥</i>
1
2
Vậy GTLN là 3
2 ; GTNN là
1
2
+ Hs đạt GTLN khi
sin 2<i>x</i>=<i>−</i>1<i>⇔</i>2<i>x</i>=<i>−π</i>
2+<i>k</i>2<i>π⇔x</i>=<i>−</i>
<i>π</i>
4+<i>kπ</i>(<i>k∈Z</i>)
0.25
+ Hs đạt GTNN khi sin 2<i>x</i>=1<i>⇔</i>2<i>x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>2<i>π⇔x</i>=
<i>π</i>
4+<i>kπ</i>(<i>k∈Z</i>)
0.25
0.25
<b>Câu 6b</b>
(1 điểm)
Gọi abc<i>d</i> là số cần lập
Chọn d có 7 cách
Chọn a có 6 cách
Chọn b có 6 cách
Chọn c có 5 cách
Vậy có thể lập 7.6.6.5= 1260 ( số )
0.25
0.25
0.25