Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề Phương pháp hàm số53985

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.1 KB, 5 trang )

Phương pháp hàm số
Phương trình và hệ phương trình bất
phương trình
Bài 1 (KD_2006)
CMR với mọi a>0 Hệ phương trình sau cã nghiÖm duy nhÊt
e x  e x  ln(1  x)  ln(1  y ) (1)

(2)
y  x a

HD
ĐK x,y>-1
Từ (2) thay và (1) chỉ ra f(x)>0 khi a>0 và x>-1
F(x) đồng biến và liªn tơc (-1;+∞)
Limf ( x)   Limf ( x)

x 1
x

Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 2 (KD_2004)
CMR phương trình sau có đúng một nghiÖm

x5  x 2  2 x  1  0

Bài 3 (Đề DB _2004)
CMR phương trình sau có đúng mét nghiÖm duy nhÊt
x x 1  ( x  1) x

Bài 4 (Đề DB _2004)
f ( x) e x sin x



x2
.
2 Tìm GTNN của hàm số và CMR

Cho hàm số
phương trình f(x)=3 có đúng 2 nghiệm

cosx
cosx
Bài 5 Giải phương trình 1 cos x (2 4 ) 3.4
y
y
HD: Đặt cosx=y , -1y1 theo bài ra ta có phương trình 1 y (2  4 )  3.4

f ( y) 

3.4 y
 y 1 0
2 4y
Tính f(y)=0 là phương trình bậc 2 theo

hay f(y)=0 với
4y có không quá 2 nghiệm . Vởy theo định lý Rolle thì phương trình f(y)=0 có
không quá 3 nghiệm mặt khác ta có y=0; y=1/2; y=1 là 3 nghiệm của phương
trình f(y)=0 : suy ra phương trình đà cho có nghiệm là . . . .
Bài 6 (Đề DHQG _2000) Cho

f ( x )  m  1 6 x 


2
 2m  1
6x

voi moi x 0;1
Tìm m để ( x 6 ). f ( x)  0
HD: x=1 bÊt ph­¬ng trình thoả mÃn không phụ thuộc vào m chỉ cần tìm m sao
cho bất phương trình thoả mÃn với mọi x thuéc [0;1)
1 x

x

1 x

h( x )  x  6

1
 x  6 
 6  lµ hµm sè đồng biến và h(1)=0 thì h(x)<0 với

Chú ý
mọi x thuộc miền đang xét . Do đó chỉ ccần tìm m sao cho f(x) 0 với mọi x
Đặt t=6x sử dụng BBT trên [1;6] dáp số m1/2

DeThiMau.vn


Bài 7 Cho phương trình x 1 3 x
1) Giải phương trình khi m=2
2) Tìm m để phương trình có nghiệm


3 x x  1  m

HD x  1 x  3 2 2  2  m  2

2
Bµi 8 Cho phương trình cos2 x m cos x 1 tgx
1) Giải phương trình khi m=1


x 0;
3
2) Tìm m để phương trình có nghiệm thuéc
1 t2
f (t ) 
m
t  0; 3 
1 t
HD Đặt t=tgx
Đưa phương trình về dạng
2
m 1
1

3
Chỉ ra f(t)<0 với t thuộc miền trên ĐS

Bài 9 Cho phương trình
x2  4x  3 


x
m
2

BiÖn luËn theo m sè nghiÖm của phương trình
HD: D ;1 3; 
f ( x)  x 2  4 x  3 

x
m
2

LËp BBT:
KL:
m<-1/2 v« nghiƯm
 3 1
m    ;   cã 1 nghiÖm duy nhÊt
 2 2
 1

m    ;   cã 2 nghiÖm
 2


Chứng minh bất dẳng thức
Bài 1 Chứng minh rằng
nghuyên lớn hơn 1 và
HD: Xét hàm số

sin 2 x

sin nx
...
sin nx
2
n
trong đó n là số

sin x

0 x


n

f ( x)  sin x 

sin 2 x
sin nx
 
 ... 
 sin nx voi x  0; 
2
n
 n

DeThiMau.vn


Lấy đạo hàm f '( x ) cos x  cos 2 x  .....  cos n  n cos nx Dễ thấy y=cost nghịch
n


biến trên [0;) và cost=0 khi t=0 tõ ®ã
 

f '( x )   (cos ix  cos nx )  0
i 1

Suy ra hàm

0; n
nên f(x)>0

số f(x) tăng thực sự trên

Bài toán cực trị
Bài 1 (Đề DB _2004)
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình
x my  2  4m

2
2
mx  y  3m  1 T×m GTLN cđa biĨu thøc A  x  y 2 x khi m thay đổi

Bài 2 (KB_2006)
Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc sau
A

 x  1

2


 y2 

 x  1

2

 y2  y  2

HD
XÐt M(1-x;y) vµ N(1+x;y) ta cã OM+ON≥MN
Suy ra

 x  1

2

 y2 

 x  1

2

 y2  4  4 y2

xµy ra khi x=0

A  2 1  y 2  y  2  f ( y ) LËp B¶ng biÕn thiên khi y>2 và y<2
1
min A 2  3 khi ( x; y )   0;


3

Qua BBT suy ra

Bài 3 (Đề DB _2004)
x2
f ( x) e sin x .
2 Tìm GTNN của hàm số và CMR
Cho hàm số
x

phương trình f(x)=3 có đúng 2 nghiệm
4
2
Bài 4: Tìm GTNN của hàm số f ( x)  cos x  sin x  cos x.sin x

sin 2 2 x sin 2 x

 1 Dat t  sin 2 x
4
2
HD
ĐS ẳ
4
2
Bài 5 Tìm GTNN, GTLN của hàm sè f ( x)  cos x  sin x  cos x.sin x
f ( x)  

sin 2 2 x sin 2 x


 1 Dat t  sin 2 x
4
2
HD
víi t thuéc [-1;1]
3
a
f (t )   t 2  t  1
4
2
T×m GTLN,GTNN cđa f(t) theo tham sè a
f ( x)  

V× f’(t) cã nghiƯm t=a/3 so sánh với 1 ĐS

yLN

2
a a
f
1
3 12

y NN

1 a
 4  2 neu  3  a  0
 min  f (1); f (1)   
 1  a neu 0  a  3

4 2

Dùng đạo hàm để tính giới hạn của hµm sè

DeThiMau.vn


Chú ý
Nêu định nghĩa của đạo hàm
5 x 3 x2 7
A lim
x 1
x2 1
(ĐHTCKT 2001)
Bài 1 TÝnh giíi h¹n
3 2
HD : f ( x)  5  x  x  7  f 1  0

f ' x 

2x
1
5

 f ' 1 
2
2
12
2 5  x 3 3 ( x  7)


f  x   f 1
f ' 1 5
x 1
x 1


A
lim  x 1
2
24
lim

Suy ra

x 1

Bài 2 Tính giới hạn
HD :

A lim
x 0

2 x  1  3 x2  1
sin x
(§HQGHN 2000)

f ( x)  2 x  1  3 x 2  1  f  0   0
f ' x 

Suy ra


1
2x
sin x

 f ' 0  1
lim
1
2 x  1 3 3 ( x 2  1) 2
v× x0 x

f  x   f  0
f ' 0
x0
A  lim

0
x 0
sinx
1
x

Bµi 3 TÝnh giíi h¹n

1  2 x  1  sinx
x 0
3x  4  2  x

A  lim


(§H GTVT 1998)

HD : f ( x)  1  2 x  1  sinx  f  0   0, f '  0   0
g  x   3 x  4  2  x  g  0   0, g '  0   

Suy ra

f  x   f  0
f ' 0
x0
A  lim

0
x 0 g  x   g 0
g ' 0
x0

Bài 4 Tính giới hạn

esin 2 x esin x
x 0
sin x

A lim

(ĐH Hàng H¶i 1999)

sin 2 x
 esin x  f  0   0,
HD : f ( x)  e


Suy ra

1
4

esin 2 x  esin x
f ' 0
x0
A  lim

1
x 0
sin x
1
x

DeThiMau.vn


Bài 5 Tính giới hạn
A lim
x



4

tgx 1
2sin 2 x 1

3

(ĐH Hàng Hải 1999)

2


f ( x)  3 tgx  1  f    0, g  x   2sin x  1  g    0,
4
4
HD :
 
f '  2
1
4
A    3 
  2 3
g '
4

Suy ra
Bài 6 Tính giới hạn

x
A lim

2




2001 9 1 5 x 2001

x 0

(ĐH Hàng Hải 1999)

x

2
9
HD : f ( x)   x  2001 1  5 x  2001  f  0   0,

A  lim

f  x   f  0

x 0

x0

f ' 0

Bài 7 Tính các giíi h¹n sau

5.2001
9

a x  xa
(a  0)
xa x  a

2 x  23  x  6
lim
x2
2 x  21 x

lim

x 2  x  1  3 x3  1
lim
x 0
x
x2
3  cos x
lim
x 0
x2
(§HSP2 2000)
3

e 2 x  3 1  x 2
lim
x 0
ln(1  x)
2

1  2 x 3 1 3x
lim
x 0
x2
(ĐH Thuỷ Lợi)


DeThiMau.vn



×